You are on page 1of 52

XỬ LÝ TÍN HIỆU SỐ

CHƯƠNG 3. TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z


Chương 3: Tín hiệu và hệ thống trong
miền Z
3.1 Biến đổi Z
3.2 Các tính chất của biến đổi Z
3.3 Biến đổi Z hữu tỉ
3.4 Biến đổi Z ngược
3.5 Biến đổi Z một phía (Z+)
3.6 Phân tích hệ LTI trong miền Z
3.1 Biến đổi Z
• Tổng quát
– Một cách biểu diễn t/h khác về mặt toán học
– Biến đổi t/h từ miền thời gian sang miền Z
– Dễ khảo sát t/h và h/t trong nhiều trường hợp (dựa vào các t/c của BĐZ)

• Định nghĩa 
– Công
thức X (z)  
– Quan hệ x(n)z
x(n) n
X z
n

(z)
– Ký hiệu
X(z) ≡ Z{x(n)}
– Biến z Điểm thuộc mặt
phẳng z z = a + jb hay z = rejδ
– Miền hội tụ (ROC) {z │ |X(z)| <
∞}
Chỉ quan tâm X(z) tại những điểm
z thuộc ROC
Ví dụ về biến đổi Z
– x1(n) = δ(n)

X1(z) = 1ROC = mặt phẳng z (mpz)

– x2(n) = {8 10 1^ 9 7 2}
 X2(z) = 8z2 + 10z + 1 + 9z–1 + 7z–2 + 2z–3
ROC = mpz \ (∞, 0)

– x3(n) = δ(n – k)
 X3(z) = z–k
ROC = mpz \ {0 nếu k>0, ∞ nếu k<0)

• Nhắc lại  n1 A


1  A  A 2  A3   An   11 An1

 1  A
A
1 1A1
1  A  A2  A3    1 
A
Biến đổi Z của tín hiệu nhân quả và không
nhân quả
• T/h nhân quả x(n)

= a nu(n)

X ( z)   x(n)z n
  (az ) 1 n

n n0

1
Khi az1  1(i.e. z  a ),
X (z)  1  az1

• T/h phản nhânquả


ROC : z  ax(n) = –anu(–n–1)

1

 x(n)z  (a )z n   (a 1 z)l


n n l
X (z)  1
n
 n

X (z)   a1 z  1
Khi a 1 z  1(i.e. z 
a ), 1 a1 1

 ROC : z  a z
1 az
• Ý nghĩa
– T/h RRTG x(n) được xác định duy nhất bởi biểu thức BĐ Z và ROC của

– ROC của t/h nhân quả là phần ngoài của vòng tròn bán kính r2, trong khi
ROC của t/h phản nhân quả là phần trong của vòng tròn bán kính r1
Miền hội tụ của các tín hiệu
T/h hữu hạn T/h vô hạn

T/h ROC T/h ROC


Nhân quả (t/h
Nhân quả
Mpz \ {0} bên phải) │z│> r2
[x(n)=0 n<0]
[x(n)=0 n<0]
Phản nhân quả
Phản nhân quả
Mpz \ {} (t/h bên trái) │z│< r1
[x(n)=0 n>0]
[x(n)=0 n>0]
Vành khuyên
2 bên Mpz \ {0, } 2 bên
r1 >│z│> r2
Img

Re
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (1)
• ROC = ROC1 ∩ ROC2 ∩ … ∩ ROCn

• Tuyến tính 1 ZZ  X


x (n) 
x (n)   X
1
2
(z)
 x(n)  ax (n) 
2 bx (n) Z

(z)X (z)  aX (z)  bX
(z)
1 2 1
2
– Ví dụ: x(n) = anu(n) + bnu(–n–1)

x (n)  a n u(n) Z  X (z) 1


ROC : z  a
 1 az
1 1
x (n)  b n u(n 1) Z  X1 (z) 1
ROC : z  b
 1 bz
2 2 1 1
Do đó x(n)  x (n)  x (n)   X (z)  X (z)  X(z)
Z 1

