Professional Documents
Culture Documents
n
dn d n 1
( x. f ( x ) ) ( n ) C nj x j f ( x )
(n j )
c. j 0
C n0 .x C n1 x' f ((xn)1) x.
dx n
f n.
dx n 1
f (1.3)
n j k! j x (kn j)
n (1) . (k n j)!Cn e .x voik n
x k (n ) d x k j x ( j ) k ( n j ) j o
n
d. (e .x ) n (e .x ) Cn .(e ) .(x ) (1.4)
dx j0 k
(1) j. k!.C jex.x jvoik n
j0 j! n
( x k ) ( n ) (( x k )' ) ( n 1) k .( x k 1 ) ( n 1) ... k (k 1)...(k n 1) x ( k n )
ở đây chú ý:
k!
x ( k n )
(k n)!
(1.4a)
tương tự: (e x ) n ... (1) n .e x (1.4b)
k
d
e. Nếu đặt e x .(e x .x k ) ( k ) Lk ( x ) e x .
dx k
e x x k (1.5a)
d j x d k x k
e . k e .x
dj
và: L(k j ) ( x) L ( x ) (1.5b)
dx j
k
dx j dx
từ (1.4) ta có:
j k k k
d k! k! i i j k!
L ( x)
j
k
dx
( 1) . C
i! j
i 0
i i
n x i ( 1) i
i 0 i!
C n ( x ) ( 1) i
i 0 (i j )!
x i j .C ij
i j
vi : x 0 i j , cho nen :
Lkj ( x ) ( 1) i C ni
k
k!
.x i j (1.5)
i j (i j )!
k j
k! i
( 1) i j C ki j .x
i 0 i!
Lk và Lkj là các đa thức của x
H ( x ) 2 xH ( x) 2 xH n ( x) 0
"
n
'
n
, và chẵn lẻ cùng với n.
Các dạng đặc biệt: H ( x) 1 0
H 1 ( x) 2n
H 2 ( x) 4 x 2 2
H 3 ( x ) 8 x 3 12 x
H 4 ( x) 16 x 4 48 x 2 12
d
2. dx
H n ( x) 2 x.H n 1 ( x)
1
3. x.H n 1 ( x) (n 1) H n 2
2
Hn
1
4. x.H n 1 ( n 1).H n
2
H n 2
d
5. dx
H n 1 2(n 1) H n 2
d
6. dx
H n 1 2(n 1) H n
d2 d
7. dx H 2n dx H 4n(n 1) H
2 n n 1 n 2
, số hạng đứng trước tích phân bằng 0 vì tỉ lệ với e . Tiếp tục tính tích x2
phân phân đoạn (n-1) lần nữa và chú ý là các số hạng đứng trước tích phân
đều bằng 0 vì e x2
n
d
I ( 1) e
dx
n
H ( x) dx
, chú ý đến (2.4):
x2
n n
n(n 1)
dn dn
2 .n!
n
d
n
H n ( x ) n
2 x n
2 x n 1
... n
2x n 2n x n n n
dx dx 1! dx
H 1 I 2 n n! e
x2
dx 2 n .n!.
n
1 x P ( x) 2 xP ( x) l (l 1) P ( x) 0
2
l
"
l
'
l
(3.2a)
Đạo hàm phương trình (3.2a) m lần, chú ý đến (1.1) và (1.3)
1 x d P ( x) 2 m 1 x d P ( x) l m (l m 1) P ( x) 0 (3.3)
2
2 m m m
2 l l l
dx dx
m m
d
Kí hiệu: Pl m ( x) P ( x) u ( x). 1 x 2
m l
2
(3.4)
dx
Thay (3.4) vào (3.3)
1 x 2
u"2 xu '
l l 1
m2
u 0
1 x 2
(3.5)
dm
m
u ( x) 1 x 2 2 .
