You are on page 1of 13

Các hàm đặc biệt trong Vật Lý

I.Các công thức mở rộng.


Qui tắc tính đạo hàm bậc n của một tích- tổng…
n
d
a.  f  g   dx ( f .g )   C f   .g   (1.1)
( n) n j i n j
n j 0 n

b. (a  b)     (1) C a b ( Nhị thức Newton)


n
n
(1.2)
j 0
j
n
j j n j

n
dn d n 1
( x. f ( x ) ) ( n )   C nj x j f ( x )
(n j )
c. j 0
 C n0 .x  C n1 x' f ((xn)1)  x.
dx n
f  n.
dx n 1
f (1.3)

 n j k! j x (kn j)
n (1) . (k  n  j)!Cn e .x voik  n
 x k (n ) d  x k j  x ( j ) k ( n  j )  j o
n
d. (e .x )  n (e .x )   Cn .(e ) .(x )   (1.4)
dx j0 k
 (1) j. k!.C jex.x jvoik  n
j0 j! n
( x k ) ( n )  (( x k )' ) ( n 1)  k .( x k 1 ) ( n 1)  ...  k (k  1)...(k  n  1) x ( k  n )
ở đây chú ý: 
k!
x ( k n )
(k  n)!

(1.4a)
tương tự: (e  x )  n   ...  (1) n .e  x (1.4b)
 
k
d
e. Nếu đặt e x .(e  x .x k ) ( k )  Lk ( x )  e x .
dx k
e x x k (1.5a)
d j  x d k x k 
 e . k  e .x  
dj
và: L(k j ) ( x)   L ( x )   (1.5b)
dx j 
k
dx j dx 
từ (1.4) ta có:
j k k k
d k! k! i i  j  k!
L ( x) 
j
k
dx
 ( 1) . C
i! j
i 0
i i
n x  i    ( 1) i
i 0 i!
C n ( x )   ( 1) i
i 0 (i  j )!
x  i  j  .C ij
 i j 
vi : x  0  i  j , cho  nen :

Lkj ( x )   ( 1) i C ni
k
k!
.x  i  j  (1.5)
i j (i  j )!
k j
k! i
  ( 1) i  j C ki  j .x
i 0 i!
Lk và Lkj là các đa thức của x

II. Đa thức Hermit.


Xét hàm số: y = A.e  x2

Có nghiệm dạng: y’ + 2xy = 0 (2.1)


Đạo hàm (n+1) lần hai vế của phương trình này chú ý đến (1.3) và đặt
n
d
v( x)  y    A.n
(e ) , ta có: v"2 xv '2( n  1)v  0
n
x2
(2.2)
dx
Đặt: thay vào (2.2), ta được: u"2 xu '2 xu  0 (2.3)
2
v ( x )  e  x .u ( x )
n
d
Tương tự, ta có: (e  x ) , trong đó A là hằng số tùy ý.
2 2 2
u  e x .v  e x . A. n
dx
dn
Đặt ta có:
2 2
A  (1) n u  (1) n e x . n (e  x )  H n ( x )
dx
H n (x) là đa thưc Hermite bậc n, là nghiệm của phương trình (2.3):

H ( x )  2 xH ( x)  2 xH n ( x)  0
"
n
'
n
, và chẵn lẻ cùng với n.
Các dạng đặc biệt: H ( x)  1 0

H 1 ( x)  2n
H 2 ( x)  4 x 2  2
H 3 ( x )  8 x 3  12 x
H 4 ( x)  16 x 4  48 x 2  12

Một số công thức suy biến:


1
1. x.H ( x)  n.H ( x)  2 .H ( x)
n n 1 n 1

d
2. dx
H n ( x)  2 x.H n 1 ( x)
1
3. x.H n 1 ( x)  (n  1) H n  2 
2
Hn
1
4. x.H n 1  ( n  1).H n 
2
H n 2
d
5. dx
H n 1  2(n  1) H n  2
d
6. dx
H n 1  2(n  1) H n

d2 d
7. dx H  2n dx H  4n(n  1) H
2 n n 1 n 2

Công thức chuẩn hóa:


d n x2
.H ( x )dx với H ( x )  ( 1)
 2
H   e  x2 2
n n
n
ex e

dx n
 d n  x2
 H  ( 1) n . H n
 dx n
e dx =…= 2 n .n!. 

