You are on page 1of 32

CHƢƠNG 2

PHÂN BỐ ỨNG
SUẤT TRONG ĐẤT
II.1 Khái niệm về ứng suất:
Định nghĩa: Ứng suất là cƣờng độ của nội lực
trên 1 đơn vị diện tích
P
Mục đích:
p  lim
F
•Tính lún
•Kiểm tra độ ổn định của nền
Đặc điểm:
•Phụ thuộc trị số của lực tác dụng.
•Phụ thuộc toạ độ của điểm đang xét.
•Phụ thuộc tới mặt phẳng xét ứng suất.
Gồm:
- Ứng suất pháp: x , y , z
- Ứng suất tiếp: xy, xz , yx , yz , zx , zy
- Đơn vị : kN/m2 , Pa, kPa, MPa, (kG/cm2).
0 x
z
zx

zy xz

x
yz
xy

y yx
y

z
II.2.1. PHÂN BỐ ỨNG SUẤT DO TRỌNG LƢỢNG
BẢN THÂN:

US do trọng lượng bản thân đất nền tại 1 điểm bất


kì trong nền là do trọng lượng khối đất bên trên
nó gây ra
 Phụ thuộc vào  và z

z, i
M
II.2.1.1. Khi không có Mực Nƣớc Ngầm (MNN)
z
• Ứng suất thẳng đứng:  z    ( z ) .dz   .z
0
• Ứng suất pháp theo phƣơng ngang:
z

 x   y  Ko z  Ko   ( z ) dz Ko   
0
1 
Ko: hệ số áp lực ngang; v : hệ số Poison

• Ứng suất tiếp: xy = yz = zx = 0


• Khi nền gồm nhiều lớp:

n
z  
i 1
i zi   1.h1   2 .h2   3 .h3

 x   y  Ko . z

 0
II.2.1.2. Khi có Mực Nƣớc Ngầm (MNN)
 Các lớp đất dƣới MNN đƣợc tính với ’

Ứng suất tổng: US do đất và nước gây ra tại điểm M

 z   sat .z   z ' u
z, sat
Áp lực nƣớc lỗ rỗng:
M
u   w .z
Ứng suất có hiệu: US do đất gây ra tại điểm M

 z '   z  u  ( sat   w ).z   '.z


MNN tại mặt đất Ứng suất tổng thẳng đứng:

 z   sat1.h1   sat 2 .h2


h1
sat1 Ứng suất có hiệu thẳng đứng:

 z '   1 '.h1   2 '.h2


sat2
h2 Ứng suất pháp theo phƣơng
z ngang có hiệu:

 x '   y '  Ko . z '


M z’

Ứng suất pháp theo phƣơng ngang tổng:

 x   y  Ko . z '  w .(h1  h2 )
MNN cách mặt đất Ứng suất tổng thẳng đứng:
1 đoạn h1:
 z   1.h1   sat1.h2   sat 2 .h3
h1 1 Ứng suất có hiệu thẳng đứng:

h2
sat1  z '   1.h1   1 '.h2   2 '.z3
sat2 Ứng suất pháp theo phƣơng
h3 ngang có hiệu:
z

 x '   y '  Ko . z '


M z’

Ứng suất pháp theo phƣơng ngang tổng:

 x   y  Ko . z '  w .(h1  h2  h3 )
II.2.1.3. Khi có Nƣớc mao dẫn
 Trƣờng hợp có nƣớc mao dẫn thì áp lực
nƣớc lỗ rỗng trong vùng nƣớc mao dẫn có giá
trị âm
u   w .hmd

II.2.1.4. Trƣờng hợp nƣớc có áp

 z    i .hi   w .H
Với H là chiều cao cột nƣớc có áp
II.2.2. PHÂN BỐ ỨNG SUẤT DO TẢI TRỌNG
NGOÀI
II.2.2.1 Bài toán cơ bản - Tải trọng tác dụng
là lực tập trung P: P

