Professional Documents
Culture Documents
+) Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương *
được gọi là dãy số vô hạn (hay còn gọi
tắt là dãy số).
Dạng khai triển của nó là u1 , u2 ,..., um trong đó u1 là số hạng đầu, um là số hạng cuối.
Nhận xét 1
+) Nếu ( xn ) và ( yn ) cùng là dãy số tăng (giảm) thì ( xn yn ) cũng là dãy số tăng (giảm).
+) Nếu ( xn ) là dãy số tăng thì ( xn ) là dãy số giảm và nếu ( xn ) là dãy số giảm thì ( xn ) là dãy số tăng.
+) Nếu hai dãy dương ( xn ) , ( yn ) cùng tăng (giảm) thì ( xn yn ) tăng (giảm).
+) Dãy (un ) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại hằng số M sao cho un M , n *
+) Dãy (un ) được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại hằng số m sao cho un m , n *
+) Dãy (un ) được gọi là dãy số bị chặn nếu tồn tại một số M và một số m sao cho m un M ,
n *
Nếu dãy số có giới hạn hữu hạn thì giới hạn đó là duy nhất.
Cho ba dãy số (un ) , ( vn ) , ( wn ) thỏa mãn các điều kiện vn un wn , n và lim vn lim wn a thì
n n
lim un a .
n
6. Sự hội tụ của dãy số sinh bởi phương trình dạng un1 f (un )
Để khảo sát sự hội tụ của dãy số có dạng un1 f (un ) , ta thường xét hàm số f ( x) và sử dụng một số kết
quả sau:
Định lí 8. Cho dãy số (un ) xác định bởi un1 f (un ) , trong đó f ( x) là hàm số liên tục. Khi đó, nếu
Định lí 9. Cho dãy số (un ) với u1 a là một số thực cho trước và un1 f (un ) . Khi đó
Định lí 10. Cho dãy số (un ) với u1 a là một số thực cho trước và un1 f (un ) . Khi đó
+) Nếu f ( x) là hàm số nghịch biến và u1 u2 thì (u2 n ) là dãy số tăng và (u2 n1 ) là dãy số giảm.
+) Nếu f ( x) là hàm số nghịch biến và u1 u2 thì (u2 n ) là dãy số giảm và (u2 n1 ) là dãy số tăng.
Nếu f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn a; b , có đạo hàm trong khoảng ( a; b) thì tồn tại c (a; b)
sao cho
f (b) f ( a)
f '(c) hay f (b) f (a) f '(c)(b a) .
ba
Hệ quả. Giả sử hàm số f ( x) có đạo hàm trên miền xác định D thỏa mãn điều kiện f ( x) c 1 với c là
hằng số và phương trình f ( x) x có nghiệm duy nhất thuộc D, khi đó dãy số (un ) ( n 1,2,... ) xác
định bởi x0 D và un1 f (un ) có giới hạn là khi n dần tới vô tận.
u1 1
Ví dụ 1. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi un1
un u2 1 , n 2 (1)
n1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải.
+) Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng un 0, n 1, vậy (un ) bị chặn dưới.
un un3
n *
, un1 un u 0, vậy (un ) giảm.
un2 1 n un3 1
+) Do (un ) giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn. Giả sử lim un a thì a 0.
n
a
+) Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n ta có a a 0.
a 1
2
u1 1
Ví dụ 2. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 1 2019
un
un 1
, n 2 (1)
2 u n1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải.
1 2019 1 2019
Mặt khác ta lại có un un1 .2 un1 . 2019 , vậy (un ) bị chặn dưới.
2 un1 2 un1
+) Do (un ) giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn. Giả sử lim un a thì a 2019.
n
1 2019
+) Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n ta có a a a 2019.
2 a
u 1
1
Ví dụ 3. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi u2 2
un1 un un1 , n 2 (1)
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n .
Lời giải.
Ta sẽ chứng minh un un1 , n 1,2,... (2) bằng phương pháp quy nạp
- Giả sử (2) đúng đến n k. Ta chứng minh (2) cũng đúng khi n k 1. Tức ta chứng minh uk1 uk2 .
Thật vậy, theo công thức truy hồi xác định dãy thì
- Vậy (2) cũng đúng với n k 1. Theo nguyên lý quy nạp thì (2) đúng với mọi n 1,2,...
+) Do (un ) tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn. Giả sử lim un a thì 0 a 4.
n
1
u1 2
Ví dụ 4. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi
u 3 u2 1 u3 , n 1 (1)
n1 2 n 2 n
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Lời giải.
