Professional Documents
Culture Documents
HỌC SỰ SỐNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
Số tiết: 30
Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Chương 2. Đạo hàm và ứng dụng
Chương 3. Tích phân và ứng dụng
❖ Giáo trình chính:
• [1]. Claudia Neuhauser, Calculus for Biology and
rd
Medicine, 3 edition, Pearson, 2011.
❖ Tài liệu tham khảo:
• [2]. Laurence D. Hoffmann and Gerald L. Bradley,
Calculus for business, economics, and the social
th
and life sciences, 6 edition, Mc Graw Hill, 1995.
th
• [3]. James Stewart, Calculus, 7 edition,
McMaster University and University of Toronto,
Brooks/Cole, Cengage learning, 2012.
Giảng viên: Tiến sĩ Phó Kim Hưng
Email: phokimhung@tdtu.edu.vn
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
§1. Giới hạn dãy số
§2. Giới hạn hàm số
§3. Hàm số liên tục
………………………………………
• Dãy số {x n } sau được cho dưới dạng quy nạp (hồi quy):
xn 1 1
xn : , x0 2.
2x n 1
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
▪ Định nghĩa 2
• Dãy số {x n } được gọi là tăng (hay giảm) nếu x n xn 1
VD 3.
1
• Dãy số {x n }, x n 2
bị chặn trên bởi số 0 .
n
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
n 1 1
• Dãy số {x n }, x n bị chặn dưới bởi số .
2n 2
n
• Dãy số {x n }, x n ( 1) sin n bị chặn vì:
xn 1, n .
• Dãy số {x n }, x n ( n )n 1
không bị chặn trên và cũng
không bị chặn dưới.
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
▪ Định nghĩa 4
• Số a được gọi là giới hạn của dãy số {x n } nếu:
0, N : n N xn a .
Ký hiệu: lim x n a hay x n a.
n
1 2 1 1
VD 5. Ta có 0 sin nên:
n n 1 n
1 2 1 1
0 lim sin lim 0.
n n n 1 n n
1 2 1
Vậy lim sin 0.
n n n 1
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
▪ Định lý 4 (định lý Cantor)
Cho hai dãy số {x n }, {yn } thỏa:
x n yn , [x n 1; yn 1 ] [x n ; yn ], n
lim(yn x n ) 0.
x
x 2k : sin k , x 4k 1
: sin(4k 1) .
2
Ta có: x 2k 0 (hội tụ) và x 4k 1
1 (hội tụ).
Nhận xét
Do hai dãy con hội tụ về hai giới hạn khác nhau nên dãy
{x n } không có giới hạn duy nhất. Vậy dãy {x n } phân kỳ.
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
1) lim k k, k
n
1
2) lim x n =0 lim = ; lim x n =a lim x n = a .
n n xn n n
1 1
3) lim 0, 0 ; lim n 0, 1.
n n n
L = lim f ( n ) =e n →
=e n→
n →
lim ln f ( n ) . lim g ( n )
=e n→ n →
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1.3. Một số ví dụ về giới hạn dãy số
2
3n n 7
VD 8. Tìm lim .
n n2 5
1 7
2 3
3n n 7 n 2
n .
Giải. Ta có: x n
n2 5 5
1 2
n
1 7
lim 3
n n n2
Vậy lim x n
n
5
lim 1 2
n n
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1 1
3 lim 7 lim 2
n n n n 3.
1
1 5 lim 2
n n
2 4
(n 1)(4n 3)
VD 9. Tìm lim .
n 2n 6 n 3 n
Giải. Ta có:
2 1 4 3
n 1 2
n 4
(n2
1)(4n 4
3) n n4
xn 6 3
.
2n n n 6 1 1
n 2
n3 n5
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1 3
lim 1 2
4 4
n n n
Vậy lim x n 2.
n
1 1
lim 2
n n3 n5
3n n 1
VD 10. Tìm lim n 2
.
n 4 n
n
3 n 1
n n
n
3 n 1 4 4 4
Giải. lim n 2
lim 0.
n 4 n n n2
1
4n
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1 22 32 ... n 2
VD 11. Tìm L lim 3
.
n 5n n 1
Giải. Ta có:
2 2 2
1 2 3 ... n 1 n(n 1)(2n 1)
xn . .
5n 3 n 1 6 5n 3 n 1
1 n(n 1)(2n 1) 1
Vậy L lim .