d n  x2
Tính tích phân: I 

H n ( x)
dx n
e dx

d n 1  x 2  d d n 1
Tích phân từng phần ta có:  dx H . dx e dx I  H n ( x).
dx n 1
e



n n 1
 x2

, số hạng đứng trước tích phân bằng 0 vì tỉ lệ với e . Tiếp tục tính tích  x2

phân phân đoạn (n-1) lần nữa và chú ý là các số hạng đứng trước tích phân
đều bằng 0 vì  e  x2

 n
d
I  ( 1)  e
dx
n
H ( x) dx

, chú ý đến (2.4):
x2
n n

n(n  1)
dn dn 
     2 .n!
n
 d
n
H n ( x )  n 
 2 x  n
  2 x  n 1
 ...  n
 2x n  2n x n n n

dx dx  1!  dx

H    1 I  2 n n! e
x2
dx  2 n .n!. 
n



( I   e dx   là tích phân Poisson)


0

x2

Chú ý: Nếu :  e H H dx  0 thì Hn và Hm trực giao.



 x2
n m


III. Đa thức Legendre. Hàm điều hòa cầu


xét hàm số: y  A.( x ( x)
2
 1) l

( A = const, l nguyên dương)


Là nghiệm tổng quát của phương trình: (1  x 2 ). y '2lxy  0 ( l N \ 0 ) (3.1)
Đạo hàm (l+1) lần hai vế của (3.1), chú ý rằng:
1  x . y'   C 1  x    . y    (1  x ) y     l  1  2 x . y 
l 1 l 1
d l 1
 l  l  1 y  l 
2 j 2 j l  2 j 2 l 2
l 1 l 1
dx j 0

, để ý đến (1.3) và nếu đặt v  y   ta sẽ có: l

1  x 2 v"2 xv'l (l  1)v  0 (3.2)


1
Nếu chọn: A
2 l l!
thì:
1 dl 2
v( x)  l l
l

x  1  Pl ( x) 
2 l! dx
Pl (x )

Hay: gọi là đa thức Legendre thỏa mãn phương trình (3.2):

1  x  P ( x)  2 xP ( x)  l (l  1) P ( x)  0
2
l
"
l
'
l
(3.2a)
Đạo hàm phương trình (3.2a) m lần, chú ý đến (1.1) và (1.3)
1  x  d P   ( x)  2 m  1 x d P   ( x)   l  m (l  m  1) P   ( x)  0 (3.3)
2
2 m m m
2 l l l
dx dx

 
m m
d 
Kí hiệu: Pl  m  ( x)  P ( x)  u ( x). 1  x 2
m l
2
(3.4)
dx
Thay (3.4) vào (3.3)
1  x 2
u"2 xu ' 
l  l  1 
m2 
u  0
 1  x 2

(3.5)
  dm
m
u ( x)  1  x 2 2 .
dx
P ( x)  Pl m ( x)
m l gọi là đa thức Legendre biến đổi, thỏa mãn
phương trình (3.5):

1  x 2
 Pl
m
( x ) "2 x  Pl
m
( x )  ' 

, trong khoảng  1  x  1
Chứng minh tính trực chuẩn của Pl m (x) :
'

Vì 1  x 2
 d m 
dx
Pl ( x )   1  x 2
Pl
m
( x ) 
"
 2 x. Pl
m
( x )
'
cho nên     

từ (3.5) ta suy ra:
   m
1 x 
2
d  d m

2
P ( x)   l  l  1 
l
m
 Pl  0 (3.6)
dx dx   1 x 
2

d m   m  m
1  x2 
2
d 
Pl ' ( x)  l '  l '1  Pl '  0 (3.7)

dx  dx   1  x 2 

Nhân (3.6) với Pl m


' và (3.7) với Pl m , lấy kết quả trừ đi nhau:
d
dx
  
1  x 2 ( P 'lm Pl m'  P'lm' Pl m )   l  l  1  l ' (l '1) Pl m Pl m'  0

Tính tích phân vế trái ta sẽ có:


