You are on page 1of 69

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.

HCM

XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Digital Signal Processing

Giảng viên: Ths. Đào Thị Thu Thủy

1
Chương 3:
TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN Z

Chương 3: [1] John G. Proakis, Dimitris G.Manolakis, Digital Signal Processing, Prentice –
Hall Publisher 2007, ISBN 0-13-228731-5.

Chương 8&9: [2] Nguyễn Hữu Phương, Xử lý tín hiệu số, NXB Thống kê, 2003

2
Chương 3:TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG
MIỀN Z

3.1 BIẾN ĐỔI Z

3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z

3
3.1 BIẾN ĐỔI Z
3.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z

3.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

3.1.3 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG

4
3.1 BIẾN ĐỔI Z
3.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z:

► Biến đổi Z của dãy x(n): X (z)   x ( n ) z n
(*)
n  
Trong đó Z biến số phức
Biểu thức (*) còn gọi là biến đổi Z hai bên

Biến đổi Z một bên dãy x(n): 1
X (z)   x( n)z n (**)
n 0
► Nếu x(n) nhân quả thì : (*) (**)
► Ký hiệu:
Z
x(n)  X(z) hay X(z) = Z{x(n)}
X(z)  Z 1 hay x(n) = Z-1{X(z)}
 x(n)
5
3.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)
► Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of Convergence)
là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt phẳng phức sao cho
X(z) hội tụ. Im(Z)Rx+

Rx-
► Để tìm ROC của X(z) ta áp dụng Re(z)
tiêu chuẩn Cauchy 00

► Tiêu chuẩn Cauchy:



Một chuỗi có dạng:  x(n)  x(0)  x(1)  x(2)  
n 0
1
hội tụ nếu: lim x ( n)  1
n
n  6
Ví dụ 3.1: Tìm biến đổi Z & ROC của các tín hiệu hữu hạn sau:

X (z)   x ( n ) z n

n  

7
Ví dụ 3.2: Tìm biến đổi Z & ROC của: x ( n)  a n u( n)
Giải:
   n

 az 

X (z)   x ( n ) z n
   a n u ( n)  z  n 
   a .z n n
 1

n   n  n 0 n0

Theo tiêu chuẩn Cauchy, Im(z)


ROC
X(z) sẽ hội tụ:
1 /a/
Re(z)
X (z) 
1  az 1 0
1n
lim  az 1 
n
Nếu:  1 z  a
n   

1
Vậy: X (z)  1
; ROC : Z  a
1  az 8
Bài tập 1
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:

a. x (n)   2  u (n)
n

b. x(n)   2  u (n)
n

c. x(n)   2  u (n)
n

d . x (n)   2  u ( n)
n

1
X (z)  ; ROC : Z  a
x ( n)  a n u( n) 1  az 1

9
Ví dụ 3.3: Tìm biến đổi Z & ROC của: x( n)   a n u(  n  1)
Giải:

  a u( n  1)z
  1
X (z)   x ( n) z n
 n n
  .z
a n n

n   n   n  
m m
 
 
   a 1z    a 1 z  1 Im(z)
m 1 m 0

Theo tiêu chuẩn Cauchy, /a/


Re(z)
X(z) sẽ hội tụ: 0
ROC
n
1
X ( z )    a z   1 

1
1
m 0 1  az
1n

Nếu:  1 n 
lim  a z  1  za
n    10
Bài tập 2
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:

a. x (n)    3 u ( n  1)
n

b. x(n)    3 u ( n  1)
n

c. x(n)    3 u ( n  1)
n

d . x (n)    3 u ( n  1)
n

1 ROC: z  a
x( n)   a u(  n  1)
n
X ( z)  1
1  az
11
3.1.3 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
a) Tuyến tính
Z
x1 (n)   X1( z) : ROC  R1
► Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z) : ROC  R 2
Z
► Thì: a1 x1 (n)  a2 x2 (n)  a1 X 1 ( z )  a2 X 2 ( z )
ROC chứa R1 R2

