Professional Documents
Culture Documents
HCM
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Digital Signal Processing
1
Chương 3:
TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN Z
Chương 3: [1] John G. Proakis, Dimitris G.Manolakis, Digital Signal Processing, Prentice –
Hall Publisher 2007, ISBN 0-13-228731-5.
Chương 8&9: [2] Nguyễn Hữu Phương, Xử lý tín hiệu số, NXB Thống kê, 2003
2
Chương 3:TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN Z
3
3.1 BIẾN ĐỔI Z
3.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z
4
3.1 BIẾN ĐỔI Z
3.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z:
► Biến đổi Z của dãy x(n): X (z) x ( n ) z n
(*)
n
Trong đó Z biến số phức
Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai bên
Biến đổi Z một bên dãy x(n): 1
X (z) x( n)z n (**)
n 0
► Nếu x(n) nhân quả thì : (*) (**)
► Ký hiệu:
Z
x(n) X(z) hay X(z) = Z{x(n)}
X(z) Z 1 hay x(n) = Z-1{X(z)}
x(n)
5
3.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)
► Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of Convergence)
là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao cho
X(z) hội tụ. Im(Z)Rx+
Rx-
► Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng Re(z)
tiêu chuẩn Cauchy 00
n
7
Ví dụ 3.2: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n) a n u( n)
Giải:
n
az
X (z) x ( n ) z n
a n u ( n) z n
a .z n n
1
n n n 0 n0
1
Vậy: X (z) 1
; ROC : Z a
1 az 8
Bài tập 1
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:
a. x (n) 2 u (n)
n
b. x(n) 2 u (n)
n
c. x(n) 2 u (n)
n
d . x (n) 2 u ( n)
n
1
X (z) ; ROC : Z a
x ( n) a n u( n) 1 az 1
9
Ví dụ 3.3: Tìm biến đổi Z & ROC của: x( n) a n u( n 1)
Giải:
a u( n 1)z
1
X (z) x ( n) z n
n n
.z
a n n
n n n
m m
a 1z a 1 z 1 Im(z)
m 1 m 0
Nếu: 1 n
lim a z 1 za
n 10
Bài tập 2
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:
a. x (n) 3 u ( n 1)
n
b. x(n) 3 u ( n 1)
n
c. x(n) 3 u ( n 1)
n
d . x (n) 3 u ( n 1)
n
1 ROC: z a
x( n) a u( n 1)
n
X ( z) 1
1 az
11
3.1.3 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
a) Tuyến tính
Z
x1 (n) X1( z) : ROC R1
► Nếu:
Z
x2 (n) X 2 ( z) : ROC R 2
Z
► Thì: a1 x1 (n) a2 x2 (n) a1 X 1 ( z ) a2 X 2 ( z )
ROC chứa R1 R2
12
Im(z)
Theo ví dụ 3.2 và 3.3, ta có:
ROC
/a/ Re(z)
Z 1 R1 : z a
a u (n)
n
0
1 az 1
Im(z)
1
b u ( n 1)
n Z
R2 : z b /b/
1 bz 1 Re(z)
0
Giải:
Z 1
Theo ví dụ 3.2: a u (n)
n
1
; ROC : z a
1 az
1
az
Vậy: x(n) a nu (n 1) a.a n1u (n 1) Z
1
:z a
1 az
15
Bài tập 4
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:
n
a. x (n) 3(2) u( n 2)
16
c) Nhân với hàm mũ an
Z
Nếu: x( n) X ( z ) : ROC R
Thì:
Z
a n x(n) X (a 1 z ) : ROC a R
n n Z 1
1
a x ( n) a u( n) X (a z ) 1
;R': z a
1 az
17
d) Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x(n) X ( z ) : ROC R
Z dX(z)
Thì: n x(n) z : ROC R
dz
Ví dụ 3.7: Tìm biến đổi Z & ROC của: g ( n ) na n u ( n )
Giải:
Theo ví dụ
Z 1
x(n) a u (n) X ( z )
n
1
; ROC : z a
1 az
Z dX ( z) az 1
g(n) nx(n) G( z) z 1 2
:z a
dz (1 az )
18
e) Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n ) X ( z ) : ROC R
Z
Thì: x( n) X (z -1 ) : ROC 1 R
y(n) 1 a u(n)
n
► Ví dụ 3.8: Tìm biến đổi Z & ROC của:
► Giải:
Theo định lý giá trị đầu:
Z
x1 (n) X 1 ( z ) : ROC R1
Nếu:
Z
x2 (n) X 2 ( z ) : ROC R 2
Z
Thì: x1 (n) * x2 (n) X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1 R2
21
► Ví dụ 3.10 : Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết:
x(n) (0.5) u (n) h(n) 2 u ( n 1)
n n
► Giải:
Z 1
x( n) (0.5) u( n) X ( z )
n
1
; ROC : z 0.5
1 0.5 z
Z 1
h( n) 2 u( n 1) H ( z )
n
1
; ROC : z 2
1 2z
1 1
Y (z) X ( z)H ( z) 1
. 1
; ROC : 0,5 z 2
(1 0.5 z ) (1 2 z )
1 1 4 1
Z-1 . 1
. 1
; ROC : 0,5 z 2
3 (1 0.5 z ) 3 (1 2 z )
1 4 n
y (n) x(n) * h(n) (0.5) u (n) 2 u ( n 1)
n
3 3 22
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1 R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
1 z 1
x1(n)x2(n) X 1 (v ) X 2 v dv R1 R2
2j C
v
D( z) G( z z1)( z z2 )( z z3 )...( z zL )
(z zk )
k 1
X ( z) G M
B( z) ( z p1)( z p2 )( z p3 )...( z pM )
(z pk )
k 1
•G là độ lợi
•z1, z2, z3,… được gọi là các điểm không (zero)
•p1, p2, p3,… là các điểm cực (pole)
•L là bậc của đa thức tử số;
•M là bậc của đa thức mẫu.