 1 az 1
1 bz 1
1 2 1 2

ROC : a  z  b
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (2)
• Dịch theo thời gian
x(n) Z  X (z)

x(n  k ) Z  z  k X
 (z)
ROC  ROC x(n) \  0 k0

k0
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (3)
• Co giãn trong miền Z ROC : r1  z  r2
x(n) z  X
a n x(n) z  X (a  1 z) a (thuchay phuc)
( z
)
ROC : a r1  z  a r2
Im(z)
• Ý nghĩa r
z
ω
a  r0 e j0 Re(z)
Z{x(n)}  X (z)
z  re j
1
Z{a n x(n)}  X (w)
w=a–1z

w  a
1
z  1  j ( 0 ) Im(w)
wa z r r/r0
w

 r0  ω–ω0
e Re(w)
 co rr0 1
Thay bien     quay mpz
gian 1
0 9
Bài tập biến đổi Z
Tìm biến đổi Z của:
a. x(n) = anu(n), từ BĐZ của u(n)
b. x(n) = 3.2n-2.(1/4)n u(n-3)
c. x(n) = ancos(ω0n)u(n)
d. x(n) = ansin(ω0n)u(n)
e. x(n) = 3.2nu(n) – 4.3nu(n)
f. x(n) = Acos(ω0n)u(n)
g. x(n) = Asin(ω0n)u(n)
h.x(n) = –anu(–n–1), từ BĐZ của u(-n)
i. x(n) = 3.3-n-2.(1/4)n u(-n-3)
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (4)
• Đảo thời gian x(n) Z  X (z) ROC : r  z  r
1 2

1

1
x(n) Z  X (z1 ) ROC :  z

r2 r1

• Ý nghĩa
– ROCx(n) là nghịch đảo của ROCx(–n)
– Nếu z0  ROCx(n), 1/z0  ROCx(–n)

• Ví dụ xác định BĐZ của x(n) = u(–


1
n) u(n) Z ROC : z  1
 1 z
1
1
 u(n)  Z
ROC : z  1
 1 z
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (5)
• Vi phân trong miền Z
dX
x(n)   X (z) 
z nx(n)
(z)
z
z

dz
• Ví dụ x(n) = nanu(n)
– Biểu diễn x(n) = nx1(n) với x1(n) = anu(n)
x (n)  a n u(n) z  X (z) 1
ROC : z  a
 1 az 1
1 1

dX 1(z) az 1
x(n)  nx1 (n)  nanu(n) 
z
 X (z)   ROC : z  a
z dz (1 az
)
1 2

– Nếu a = 1, BĐZ của hàm bậc thang đơn vị


z 1
z
x(n)  nu(n)   X (z) ROC : z  1
 (1 z )
1 2
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (6)
• Tổng chập x (n) Z  X
(z)
x(z)
1 (n)  X 1
2 2
Z
 Z  X (z)  X (z) X
x(n)  x (n)* x (n) 
(z)
1 2
1
2

– Xác định BĐ Z của 2 t/h Miền thời gian  miền Z


• Tính tổng chập của 2 t/h dùng phép BĐZ
X1(z) = Z{x1(n)}
X2(z) = Z{x2(n)}

– Nhân 2 BĐ Z với nhau Xử lý trong miền Z


X(z) = X1(z)X2(z)

– Tìm BĐ Z ngược của X(z) Miền Z  miền thời gian


x(n) = Z-1{X(z)}
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (7)
• Tương quan x1(n) Z  X
x(z)
1
2 (n)  Z
X
 2 (z)
 rx x (l)   x 1(n)x 2(n  l) Z (z)  X (z) X (z
x1x2 1
1 2
n R )
1
• Việc tính tương quan giữa 2 t/h được thực hiện dễ dàng nhờ BĐ Z 2

• Ví dụ: xác định chuỗi tự tương quan của t/h x(n) = anu(n) (|a| < 1)
1
x(n)  a n u(n) z  X (z) ROC : z  a
 1 az
1 1
X (z )
1
1
1 ROC : z  a
 1 1 1
R (z)  az
xx X (z) X (z 1 ) 
 1 az 1 1 1 a(z  z 1 ) 
az a2
1 1 l
ROC : a  z  a  rxx (l)  a   l 
2

