Professional Documents
Culture Documents
• Định nghĩa
– Công
thức X (z)
– Quan hệ x(n)z
x(n) n
X z
n
(z)
– Ký hiệu
X(z) ≡ Z{x(n)}
– Biến z Điểm thuộc mặt
phẳng z z = a + jb hay z = rejδ
– Miền hội tụ (ROC) {z │ |X(z)| <
∞}
Chỉ quan tâm X(z) tại những điểm
z thuộc ROC
Ví dụ về biến đổi Z
– x1(n) = δ(n)
X1(z) = 1ROC = mặt phẳng z (mpz)
– x2(n) = {8 10 1^ 9 7 2}
X2(z) = 8z2 + 10z + 1 + 9z–1 + 7z–2 + 2z–3
ROC = mpz \ (∞, 0)
– x3(n) = δ(n – k)
X3(z) = z–k
ROC = mpz \ {0 nếu k>0, ∞ nếu k<0)
n n0
1
Khi az1 1(i.e. z a ),
X (z) 1 az1
X (z) a1 z 1
Khi a 1 z 1(i.e. z
a ), 1 a1 1
ROC : z a z
1 az
• Ý nghĩa
– T/h RRTG x(n) được xác định duy nhất bởi biểu thức BĐ Z và ROC của
nó
– ROC của t/h nhân quả là phần ngoài của vòng tròn bán kính r2, trong khi
ROC của t/h phản nhân quả là phần trong của vòng tròn bán kính r1
Miền hội tụ của các tín hiệu
T/h hữu hạn T/h vô hạn
Re
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (1)
• ROC = ROC1 ∩ ROC2 ∩ … ∩ ROCn
ROC : a z b
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (2)
• Dịch theo thời gian
x(n) Z X (z)
x(n k ) Z z k X
(z)
ROC ROC x(n) \ 0 k0
k0
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (3)
• Co giãn trong miền Z ROC : r1 z r2
x(n) z X
a n x(n) z X (a 1 z) a (thuchay phuc)
( z
)
ROC : a r1 z a r2
Im(z)
• Ý nghĩa r
z
ω
a r0 e j0 Re(z)
Z{x(n)} X (z)
z re j
1
Z{a n x(n)} X (w)
w=a–1z
w a
1
z 1 j ( 0 ) Im(w)
wa z r r/r0
w
r0 ω–ω0
e Re(w)
co rr0 1
Thay bien quay mpz
gian 1
0 9
Bài tập biến đổi Z
Tìm biến đổi Z của:
a. x(n) = anu(n), từ BĐZ của u(n)
b. x(n) = 3.2n-2.(1/4)n u(n-3)
c. x(n) = ancos(ω0n)u(n)
d. x(n) = ansin(ω0n)u(n)
e. x(n) = 3.2nu(n) – 4.3nu(n)
f. x(n) = Acos(ω0n)u(n)
g. x(n) = Asin(ω0n)u(n)
h.x(n) = –anu(–n–1), từ BĐZ của u(-n)
i. x(n) = 3.3-n-2.(1/4)n u(-n-3)
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (4)
• Đảo thời gian x(n) Z X (z) ROC : r z r
1 2
1
1
x(n) Z X (z1 ) ROC : z
r2 r1
• Ý nghĩa
– ROCx(n) là nghịch đảo của ROCx(–n)
– Nếu z0 ROCx(n), 1/z0 ROCx(–n)
dz
• Ví dụ x(n) = nanu(n)
– Biểu diễn x(n) = nx1(n) với x1(n) = anu(n)
x (n) a n u(n) z X (z) 1
ROC : z a
1 az 1
1 1
dX 1(z) az 1
x(n) nx1 (n) nanu(n)
z
X (z) ROC : z a
z dz (1 az
)
1 2
• Ví dụ: xác định chuỗi tự tương quan của t/h x(n) = anu(n) (|a| < 1)
1
x(n) a n u(n) z X (z) ROC : z a