0 x

Xét 1 điểm M, tại độ sâu z 


z
trong nền đất, chịu tác dụng R

của lực tập trung P r M

cos  S dR

Chuyển vị tại M: S M  A
y R
s1 M
R
1
z

cos 
Chuyển vị tại M1: S M1 A
R  dR

Biến dạng tương eR  S M  S M 1  cos  ( A  A )  A2 cos 


đối eR của đoạn dR: dR dR R R  dR R  R.dR
A cos 
 eR 
R2
Nếu quan hệ giữa US và Biến dạng là tuyến A
 R  B 2 cos 
tính  Ứng suất xuyên tâm R gây nên biến R
dạng eR được xác định như sau:

Ứng suất tại 1 điểm trong đất nền do lực


tập trung theo phƣơng đứng gây ra:

3 P.z 3
z  cos  R  x2  y2  z 2
2  .R 5

Thuận lợi hơn trong tính toán  Tra bảng:

P k  r/z
z  k 2
z
P
0 x r/z k r/z k r/z k

z
R
0 0,4775 1,1 0,0658 2,1 0,0070
r M
S d
R
0,1 0,4657 1,2 0,0513 2,2 0,0058
sM
z 1 1
R
0,2 0,4329 1,3 0,0402 2,3 0,0048
0,3 0,3849 1,4 0,0317 2,4 0,0040
r  x2  y2 0,4 0,3294 1,5 0,0251 2,5 0,0034
0,5 0,2733 1,6 0,0200 2,6 0,0029
0,6 0.2214 1,7 0,0160 2,7 0,0024
0,7 0,1762 1,8 0,0129 2,8 0,0021
0,8 0,1386 1,9 0,0105 2,9 0,0017
0,9 0,1083 2,0 0,0085 3,0 0,0015
1,0 0,0844 4,0 0.0004
Bảng tra giá trị K để tính US nén do tải tập trung gây ra
Trường hợp có nhiều lực tập trung  Nguyên lý
cộng tác dụng lực

P1 P2 P3
0
r1
z r2
r3

1 n
z  2  k i Pi
z i 1
II.2.2.2 Bài toán không gian – Phân bố US
trong trƣờng hợp bài toán không gian
A./ Tải trọng phân bố đều – Diện 2b1

truyền tải hình chữ nhật (VD Móng


đơn, Móng bè…) 2l 1
o
p
x

l
Khi Tỉ lệ 2 cạnh thường 7
b z
y

l b
l1 
b
b1 
2 2 o
l1
l x
b1
3P.d.d z3 l1

z    b1 b1
2
(x  ) 
5
2
00
 (y  )2  z 2 2 y
•Phân bố US ở trục đi qua tâm O của diện truyền tải:

 b l z( b 2
 l 2
 2 z 2
) 4 b1 l1 
P  1 1 1 1
  kop
z   arctg
2  (b1  z )(l1  z ) b1  l1  z
2 2 2 2 2 2 2
z b 2
 l 2
 z 2 
 1 1 

k0  (l/b ; z/b)

•Phân bố US ở những điểm nằm ở góc của diện


truyền tải:
 4 b1l1z(4 b12  4l12  2z 2 ) 4 b1 l 1 
P    kgp
z   arctg
2  (4 b1  z )(4l1  z ) 4 b1  4l1  z
2 2 2 2 2 2 2
z 4 b 2
 4 l 2
 z 2 
 1 1 

kg  (l/b ; z/b)
l/b
z/b Bài toán
1 1,5 2 3 6 10 20
phẳng
0,25 0,808 0,904 0,908 0,912 0,924 0,940 0,960 0,96
0,5 0,696 0,716 0,734 0,762 0,789 0,792 0,820 0,82
1 0,386 0,428 0,470 0,500 0,518 0,522 0,549 0,55
1,5 0,194 0,257 0,288 0,348 0,360 0,373 0,397 0,40
2 0,114 0,157 0,188 0,240 0,268 0,279 0,308 0,31
3 0,058 0,076 0,108 0,147 0,180 0,188 0,209 0,21
5 0,008 0,025 0,040 0,076 0,096 0,108 0,129 0,13