1
Thật vậy, ta có u1 0;1 .
2
3 2 1 3
uk 1 u u
2 k 2 k 0 uk1 1 uk1 0;1
0 uk 1
Vậy un 0;1 , n 1.
3 2 1 3
+) Xét hàm số f ( x) x x với x 0;1 , ta có
2 2
3
f ( x) 3x x2 0 với x 0;1
2
Suy ra un1 un cùng dấu với un un1. Lập luận tiếp tục ta đi đến un1 un cùng dấu với u2 u1 .
5 1 3
+) Vì u2 u1 0 un1 un 0 un1 un , n 1.
16 2 16
1 1
+) Lại do u1 nên suy ra được un 0; .
2 2
1
+) Do (un ) giảm và bị chặn nên nó có giới hạn. Giả sử lim un a thì 0 a .
n 2
a 0
3 2 1 3
+) Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n ta có a a a a 1 .
2 2
a 2
1
Do 0 a nên a 0.
2
u1 0
Bài toán 1. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi
un 6 un1 , n 2 (1)
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn hữu hạn và
lim un 3.
n
u1 1
Bài toán 2. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 2(2un1 1)
un u 3 , n 2 (1)
n1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn hữu hạn và
lim un 2.
n
0 un 1
Bài toán 3. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 1
un (1 un1 ) , n 1 (1)
4
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn hữu hạn và
1
lim un .
n 2
u 9
1
Bài toán 4. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi u2 6
un1 un un1 , n 2 (1)
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n .
Hướng dẫn. Chứng minh được (un ) giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn và
lim un 4.
n
u1 1
Bài toán 5. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 1
un 3 u , n 2 (1)
n1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn hữu hạn và
3 5
lim un .
n 2
u 2
1
Bài toán 6. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi
un 2 un , n 1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn khi n .
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn hữu hạn.
u 2
1
Bài toán 7. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi un
un1 2 2 , n 1
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy số.
Hướng dẫn. Chứng minh dãy số (un ) tăng và bị chặn trên nên nó có giới hạn hữu hạn và
lim un 2.
n
+) Tìm f ( x) và chỉ ra f ( x) q 1
Lưu ý rằng bước chứng minh f ( x) x có nghiệm duy nhất rất quan trọng trong giải bài toán này.
Ta xét các ví dụ sau:
u1 2011
Ví dụ 5. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 1
un1 ln(1 un ) 2012, n 1 (1)
2
2
Lời giải.
1
+) Xét hàm số f ( x) ln(1 x 2 ) 2012 với x .
2
x x 1
Ta có f ( x) là hàm số liên tục trên và f ( x) f ( x) , x
1 x 2
1 x 2
2
+) Giả sử rằng (un ) có giới hạn là a thì a là nghiệm của phương trình
1
x ln(1 x2 ) 2012 (2)
2
+) Ta phải chứng minh rằng phương trình (2) có nghiệm duy nhất.
1
x 2012 ln(1 x2 ) 0 (3)
2
1 x2 x 1
Xét hàm số g( x) x 2012 ln(1 x 2 ) liên tục và g( x) 0, x
2 x2 1
1
Mặt khác: g(0).g( 2012) 2012. ln(1 20112 ) 0
2
n1
1 1
un1 a f (un ) f ( a) f (c) un a un a ... u1 a
2 2
n1 n1
1 1
Như thế ta có 0 un1 a u1 a , mà lim u1 a 0 nên
2
n 2
u1 2019
.
un1 sin (un 9) 2020, n
2 *
Chứng minh rằng
a) Phương trình sin2 ( x 9) x 2020 có nghiệm duy nhất. Ký hiệu nghiệm đó là a.
b) lim un a.
n
Lời giải.
2020;
Xét hàm số f ( x) sin2 ( x 9) 2020, x
u 2019
Dãy số đã cho có dạng 1 .
u
n 1 f ( un
)
Hàm số g( x) f ( x) x có
2020;
g( x) f ( x) 1 sin 2( x 9) 1 0, x
u1 2019
Bài toán 8. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 1
un1 ln(1 un ) 2020, n 1 (1)
2
2
x1 3
xn2 3
x
n 1 , n 1.