3.2 Các tính chất của biến đổi Z (8)
• Nhân 2 chuỗi x (n) Z  X
(z)
x(z)
2 (n)  X 2
1 1

x(n)  x (n)x (n) Z  X (z) 1 z 1


 2 C
X 1 (v) X2 ( )v dv
v
1 2
C :baodong quanh goc O, thuocj ROC chung cua X1 (v) va X 2 (1/
v)

• Cách xác định miền hội tụ


X1 (v) hoitu r1l  v  r1u
X 2 (z) hoitu r2l  z  r2u
 X 2 (z / v)hoi tu 2l z
r  v  2u
r
Do do, X (z) hoi tu
r1l r2l  z  r1u r2u
3.2 Các tính chất của biến đổi Z (9)
• Định lý giá trị đầu
– Nếu x(n) nhân [x(n) = 0 n<0]
quả
 x(0)  lim X
z
(z)
• Phức hợp
x(n) Z  X x *(n) Z  X
(z) *(z*)
– Phần thực
1
Re{x(n)}z 2 [ X (z)  X
*(z*)]
– Phần ảo

1
Im{x(n)}z 2 [ X (z)  X
*(z*)]
3.3 Biến đổi Z hữu tỉ - Điểm zero &
pole
• Zero của BĐZ X(z): các giá trị z sao cho X(z) = 0
• Pole của BĐZ X(z): các giá trị của z sao cho X(z) = 
• ROC không chứa bất kỳ pole nào
• Ký hiệu trên mpz: zero – vòng tròn (o) và pole – chữ thập (x)

1 X (z)  1 z 1
X (z) 
1 0.9z 1 z 1  2z
1 2
Biến đổi Z hữu tỉ - biểu diễn
• BĐZ dạng hữu tỉ
– Rất hữu ích để phân tích hệ LTI RRTG
– Việc xét tính chất hay thiết kế hệ có tính chất nào đó  chỉ cần quan
tâm trên vị trí của các điểm zero-pole
• Các cách biểu diễn M

– Dạng mũ âm N b  b z 1    z M k
b z k

X (z)  0 1 M k 0
M
D(z)  ba0  a1 1   aN z N 
(z)
z  akz k
k 0
– Dạng mũ dương b1 M 1 bM
b z M b
z 0
 b0
X (z)  a0 z N M
0 N a
z  1 z N  
1
aN
a0 a0 M

– Dạng Zero-Pole
X (z)  Gz N M
(z  z1 )(z  z2 )  ( z  zM )
N M

k 1
(z  z k )
(z  p1 )(z  p2 )  ( z  pN )  Gz N

b
G  0a  (z  p ) k
0 k 1 20
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (1)
• Vị trí pole và hành vi của t/h nhân quả ở miền thời
gian
– Vị trí pole ảnh hưởng tính chất bị chận, phân kỳ của tín
hiệu nhân quả ở miền thời gian
– Vị trí pole quyết định tính ổn định của hệ thống nhân quả
– Tính chất của tín hiệu ở miền thời gian, trong trường hợp
pole nằm ngoài hay trong hay trên vòng tròn đơn vị qua
những ví dụ sau
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (2)
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (3)
Biến đổi Z hữu tỉ - vị trí điểm pole (4)
Biến đổi Z hữu tỉ - Hàm hệ thống của hệ LTI
(1)
x(n) y(n)
Hệ thống LTI • Ví dụ
h(n)
– h(n) =
y(n) = x(n)*h(n) (1/2)nu(n)
z – x(n) =
(1/3) nu(n) 1
H (z)
z
 1 21 z 1
– Tính X(z) và H(z)
– Xác định Y(z) 1
z Y(z) = X(z) X (z) 1 1
– Tìm y(n) bằng cách tính BĐZ ngược của Y(z)
 1 3 z
• Tìm đáp ứng đơn vị H(z)
• Xác định y(n)
Y (z)   Y (z)  1 1
H (z)    h(n)z n
1 21 z 1 1 13z 1
X (z) n
 6
• Hàm h/t: H(z)
– H(z): đặc trưng cho h/t trong miền Z (z 1  2)(z 1 
– h(n): đặc trưng cho h/t trong miền TG 3)
Biến đổi Z hữu tỉ - Hàm hệ thống của hệ LTI
(2)
• Hàm hệ thống của hệ LTI mô tả bởi PTSP TT HSH
N M

y(n)   ak y(n  k )   bk x(n  k x(n) b0 y(n)


k 1 + +
) k 0 M
k Z-1 Z-1
– Hệ pole-zero
Y  bk z b1
a1
(z)  H (z) k 0
N
+ +
1  ak
– X (z)
Hệ toàn zero k 1 Z-1
• a =0 z k
1≤k≤N Z-1 a2
k
b2
M + +
1 M
H (z)   bk z k  M
z b z M k
k 0 
k k
b M–1 aN–1
0
• FIR (Finite Impulse Response) + +
– Hệ toàn pole Z-1
• bk = 0 1≤k Z-1 bM aN
≤M b bzN
a0  1
H (z) 0 N 0k N
1 az a z N k

k 1 k  k k
0
• IIR (Infinite Impulse Response)
Ví dụ biến đổi Z hữu tỉ (1)
x(n) y(n)
3
+
Z–1
2