1 az
1 1
X (z )
1
1
1 ROC : z a
1 1 1
R (z) az
xx X (z) X (z 1 )
1 az 1 1 1 a(z z 1 )
az a2
1 1 l
ROC : a z a rxx (l) a l
2
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (8)
• Nhân 2 chuỗi x (n) Z X
(z)
x(z)
2 (n) X 2
1 1
1
Im{x(n)}z 2 [ X (z) X
*(z*)]
3.3 Biến đổi Z hữu tỉ - Điểm zero &
pole
• Zero của BĐZ X(z): các giá trị z sao cho X(z) = 0
• Pole của BĐZ X(z): các giá trị của z sao cho X(z) =
• ROC không chứa bất kỳ pole nào
• Ký hiệu trên mpz: zero – vòng tròn (o) và pole – chữ thập (x)
1 X (z) 1 z 1
X (z)
1 0.9z 1 z 1 2z
1 2
Biến đổi Z hữu tỉ - biểu diễn
• BĐZ dạng hữu tỉ
– Rất hữu ích để phân tích hệ LTI RRTG
– Việc xét tính chất hay thiết kế hệ có tính chất nào đó chỉ cần quan
tâm trên vị trí của các điểm zero-pole
• Các cách biểu diễn M
– Dạng mũ âm N b b z 1 z M k
b z k
X (z) 0 1 M k 0
M
D(z) ba0 a1 1 aN z N
(z)
z akz k
k 0
– Dạng mũ dương b1 M 1 bM
b z M b
z 0
b0
X (z) a0 z N M
0 N a
z 1 z N
1
aN
a0 a0 M
– Dạng Zero-Pole
X (z) Gz N M
(z z1 )(z z2 ) ( z zM )
N M
k 1
(z z k )
(z p1 )(z p2 ) ( z pN ) Gz N
b
G 0a (z p ) k
0 k 1 20
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (1)
• Vị trí pole và hành vi của t/h nhân quả ở miền thời
gian
– Vị trí pole ảnh hưởng tính chất bị chận, phân kỳ của tín
hiệu nhân quả ở miền thời gian
– Vị trí pole quyết định tính ổn định của hệ thống nhân quả
– Tính chất của tín hiệu ở miền thời gian, trong trường hợp
pole nằm ngoài hay trong hay trên vòng tròn đơn vị qua
những ví dụ sau
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (2)
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (3)
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (4)
Biến đổi Z hữu tỉ - Hàm hệ thống của hệ LTI
(1)
x(n) y(n)
Hệ thống LTI • Ví dụ
h(n)
– h(n) =
y(n) = x(n)*h(n) (1/2)nu(n)
z – x(n) =
(1/3) nu(n) 1
H (z)
z
1 21 z 1
– Tính X(z) và H(z)
– Xác định Y(z) 1
z Y(z) = X(z) X (z) 1 1
– Tìm y(n) bằng cách tính BĐZ ngược của Y(z)
1 3 z
• Tìm đáp ứng đơn vị H(z)
• Xác định y(n)
Y (z) Y (z) 1 1
H (z) h(n)z n
1 21 z 1 1 13z 1
X (z) n
6
• Hàm h/t: H(z)
– H(z): đặc trưng cho h/t trong miền Z (z 1 2)(z 1
– h(n): đặc trưng cho h/t trong miền TG 3)
Biến đổi Z hữu tỉ - Hàm hệ thống của hệ LTI
(2)
• Hàm hệ thống của hệ LTI mô tả bởi PTSP TT HSH
N M
• PTSP:
y(n) = 2y(n–1) +
3x(n)
• 1.