1
1  x ( P' P  P' P )   l  l  1  l ' (l '1) 
2 m
l
m
l'
m
l' l
m 1
1 Pl m Pl m' dx 
1
1
  l  l  1  l ' (l '1)  Pl m Pl m' dx  0 , nếu l  l' thì suy ra tính trực giao.
1
1

Bài toán: hãy chuẩn hóa hàm Pl m bằng tích phân: I lm  


1
Pl m Pl m' dx

(3.8)
 
1 1
  1  x  Pl m Pl m' dx  Pl  m1 1  x 2  Pl  m  
  Pl  m1 1  x 2  Pl  m  ( x) dx 
'
2 m m '
I lm 1
1 (3.9)
1 1

Số hạng đứng trước tích phân trong (3.9) tỉ lệ với 1  x  do đó bằng 0 2

 m  1 . Nếu m=0 thì số hạng đó lại tỉ lệ 1  x  P P với  l  1 do đó cũng 2


l 1 l

bằng 0.
Hơn nữa từ phương trình (3.3) chuyển m  m  1 , ta có thể viết lại:
m1 m1
1  x  dxd P   ( x)  2mx dxd P ( x)   l  m (l  m  1) dx
m
d
2
m1 l
m
P ( x)  0m(3.3’)
l m 1 l

, nhân 2 vế kết quả này với 1  x  và chú ý rằng 2 m 1

d  
1 x  P ( x)   1  x   P ( x )  2mx1  x  . P ( x)
m
d 2 m 2 m m 1 m 1 m

dx  dx m l l l
 
Ta có:
d
dx
1  x  2 m

Pl m ( x)   l  m  l  m  1 1  x 2   m 1
Pl  m1 ( x) (3.10)
Thay (3.10) vào (3.9) ta có:
1
I   l  m  l  m  1  1  x  P   ( x) P 
l
m 2 m1
l
m1
l'
m1
( x)dx   l  1 l  m  1 I lm1 (3.11)
1

(3.11) là công thức truy chứng. Có thể dễ dàng thấy rằng:


I lm 
 l  m ! I 0
 l  m ! l
1
dl
   x 2  1 dx
l
1 l d l
I l0  . ( x 2
 1)
 2 .l! l 2
1 dx
l
dx l

Tích phân phân đoạn l lần, chú ý số hạng đứng trước tích phân bằng 0 và
mỗi lần tích phân lại có (-1) đứng làm nhân trước tích phân
  1 l .1 ( x 2  1)l  d 2l  x 2  1 l dx
2 2l  l! 1
I l0  2
dx 2l

Chú ý đến (1.2) và (1.4a):   d 2l 2


dx 2l
x  1   2l !
l

Tích phân
1
  1 l 1 1

  x  1 dx    x  1  x  1 dx  l  1  1  x  dx 1  x 
d l
2 l l l l 1l
dx   1  x  l 1 1  x  l 1 dx
1 1
l  1 1
Tích phân l-1 lần nữa:
l  l  1...1
1 1

  x  1 dx    1  l  1 l  2...2l  1  x 
2 l l 2l
dx
1 1

   1
ll!
2
.
2 2l 1
 2l ! 2l  1
2  l  m ! . 2
Vậy: I lo 
2l  1 và I lm 
 l  m ! 2l  1 (3.12)

Trong toán học, định lý cộng hàm cầu điều hòa, còn gọi là định lý cộng
Legendre, được phát biểu như sau:
Nếu góc γ được định nghĩa thông qua {θ1,φ1} và {θ2,φ2} bằng:
cos(γ) = cos(θ1)cos(θ2) + sin(θ1) sin(θ2) cos(φ1 - φ2)
Thì đa thức Legendre với biến γ sẽ thỏa mãn:

Ở đây, và là đa thức Legendre và đa thức Legendre liên quan.


