Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Nguyên lý supremum.
Thường dùng ký hiệu:
un n 1 hay đơn giản un
Ví dụ:
(1) n
un
n 1
lim u
Ký hiệu: n n a n
hay un a
Nếu giới hạn của dãy là hữu hạn, thì dãy được gọi là
dãy hội tụ.
n 1 1
0 1 n 1
n 1 n 1
1
Chọn số tự nhiên n0 1
n 1 1
Khi đó n n0 :| un 1| 1
n 1 n 1 n0 1
n
lim 1 (theo định nghĩa)
n n 1
Số a không là giới hạn của dãy số un , nếu
0, n0 N n1 n0 & un1 a
n1 n0 sao cho un a .
1
Ví dụ:
n 1
Chứng tỏ rằng dãy 1 không có giới hạn
n n 1
Chứng tỏ: | un un 1 | 1
Thật vậy, trong hai số hạng kế nhau, có một số hạng với
chỉ số chẵn và một số hạng với chỉ số lẻ.
1 1
u2 k 1 1 u2 k 1 1 0 | un un 1 | 1
2k 2k 1
1
a R Xét khoảng a , a 1
2 2
Hai số hạng kế nhau không thể cùng nằm trong khoảng
này. Vậy không tồn tại giới hạn.
Định nghĩa
Ta nói un tiến đến (hoặc: nhận làm giới hạn)
khi và chỉ khi:
A 0, n0 N n n0 un A
n
Ký hiệu: nlim
un hay un
lim un a a b
Giả sử n
và a b . Đặt
lim
n u n b 3
na : n na un a
Đặt n0 Max na , nb
nb : n nb un b
a b a un u n b u n a u n b
2
a b 2 | a b | Mâu thuẫn.
3
Tính chất của giới hạn
A R : n N , un A
B R : n N , un B
Một dãy vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới gọi là dãy
bị chặn.
Định nghĩa
n N , un 1 un
Một dãy tăng hay dãy giảm được gọi chung là dãy
đơn điệu.
Mệnh đề 2
Nếu dãy un hội tụ, thì un bị chặn.
a 1 un a 1
Đặt: M Max u1 , u2 ,..., un0 ,1 | a | un M
Ví dụ. (1)
n
n 1
Mệnh đề 3 (định lý kẹp)
| un a |
un a vn a wn a | vn a |
| wn a |
Vậy n
v n
a
un vn wn
a n n
Ví dụ: Tìm giới hạn của dãy un 2
k 1 n k
2
n n n n
un 2 2 1
k 1 n 1 n 1
lim un 1
n n n n n
un 2 1
k 1 n n n 1
Ví dụ.
n
5
Tìm lim
n n n
n n
5 5
Ta có 0 n , n 6
n 6
0
5n
lim 0
n n n
Ví dụ.
n
Chứng tỏ lim a 1, a 0.
n
n
TH1. a 1 Đặt
n
a 1 n 0 a n 1 n n
a
0 n lim n 0
n n
lim n a 1
n
0
n 11
TH2. 0 a 1 lim a , b 1
n lim n b a
n
n
Sử dụng TH1, lim b 1.
n
Mệnh đề 4 (định lý Weierstrass)
Dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ.
Dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
2
un 1 2 un un un un un Vậy dãy tăng.
lim un a 2
a 2a a a 2 0 a 2.
Ví dụ.
n!
Chứng tỏ dãy un , un
2n 1!!
là dãy giảm và bị chặn dưới.
Suy ra tồn tại giới hạn và tìm giới hạn này.
un 1 n 1 1 un
un 1 un Vậy dãy giảm.
un 2n 3 2 2
1 n !
a aa0 lim 0
n 2n 1!!
2
Định nghĩa (dãy con)
(-1) n n 1 3 1 5 1
n -1, , - , , - , ,...
2 2 8 4 32 14
1 1 1
Một dãy con là: vn , , ,...
2 4 14
Mệnh đề 5
Nếu dãy un có giới hạn là a, thì mọi dãy con của nó
cũng có giới hạn là a.
Với dãy con unk , tồn tại nk0 n0 . Khi đó
k k0 | un k
a | lim unk a
n
Chú ý
1/ Nếu tồn tại hai dãy con có giới hạn khác nhau, thì
không tồn tại giới hạn của dãy ban đầu.
2/ Nếu tồn tại một dãy con phân kỳ, thì dãy ban đầu
cũng
phân kỳ.