Hàm hệđổi
Biến thống
Z hai vế
Y(z) = 2z–1Y(z) + 3X(z)
2. Tính H(z) = Y(z) / X(z) H (z) 3
1 2z 1
• Hàm đáp ứng xung đơn vị: tra bảng, kết quả h(n)
3.2 n .u(n)
Ví dụ biến đổi Z hữu tỉ (2)
y(n)
x(n) 3 +
+
Z-1 Z-1
1 2
+
Z-1
–3
• PTSP:
y(n) = 2y(n–1) – 3y(n–2) + 3x(n)+ x(n–1)
• Hàm hệ thống
1. Biến đổi Z hai vế
Y(z) = 2z–1Y(z) – 3z–2Y(z) + 3X(z) + z–1X(z)
2. Tính H(z) = Y(z) / X(z)
H (z) 3 z
1
1 2z 1 3z
3.4 Biến đổi Z ngược
• Tổng quát
– Tìm t/h trong miền thời gian từ BĐZ của nó
– Ký hiệu x(n) = Z–1{X(z)}
– Biểu thức tổng quát
1
x(n)
C
X (z)z n 1 dz
• Phương pháp
1. Tính tích phân trực tiếp
2. Khai triển thành chuỗi theo biến z và z–1
3. Khai triển phân số cục bộ và tra bảng
Phương pháp trực tiếp (1)
• Phương pháp tích phân trực tiếp
– Định lý thặng dư Cauchy
• Nếu đạo hàm df(z)/dz tồn tại trên và trong bao đóng C và nếu f(z) không
có pole tại z = z0
1 d k 1 f
1 f (z) z0 bên trong C
2j C (z z0 ) k
dz (z) (k 1)! z
dz k 1 z
z0 bên ngoài
0
0 C
• Vế phải của 2 biểu thức trên gọi là thặng dư của cực tại z = z
0
Phương pháp trực tiếp (2)
• Giả sử f(z) không có pole trong bao đóng C và đa thức g(z) có các nghiệm
đơn riêng biệt z1, z2, …, zn trong C
1 f (z) 1 n
2j C g(z)
dz
2 j C
Ai (z)
dz
i
n i1 z z
1 Ai (z)
i1 2j C z zi dz
n
Ai (z i ) f (z)
Ai (z) (z zi ) g(z) : Thặng dư
i1
• BĐZ ngược
1
x(n)
2 C
X (z)z n1 dz
(z zi ) X n1
z
i (z)z
zi
Phương pháp trực tiếp (3)
1
• Ví dụ: tìm BĐ Z ngược của X 1 az 1
za
x(n) 1 C z n1 1 dz 1 C z n dz
(z)
2j 1 az 2j z a
– C: vòng tròn bán kính r > |a|
1. n ≥ 0: zn không có pole trong C. Pole bên ngoài C là z = a
x(n) = f(z0) = an
2. n < 0: zn có pole bậc n tại z = 0 (bên trong C)
1 1 a)1 1 0
x(1) 2j z(z dz
C
z a z 0 z z a
1 1 1 1 0
2j C z 2 (z
x(2) d
dz
dz z a z 0 z 2 z
a
– a) CM được x(n) = 0 khi n < 0
Có thể
x(n) = anu(n)
Phương pháp khai triển chuỗi (1)
• PP khai triển thành chuỗi theo biến z và z–1
– Dựa vào tính duy nhất của BĐ Z, nếu X(z) được
khai triển thành
X (z) c z n
n
n
thì x(n) = cn n
– Nếu X(z) hữu tỉ, phép khai triển được thực hiện
bằng phép chia
• PP này chỉ được dùng để xác định giá trị vài mẫu đầu
của t/h
Phương pháp khai triển chuỗi (2)
• Ví dụ: xác định x(n) từ 1
X (z)
11.5z 1 0.5z
2
• Các polepliên
(i.e. nếu hợp phức sẽ tạo ra các hệ số liên hợp phức trong khai triển
2 = p1 thì A2 = A1 )
* *
– Pole kép
• Giả sử pole pk kép bậc l
A1k A2k Alk AN
X (z) A1 A2
z z p1 2 z p k (z pk ) 2
(z pk )l z pN
• Xác định Aik z p
Aik 1 d l i (z
k p ) X (z)
l
i 1, 2,...,
(l i)!( pk ) dz
l i
z
z pk l
Phương pháp khai triển phân số (3)
• Bước 2: Tìm BĐ Z ngược của từng phân số cục bộ
– Nếu các pole đơn riêng biệt 1
1 1
X (z) A1 1 p z 1 A 2 z p z 1 AN z p z