Định lý này được chứng minh bằng việc dùng hàm Green cho tổng các
hàm điều hòa cầu và cân bằng tổng này với hàm sinh của đa thức
Legendre.
VI. Đa thức Laguerre.
dk
Đa thức Laguerre bậc k là biểu thức: Lk ( x )  e x .
dx k
( x k .e  x ) = e x y'

(1.5a)
Ví dụ: L0 ( x )  1 L2 ( x )  2  4 x  x 2

L1 ( x )  1  x L3 ( x)  6  18 x  9 x 2  x 3

dk
Kí hiệu hàm: y  x k .e  x . Lúc đó Lk ( x )  e x .
dx k
y ( x)

Từ định nghĩa, dễ thấy rằng: xy ' ( x  k ) y  0 (4.1)


Lấy đạo hàm (k+1) lần 2 vế (4.1) theo quy tắc (1.3) ta được phương trình:
xy  k  2   ( x  1) y  k 1   k  1 y  k   0 (4.2)
y  k   e  x .Lk ( x ) cho nên:

xL ( x)  1  x  L ( x )  kLk ( x )  0
"
k
'
k
(4.3)
(4.3) được gọi là phương trình vi phân Laguerre
Đạo hàm j lần phương trình (4.3), đặt:
dj d j  x d k x k 
Lkj ( x)   L k ( x )  e e x  (1.5b)
dx j dx j  dx k 

Ta có:
d j d j
x j
Lk ( x) 
"
 j  1  x
dx dx j
(4.4)
Bây giờ ta sẽ đi chuẩn hóa tích phân:

I  L
0
j
k ( x ) Lkj ' ( x )e  x x j 1 dx (4.5)

Tính hai tích phân phụ A& B sau:


  
dk
A e
o
x
.x m Lk dx  x
o
m

dx k
( x k e  x ) dx và B e
0
x
x m Lkj ( x ) dx

Tích phân phân đoạn m lần và chú ý rằng các số hạng trước tích phân đều
bằng 0, hơn nữa nhân trước tích phân là (-1) với số mũ của x cộng thêm 1.

A    1 .m!   x k .e  x 
 k m 
(4.6a)
m
dx
0

 d  x   e
 

Nếu k>m thì:   x   


k m  k  m 1 k  m 1
k
.e  x dx  k
.e  x x
.x k 
0 0
0 0

Nếu để ý đến (1.4) và k=m thì:


 
Ik   x .e dx   x .e
k

0
x k x 
0  k  x k 1e  x dx  kI k 1  k! I 0  k!
0
(4.6b)

o.if .k  m
Vậy A k 2 (4.6)
  1 . k! .if .k  m

dj
B  e .x
0
x m

dx j
Lk dx (4.7)
Tích phân phân đoạn k lần, chú ý số hạng đứng trước tích phân triệt tiêu:

B    1
j
 Lk ( x )
dj
dx j

e  x x m dx  (4.7a)
0

Chú ý đến (1.4) và (4.6):

j
 ij m! i x mji  0.if .k m  j  imax  k m

B  1 . Cj e .x Lk (x)dx   k 2
i0   m  j  i! 0  1. k! .if .k  m  j  imax.  i  j
(4.8)
Chú ý đến (1.5a), (1.4) và (4.6) ta dễ dàng chứng minh được tính trực
chuẩn của L (x) xác định bởi: k

e Lk ' ( x ) Lk ( x ) dx   k!  kk ' (4.9)


x 2

Chú ý đến (1.5) và (4.8) ta dễ dàng chứng minh được:


e
0
x
x j Lk ' ( x ) Lk ( x ) dx  0 nếu k' k , còn nếu k’=k thì:
 
k!  k! 3

 e x Lk .Lk ' dx     1 . nghĩa là:


x k
j j j
.e  x x k Lkj dx 
0 0
 k  j !  k  j !

 k! 3 
 e x Lk ' ( x) Lk ( x)dx 
x j j j

0
 k  j ! kk '