Ví dụ 3.4: Tìm biến đổi Z & ROC của:


x ( n )  a n u ( n )  b n u (  n  1) với a  b
Giải:

12
Im(z)
Theo ví dụ 3.2 và 3.3, ta có:
ROC
/a/ Re(z)
Z 1 R1 : z  a
a u (n) 
n
0
1  az 1

Im(z)

1
 b u ( n  1) 
n Z
R2 : z  b /b/
1  bz 1 Re(z)
0

Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:


ROC
Im(z)
1 1
n n Z
a u (n)  b u ( n  1)  1
 ROC /b/
1  az 1  bz 1
Re(z)
0
R  R1  R2 : a  z  b /a/
13
Bài tập 3
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:

a. x ( n)  3(2 n ) u(n)  4(3 n ) u(  n  1)


b. x ( n)  3(2 n )u(n)  4(3 n ) u( n  1)
c. x ( n)  3(5 n ) u( n)  4( 3 n ) u(  n  1)
d. x ( n)  [ 3( 2 n )  4( 3 n )]u( n)
e. x ( n)  [ 3( 2 n )  4( 3 n )]u(  n  1)
f. x (n)   (n)  4(3n ) u( n  1)
g. x (n)  5 (n  1)  4(3n )u(n)
h. x ( n)  3 (n  2)  5 (n  1)  4( 3n )u(n)
14
b) Dịch theo thời gian
Z
Nếu: x( n)  X ( z ) : ROC  R
Thì:
Z
x(n  n0 )  Z  n0 X ( z ) : ROC  R'

R trừ giá trị z=0, khi n0>0


Với: R'  
R trừ giá trị z=∞, khi n0<0

Ví dụ 3.5: Tìm biến đổi Z & ROC của: x(n)  a u(n  1)


n

Giải:
Z 1
Theo ví dụ 3.2: a u (n) 
n
1
; ROC : z  a
1  az
1
az
Vậy: x(n)  a nu (n  1)  a.a n1u (n  1) Z
 1
:z a
1  az
15
Bài tập 4
► 1. Tìm biến đổi Z & ROC của:

n
a. x (n)  3(2) u( n  2)

16
c) Nhân với hàm mũ an
Z
Nếu: x( n)  X ( z ) : ROC  R
Thì:
Z
a n x(n)  X (a 1 z ) : ROC  a R

Ví dụ 3.6: Xét biến đổi Z & ROC của:


x1 ( n )  a u ( n ) và
n
x2 (n)  u (n)
Giải:

1
Z
x (n)  u(n)  X ( z )   u(n)z n

1 z 1
;R : z  1
n

n n Z 1
1
a x ( n)  a u( n)  X (a z )  1
;R': z  a
1  az
17
d) Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x(n)  X ( z ) : ROC  R
Z dX(z)
Thì: n x(n)   z : ROC  R
dz
Ví dụ 3.7: Tìm biến đổi Z & ROC của: g ( n )  na n u ( n )
Giải:
Theo ví dụ
Z 1
x(n)  a u (n)  X ( z ) 
n
1
; ROC : z  a
1  az

Z dX ( z) az 1
g(n)  nx(n) G( z)  z  1 2
:z  a
dz (1  az )
18
e) Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x( n)  X (z -1 ) : ROC  1 R

y(n)  1 a  u(n)
n
► Ví dụ 3.8: Tìm biến đổi Z & ROC của:

► Giải: Theo ví dụ 3.2:


Z 1
x ( n)  a u ( n)  X ( z ) 
n
1
; ROC : z  a
1  az
 y (n)  1 a  u ( n)  a  nu (n)  x(n)
n

Áp dụng tính chất đảo biến số:


1 1 1
Y(z)  X(z )   ; ROC : z  1 / a
 
1 a z 1 1 1  az 19
f) Liên hiệp phức
Z
Nếu: x(n)  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x * ( n)  X * (z*) : ROC  R
g) Tích 2 dãy
Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R1
Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2
1  z  1
Thì: Z
x1 (n) x2 (n)   X 1 ( ) X 1   d : ROC  R1  R 2
2 c  
h) Định lý giá trị đầu
Nếu x(n) nhân quả thì: x(0)  Lim X(z)
Z 
20
► Ví dụ 3.9: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả

► Giải:
Theo định lý giá trị đầu:

x (0)  lim X(z)  lim e1/z  1


Z  Z 

i) Tổng chập 2 dãy

Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R1
Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2

Z
Thì: x1 (n) * x2 (n)  X 1 ( z ) X 2 ( z ) ;ROC có chứa R1  R2

21
► Ví dụ 3.10 : Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết:
x(n)  (0.5) u (n) h(n)  2 u ( n  1)
n n

► Giải:
Z 1
x( n)  (0.5) u( n)  X ( z ) 
n
1
; ROC : z  0.5
1  0.5 z
Z 1
h( n)  2 u(  n  1)  H ( z ) 
n
1
; ROC : z  2
1  2z
1 1
Y (z)  X ( z)H ( z)  1
. 1
; ROC : 0,5  z  2
(1  0.5 z ) (1  2 z )
1 1 4 1
Z-1  . 1
 . 1
; ROC : 0,5  z  2
3 (1  0.5 z ) 3 (1  2 z )

1 4 n
y (n)  x(n) * h(n)   (0.5) u (n)  2 u ( n  1)
n
3 3 22
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1  R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
1  z  1
x1(n)x2(n)  X 1 (v ) X 2  v dv R1  R2
2j C
v

x(n) nhân quả x(0)=lim X(z ->∞)


x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1  R23 2
BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG
x(n)a X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 |z| >1
-u(-n-1) 1  z 1 |z| <1
an u(n) 1 |z| > |a|
-an u(-n-1) 1  az 1 |z| < |a|
nan u(n) az 1 |z| > |a|
-nan u(-n-1) (1  az 1 ) 2 |z| < |a|
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) |z| >1
sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) |z| >1 24
3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG
► Điểm cực của X(z) là các giá trị z tại đó X(z) = ∞,
► Điểm không của X(z) là các giá trị z tại đó X(z) = 0.
L

D( z) G( z  z1)( z  z2 )( z  z3 )...( z  zL )
(z  zk )
k 1
X ( z)   G M
B( z) ( z  p1)( z  p2 )( z  p3 )...( z  pM )
(z  pk )
k 1
•G là độ lợi
•z1, z2, z3,… được gọi là các điểm không (zero)
•p1, p2, p3,… là các điểm cực (pole)
•L là bậc của đa thức tử số;
•M là bậc của đa thức mẫu.
• X(z) là hàm hữu tỉ đúng khi L≤ M 25
3.1.4 GIẢN ĐỒ CỰC - KHÔNG
► Khi các tín hiệu x(n) hay đáp ứng xung h(n) là thực (có trị số
thực), các không và các cực là thực hoặc là các đôi liên hiệp phức.
► Để biểu diễn trên đồ thị, điểm cực được đánh dấu bằng x và điểm
không được đánh dấu bằng o.

Ví dụ 3.11: Xác định điểm cực và điểm không của tín hiệu
x(n) = anu(n), a > 0 Im(z)
1 z ROC
X (z)  1

1  az za /a/ Re(z)
x
ROC : |z| > a 0 a
 X(z) có một điểm cực p1 = a
 và một điểm không z1 = 0 26
Chương 3: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO
HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC

3.1 BIẾN ĐỔI Z

3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z

27
3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
3.2.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

3.2.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ

3.2.3 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN THÀNH CHUỖI LUỸ


THỪA

3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ TỪNG PHẦN

28
3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
3.2.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1

n 1
x( n )  X ( z ) z dz (*)
2j C
Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong mặt
phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo chiều (+)
ngược chiều kim đồng hồ
 Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất phức tạp
của phép lấy tích phân vòng
► Các phương pháp biến đổi Z ngược:
 Thặng dư
 Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
 Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
29
3.2.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
► Thặng dư tại điểm cực pi bội r của F(z) được định nghĩa:
( r 1)
1 d
Re s  F ( z ) Z  p  
( r 1) 
r
F ( z )( z  pi ) 
i (r  1)! dz Z  pi