1 2 N
1
n
do 1 ( pk ) u(n) ROC : z p k (nhân qua)
Z 1
1 pk z ( pk ) u(n
1 n
ROC : z p k ( phan nhân qua)
Nên 1)
x(n) ( A1 p1n A2 p n2 AN pnN )u(n)
– Nếu có 2 pole liên hợp phức, có thể kết hợp 2 pole đó
xk(n) [ A ( kp ) nk A* ( pk * ) n ]u(n)
k
j k
Nếu Ak Ak e thì
j k
k k
p re
1 1
1
Z Ak Ak
*
2 Ak rk
n
k n k )u(n) neu ROC : z pk k
1 p z
k
1
1 pk*1z cos( r
A 1 j 3
2 2 2
1 A1 A2
X (z) X (z)
(1 z1 )(1 z1 )2 z zA3 z 1 (z 1)2
A1 1
14 , A2 3 , A3 1
2
Phương pháp khai triển phân số (5)
• Phân rã BĐ Z hữu tỉ
– Dùng trong việc hiện thực các h/t RRTG (các chương sau)
– Giả sử có BĐ Z được biểu diễn (để đơn giản a0≡1)
M M
bz k
(1 z k z1 )
X (z) k 0 k
N
b0 k 1
N
1 a z k (1 p kz 1 )
k 1 k
– Nếu M ≥ N, X(z) có thể được biến đổi thành
k 1
M
X (z) N
c z k X pr (z)
k 0 k
– Nếu Xpr(z) có các pole đơn riêng biệt, Xpr(z) được phân rã thành
1 1 1
X pr (z) A1 A
1 p1z A
1 2
1 p2 z 1 N
1 pN z
1
– Nếu Xpr(z) có nghiệm phức (liên hợp), các nghiệm liên hợp này được nhóm lại để tránh
tạo ra hệ số phức
A A* b 0 b1 z với
1 b0 2 Re( A) a1 2 Re(2 p)
1 pz 1
1 p z * 1
1 a1 z 1 a2 z b 2 Re( Ap* )
2
1 a2
p
3.5 Biến đổi Z một phía
• Giới thiệu
– Trong kỹ thuật: tác động thường bắt đầu từ thời điểm n0 nào đó. Đáp
ứng cũng thường bắt đầu từ n0 và các thời điểm sau n0, với điều kiện
đầu nào đó
– BĐZ một phía (Z+) chỉ quan tâm đến phần tín hiệu x(n), n≥0
• Định nghĩa
X (z) x(n)z
n
• Ký hiệu Z+{x(n)} n0 x(n) Z X
và (z)
• Đặc
– Z+tính
{x(n)} không chứa thông tin của x(n) khi n < 0
– BĐ Z+ chỉ là duy nhất đối với t/h nhân quả
– Z+{x(n)} = Z{x(n)u(n)}
• ROC bên ngoài vòng tròn
• Không xét đến ROC khi tính BĐ Z+
Ví dụ
• x(n) = {…0 1^ 2 1 0…}
2
X+(z) = 1 + 2Z–1 + 2Z–2 + Z–3
1 0…}
• x(n) = {…0 3 1^
3
• x(n) = 3=n 1 + 3Z–1 + Z–2
X+(z)
X+(z) = 1/(1-3Z–1) , ROC: |z| > 3, = Z{x(n)u(n)} = Z{3nu(n)}
• x(n) = (1/3)nu(n)
X+(z)= 1/[1 – (1/3)Z–1]
Tính chất (1)
• Các tính chất của BĐ Z đều đúng cho BĐ Z+, ngoại trừ tính chất
dịch theo thời gian
– Trễ (z) k
x(n k ) Z
z
n1
[ Xlà (z)
k
• Nếu x(n)
t/h x(n)z
nhân quả, ta ]có
n
k0
x(n k ) Z z
–
k
X (z) k0 k k
x(n k )
Z
z [ X (z)1 x(n)z n ] k0
Nhanh
n0
cuối cùng
• Định lý giá trị
lim x(n) lim(z 1) X (z)
n z1
– Giới hạn tồn tại nếu ROC của (z-1)X+(z) chứa vòng tròn
đơn vị
Tính chất (2)
1
• Ví dụ: cho x(n) = 2 n X (z)
1 2z 1
– Tìm Z+{x(n–3)}
1
Z {x(n
3
z 1 2z 1 2 x(3) x(2)z 1
x(1)z
3)}
1
z 3 1 2z 1 23 2 2 z 1 21 z 2
– Tìm Z+{x(n+2)}
1
Z {x(n 2)}
x(0)z x(1)z
2
1 2z 1
z2 1
z2 z 2
2z
1 2z 1
Tính chất (3)
• Ví dụ: cho hệ thống
x(n)=u(n) y(n)
h(n)=(1/2) u(n)
n
Phương
trình SP y(n)
k 1 a k y(n k ) k bk x(n k
0
)
•BĐZ 2 vế PTSP
Y(z) = • Xác định Y(z)
H(z)X(z)
• BĐZ ngược
Đáp ứng • Phương pháp phân rã
y(n)