• X(z) là hàm hữu tỉ đúng khi L≤ M 25
3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG
► Khi các tín hiệu x(n) hay đáp ứng xung h(n) là thực (có trị số
thực), các không và các cực là thực hoặc là các đôi liên hiệp phức.
► Để biểu diễn trên đồ thị, điểm cực được đánh dấu bằng x và điểm
không được đánh dấu bằng o.
Ví dụ 3.11: Xác định điểm cực và điểm không của tín hiệu
x(n) = anu(n), a > 0 Im(z)
1 z ROC
X (z) 1
1 az za /a/ Re(z)
x
ROC : |z| > a 0 a
X(z) có một điểm cực p1 = a
và một điểm không z1 = 0 26
Chương 3: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO
HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC
27
3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
3.2.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
28
3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
3.2.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1
n 1
x( n ) X ( z ) z dz (*)
2j C
Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong mặt
phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo chiều (+)
ngược chiều kim đồng hồ
Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất phức tạp
của phép lấy tích phân vòng
► Các phương pháp biến đổi Z ngược:
Thặng dư
Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
29
3.2.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
► Thặng dư tại điểm cực pi bội r của F(z) được định nghĩa:
( r 1)
1 d
Re s F ( z ) Z p
( r 1)
r
F ( z )( z pi )
i (r 1)! dz Z pi
►Thặng dư tại điểm cực đơn pi của F(z) được định nghĩa:
Re s F ( z ) Z p F ( z )( z pi ) Z p
i i
b) Phương pháp:
► Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo tích
phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư tại tất cả
các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
30
1
Res X ( z ) z
n 1 n1 (*)
x(n)
2j C
X(z)z dz
Z pi
i
Trong đó:
► pi – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
1 1 z z n
n 1 n 1
x ( n) X ( z ) z dz z dz Re s
2j C 2 j (z 2) ( z 2)
C
31
Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn có
bán kính là 2
n
n 1 z
► n0: X ( z ) z có 1 điểm cực đơn p1=2
( z 2)
Im(z)
Thặng dư tại p1=2: ROC
2 Re(z)
z n z n
0
Res ( z 2) 2 n
( z 2 ) Z 2 ( z 2) Z 2
C
n 1 1 1 p1=2 đơn,
► n<0: X ( z ) z n
( z 2) z ( z 2) z m p2=0 bội m
1 1 1
Với: p1=2 Res m
m
( z 2 ) m
( z 2) z Z 2 ( z 2 )z Z 2 2 32
Với: p2=0 bội m:
1 1 d m1 1 m
Res m
m 1
z
( z 2) z Z 0 ( m 1)! dz ( z 2) z
m
Z 0
1 (m 1)!(1) m1 1
m
(m 1)! (2) m
2
zn 1 1
Vậy, với n<0: Res m m 0
( z 2) 2 2
33
3.2.3 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN
THÀNH CHUỖI LUỸ THỪA
Giả thiết X(z) có thể khai triển: X ( z) n
a z n
(*)
n
Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z) x ( n ) z n
(**)
n
n 2
Suy ra: x(n) {1,-2, 4,-2,3} 34
Ví dụ 3.14: Tìm x(n) biết: 1
X ( z) 1
: z 2
Giải: 1 2z
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và sẽ
được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z ) an z n a0 a1 z 1 a2 z 2 (*)
n 0
2 z 2 -2
x ( n) 2 : n 0 2 u ( n)
n n
.............. 35
1
Ví dụ 3.15: Tìm x(n) biết: X ( z) 1
: z 2
1 2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả
và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:
X ( z) n a1z a2 z a3 z
a z n 1 2 3
(**)
n 1
2 1 z 1 - 2 -2 z 2 n 1
-2
2 z 2 x(n) 2n : n 0 2n u (n 1)