►Thặng dư tại điểm cực đơn pi của F(z) được định nghĩa:
Re s  F ( z ) Z  p   F ( z )( z  pi ) Z  p
i i

b) Phương pháp:
► Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo tích
phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư tại tất cả
các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
30
1

   Res  X ( z ) z 
n 1 n1  (*)
x(n) 
2j C
X(z)z dz 
Z  pi
i
Trong đó:
► pi – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C

► Res[X(z)zn-1]z=pi - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zci


 Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta được x(n)

Ví dụ 3.12 Tìm biến đổi Z ngược của: z


X ( z) 
Giải: ( z  2)

Thay X(z) vào (*), ta được

1 1 z  z n




 
n 1 n 1
x ( n)  X ( z ) z dz  z dz  Re s  
2j C 2 j (z  2) ( z  2)
C
 
31
 Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng tròn có
bán kính là 2
n
n 1 z
► n0: X ( z ) z  có 1 điểm cực đơn p1=2
( z  2)
Im(z)
Thặng dư tại p1=2: ROC
2 Re(z)
 z n   z n
 0
Res    ( z  2)  2 n

 ( z  2 )  Z 2  ( z  2)  Z 2
C

n 1 1 1 p1=2 đơn,
► n<0: X ( z ) z  n

( z  2) z ( z  2) z m p2=0 bội m

 1   1  1
Với: p1=2 Res  m
  m
( z  2 )  m
 ( z  2) z  Z 2  ( z  2 )z  Z 2 2 32
Với: p2=0 bội m:
 1  1 d m1  1 m
Res  m
 m 1 
z 
 ( z  2) z  Z 0 ( m  1)! dz  ( z  2) z
m
 Z 0

1  (m  1)!(1) m1  1
    m
(m  1)!  (2) m
 2

 zn  1 1
Vậy, với n<0:  Res   m  m 0
 ( z  2)  2 2

suy ra x(n)  2 : n  0 hay


n
x ( n)  2 u ( n)
n

33
3.2.3 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN
THÀNH CHUỖI LUỸ THỪA

Giả thiết X(z) có thể khai triển: X ( z)   n
a z n
(*)
n  


Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z)   x ( n ) z n
(**)
n  

Đồng nhất (*) & (**), rút ra: x ( n )  an


Ví dụ3.13: : Tìm x(n) biết: X ( z )  ( z 2  1)(1  2 z 1  3 z 2 )
Giải: ROC : 0  z  
Khai triển X(z) ta được:
2
X ( z )  z 2  2 z  4  2 z 1  3z 2   x ( n ) z n

n  2
Suy ra: x(n)  {1,-2, 4,-2,3} 34

Ví dụ 3.14: Tìm x(n) biết: 1
X ( z)  1
: z 2
Giải: 1  2z
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và sẽ
được khai triển thành chuỗi có dạng:

X ( z )   an z n  a0  a1 z 1  a2 z 2   (*)
n 0

Để có dạng (*), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:


-1
1 1 - 2z
1  2 z 1 1  2 z 1  22 z 2  
1 
2z
 X ( z )   2n z n
2 z 1 - 22 z -2 n0

2 z 2 -2
 x ( n)  2 : n  0  2 u ( n)
n n
.............. 35
1
Ví dụ 3.15: Tìm x(n) biết: X ( z)  1
: z 2
1  2z
Giải:
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả
và sẽ được khai triển thành chuỗi có dạng:

X ( z)   n  a1z  a2 z  a3 z  
a z n 1 2 3
(**)
n  1

Để có dạng (**), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:


1 - 21 z -1  1
1  2 1 z 1  2 1 z 1  22 z 2  23 z 3  
1 1
2 z 
 X (z)   z
 2 n n

2 1 z 1 - 2 -2 z 2 n  1

-2
2 z 2  x(n)  2n : n  0  2n u (n  1)
.............. 36
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN

► Khai triển X(z) thành các phân thức đơn giản và áp dụng
các cặp biến đổi Z thông dụng để tìm x(n)
► Áp dụng các tính chất của biến đổi Z:
 Tuyến tính
 Trễ ở miền thời gian
 …

37
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN
x(n) X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 |z| >1
-u(-n-1) 1  z 1 |z| <1
an u(n) 1 |z| > |a|
-an u(-n-1) 1  az 1 |z| < |a|
nan u(n) az 1 |z| > |a|
1 2
-nan u(-n-1) (1  az ) |z| < |a|
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) |z| >1
38

sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) |z| >1


Bài tập: Tìm biến đổi Z của tín hiệu sau: Im(z)

x (n)  (2 n )u( n)  (3 n )u(  n  1) ROC


/2/ Re(z)
Giải:
0
1
2 u (n) 
n Z
R1 : z  2
1  2 z 1
Im(z)
1
3 u ( n  1) 
n Z
R2 : z  3 /3/
1  3z 1
Re(z)
0
Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:
ROC
n n Z 1 1 Im(z)
2 u (n)  3 u ( n  1)  1

1 2z 1  3 z 1 ROC /3/
Re(z)
0
R  R1  R2 : 2  z  3
/2/
39
1 1
X ( z)  1
 ROC : 2  z  3
1 2z 1  3 z 1

IZT
  x (n)  2 n u (n)  3n u ( n  1)

Bài tập: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
4 5
a. X ( z)  3  1
 ROC : z  3
1 2z 1  3 z 1

 x(n)  3 (n)  4.2 n u (n)  5.3n u (n )

2z 2  5z
b. X ( z)  2
z  5z  6

40
3.2.4 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN PHÂN SỐ
TỪNG PHẦN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K  d K 1 z K 1  ...  d1 z  d 0
X ( z)   với: K, N  0
B ( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
► Nếu K>N, thực hiện phép chia đa thức, ta được:
D( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
X ( z)   C ( z)   C ( z) 
B( z ) B( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Ta được C(z) là đa thức và phân thức A(z)/B(z) có bậc MN
► Nếu KN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)
Việc lấy biến đổi Z ngược đa thức C(z) là đơn giản, vấn đề phức
tạp là tìm biến đổi Z ngược A(z)/B(z) có bậc MN
41
Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
 
z B( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Xét đến các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: p1, p2, p3,…. pN,
X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  p1 )( z  p2 ) ( z  pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
N
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN Ki
    
z B ( z ) ( z  p1 ) ( z  p2 ) ( z  pN ) i 1 ( z  pi )
Với hệ số Ki xác định bởi:
X (z) A( z )
Ki  ( z  pi ) hay Ki 
z Z  pi
B '( z ) Z  p 42
i
Suy ra X(z) có biểu thức:
K1 K2 KN N
Ki
1  
X (z)  1
 1

(1  p1 z ) (1  p2 z ) (1  pN z ) i 1 (1  pi z 1 )
Ki
Xét: X i ( z ) 
(1  pi z 1 )

► Nếu ROC: /z/ > /pi/  xi (n)  K i ( pi )n u(n)


n
► Nếu ROC: /z/ < /pi/  xi (n)   K i ( pi ) u( n  1)
N
► Vậy: x( n)   xi (n)
i 1

43
2z 2  5z
Ví dụ 3.16: Tìm x(n) biết: X ( z)  2
z  5z  6
với các miền hội tụ: a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3
Giải:
X ( z) 2z  5 2z  5 K1 K2
 2   
z z  5 z  6 ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
Với các hệ số được tính bởi:
X ( z) 2z  5 Matlab
K1  ( z  2)  1
z Z 2 ( z  3) Z 2 b=[2 -5];
a=[1 -5 6];
X ( z) 2z  5
K2  ( z  3)  1 [k,p] = residue(b,a)
z Z 3 ( z  2) Z 3