• PTSP:
y(n) = 2y(n–1) +
3x(n)
• 1.
Hàm hệđổi
Biến thống
Z hai vế
Y(z) = 2z–1Y(z) + 3X(z)
2. Tính H(z) = Y(z) / X(z) H (z)  3
1 2z 1

• Hàm đáp ứng xung đơn vị: tra bảng, kết quả h(n) 

3.2 n .u(n)
Ví dụ biến đổi Z hữu tỉ (2)
y(n)
x(n) 3 +
+
Z-1 Z-1
1 2
+
Z-1
–3

• PTSP:
y(n) = 2y(n–1) – 3y(n–2) + 3x(n)+ x(n–1)
• Hàm hệ thống
1. Biến đổi Z hai vế
Y(z) = 2z–1Y(z) – 3z–2Y(z) + 3X(z) + z–1X(z)
2. Tính H(z) = Y(z) / X(z)
H (z)  3 z
1
1 2z 1  3z
3.4 Biến đổi Z ngược
• Tổng quát
– Tìm t/h trong miền thời gian từ BĐZ của nó
– Ký hiệu x(n) = Z–1{X(z)}
– Biểu thức tổng quát

1
x(n)  
C
X (z)z n  1 dz

C : baodong quanh goc O, thuoc


ROC 2j

• Phương pháp
1. Tính tích phân trực tiếp
2. Khai triển thành chuỗi theo biến z và z–1
3. Khai triển phân số cục bộ và tra bảng
Phương pháp trực tiếp (1)
• Phương pháp tích phân trực tiếp
– Định lý thặng dư Cauchy
• Nếu đạo hàm df(z)/dz tồn tại trên và trong bao đóng C và nếu f(z) không
có pole tại z = z0

1 f (z)  f (z0 ) z0 bên trong C



2j C z  z 0
dz  
 0 z0 bên ngoài
C
• Tổng quát, nếu đạo hàm bậc k+1 của f(z) tồn tại và f(z) không có pole tại z
= z0

 1 d k 1 f
1 f (z)  z0 bên trong C

2j C (z  z0 ) k
dz   (z) (k 1)! z
 dz k 1 z
z0 bên ngoài
 0

0 C
• Vế phải của 2 biểu thức trên gọi là thặng dư của cực tại z = z
0
Phương pháp trực tiếp (2)
• Giả sử f(z) không có pole trong bao đóng C và đa thức g(z) có các nghiệm
đơn riêng biệt z1, z2, …, zn trong C
1 f (z) 1  n

2j C g(z)
dz  
2 j C
  Ai (z) 
dz
i 
n  i1 z  z
 1 Ai (z)
i1 2j  C z  zi dz
n
  Ai (z i ) f (z)
Ai (z)  (z  zi ) g(z) : Thặng dư
i1
• BĐZ ngược
1
x(n) 
2  C
X (z)z n1 dz

j  [thang du cua X (z)z n1


tai zi ]
cac pole{zi }trong C

  (z  zi ) X n1
z
i (z)z
zi
Phương pháp trực tiếp (3)
1
• Ví dụ: tìm BĐ Z ngược của X 1 az 1
za
x(n)  1 C z n1 1 dz  1 C z n dz
(z) 
2j 1 az 2j z  a
– C: vòng tròn bán kính r > |a|
1. n ≥ 0: zn không có pole trong C. Pole bên ngoài C là z = a
 x(n) = f(z0) = an
2. n < 0: zn có pole bậc n tại z = 0 (bên trong C)

1 1  a)1 1 0
x(1)  2j  z(z dz
C 
z  a z 0 z z a
1 1 1  1 0
2j C z 2 (z 
x(2)  d  
dz  
dz  z  a  z 0 z 2 z
a
– a) CM được x(n) = 0 khi n < 0
Có thể
 x(n) = anu(n)
Phương pháp khai triển chuỗi (1)
• PP khai triển thành chuỗi theo biến z và z–1
– Dựa vào tính duy nhất của BĐ Z, nếu X(z) được
khai triển thành