.............. 36
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN
► Khai triển X(z) thành các phân thức đơn giản và áp dụng
các cặp biến đổi Z thông dụng để tìm x(n)
► Áp dụng các tính chất của biến đổi Z:
Tuyến tính
Trễ ở miền thời gian
…
37
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN
x(n) X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 |z| >1
-u(-n-1) 1 z 1 |z| <1
an u(n) 1 |z| > |a|
-an u(-n-1) 1 az 1 |z| < |a|
nan u(n) az 1 |z| > |a|
1 2
-nan u(-n-1) (1 az ) |z| < |a|
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) |z| >1
38
IZT
x (n) 2 n u (n) 3n u ( n 1)
Bài tập: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
4 5
a. X ( z) 3 1
ROC : z 3
1 2z 1 3 z 1
2z 2 5z
b. X ( z) 2
z 5z 6
40
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K d K 1 z K 1 ... d1 z d 0
X ( z) với: K, N 0
B ( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
► Nếu K>N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:
D( z ) A( z ) aM z M aM 1 z M 1... a1 z a0
X ( z) C ( z) C ( z)
B( z ) B( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc MN
► Nếu KN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn đề phức
tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
41
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M aM 1 z M 1... a1 z a0
z B( z ) bN z N bN 1 z N 1 ... b1z b0
Xét đến các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: p1, p2, p3,…. pN,
X ( z ) A( z ) A( z )
z B ( z ) bN ( z p1 )( z p2 ) ( z pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
N
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN Ki
z B ( z ) ( z p1 ) ( z p2 ) ( z pN ) i 1 ( z pi )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X (z) A( z )
Ki ( z pi ) hay Ki
z Z pi
B '( z ) Z p 42
i
Suy ra X(z) có biểu thức:
K1 K2 KN N
Ki
1
X (z) 1
1
(1 p1 z ) (1 p2 z ) (1 pN z ) i 1 (1 pi z 1 )
Ki
Xét: X i ( z )
(1 pi z 1 )
43
2z 2 5z
Ví dụ 3.16: Tìm x(n) biết: X ( z) 2
z 5z 6
với các miền hội tụ: a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3
Giải:
X ( z) 2z 5 2z 5 K1 K2
2
z z 5 z 6 ( z 2)( z 3) ( z 2) ( z 3)
Với các hệ số được tính bởi:
X ( z) 2z 5 Matlab
K1 ( z 2) 1
z Z 2 ( z 3) Z 2 b=[2 -5];
a=[1 -5 6];
X ( z) 2z 5
K2 ( z 3) 1 [k,p] = residue(b,a)
z Z 3 ( z 2) Z 3
X ( z) 1 1 1 1
X ( z) 1
1
z ( z 2) ( z 3) (1 2 z ) (1 3 z ) 44
1 1
X ( z)
(1 2 z ) (1 3 z 1 )
1
a) /z/ > 3 : x ( n) 2 u ( n) 3 u ( n)
n n
c) 2</z/<3 : n n
x( n ) 2 u( n ) 3 u( n 1 )
45
Bài tập 1: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
2 z 2 0,5 z
X ( z) 2
z z 0.75
Với điều kiện sau:
a. x(n) là tín hiệu nhân quả
b. x(n) là tín hiệu phản nhân quả
c. x(n) là tín hiệu phi nhân quả
46
Bài tập 2: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
2 z3 5 z 2 4 z
X ( z)
( z 2) ( z 1)
2
47
b) Xét X(z)/z có điểm cực p1 bội r và các điểm cực đơn:
p(r+1),…,pN,
X ( z ) A( z ) A( z )
1 ( z p( r 1) ) ( z p N )
r
z B( z ) bN ( z p )
2z 5z 4 z
3 2
Ví dụ 3.17: Tìm x(n) biết: X ( z) ROC : z 2
( z 2) ( z 1)
2
Giải:
X ( z) 2 z2 5z 4 K1 K2 K3
z ( z 2) ( z 1) ( z 2) ( z 2)
2 2
( z 1)
49
Với các hệ số được tính bởi:
1 d ( 21) X ( z ) 2 d 2 z 2 5z 4
K1 ( 21)
( z 2) 1
( 2 1)! dz z Z 2 dz ( z 1) Z 2
1 d ( 2 2 ) X ( z ) 2 z 2
5z 4
K2 ( 2 2 )
( z 2)
2
2
(2 2)! dz z Z 2 ( z 1) Z 2