X ( z) 1 1 1 1
   X ( z)  1
 1
z ( z  2) ( z  3) (1  2 z ) (1  3 z ) 44
1 1
X ( z)  
(1  2 z ) (1  3 z 1 )
1

Với các miền hội tụ:

a) /z/ > 3 : x ( n)  2 u ( n)  3 u ( n)
n n

b) /z/ < 2 : x(n)  2 u ( n  1)  3 u ( n  1)


n n

c) 2</z/<3 : n n
x( n )  2 u( n )  3 u( n  1 )

45
Bài tập 1: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
2 z 2  0,5 z
X ( z)  2
z  z  0.75
Với điều kiện sau:
a. x(n) là tín hiệu nhân quả
b. x(n) là tín hiệu phản nhân quả
c. x(n) là tín hiệu phi nhân quả

X ( z) 2 z  0.5 b=[2 0.5];


 2 a=[1 -1 -0.75];
z z  z  0.75
[k,p] = residue(b,a)

46
Bài tập 2: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:

2 z3  5 z 2  4 z
X ( z) 
( z  2) ( z  1)
2

47
b) Xét X(z)/z có điểm cực p1 bội r và các điểm cực đơn:
p(r+1),…,pN,

X ( z ) A( z )  A( z )

1 ( z  p( r 1) ) ( z  p N )
r
z B( z ) bN ( z  p )

Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:


X (z) K1 K2 Kr
  2
 r

z ( z  p1 ) ( z  p1 ) ( z  p1 )
K r 1 KN r
Ki N Kj


( z  p( r 1) ) ( z  pN )   i
   pj )
i 1 ( z  p1 ) j  r 1 ( z
Với hệ số Ki xác định bởi:
1 d (r i )  X (z ) r X (z)
Ki  (r i ) 
( z  p1 )  Kj  (z  p j )
(r  i )! dz  z  Z p z Z pj
1
48
Với giả thiết ROC của X(z): |z| > max{ |pi| }: i=1N,
biến đổi Z ngược của thành phần Ki/(z-p1)i sẽ là:
n i 1
z Z n(n  1)...(n  i  2)a
1

 u ( n)
z  a i
(i  1)!
Vậy ta có biểu thức biến đổi Z ngược là:
r
n(n  1)...(n  i  2)a n i 1 N
x ( n)   K i u( n)   K j ( p j ) n u( n)
i 1 (i  1)! j  r 1

2z  5z  4 z
3 2
Ví dụ 3.17: Tìm x(n) biết: X ( z)  ROC : z  2
( z  2) ( z  1)
2

Giải:
X ( z) 2 z2  5z  4 K1 K2 K3
   
z ( z  2) ( z  1) ( z  2) ( z  2)
2 2
( z  1)
49
Với các hệ số được tính bởi:
1 d ( 21)  X ( z ) 2 d  2 z 2  5z  4 
K1  ( 21) 
( z  2)     1
( 2  1)! dz  z  Z 2 dz  ( z  1)  Z 2
1 d ( 2 2 )  X ( z )  2 z 2
 5z  4
K2  ( 2 2 ) 
( z  2)  
2
2
(2  2)! dz  z  Z 2 ( z  1) Z 2

X ( z) 2 z 2  5z  4
K3  ( z  1)  1
z Z 1
( z  2) 2
Z 1

Vậy X(z)/z có biểu thức là:


X ( z) 1 2 1
  
z ( z  2) ( z  2) 2
( z  1)
1 2 z 1 1
 X ( z)  1
 1 2
 ROC : z  2
(1  2 z ) (1  2 z ) (1  z 1 )

 x ( n )  2 u ( n )  n 2 u ( n )  u ( n)
n n
50
Bài tập 1: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:
z3
X ( z) 
( z  1)( z  1) 2
a. x(n) là tín hiệu nhân quả
b. x(n) là phản nhân quả
Bài tập 2: Tìm biến đổi Z ngược của biểu thức sau:

z9 1 ROC : z  1
X ( z) 
( z  1) z 8

51
c) Xét X(z)/z có cặp điểm cực p1 và p*1 phức liên hiệp, các điểm
cực còn lại đơn: p3,…,pN,