3xn
Chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
3
Hướng dẫn. lim xn .
n 2
1
u1 3
Bài toán 10. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi
u 1 u2 1 n 1 (1)
n1 2 n
Tìm lim un .
n
3
u1 2
Bài toán 11. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi 2
u 1 u un , n 1 (1)
n1 n
2
Tìm lim un .
n
u1 2011
Bài toán 12. Cho dãy số thực (un ) được xác định bởi un
un1 3 , n 1 (1)
u 2
1
n
Tìm lim un .
n
3 15
Hướng dẫn. lim un .
n 2
+) Nếu f ( x) là hàm số nghịch biến thì dãy số (un ) có chứa hai dãy con (u2 k ), (u2 k1 ) đơn điệu ngược
chiều.
x1 2
2
xn1 2 2 x , n 1, 2, 3,...
n
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Lời giải.
2
+) Xét hàm số f ( x) 2 , x (0; 3)
2x
2
Ta có f ( x) 0, x (0; 3)
(2 x)2
5 22
x2 f ( x1 ) ; x3 f ( x2 ) .
2 9
Ta có x1 x3 f ( x1 ) f ( x3 ) x2 x4 f ( x2 ) f ( x4 ) x3 x5
( x2 n1 ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 0 nên có giới hạn, đặt lim x2 n1 a
n
( x2 n ) là dãy tăng và bị chặn trên bởi 3 nên có giới hạn, đặt lim x2 n b ( a, b 0 )
n
a f ( b)
Từ đây ta thu được hệ a b 6 hay lim xn 6.
b f ( a) n
xn 2
Ví dụ 8. Cho dãy số ( xn ) được xác định bởi x1 1 và xn1 với mọi n *
. Chứng minh rằng
xn 1
dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn, tìm giới hạn đó.
1
Lời giải. Cách 1. Chú ý rằng xn1 1 , n 1.
xn 1
b2
b (1)
b1
xn 2 b 2 xn b 1
0 xn1 b xn b
xn 1 b 1 ( xn 1)(b 1) 4
Suy ra
2 n
1 1 1
0 xn1 b xn b xn1 b ... x1 b
4 4 4
n
1
Do lim x1 b 0 nên theo nguyên lý kẹp suy ra lim xn b 2.
n 4 n
x2 1
Hàm số f ( x) liên tục trên (1; 2) và f ( x)
x1 ( x 1)2
1 1
f ( x) q1
( x 1) 2
4
x2 1
Xét hàm số f ( x) có f ( x) 0, x 1.
x1 ( x 1)2
Nên hàm số f ( x) nghịch biến.
Ta tính một vài số hạng đầu để dự đoán, ta có
3 7 17
x2 ; x3 x1 ; x4 x2 .
2 5 12
x1 x3 f ( x3 ) f ( x3 ) x2 x4 f ( x2 ) f ( x4 ) x3 x5 ...
Như vậy có thể chứng minh được rằng, dãy lẻ (u2 n1 ) tăng và dãy chẵn (u2 n ) giảm (bằng quy nạp).
Theo tiêu chuẩn Weierstrass suy ra (u2 n1 ), (u2 n ) là các dãy hội tụ.
1
b 1 1 a
Giải hệ phương trình a b 2.
a 1 1
1 b
Vậy lim un 2.
u1 1
Bài toán 13. Cho dãy số (un ) thỏa mãn 1
un1 1 u 1 n
*
.
n
a) Chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2018
b) Chứng minh rằng u
k 1
2
k
4036.
u1 0
Bài toán 14. Cho dãy số (un ) được xác định bởi 2 un2 2un 4
un1 , n 1,2,3...
un
Chứng minh rằng dãy (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
xn2
1 x1 2 và xn1 1 xn , n 1.
2
Chứng minh rằng dãy số ( xn )n1 có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
(THTT-T6/229)
x1 (0;1)
xn2 4 xn 1
xn1 x 2 x 1 , n 1,2,3,...
n n
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Hướng dẫn. lim xn 2cos .
n 9
Bài toán 17. Cho dãy số ( xn )n1 xác định bởi x1 1 và xn1 5
xn 11 xn 4 với n 1.
Chứng minh rằng dãy số ( xn )n1 có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
Bài toán 18. Cho dãy các số dương a1 , a2 , ... thỏa mãn
k ak
ak1 , k *
. (1)
a k 1
2
k
Bài toán 19. Cho số tự nhiên m. Xét dãy số (un ) thỏa mãn
1
u1
2
u 1 u u m , n *
n1 n n
a) Chứng minh rằng khi m 2 thì dãy số (un ) hội tụ và tìm giới hạn của dãy.
b) Chứng minh rằng khi m 3 thì dãy số (un ) không hội tụ.