Ví dụ:
n 2n 1
Chứng tỏ rằng dãy 1 không có giới hạn
3n 2 n 1
2 k 1 4k
3 4k 3 k 4 2
u2 k 1 (1)
6k 5 6k 5 6 3
Tồn tại hai dãy con có giới hạn khác nhau
1 np
1) lim 0, 0 6) lim 0
n n n en
1
2) lim 0, 0 7) lim q n 0,| q | 1
n ln n n
n
1 1
8) lim 1 e
3) lim 0 n n
n e n
n
a
n
4) lim n p 1, p 9) lim 1 ea , a
n
n n
p
ln n
5) lim n a 1, a 0 10) lim 0, p, 0
n n n
Qui tắc:
ln n a (a 1) n!
n
5
Ví dụ. lim
ln n
0 4n
lim 0
n n n n!
100
lim
n
0 log 45 n
n lim n
0
n 2 n 2
Các phương pháp tìm giới hạn của dãy:
2
lim n n 1
n
HD. Nhân lượng liên hiệp
Ví dụ. Tìm giới hạn của dãy
1 1 1
lim ...
n 1 2 2 3 n ( n 1)
1 1 1
HD. Phân tích
n(n 1) n n 1
Ví dụ. Tìm giới hạn của dãy
2 3
sin n cos n
lim
n n
4 8 2n
lim 2 2 2 2
n
3
n 2 sin( n!)
lim
n n 1
3n 2 1
n2 3
lim 2
n n 5
1 2 3 ... n
lim
n 3n 2 n 5
n(n 1)
HD. Sử dụng đẳng thức 1 2 ... n
2
Ví dụ. Tìm giới hạn của dãy
3 (1) n n
lim
n n 1
2) lim n 1
n ( 1) n
1 ln(n 2 n 1) 1
7) lim
n n ln( n10 n 1) 5
2 n 2
3 n 3 n2 n 3
3) lim 27 8) lim 2 1
n 2n 3n n n 1 n 1
n n 1 4 4
5 2 35 15 (n 1) (n 1)
4) lim 9) lim
n 100 2 n 2 5n 2 n ( n 2 1) 2 (n 2 1) 2
n n n 1
(1) 6 5 1 lg 2 10n
5) lim 10) lim 1
n 5n ( 1) 6 n n 1 6 n lg n2
3 1
11) lim n 2 3
n 3/ n 3/ n 1/ n
n
3 3
2 2
n 3n 4 3n 4 2
12) lim
n 5n 6 n 5n 6
3 3
n 2 2 3
(1) n 1/ n
14) lim 1
n 1/ n 2 (1) n
15) lim
2
lg n 2n cos n 1 2
n 1 lg(n 1)
1
16) lim 2
n
n 2
n 1 n 21) lim
n
n
5n 1
n5
1
n2 1 n n
17) lim 0
3
n 7 1n
n n 1 n 22) lim
n 3n n 2 n 3n 2
2
n 1 n
18) lim
n 3 2n 2 5n 3
n 1 n n 23) lim n 1
n n5 1
4 3 2 n
n n n n 4 4
19) lim 0 24) lim n
n n 2 n 1 n n 5n 5
n
2008 0 log 2 (n 3)
20) lim 25) lim 0
n n n n 1/ 3
II) Cho un 1, lim un 1. Tìm nlim
vn
n
2un 1
a ) vn 1
un 2
un 1 1
b) vn
un2 1 2
2
un un 2
c) vn 3
un 1
2
un 3un 2 1
d ) vn 2
un 1 2
III) Tìm lim un
n
n2 n3 /(1 n )
2n 1 3n 2 n 1
1) un 0 5)un 2 0
5n 1 2n n 1
2 ( n 1) /( n 1)
n
2) un 2 n sin n!
n 1 1 6) 0
n n n 1
(1 n ) /(1 n )
n 1 n!
3) 7) 0
n2 1 n n
1 n arctan n
4) un 0 8) 2
0
n n 2
n!
IV) Tìm lim un
n
1 1 1 1
1) un ...
1 3 3 5 (2n 1) (2n 1) 2
1 1 1 1 1
2) un ...
n 1 3 3 5 2 n 1 2n 1 2
1 1 1 1
3) ...
1 2 3 2 3 4 n ( n 1) ( n 2) 4
n 1
4) un 1
k 1 k (k 1)
IV) Chứng tỏ rằng các dãy sau đây có giới hạn và tìm các
giới hạn này
1) u1 13; un 1 12 un 4
2) u1 k 5, un 1 k 5un ; k N k 1 5
3) u1 k a , un 1 k aun ; k N , a 0 k 1 a
1 4 2 1
4) u1 , un 1 un un
2 3 3
1 1 5
5) u1 1, un 1 1
un 2
HD. Xét hai dãy con u2k và u2 k 1