X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B( z ) bN ( z  p1 )( z  p1* )( z  p3 ) ( z  pN )
X(z)/z được phân tích thành:
X (z) K1 K2 K3 KN
  *
 
z ( z  p1 ) ( z  p1 ) ( z  p3 ) ( z  pN )
N
X (z) K1 K2 Ki
  *

z ( z  p1 ) ( z  p1 ) i  3 ( z  pi )
Với các hệ số K1, Ki được tính giống điểm cực đơn:
X (z)
Ki  ( z  pi ) :i  1 N
z Z  pi
52
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X1 (z) K1 K1 *
Xét :  
z ( z  p1 ) ( z  p1* )
j
K1  K1 e
K1 K1 *
 X1 (z)  1
 * 1
Nếu gọi: j
(1  p1 z ) (1  p1 z ) p1  p1 e
Và giả thiết ROC: |z|>max{|pi|}:


 
n
 x1  n    K1  p1   K1* p1*
n
 u ( n )

n
 2 K1 p1 cos(n   )u(n)
Vậy:  N
n
x (n)   2 K1 p1 cos(n   )   K i  pi   u(n)
n

 
53
i 3
z
Ví dụ 3.18: Tìm x(n) biết: X ( z)  2 :z  2
( z  2 z  2)( z  1)
Giải:
X ( z) 1  1
 2 
z ( z  2 z  2)( z  1) z  (1  j )z  (1  j )( z  1)
K1 K1* K3
  
z  (1  j ) z  (1  j ) ( z  1)
1 1 1
K1   K3  2  1
z  (1  j )( z  1) Z 1 j 2 ( z  2 z  2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
 X ( z)   

1  (1  j ) z 1
 
1  (1  j ) z 1
(1  z 1 )
z  2


 x ( n )  ( 2 ) cos( n
n
)u ( n )  u ( n ) 54
4
Chương 3: BIẾN ĐỔI Z VÀ ỨNG DỤNG VÀO
HỆ THỐNG LTI RỜI RẠC

3.1 BIẾN ĐỔI Z

3.2 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z

55
3.3 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG LTI TRONG MIỀN Z
3.3.1 Hàm truyền đạt

Miền n: x(n) h(n) y(n)=x(n)*h(n)


Z
Miền Z: X(z) H(z) Y(z)=X(z)H(z)

h(n) Z H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)

3.3.2 Hàm truyền đạt được biểu diễn theo các hệ số PTSP

N M N M

a y (n  k )   br x(n  r ) Z Y ( z)ak zk  X ( z)br z r


k
k 0 r 0 k 0 r 0

Y ( z) M N
 H ( z)   br zr k
a z k
56

X ( z ) r 0 k 0
Từ hàm truyền H(z) có thể suy ra:

► Đáp ứng xung h(n).


► Phương trình hiệu số của đáp ứng xung.
► Phương trình hiệu số tín hiệu vào ra.
► Sơ đồ khối của hệ thống.
► Giản đồ cực không.
► Đáp ứng tần số.

Và ngược lại ta có thể tính H(z) và các dạng còn


lại khi biết 1 dạng bất kỳ ở trên. 57
Ví dụ 3.19: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Giải:
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
  
Y ( z ) 1  5 z 1  6 z 2  X ( z ) 2  5 z 1 
Y ( z) 2  5 z 1 2z 2  5 z
 H ( z)   1 2  2
X ( z) 1  5z  6 z z  5z  6
H ( z) 2z  5 K1 K2
  
z ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
2z  5 2z  5
K1  1 K2  1
( z  3) z  2 ( z  2) z  3
1 1
 H ( z)  
(1  2 z ) (1  3 z 1 )
1

Do hệ thống nhân quả nên: h(n) = ( 2n + 3n ) u(n) 58


3.3.3 Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối

a. Ghép nối tiếp

x(n) h1(n) h2(n) y(n)


 Miền n:
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)

Theo tính chất tổng chập: h1(n)*h2(n) Z H1(z)H2(z)