X ( z) 2 z 2 5z 4
K3 ( z 1) 1
z Z 1
( z 2) 2
Z 1
x ( n ) 2 u ( n ) n 2 u ( n ) u ( n)
n n
50
Bài tập 1: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
z3
X ( z)
( z 1)( z 1) 2
a. x(n) là tín hiệu nhân quả
b. x(n) là phản nhân quả
Bài tập 2: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
z9 1 ROC : z 1
X ( z)
( z 1) z 8
51
c) Xét X(z)/z có cặp điểm cực p1 và p*1 phức liên hiệp, các điểm
cực còn lại đơn: p3,…,pN,
X ( z ) A( z ) A( z )
z B( z ) bN ( z p1 )( z p1* )( z p3 ) ( z pN )
X(z)/z được phân tích thành:
X (z) K1 K2 K3 KN
*
z ( z p1 ) ( z p1 ) ( z p3 ) ( z pN )
N
X (z) K1 K2 Ki
*
z ( z p1 ) ( z p1 ) i 3 ( z pi )
Với các hệ số K1, Ki được tính giống điểm cực đơn:
X (z)
Ki ( z pi ) :i 1 N
z Z pi
52
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X1 (z) K1 K1 *
Xét :
z ( z p1 ) ( z p1* )
j
K1 K1 e
K1 K1 *
X1 (z) 1
* 1
Nếu gọi: j
(1 p1 z ) (1 p1 z ) p1 p1 e
Và giả thiết ROC: |z|>max{|pi|}:
n
x1 n K1 p1 K1* p1*
n
u ( n )
n
2 K1 p1 cos(n )u(n)
Vậy: N
n
x (n) 2 K1 p1 cos(n ) K i pi u(n)
n
53
i 3
z
Ví dụ 3.18: Tìm x(n) biết: X ( z) 2 :z 2
( z 2 z 2)( z 1)
Giải:
X ( z) 1 1
2
z ( z 2 z 2)( z 1) z (1 j )z (1 j )( z 1)
K1 K1* K3
z (1 j ) z (1 j ) ( z 1)
1 1 1
K1 K3 2 1
z (1 j )( z 1) Z 1 j 2 ( z 2 z 2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
X ( z)
1 (1 j ) z 1
1 (1 j ) z 1
(1 z 1 )
z 2
x ( n ) ( 2 ) cos( n
n
)u ( n ) u ( n ) 54
4
Chương 3: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO
HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC
55
3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z
3.3.1 Hàm truyền đạt
3.3.2 Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP
N M N M
Y ( z) M N
H ( z) br zr k
a z k
56
X ( z ) r 0 k 0
Từ hàm truyền H(z) có thể suy ra:
Miền n:
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
59
3.3.3 Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối (tt)
b. Ghép song song
h1(n)
x(n) + y(n)
h2(n)
Miền n:
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
Miền Z:
60
3.3.4 Tính nhân quả và ổn định của hệ LTI rời rạc
a. Tính nhân quả
Miền n: Hệ thống LTI là nhân quả h(n) = 0 : n<0
Miền Z: A( z )
H (z)
bN ( z p1 )( z p2 ) ( z pN )
Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:
max p1 , p2 , , pN
max
z p
Im(z)
H(z) h(n) : khi z 1
n
Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với |z|=1
y (1) z 1 y (0) y (1) z 1
1
y (1) z Y ( z )
z
y (n 2) y ( n 2)z n
y ( 2) y ( 1) z 1
y (0) z 2
1 phía n0
y (2) y (1) z z 1 2
y(0) y(1) z 1
y (2) y (1) z 1 z 2Y ( z )
Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):
k
Z
y (n k ) z Y ( z ) y (r ) z
k r k
1 phía r 1
65
Ví dụ 3.3.1: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Giải:
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
Y(z) - 3[y(-1)+z-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1+z-2Y(z)] = X(z) (*)
Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
. .
z ( z 1)( z 3) 2 ( z 1) 2 ( z 3)
1 1 1 1
Y ( z) . .
2 (1 z ) 2 (1 3 z 1 )
1
1 n
y ( n) 3 1 u ( n)
2 66
Cho hệ thống nhân quả có giản đồ cực - không
như hình a và hình b.
a. Tìm biểu thức H(z), đáp ứng xung
b. Phương trình sai phân mô tả hệ thống
c. Vẽ sơ đồ khối của hệ thống.
d. Hệ thống nào ổn định.
67
68
Biến đổi z của x(n) là:
Ví dụ:
69