Bảng tra giá trị ko để tính US nén dưới tâm diện truyền
tải hình chữ nhật khi chịu tải phân bố đều
z/ l/b
b
1 1,2 1,4 1,6 1,8 2,0 2,4 2,8 3,2 3,6 4,0 5 6 10

0 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250 0,250

0,2 2486 2489 2490 2491 2491 2194 2492 2492 2492 2492 2492 2492 2492 2492

0,4 2401 2420 2429 2434 2437 2439 2441 2442 2443 2443 2443 2443 2443 2443

0,6 2229 2275 2300 2315 2324 2329 2335 2338 2340 2341 2341 2342 2342 2342

0,8 1999 2075 2120 2147 2165 2176 2188 2194 2198 2199 2200 2202 2202 2202

Bảng tra giá trị kg để tính US nén tại góc diện truyền tải
hình chữ nhật khi chịu tải phân bố đều
•Phân bố US tại những điểm bất kì trên diện
truyền tải: Dùng phương pháp điểm góc để tính
Xét 1 điểm M nằm ở độ sâu z

B •Vẽ diện truyền tải


A F

•Từ M vẽ tia  với diện


1 2 truyền tải tại O
O
K
L •Từ O kẻ các tia song song
4 3
với 2 cạnh của diện truyền
D E C tải và cắt 2 cạnh tại E,F,L,K
z
M

 z  kg ( AFOK )  kg ( FBLO )  kg (OLCE )  k g (OEDK )  . p


•Phân bố US tại những điểm bất kì nằm ngoài
diện truyền tải:
Xét 1 điểm M nằm ở độ sâu z, bên ngoài DTT ABCD
A B
K
Tương tự như trường
1 2 hợp trên
C
D
N
3 4

E F 0
z
M

 z  kg ( AK 0 E )  kg ( BKOF )  kg ( DNOE )  kg (CNOF )  . p


A./ Tải trọng phân bố hình tam giác – Diện truyền
tải hình chữ nhật :
p p
o
x
η A C

l

l


d
y B D
b
b
z

3p 3
b l
 d  d
z  z  0 ( x   ) 2  ( y   ) 2  z 2 
2 0  
5/ 2

Ứng suất nhỏ nhất tại A, B Ứng suất lớn nhất tại C,D

 z  k 'T p  z  kT p
z/b
l/b
0 0,25 0,50 1,0 1,5 2,0 3,0 5,0
0,15 0 0,020 0,021 0,010 0,010 0,070 0,004 0,001
0,30 0 0,031 0,037 0,020 0,020 0,013 0,007 0,003
0,60 0 0,035 0,053 0,039 0,039 0,029 0,015 0,006
1,00 0 0,036 0,060 0,053 0,053 0,039 0,022 0,009
1,50 0 0,037 0,061 0,063 0,063 0,049 0,029 0,012
2,00 0 0,037 0,062 0,068 0,068 0,055 0,035 0,017
3,00 0 0,037 0,063 0,071 0,071 0,059 0,041 0,022
6,00 0 0,037 0,063 0,071 0,071 0,062 0,046 0,026
10,0 0 0,038 0,064 0,072 0,072 0,063 0,048 0,030