X (z)  c z n

 n
n

thì x(n) = cn n

– Nếu X(z) hữu tỉ, phép khai triển được thực hiện
bằng phép chia
• PP này chỉ được dùng để xác định giá trị vài mẫu đầu
của t/h
Phương pháp khai triển chuỗi (2)
• Ví dụ: xác định x(n) từ 1
X (z)
 11.5z 1  0.5z
2

Với a) ROC |z| >1 và b) ROC |z| < 0.5


a) x(n) là t/h nhân quả
1  1 3 z 1  7 z 2  15 3
X (z) 8 
 11.5z 1
 0.5z 2
z
2 4

 x(n) = {1^, 3/2, 7/4,


15/8, …}

b) x(n) là t/h phản


1 nhân quả
X (z)  2z 2  6z 3 14z 4  
 11.5z 1  0.5z
2
x(n) = {…, 14, 6, 2, 0, 0^}

Phương pháp khai triển phân số (1)
• Nguyên tắc
– Nếu X(z) được biểu diễn X(z) = a1X1(z) + a2X2(z) + … +
akXk(z) thì x(n) = a1x1(n) + a2x2(n) + … + akxk(n)
• Từ dạng hữu tỉ N (z) b  b z 1    z  M
X (z) 0 1 M
bD(z)  1 a1 z1    aN z N

– X(z) là hợp lệ nếu aN≠0 và M<N
– Nếu M >= N, chia đa thức để đưa về
N (z)
1
N (z)
X (z)  D(z)  c  c 0 z
1  M z ( M   D(z)
1
N N)
– Giả sử X(z) hợpclệ N (z) b  b z 1    z 
X (z) 0 1 M
bD(z)  1 a1 1   aN zMN

z b zN b zN
M z N M
 0 1 1 N
 b
z N  a1z 1    N
X (z) b0 z N1  b1z N 2 a M z N M 1

• Phương pháp z N a1zN1b    N
z
– Bước 1: Khai triển phân số cục bộ a
– Bước 2: Tra bảng để xác định BĐ Z ngược của từng phân số
Phương pháp khai triển phân số (2)
• Bước 1: Khai triển phân số cục bộ
– Tìm pole bằng cách giải PT zN + a1zN-1+…+aN = 0
(giả sử các pole: p1, p2, …, pN)
AN
– Pole đơn riêng biệt X (z)

A1  A2  
z z  p1 z  p2 z  pN
• Xác định Ak (z  pk ) X (z)
Ak 
z zp k

• Các polepliên
(i.e. nếu hợp phức sẽ tạo ra các hệ số liên hợp phức trong khai triển
2 = p1 thì A2 = A1 )
* *

– Pole kép
• Giả sử pole pk kép bậc l
A1k A2k Alk AN
X (z) A1 A2    
z  z  p1  2 z  p k (z  pk ) 2
 (z  pk )l  z  pN
• Xác định Aik z  p

Aik  1 d l i  (z
 k p ) X (z)
l
 i  1, 2,...,
(l  i)!( pk ) dz 
l i
z
 z  pk l
Phương pháp khai triển phân số (3)
• Bước 2: Tìm BĐ Z ngược của từng phân số cục bộ
– Nếu các pole đơn riêng biệt 1
1 1
X (z)  A1 1 p z 1  A 2 z  p z 1    AN z  p z
1 2 N
1
n
do 1  ( pk ) u(n) ROC : z  p k (nhân qua)
Z 1 
1  pk z    ( pk ) u(n 
1 n
ROC : z  p k ( phan nhân qua)
Nên 1)
x(n)  ( A1 p1n  A2 p n2    AN pnN )u(n)
– Nếu có 2 pole liên hợp phức, có thể kết hợp 2 pole đó
xk(n)  [ A ( kp ) nk  A* ( pk * ) n ]u(n)
k
j k

Nếu  Ak  Ak e thì
j k
 k k
 p re
1 1 
1
Z  Ak  Ak
*
  2 Ak rk
n
k n  k )u(n) neu ROC : z  pk  k
 1 p z
k
1
1 pk*1z  cos(  r