dx
P ( x) Pl m ( x)
m l gọi là đa thức Legendre biến đổi, thỏa mãn
phương trình (3.5):
1 x 2
Pl
m
( x ) "2 x Pl
m
( x ) '
, trong khoảng 1 x 1
Chứng minh tính trực chuẩn của Pl m (x) :
'
Vì 1 x 2
d m
dx
Pl ( x ) 1 x 2
Pl
m
( x )
"
2 x. Pl
m
( x )
'
cho nên
từ (3.5) ta suy ra:
m
1 x
2
d d m
2
P ( x) l l 1
l
m
Pl 0 (3.6)
dx dx 1 x
2
d m m m
1 x2
2
d
Pl ' ( x) l ' l '1 Pl ' 0 (3.7)
dx dx 1 x 2
(3.8)
1 1
1 x Pl m Pl m' dx Pl m1 1 x 2 Pl m
Pl m1 1 x 2 Pl m ( x) dx
'
2 m m '
I lm 1
1 (3.9)
1 1
bằng 0.
Hơn nữa từ phương trình (3.3) chuyển m m 1 , ta có thể viết lại:
m1 m1
1 x dxd P ( x) 2mx dxd P ( x) l m (l m 1) dx
m
d
2
m1 l
m
P ( x) 0m(3.3’)
l m 1 l
d
1 x P ( x) 1 x P ( x ) 2mx1 x . P ( x)
m
d 2 m 2 m m 1 m 1 m
dx dx m l l l
Ta có:
d
dx
1 x 2 m
Pl m ( x) l m l m 1 1 x 2 m 1
Pl m1 ( x) (3.10)
Thay (3.10) vào (3.9) ta có:
1
I l m l m 1 1 x P ( x) P
l
m 2 m1
l
m1
l'
m1
( x)dx l 1 l m 1 I lm1 (3.11)
1
Tích phân phân đoạn l lần, chú ý số hạng đứng trước tích phân bằng 0 và
mỗi lần tích phân lại có (-1) đứng làm nhân trước tích phân
1 l .1 ( x 2 1)l d 2l x 2 1 l dx
2 2l l! 1
I l0 2
dx 2l
Tích phân
1
1 l 1 1
x 1 dx x 1 x 1 dx l 1 1 x dx 1 x
d l
2 l l l l 1l
dx 1 x l 1 1 x l 1 dx
1 1
l 1 1
Tích phân l-1 lần nữa:
l l 1...1
1 1
x 1 dx 1 l 1 l 2...2l 1 x
2 l l 2l
dx
1 1
1
ll!
2
.
2 2l 1
2l ! 2l 1
2 l m ! . 2
Vậy: I lo
2l 1 và I lm
l m ! 2l 1 (3.12)
Trong toán học, định lý cộng hàm cầu điều hòa, còn gọi là định lý cộng
Legendre, được phát biểu như sau:
Nếu góc γ được định nghĩa thông qua {θ1,φ1} và {θ2,φ2} bằng:
cos(γ) = cos(θ1)cos(θ2) + sin(θ1) sin(θ2) cos(φ1 - φ2)
Thì đa thức Legendre với biến γ sẽ thỏa mãn:
(1.5a)
Ví dụ: L0 ( x ) 1 L2 ( x ) 2 4 x x 2
L1 ( x ) 1 x L3 ( x) 6 18 x 9 x 2 x 3
dk
Kí hiệu hàm: y x k .e x . Lúc đó Lk ( x ) e x .
dx k
y ( x)
xL ( x) 1 x L ( x ) kLk ( x ) 0
"
k
'
k
(4.3)
(4.3) được gọi là phương trình vi phân Laguerre
Đạo hàm j lần phương trình (4.3), đặt:
dj d j x d k x k
Lkj ( x) L k ( x ) e e x (1.5b)
dx j dx j dx k
Ta có:
d j d j
x j
Lk ( x)
"
j 1 x
dx dx j
(4.4)
Bây giờ ta sẽ đi chuẩn hóa tích phân:
I L
0
j
k ( x ) Lkj ' ( x )e x x j 1 dx (4.5)
dx k
( x k e x ) dx và B e
0
x
x m Lkj ( x ) dx
Tích phân phân đoạn m lần và chú ý rằng các số hạng trước tích phân đều
bằng 0, hơn nữa nhân trước tích phân là (-1) với số mũ của x cộng thêm 1.