Bảng tra giá trị k’T để tính US nhỏ nhất tại góc diện truyền tải
hình chữ nhật khi chịu tải phân bố hình tam giác
z/b
l/b
0 0,25 0,50 1,0 1,5 2,0 3,0 5,0
0,15 0.250 0,136 0,101 0,025 0,012 0,008 0,005 0,001
0,30 0.250 0,186 0,116 0,051 0,026 0,017 0,010 0,004
0,60 0.250 0,206 0,160 0,085 0,050 0,031 0,016 0,007
1,00 0.250 0,209 0,170 0,108 0,069 0,045 0,024 0,009
1,50 0.250 0,210 0,173 0,113 0,080 0,056 0,033 0,014
2,00 0.250 0,211 0,175 0,117 0,087 0,064 0,041 0,019
3,00 0.250 0,211 0,175 0,119 0,090 0,071 0,047 0,025
6,00 0.250 0,211 0,176 0,120 0,092 0,075 0,051 0,029
10,0 0.250 0,212 0,177 0,121 0,093 0,076 0,052 0,032

Bảng tra giá trị k’T để tính US nhỏ nhất tại góc diện truyền tải
hình chữ nhật khi chịu tải phân bố hình tam giác
II.2.2.3 Bài toán phẳng:
là bài toán thường gặp trong thực tế, khi công trình có 1
cạnh rất dài so với cạnh còn lại (VD nền đường, đê, đập)
A./ Tải trọng phân bố đều hình băng
US do tải trọng bên ngoài
tác dụng chỉ phụ thuộc theo b
2 phương x, z
dx
p

P 1 1  A B
 z   1  sin 2 1  (  )  2  sin( 2  2 ) 
 2 2  r2 1
d
P 1 1  z
 x   1  sin 2 1  (  )  2  sin( 2  2 ) 
 2 2  2
P
 zx   zxz   (cos 2  2  cos 2 1 ) M x
2 z

2 lấy dấu (+) khi M nằm ngoài phạm vi diện truyền tải
Trường hợp nếu M  Oz (trục chính), ta có

 z  1 
p
2  sin 2  

 x 3 
p
2  sin 2  

 0
Để đơn giản cho việc tính toán, công thức trên được rút gọn

 z  kz p
 x  kx p

 zx   xz    k p
kz, kx, k  tra bảng, phụ thuộc vào x/b và z/b
x/b
z/b 0 0,25 0,5
z/p x/p /p z/p x/p /p z/p x/p /p
0 1,00 1,00 0 1,00 1,00 0,00 0,50 0,50 0,32
0,10 1,00 0,75 0 0,99 0,69 0,04 0,50 0,44 0,31
0,25 0,96 0,45 0 0,90 0,39 0,13 0,50 0,35 0,30
0,35 0,91 0,31 0 0,83 0,29 0,15 0,49 0,29 0,28
0,50 0,82 0,18 0 0,74 0,19 0,16 0,48 0,23 0,26
0,75 0,67 0,08 0 0,61 0,10 0,13 0,45 0,14 0,20
1,00 0,55 0,04 0 0,51 0,05 0,10 0,41 0,09 0,16
1,25 0,46 0,02 0 0,44 0,03 0,07 0,37 0,06 0,12
1,50 0,40 0,01 0 0,38 0,02 0,06 0,33 0,04 0,10
1,75 0,35 – 0 0,34 0,01 0,04 0,30 0,03 0,08
2,00 0,31 – 0 0,31 – 0,03 0,28 0,02 0,06
3,00 0,21 – 0 0,21 – 0,02 0,20 0,01 0,03
4,00 0,16 – 0 0,16 – 0,01 0,15 – 0,02
5,00 0,13 – 0 0,13 – – 0,12 – –
6,00 0,11 – 0 0,10 – – 0,10 – –