– Nếu có pole kép


1 
Z 1  pz n
ROC : z  p
  np u(n)
(1 pz ) 
1 2
Phương pháp khai triển phân số (4)
• Xác định biểu thức khai triển của
1 X (z) 2 
X (z) 
 11.5z 1
 0.5z z z 1 z 
2 1 0.51
p1  2  j 12
1
p2   j 21
1 z 1 2 A2
X (z)  X (z) 
z  z  p1 z  p2
1 z 1  0.5z
2 A1 1  j 3
A1  2 2

A  1 j 3
2 2 2
1 A1 A2
X (z) X (z) 
(1 z1 )(1 z1 )2 z  zA3  z 1 (z 1)2

A1 1
 14 , A2  3 , A3 1
2
Phương pháp khai triển phân số (5)
• Phân rã BĐ Z hữu tỉ
– Dùng trong việc hiện thực các h/t RRTG (các chương sau)
– Giả sử có BĐ Z được biểu diễn (để đơn giản a0≡1)
M M


bz k
 (1 z k z1 )
X (z) k 0 k
N
 b0 k 1
N
 1 a z k (1 p kz 1 )

k 1 k 
– Nếu M ≥ N, X(z) có thể được biến đổi thành
k 1
M
X (z) N
c z k  X pr (z)
 
k 0 k
– Nếu Xpr(z) có các pole đơn riêng biệt, Xpr(z) được phân rã thành
1 1 1
X pr (z)  A1  A 
1 p1z A
1 2
1 p2 z 1 N
1 pN z
1
– Nếu Xpr(z) có nghiệm phức (liên hợp), các nghiệm liên hợp này được nhóm lại để tránh
tạo ra hệ số phức
A A* b 0  b1 z với
  1  b0  2 Re( A) a1 2 Re(2 p)
1  pz 1
1 p z * 1
1  a1 z  1  a2 z b  2 Re( Ap* )
2
1 a2 
p
3.5 Biến đổi Z một phía
• Giới thiệu
– Trong kỹ thuật: tác động thường bắt đầu từ thời điểm n0 nào đó. Đáp
ứng cũng thường bắt đầu từ n0 và các thời điểm sau n0, với điều kiện
đầu nào đó
– BĐZ một phía (Z+) chỉ quan tâm đến phần tín hiệu x(n), n≥0

• Định nghĩa
X  (z)   x(n)z
n 
• Ký hiệu Z+{x(n)} n0 x(n) Z X 

và (z)
• Đặc
– Z+tính
{x(n)} không chứa thông tin của x(n) khi n < 0
– BĐ Z+ chỉ là duy nhất đối với t/h nhân quả
– Z+{x(n)} = Z{x(n)u(n)}
• ROC bên ngoài vòng tròn
• Không xét đến ROC khi tính BĐ Z+
Ví dụ
• x(n) = {…0 1^ 2 1 0…}
2
 X+(z) = 1 + 2Z–1 + 2Z–2 + Z–3
1 0…}
• x(n) = {…0 3 1^
3
• x(n) = 3=n 1 + 3Z–1 + Z–2
 X+(z)
 X+(z) = 1/(1-3Z–1) , ROC: |z| > 3, = Z{x(n)u(n)} = Z{3nu(n)}

• x(n) = (1/3)nu(n)
 X+(z)= 1/[1 – (1/3)Z–1]
Tính chất (1)
• Các tính chất của BĐ Z đều đúng cho BĐ Z+, ngoại trừ tính chất
dịch theo thời gian 

• Dịch theo thời gian x(n)   X


z 

– Trễ (z) k
x(n  k )  Z
z
n1
[ Xlà (z)
k
• Nếu x(n)

t/h   x(n)z
nhân quả, ta ]có
n
k0

x(n  k ) Z z

k
X  (z) k0 k k
x(n  k ) 
 Z
 z [ X  (z)1 x(n)z n ] k0
Nhanh
n0

cuối cùng
• Định lý giá trị
lim x(n)  lim(z 1) X  (z)
n z1
– Giới hạn tồn tại nếu ROC của (z-1)X+(z) chứa vòng tròn
đơn vị
Tính chất (2)
1
• Ví dụ: cho x(n) = 2 n X (z) 