6n 5n 3 n 1 15
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
n 1
9n 2 2n 5 2n
VD 12. Tìm L lim 2
.
n n 1
Giải. Ta có:
n 1
9n 2 2n 5 2n
n 1 9n 2 2n 5
ln .ln
n2 1 2n n2 1
xn e e .
n 1 9n 2 2n 5
lim . lim ln
n 2n n n2 1
Vậy L e
1 9n 2 2 n 5
.ln lim
2 n n2 1
e e ln 3 3.
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Cách khác
n 1
lim
2 2n 1
9n 2n 5 n
L lim 9 2
3.
n n2 1
n 4
2
VD 13. Tìm L lim 1 .
n n 1
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
3 2t
3 2t t t
1 1 2
Vậy L lim 1 lim 1 e .
t t t t
Giải. Ta có:
n 3 2n 1 n 3 2n 1
xn
n 3 2n 1
n 4
.
n 3 2n 1
4
1
Vậy L lim n .
n
1 3 2 1
n n2 n n2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
3
A. L ; B. L ; C. L ; D. L 0.
2
n n n2 3 n n2 3
Giải. Ta có: x n
2
n n 3
3n
.
n n2 3
1 3
Vậy L 3 lim C.
n
3 2
1 1 2
n
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
3 3 2
VD 16. Tìm giới hạn L lim n 1 n n ?
n
1 1
A. L 0 ; B. L ; C. L ; D. L .
2 2
Giải. Ta có:
xn 3
n3 1 n n n2 n
3
n3 1 n 3
(n 3 1)2 n 3 n3 1 n2
3
(n 3 1)2 n 3 n3 1 n2
2 2
n n n n n n
n n2 n
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1 n
.
3 2 3 3 2 2
3
(n 1) n n 1 n n n 1
1
Vậy L D.
2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
§2. GIỚI HẠN HÀM SỐ
2.1. Bổ túc về hàm số
2.1.1. Định nghĩa hàm số
Cho hai tập khác rỗng X , Y .
Hàm số f (hoặc ánh xạ f ) từ X vào Y là một quy luật
mà mỗi x X xác định được duy nhất một y Y .
Khi đó:
▪ Miền xác định (MXĐ) của f , ký hiệu Df , là tập X .
▪ Miền giá trị (MGT) của f là:
G y f (x ) x X .
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
▪ Nếu f (x1 ) f (x 2 ) x1 x 2 thì f là đơn ánh.
▪ Nếu f (X ) Y thì f là toàn ánh (hay tràn ánh).
▪ Nếu f vừa đơn ánh vừa toàn ánh thì f là song ánh.
VD 1. Các hàm số:
x
•f : với y f (x ) 2 là đơn ánh.
•f : [0; ) với f (x ) x 2 là toàn ánh.
• f : (0; ) với f (x ) ln x là song ánh.
▪ Hàm số y f (x ) được gọi là hàm chẵn nếu:
f ( x ) f (x ), x Df .
VD 3. Cho f (x ) 2x thì:
1
f (x ) log2 x, x 0.
Nhận xét
Đồ thị của hàm số y f 1(x ) đối xứng với đồ thị của
hàm số y f (x ) qua đường thẳng y x .
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2.1.4. Hàm số lượng giác ngược
a) Hàm số y = arcsin x
• Hàm số y sin x có hàm ngược trên ; là
2 2
1
f : [ 1; 1] ;
2 2
x y arcsin x .
VD 4. arcsin 0 0;
arcsin( 1) ;
2
3
arcsin .
2 3
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
b) Hàm số y = arccos x
• Hàm số y cos x có hàm ngược trên [0; ] là
1
f : [ 1; 1] [0; ]
x y arccos x .
VD 5. arccos 0 ;
2
arccos( 1) ;
3 1 2
arccos ; arccos .
2 6 2 3
Chú ý
arcsin x arccos x , x [ 1; 1].
2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
c) Hàm số y = arctan x
• Hàm số y tan x có hàm ngược trên ; là
2 2
1
f : ;
2 2
x y arctan x .
VD 6. arctan 0 0;
arctan( 1) ;
4
arctan 3 .
3
Quy ước. arctan , arctan .
2 2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
d) Hàm số y = arccot x
• Hàm số y cot x có hàm ngược trên (0; ) là
1
f : (0; )
x y arc cot x .
VD 7. arc cot 0 ;
2
3
arc cot( 1) ;
4
arc cot 3 .
6
Quy ước. arc cot( ) 0, arc cot( ) .
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2.2. Giới hạn hàm số
2.2.1. Các định nghĩa
▪ Định nghĩa 1. Cho hàm f (x ) xác định trong (a; b).