Bảng tra giá trị kz , kx , k để tính US do tải phân bố đều


hình băng
B./ Tải trọng phân bố hình tam giác

x dx
 z  kz p
p
A
2 1
B x
 x  kx p
r d
zM

2

xM
b
 zx   xz    k p
M
z

Chú ý chiều và gốc tọa độ của z ; x và zx


z
b
p kz 
O p
x
z

x
p kx 
p
O x
b/2

b/2

z k 
p
b
p
O
x
z
x/b
z/b
-1,5 -1,0 -0,5 0 0,25 0,50 0,75 1,0 1,5 2,0 2,5
0 0 0 0 0 0,250 0,500 0,750 0,500 0 0 0
0,25 – – 0,001 0,075 0,256 0,480 0,643 0,424 0,015 0,003 –
0,50 0,002 0,003 0,023 0,127 0,263 0,410 0,477 0,353 0,056 0,017 0,003
0,75 0,006 0,016 0,042 0,153 0,248 0,335 0,381 0,293 0,108 0,024 0,009
1,00 0,014 0,025 0,061 0,159 0,223 0,275 0,279 0,241 0,129 0,045 0,013
1,5 0,020 0,048 0,096 0,145 0,178 0,200 0,202 0,185 0,124 0,062 0,041
2 0,033 0,061 0,092 0,127 0,146 0,155 0,163 0,153 0,108 0,069 0,050
3 0,050 0,064 0,080 0,096 0,103 0,104 0,108 0,104 0,090 0,071 0,050
4 0,051 0,060 0,067 0,075 0,078 0,085 0,082 0,075 0,073 0,060 0,049
5 0,047 0,052 0,057 0,059 0,062 0,063 0,068 0,065 0,061 0,051 0,047
6 0,041 0,041 0,050 0,051 0,052 0,053 0,053 0,053 0,050 0,050 0,045

Bảng tra giá trị kz để tính US do tải phân bố đều tam giác
p
O x
b/2 b/2
z
x/b
z/b
-1,0 -0,75 -0,50 -0,25 0,0 +0,25 +0,50 +0,75
0,01 0,006 0,015 0,467 0,718 0,487 0,249 0,026 0,005
0,1 0,054 0,132 0,321 0,452 0,376 0,233 0,116 0,049
0,2 0,097 0,186 0,230 0,259 0,269 0,219 0,146 0,084
0,4 0,128 0,160 0,127 0,099 0,130 0,148 0,142 0,114
0,6 0,116 0,112 0,074 0,046 0,065 0,096 0,114 0,108
0,8 0,093 0,077 0,046 0,025 0,035 0,062 0,085 0,091
1,0 0,072 0,053 0,029 0,013 0,020 0,041 0,061 0,074
1,2 0,048 0,038 0,020 0,009 0,013 0,028 0,047 0,058
1,4 0,042 0,027 0,014 0,007 0,008 0,019 0,033 0,045
2,0 0,019 0,012 0,005 0,002 0,003 0,008 0,015 0,022

Bảng tra giá trị kx để tính US do tải phân bố đều tam giác
p
O x
b/2 b/2
z
x/b
z/b
-1,0 -0,75 -0,50 -0,25 0,0 +0,25 +0,50 +0,75
0,01 -0,000 -0,001 -0,313 +0,009 +0,010 +0,010 +0,005 +0,000
0,1 -0,008 -0,034 -0,272 +0,040 +0,075 +0,078 +0,044 +0,008
0,2 -0,028 -0,091 -0,231 +0,016 +0,108 +0,129 +0,075 +0,025
0,4 -0,071 -0,139 -0,167 -0,020 +0,104 +0,138 +0,108 +0,060
0,6 -0,093 -0,132 -0,122 -0,025 +0,077 +0,123 +0,112 +0,080
0,8 -0,096 -0,112 -0,090 -0,021 +0,056 +0,100 +0,104 +0,085
1,0 -0,089 -0,092 -0,068 -0,017 +0,040 +0,079 +0,091 +0,083
1,2 -0,080 -0,076 -0,053 -0,014 +0,030 +0,065 +0,081 +0,077
1,4 -0,070 -0,062 -0,042 -0,010 +0,023 +0,051 +0,066 +0,069
2,0 -0,046 -0,037 -0,023 -0,006 +0,012 +0,028 +0,041 +0,048

Bảng tra giá trị kx để tính US do tải phân bố đều tam giác

You might also like