Phân tích hệ LTI (2)
• Đáp ứng của h/t pole-zero với hàm h/t hữu tỉ
– Giả sử B(z)
H (z) A(z) và
N (z)
X (z) Q(z)
– Nếu h/t nghỉ (tức y(-1) = y(-2) = … = y(-N) = 0)
B(z)N (z)
Y (z) H (z) X (z) A(z)Q(z)
– Giả sử
• H/t có các pole đơn p1, p2, …, pN và X(z) có các pole đơn q1, q2, …, qL
• pk ≠ qm (k = 1, …, N và m = 1, …, L)
• Không thể ước lược giữa B(z)N(z) và A(z)Q(z)
N L
Y (z) Ak 1 Qk 1
k 1 1 p k z k 1 1 qk z
• BĐZ ngược
Đáp ứng • Phương pháp phân rã
y(n)
Phân tích hệ LTI (4)
• Đáp ứng của h/t pole-zero với đ/k đầu khác 0
– Cho t/h x(n) nhân quả và các đ/k đầu y(-1), y(-2), …, y(-N)
N M
y(n)
k 1 ak y(n k ) k bk x(n k )
0
– BĐ Z+ cả 2 vế và X+(z) = X(z)
M N k
Y (z)
k 0
b k z k a
k 1
k
z k y(n)z n
N X (z) N n1
1 a k z k 1 a k
z k
k
k 1 k 1 N
k k
N 0(z) a z y(n)z n
A(z)
N 0 (z) k n1
– Đáp ứnggồm
H (z)2Xphần
(z) 1
A(z)
Z yzi (n) D ( p ) u(n)
k k
n
• Do
k
y(n) = yzs(n) + yzi(n) 1
N L
y(n) ' n
A ( pk ) u(n)
k
n
Q (q ) u(n) ( Ak' A Dk )
k 1 k kk 1
k
• Đ/k đầu chỉ làm thay đổi đáp ứng tự nhiên của h/t thông qua hệ số co giãn
Ví dụ 1
x(n) y(n)
Hệ có điều kiện đầu bằng không 3
+
z-1 =0
2
Y (z) 3z 2
1. PTSP
( z 3 ) ( z 2)
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1)
Y
(z) 3z A A
1 2
z (z 3)(z z 3 z
2. BĐ Z 2) 2
Y (z)
Y+(z) = 3X+(z) + 2[z–1Y+(z) + y(–1)] A 1 ( z 3) 9
z z 3
3 1 Y
(z)
Y (z) A 2 ( z 2) 6
1 3z 1
1 2z 1
z z 2
9 6
3. Biến đổi Z ngược Y (z)
z3 z
2 n .u(n) 6. 2 n . u (n)
y ( n ) 9.3
Ví dụ 2
y(n)
Hệ có điều kiện đầu bằng không x(n) 3
+
z-1 =1
2
1. PTSP 2
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1) Y
zi ( z )
1 2z 1
y z i ( n ) 2.2 .u(n)
n
2. BĐ Z
Y+(z) = 3X(z) + 2[Z–1Y(z) + y(–1)] 3z 2
3 1 2
Y zs (z)
(z 3)(z
Y
(z)
1 3z 1
1 2z 1
1 2z 2) n
1
y zs (n) 9.3 .u(n)
Y+zs(z) Y+zi(z) 6.2 n .u(n)
3. Biến đổi Z ngược y (n) y z i (n) y z s (n)
2.2 n .u(n) 9.3 n u(n) 6.2 n
u(n)
Đáp ứng của hệ (1)
• Đáp ứng tự nhiên y nr (n) A ( p ) u(n)
k k
n
k
1
– Khi │pk│< 1 (k), ynr(n) tiệm cận về 0 khi n → : đáp ứng nhất thời
L
• Đáp ứng cưỡng bức
y fr (n) k k
Q (q ) n
u(n)
k
– Khi t/h nhập là t/h sin, các pole1q
k nằm trên vòng tròn đơn vị và các đáp ứng
cưỡng bức cũng có dạng sin: đáp ứng đều
• Tính nhân quả và ổn định trên H(z)
– Nhân quả
LTI : nhân quả
: nhân quả
hn
() : có ROC là ngoài vòng tròn bán kính R nào đó
Ổn định
–
Hz() LTI : ổn định
: khả tổng tuyệt đối
hn
() : có ROC chứa vòng tròn đơn vị
Nhân quả và ổn định
–
Hz() LTI nhân quả : ổn định
H(z) : tất cả các pole nằm trong vòng tròn đơn vị
Đáp ứng của hệ (2)
• Đáp ứng đều và tiệm cận
– Xác định đáp ứng đều và tiệm cận của h/t mô tả bởi PTSP
y(n) = 3y(n–1) + x(n) khi t/h nhập là x(n) = 2sin(πn/4)u(n)
H/t có đ/k đầu bằng 0.