Ta nói f (x ) có giới hạn là L (hữu hạn) khi x tiến đến
x 0 [a; b ] nếu với mọi 0 cho trước, ta tìm được số
0 sao cho khi 0 x x0 thì f (x ) L .
Ký hiệu là: lim f (x ) L.
x x0
1) lim [k .f (x )] k.a (k )
x x0
2) lim [ f (x ) g(x )] a b
x x0
f (x ) a
3) lim [ f (x )g(x )] ab ; 4) lim (b 0)
x x0 x x 0 g (x ) b
5) Nếu f (x ) g(x ), x (x 0 ; x0 ) thì a b .
6) Nếu f (x ) h(x ) g(x ), x (x 0 ; x0 ) và
lim f (x ) lim g(x ) L thì lim h(x ) L .
x x0 x x0 x x0
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Một số kết quả giới hạn cần nhớ
sin (x ) tan (x )
1) lim lim 1.
(x ) 0 (x ) (x ) 0 (x )
ln x x
2) Nếu 1, 1 thì lim lim x
0
x x x
L = lim f ( n ) =e n →
=e n→
n →
lim ln f ( n ) . lim g ( n )
=e n→ n →
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2.2.3. Một số ví dụ
1 3x 1
VD 1. Tìm giới hạn L lim .
x 0 x
Giải. Ta có:
1 3x 1 1 3x 1
L lim
x 0
x 1 3x 1
3 3
lim .
x 01 3x 1 2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
3
x 8 4 2x
VD 2. Tìm giới hạn L lim .
x 0 x
Giải. Ta có:
3 3
x 8 4 2x x 8 2 4 2x 2
x x x
3
x 8 2 3
(x 8)2 23x 8 4
3 2 3
x (x 8) 2 x 8 4
4 2x 2 4 2x 2
x 4 2x 2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
1 2
.
3 2 3 4 2x 2
(x 8) 2 x 8 4
1 1 7
Vậy L .
12 2 12
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Giải. Ta có:
2 2
x 2x x x 2x x
L lim
x 2
x 2x x
2x 2
lim lim 1.
x x
x2 2x x 1
2
1
x
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2
VD 4. Tìm giới hạn L lim x 2 x 1 .
x
Giải. Ta có:
x 2 x2 1 x 2 x2 1
L lim
x
x 2 x2 1
4x 3 4x 3
lim lim
x 2 x 1
x 2 x 1 x 2 x 1
3 x2
4
lim x 2.
x 2 1
1 1
x x2
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
tan 1 x, x 1
VD 5. Cho hàm số f (x ) sin 2
x 2
1
,x 1.
3x 2 3
Tính f (1), lim f (x ) và lim f (x ).
x 1 x 1
Giải. Ta có:
• lim f (x ) lim tan 1 x tan 0 0 f (1).
x 1 x 1
sin2 x 2 1
• lim f (x ) lim
x 1 x 1 3x 2 3
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2
1 sin x 2 1 1
lim .
3x 1 x2 1 3
2x
x 1
x x2 1
VD 6. Tìm giới hạn L lim .
x x 3
A. L 9; B. L 4; C. L 1; D. L 0.
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2x
x 1
1
x x 1
Giải. Ta có: L lim x2
x x 3
2x
x 1
1
1 1
2
lim x 22 B.
x 3
1
x
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
2x 3
x2 x 3
VD 7. Tìm giới hạn L lim .
2
x x 1
A. L ; B. L e3; C. L e2; D. L 1.
(x 2)(2x 3)
x2 1 x2 1
x 2 x 2
Giải. Ta có: L lim 1 .
x x2 1
x 2 (x 2)(2x 3)
Khi x thì 0 và 2.
x2 1 x2 1
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Suy ra:
x2 1
x 2 x 2
2
lim 1 e L e C.
x x2 1
1
cos x x2
VD 8*. Tìm giới hạn L lim .
x 0 cos 2x
3 1
A. L ; B. L e2; C. L e2; D. L 1.
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
Giải. Ta có:
cos x cos 2x
cos 2x x 2 cos 2x
cos x cos 2x cos x cos 2x
L lim 1
x 0 cos 2x
x 3x
sin sin
2
lim . 2. 2
x 0 4 x 3x 3
cos 2x
e 3 2 2 e2 B.
………………………………………
➢ Chương 1. Giới hạn và liên tục hàm số một biến số
§3. HÀM SỐ LIÊN TỤC
3.1. Định nghĩa
• Hàm số f (x ) liên tục tại x 0 nếu lim f (x ) f (x 0 ).
x x0
x2
ln(cos x ) 2 1
lim f (x ) .
arctan2 x 2x 2 3x 2 x 0 6