A 1 .m! x k .e x
k m
(4.6a)
m
dx
0
d x e
0
x k x
0 k x k 1e x dx kI k 1 k! I 0 k!
0
(4.6b)
o.if .k m
Vậy A k 2 (4.6)
1 . k! .if .k m
dj
B e .x
0
x m
dx j
Lk dx (4.7)
Tích phân phân đoạn k lần, chú ý số hạng đứng trước tích phân triệt tiêu:
B 1
j
Lk ( x )
dj
dx j
e x x m dx (4.7a)
0
j
ij m! i x mji 0.if .k m j imax k m
B 1 . Cj e .x Lk (x)dx k 2
i0 m j i! 0 1. k! .if .k m j imax. i j
(4.8)
Chú ý đến (1.5a), (1.4) và (4.6) ta dễ dàng chứng minh được tính trực
chuẩn của L (x) xác định bởi: k
e
0
x
x j Lk ' ( x ) Lk ( x ) dx 0 nếu k' k , còn nếu k’=k thì:
k! k! 3
0
k j ! kk '
Bây giờ ta đi tính I xác định bởi (4.5) từ (1.5) và (4.8) ta có:
k! kk!
1 . k j ! x 1
k k 1 k 1
I e x Lkj dx x k e x Lkj dx
0 0
k j 1!
k k!
3
Còn:
e x Lk ( x)dx
x k 1
x
k 1 dk
dx k
e x x k 1 k 1! e x x k 1dx
k
theo (4.6a) và tích phân k
0 0 0
lần.
1
k
k 1! 2 theo (4.66)
Vây:
C 1 k 1!k! k 1 j và vì thế:
k
I
k! 2 k 1! k 1 j k k! 3 k! 3 2k 1 j
k j ! k j 1! k j !
Từ đấy:
k! 3 2k 1 j
Lk ' ( x) Lk ( x)e x dx (4.10)
j j x j 1
0
k j ! kk '
( p>0)
( p ) 0
e x .x p 1 dx
1
Lúc này : y
xp
k .x
k 0
k
c.Hệ thức liên hệ các hàm Bessel với các chỉ số khác nhau.
- đối với p bất kỳ, ta có:
x
x p .J p ( x ) x p .J p 1 ( x )
x
x p .J p ( x) x p .J p 1 ( x)
- Hệ quả:
x.J p' ( x ) p.J p ( x ) x.J p 1 ( x ) xJ 'p ( x) p.J p ( x) xJ p 1 ( x)
2p
J p 1 ( x) J p 1 ( x ) 2.J p' ( x ) J p 1 ( x) J p 1 ( x) J p ( x)
x
d. Các hàm Bessel loại 1.
2n 1
P
2 là một số bán nguyên với n là số nguyên.
J 1 ( x) 1
- Xét hàm 2
, thay P
2 ta có:
x x2 x4 x6 sin x
J 1 ( x) 1 ...
2
= 2 . 3
2.3 2.4.3.5 2.4.6.3.5.7 2 x . 3
2 2
1 1 1 1 2
3 1 e x dx e t dt 1 x
2
2 2 2 0 x 2 0 2
2
J 1 ( x) . sin x
2
x
2
Tương tự: J
1
2
( x)
x
. cos x
Ta được:
z" x (1 x ) z( x) 0
Với x x , 0
Lúc này phương trinh trên có thể qui về: z”+z=0, nghiệm: z=Asin(x+ω)