1 2z 1
– Tìm Z+{x(n–3)}
1
Z {x(n 

3
 z 1 2z 1 2  x(3)  x(2)z 1
 x(1)z
3)}
1
 z 3 1 2z 1  23  2 2 z 1  21 z 2

– Tìm Z+{x(n+2)}
1
Z {x(n  2)}

 x(0)z  x(1)z
2

1 2z 1

z2 1
z2  z 2
 2z
1 2z 1
Tính chất (3)
• Ví dụ: cho hệ thống
x(n)=u(n) y(n)
h(n)=(1/2) u(n)
n

Y (z)  X (z)H (z)  1 1  z2


1 z 1 1 21 z 1 (z 1)(z  21 )

lim y(n)  lim(z 1)Y (z)  z22


n z1 (z  )
1
lim
z1 2
Ứng dụng
• Giải PTSP
– Dùng BĐ Z+ để giải PTSP với điều kiện đầu khác 0
– Phương pháp
• Xác định PTSP của hệ
• Tính BĐ Z+ cả 2 vế PTSP để biến đổi nó thành PT đại số trong miền Z
• Giải PT đại số để tìm BĐ Z của t/h mong muốn
• Tìm BĐ Z ngược để xác định t/h trong miền thời gian
– Ví dụ: xác định đáp ứng bước của hệ y(n) = ay(n–1) + x(n) (|a|< 1) với
đ/k đầu y(–1) = 1
Y+(z) = a[z–1Y+(z) + y(–1)] + X+(z)
1
X  (z) 
1 z 1
a 1 1
 Y  (z)  
1 az 1 1 az 1 1 z
1
n1 1 a n1 u(n)  1
 y(n)  a u(n) (1 an2 )u(n)
 1 1
3.6 Phân tích hệ LTI (1)
• Tìm đáp ứng của t/h x(n) đối với một h/t LTI
– Biết đáp ứng xung đơn vị h(n)
x(n) y(n)
Hệ LTI

• Xác định quan hệ vào-ra N M

Phương
trình SP y(n)   
k 1 a k y(n  k ) k  bk x(n  k
0
)
•BĐZ 2 vế PTSP
Y(z) = • Xác định Y(z)
H(z)X(z)

• BĐZ ngược
Đáp ứng • Phương pháp phân rã
y(n)
Phân tích hệ LTI (2)
• Đáp ứng của h/t pole-zero với hàm h/t hữu tỉ
– Giả sử B(z)
H (z)  A(z) và
N (z)
X (z) Q(z)
– Nếu h/t nghỉ (tức y(-1) = y(-2) = … = y(-N) = 0)
B(z)N (z)
Y (z)  H (z) X (z) A(z)Q(z)
– Giả sử
• H/t có các pole đơn p1, p2, …, pN và X(z) có các pole đơn q1, q2, …, qL
• pk ≠ qm (k = 1, …, N và m = 1, …, L)
• Không thể ước lược giữa B(z)N(z) và A(z)Q(z)
N L

 Y (z)   Ak 1   Qk 1
k 1 1 p k z k 1 1 qk z

– Biến đổi ngược


N L
y(n)   Ak( p k) u(n) 
n
 k k
Q (q ) n
u(n)
k k
1 1
Đáp ứng tự nhiên Đáp ứng cưỡng bức
– Có thể tổng quát hoá trong trường hợp X(z) và H(z) có pole chung hoặc pole
bội
Phân tích hệ LTI (3)
• Tìm đáp ứng của t/h x(n) đối với một h/t LTI có đ/k đầu
– Biết đáp ứng xung đơn vị h(n)
– Biết các đ/k đầu của h/t
x(n) y(n)
Hệ LTI

• Xác định quan hệ vào-ra N M


• PTSP
Phương
trình SP
y(n)   
k 1 a k y(n  k ) k  bk x(n  k
0
)
• BĐZ+ 2 vế PTSP
Y+(z) = • Có thể tách ra Y+zi(z) và
Y+zs(z)
H+(z)X+(z)

• BĐZ ngược
Đáp ứng • Phương pháp phân rã
y(n)
Phân tích hệ LTI (4)
• Đáp ứng của h/t pole-zero với đ/k đầu khác 0
– Cho t/h x(n) nhân quả và các đ/k đầu y(-1), y(-2), …, y(-N)
N M

y(n)  
k 1 ak y(n  k ) k  bk x(n  k )
0
– BĐ Z+ cả 2 vế và X+(z) = X(z)
M N k

Y (z) 
 
k 0
b k z k a
k 1
k
z k  y(n)z n
N X (z)  N n1

1  a k z k 1 a k
z k
k
k 1 k 1 N
k k
N 0(z)    a z y(n)z n
A(z)
N 0 (z) k  n1
– Đáp ứnggồm
H (z)2Xphần
(z)  1