29
x1 10
xn
xn1 3 , n 1,2,3,...
xn2 1
LỜI KẾT. Hy vọng rằng với 8 ví dụ và 20 bài toán mình họa cho 3 nội dung trên đã làm rõ một số bài
toán giới hạn dãy số trong các đề thi gần đây. Tiếp theo là các đề thi học sinh giỏi quốc gia trong các năm
vừa qua, chúng ta luyện tập thêm.
III. CÁC BÀI TOÁN ĐÃ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
Bài toán 1. Cho số thực a. Xét dãy số dãy số ( xn ) với n 0,1,2,... được xác định bởi
x0 a
xn 6 xn1 6 sin xn1 , n 1, 2, 3,...
3
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn khi n . Tìm giới hạn đó.
(VMO 1994B)
x1 a ,
xn2
xn1 1 ln 1 ln x , n 1.
n
Chứng minh rằng dãy số trên có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
(VMO 1998A)
u1 1, u2 2
un 2 3un1 un , n 1.
un21
Chứng minh rằng un 2 un 2 , với mọi n *
.
un
(VMO 1999)
x1 0,
Bài toán 4. Cho dãy số ( xn ) xác định bởi
xn1 c c xn , n 1.
Tìm tất cả các giá trị của c để với mọi giá trị x1 (0; c), xn xác định với mọi n và có giới hạn hữu hạn.
(VMO 2000)
Hãy tính tổng của 2001 số hạng đầu tiên của dãy ( xn ).
(VMO 2001)
x1 a
xn1 3xn 7 xn 5xn , n 1, 2, 3,...
3 2
Tìm giá trị của a để dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn của dãy trong trường hợp đó.
Bài toán 7. Cho số thực a 2. Đặt fn x a10 xn10 xn ... x2 x 1 với n 1,2,3,...
Chứng minh rằng với mỗi n , phương trình fn x 0 có đúng một nghiệm xn 0; và dãy số ( xn )
(VMO 2007)
x1 0, x2 2
Bài toán 8. Cho dãy số thực ( xn ) xác định bởi xn 1
xn 2 2 , n 1, 2, 3,...
2
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn khi n . Tìm giới hạn đó.
(VMO 2008)
n
1
Chứng minh rằng dãy số ( yn ) trong đó yn có giới hạn hữu hạn khi n . Tìm giới hạn đó.
i 1 xi2
(VMO 2009)
(VMO 2010)
n 1
2n
x1 1 , xn
(n 1)2
x
i 1
i
với mọi n 2 .
(VMO 2011)
x1 3
n2
xn 3n xn1 2 , n 2.
Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn khi n và tính giới hạn đó.
(VMO 2012)
a1 1
an 2
an1 3 an
2
Chứng minh rằng dãy số ( an ) có giới hạn hữu hạn. Hãy tìm giới hạn đó.
(VMO 2013)
Bài toán 14. Cho hai dãy số dương ( xn ), ( yn ) xác định bởi
xn1 yn1 xn 0
2
xn1 yn 2
với mọi n 1,2,... Chứng minh rằng hai dãy số trên hội tụ và tìm giới hạn của chúng.
(VMO 2014)
Bài toán 15. Cho a là số thực không âm và dãy số (un ) được xác định bởi
1 n2
u1 3 , un1 un 2 un2 3 với mọi n 1 .
2 4n a
a) Với a 0 , chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b) Với mọi a 0;1 , chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn.
(VMO 2015)
Bài toán 16. a) Cho dãy số ( an ) xác định bởi an ln 2n2 1 ln n2 n 1 , với n 1,2,...
b) Cho dãy số (bn ) xác định bởi bn ln 2n2 1 ln n2 n 1 , với n 1,2,...
(VMO 2016)
Bài toán 17. Cho a là một số thực và xét dãy số thực (un ) xác định bởi
1 2n 3 1
u1 a , un1 un , n *
2 n1 4
a) Khi a 5 , chứng minh rằng dãy số (un ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
b) Tìm tất cả các giá trị của a để dãy số (un ) xác định và có giới hạn hữu hạn.
(VMO 2017)
Bài toán 18. Cho dãy số ( xn ) xác định bởi x1 2 và xn1 xn 8 xn 3 với n 1.
a) Chứng minh rằng dãy số ( xn ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
(VMO 2018)
Bài toán 19. Cho dãy các số dương a1 , a2 , ... thỏa mãn
k ak
ak 1 , k *
. (1)
a k 1
2
k