X(z) H1(z) H2(z) Y(z)


 Miền Z: 
X(z) H(z)=H1(z)H2(z) Y(z)

59
3.3.3 Hàm truyền đạt của các hệ thống ghép nối (tt)
b. Ghép song song
h1(n)
x(n) + y(n)
h2(n)
 Miền n:


x(n) h1(n)+h2(n) y(n)

H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
 Miền Z:

X(z) H1(z)+H2(z) Y(z)

60
3.3.4 Tính nhân quả và ổn định của hệ LTI rời rạc
a. Tính nhân quả
 Miền n: Hệ thống LTI là nhân quả  h(n) = 0 : n<0
 Miền Z: A( z )
H (z) 
bN ( z  p1 )( z  p2 ) ( z  pN )
Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:
 max  p1 , p2 , , pN 
max
z p
Im(z)

Hệ thống LTI là ROC


nhân quả /p/max
Re(z)
0
ROC của H(z) là:
 max p1 , p2 ,, pN 
max
z p
61
3.3.4 Tính nhân quả và ổn định của hệ TTBB rời rạc (tt)
b. Tính ổn định

 Miền n: Hệ thống TTBB là ổn định  h(n)  (*)
n  
 Miền Z:
  
H ( z)   h( n) z n
  h( n) z  n   h(n) z  n
n   n  n 


 H(z)   h(n) : khi z  1
n 

Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với |z|=1

Hệ thống TTBB ROC của H(z)


là ổn định có chứa |z|=1
62
c. Tính nhân quả và ổn định

ROC của H(z) là:


Hệ thống TTBB
 max p1 , p2 ,, pN 
max
là nhân quả z p
Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
là nhân quả ROC
và ổn định
/zc/max
Re(z)
/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z  p và p 1 63
4 z 2  5z
Ví dụ 3.20: Tìm h(n) của hệ thống, biết: H ( z)  2
2z  5z  2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định
Giải:
H ( z) 4z  5 K1 K2 1 1
    
z 2( z  1 / 2)( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2)
1 1
 H ( z)  

1  (1 / 2) z 1
 (1  2 z 1 )
a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)

b. Hệ thống ổn định (1/2</z/<2): h(n)=(1/2)n u(n) - 2n u(-n-1)


c. Hệ thống nhân quả và ổn định:
ROC: /z/>2 không thể chứa /z/=1  không tồn tại h(n) 64
3.3.5 GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

z
y (n  1)  y (n  1)z n 1
 y (1)  y (0) z  y (1) z 2

1 phía n 0


 y (1)  z 1 y (0)  y (1) z 1   
1
 y (1)  z Y ( z )

z
y (n  2)  y ( n  2)z n
 y ( 2)  y ( 1) z 1
 y (0) z 2

1 phía n0

 y (2)  y (1) z  z 1 2
y(0)  y(1) z 1
 
 y (2)  y (1) z 1  z 2Y ( z )
Tổng quát, biến đổi Z 1 phía của y(n-k):
k
Z
y (n  k ) z Y ( z )   y (r ) z
k r k

1 phía r 1
65
Ví dụ 3.3.1: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Giải:
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
Y(z) - 3[y(-1)+z-1Y(z)] + 2[y(-2)+y(-1)z-1+z-2Y(z)] = X(z) (*)
Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
  .  .
z ( z  1)( z  3) 2 ( z  1) 2 ( z  3)
1 1 1 1
 Y ( z)   .  .
2 (1  z ) 2 (1  3 z 1 )
1

1 n
 
 y ( n)  3  1 u ( n)
2 66
Cho hệ thống nhân quả có giản đồ cực - không
như hình a và hình b.
a. Tìm biểu thức H(z), đáp ứng xung
b. Phương trình sai phân mô tả hệ thống
c. Vẽ sơ đồ khối của hệ thống.
d. Hệ thống nào ổn định.

67
68
Biến đổi z của x(n) là:
Ví dụ:

Tìm tín hiệu nhân quả x(n)

69

You might also like