• Đáp ứng trạng thái không Yzs(z) = H(z)X(z) (công thức


phần trước)
• Đáp ứngN không
(z) ngõ nhập (p1, p2, …, pN là pole của A(z))
N
Yzi(z)  0

A(z)
Z  yzi (n)  D ( p ) u(n)
k k
n

• Do
 k
y(n) = yzs(n) + yzi(n) 1
N L
 y(n)  ' n
A ( pk ) u(n) 
k
n
Q (q ) u(n) ( Ak'  A  Dk )

k 1  k kk 1
k

• Đ/k đầu chỉ làm thay đổi đáp ứng tự nhiên của h/t thông qua hệ số co giãn
Ví dụ 1
x(n) y(n)
Hệ có điều kiện đầu bằng không 3
+

z-1 =0
2

Y  (z)  3z 2
1. PTSP
( z  3 ) ( z  2)
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1)
Y 
(z) 3z A A
   1 2
z (z  3)(z  z  3 z 
2. BĐ Z 2) 2
Y  (z)
Y+(z) = 3X+(z) + 2[z–1Y+(z) + y(–1)] A 1  ( z  3) 9
z z 3

3 1 Y 
(z)
 Y  (z)  A 2  ( z  2)  6
1  3z 1
1 2z 1
z z 2

9 6
3. Biến đổi Z ngược Y  (z)  
z3 z 
2 n .u(n)  6. 2 n . u (n)
y ( n )  9.3
Ví dụ 2
y(n)
Hệ có điều kiện đầu bằng không x(n) 3
+

z-1 =1
2

1. PTSP   2
y(n) = 3x(n) + 2y(n–1) Y
 zi ( z ) 
 1 2z 1

 y z i ( n )  2.2 .u(n)
n

2. BĐ Z
Y+(z) = 3X(z) + 2[Z–1Y(z) + y(–1)]  3z 2

3 1 2 
 Y zs (z) 
(z  3)(z 
Y 
(z)  
 1  3z 1
1 2z 1
1 2z  2) n
1
 y zs (n)  9.3 .u(n) 
Y+zs(z) Y+zi(z) 6.2 n .u(n)
3. Biến đổi Z ngược y (n)  y z i (n)  y z s (n)
 2.2 n .u(n)  9.3 n u(n)  6.2 n
u(n)
Đáp ứng của hệ (1)
• Đáp ứng tự nhiên y nr (n)  A ( p ) u(n)
k k
n

 k
1
– Khi │pk│< 1 (k), ynr(n) tiệm cận về 0 khi n →  : đáp ứng nhất thời
L
• Đáp ứng cưỡng bức
y fr (n)  k k
Q (q ) n
u(n)
 k
– Khi t/h nhập là t/h sin, các pole1q
k nằm trên vòng tròn đơn vị và các đáp ứng
cưỡng bức cũng có dạng sin: đáp ứng đều
• Tính nhân quả và ổn định trên H(z)
– Nhân quả
LTI : nhân quả
 : nhân quả
hn
() : có ROC là ngoài vòng tròn bán kính R nào đó
 Ổn định

Hz() LTI : ổn định
 : khả tổng tuyệt đối
hn
() : có ROC chứa vòng tròn đơn vị
 Nhân quả và ổn định

Hz() LTI nhân quả : ổn định
 H(z) : tất cả các pole nằm trong vòng tròn đơn vị
Đáp ứng của hệ (2)
• Đáp ứng đều và tiệm cận
– Xác định đáp ứng đều và tiệm cận của h/t mô tả bởi PTSP
y(n) = 3y(n–1) + x(n) khi t/h nhập là x(n) = 2sin(πn/4)u(n)
H/t có đ/k đầu bằng 0.

• Ổn định và nhân quả


– Cho h/t LTI được đặc trưng bởi hàm h/t
H (z)  3  4z 1
 1 
2 1 1.5z 2
1 3.5z 2 1 1 z 1
1 3z 1
Đặc tả ROC của H(z) và xác định h(n) trong các trường hợp
• H/t ổn định
• H/t nhân quả
• H/t phản nhân quả

• Ổn định của h/t bậc 2

You might also like