Bây giờ ta đi tính I xác định bởi (4.5) từ (1.5) và (4.8) ta có:
 
k! kk!
   1 .  k  j ! x    1
k k 1 k 1
I  e  x Lkj dx  x k e  x Lkj dx
0 0
k j  1!
k  k!
3

Tích phân thứ 2 bằng 


 k  j  1! nếu để ý đến (4.8). Tính tích phân:
 
C  e x Lk dx    1
 x k 1 j j
 Lk
dj
dx j

e  x x k 1 dx  ( theo (4.7a))
0 0

e x k 1 Lk dx    1 . j  k  1 k! theo (1.4) và (4.6)


x k 2

0

Còn:
  

 e x Lk ( x)dx 
 x k 1
x
k 1 dk
dx k
 
e  x x k    1  k  1! e  x x k 1dx
k
theo (4.6a) và tích phân k
0 0 0

lần.
   1
k
  k  1! 2 theo (4.66)

Vây:
C    1  k  1!k! k  1  j  và vì thế:
k

I 
 k! 2  k  1! k  1  j   k  k! 3   k! 3  2k  1  j 
 k  j !  k  j  1!  k  j !

Từ đấy:

 k! 3  2k  1  j 
 Lk ' ( x) Lk ( x)e x dx  (4.10)
j j x j 1

0
 k  j ! kk '

V. Các hàm Gamma 

( p>0)

( p )  0
e  x .x p 1 dx

Các hàm Gamma đặc biệt:


(1)  1
( p 1)  p.( p )
( p 1)  p!

Mở rộng hàm Gamma cho mọi giá trị của p.


Bằng các tính toán và chứng minh phức tạp: chúng ta thừa nhận điều sau
( p )   nếu p nguyên âm.
VI. Các hàm Bessel.
Phương trình Bessel-Euler:
x 2 y" xy ' ( x 2  p 2 ) y  0

Nghiệm tổng quát: y  C1 y1  C 2 y 2

a. Hàm Bessel loại 1 với chỉ số âm:


1 p 2
y" y ' (1  ) y  0
x x 2


1
Lúc này : y
xp
 k .x
k 0
k

Nghiệm tổng quát trong trường hợp này:

b. Hàm Bessel loại 2.


Với p là phân số, hàm Bessel loại 2 có thể nhận được từ nghiệm tổng quát:
 ( x )  cot anP( x ) J () x )  csc P ( x ).J ( x )
p p p (*)
1 J p ( x) cos P ( )  J  p ( x)
Với csc P ( x) 
sin P ( x )

sin P ( )
- suy rộng cho trường hợp p nguyên, thì vế phải của (*) có dạng bất định:
0
0 . Vì tử số có dạng:
( 1) J ( x)  J ( x)  0 p
p p

Bằng các phép biến đổi ta được:


x
(1) m .( ) n  2 m m  n
2 x 1 (n  m  1)! x  n  2 m
n 1
1 
2 1 m
1 với
n ( x )  .J n ( x ).(ln  c )  . .( )  . ( ).(    )
 2  m 1 m! 2  m 0 m!.(n  m)! k 1 k k 0 k

c  0.577215664901532... hằng số Euler


2 x 2  ( 1) m x 2 m 1 1 1
+ với n=0, ta có: 0 ( x)  J 0 ( x).(ln  c)   .( ) .(1    ...  )
 2  m 1 (m!) 2
2 2 3 m
Đồ thị của 0 ( x)

c.Hệ thức liên hệ các hàm Bessel với các chỉ số khác nhau.
- đối với p bất kỳ, ta có:

x
 
x p .J p ( x )  x p .J p 1 ( x )

x
 x  p .J p ( x)    x  p .J p 1 ( x)
- Hệ quả:
x.J p' ( x )  p.J p ( x )  x.J p 1 ( x ) xJ 'p ( x)  p.J p ( x)   xJ p 1 ( x)
2p
J p 1 ( x)  J p 1 ( x )  2.J p' ( x ) J p 1 ( x)  J p 1 ( x)  J p ( x)
x
d. Các hàm Bessel loại 1.
2n  1
P
2 là một số bán nguyên với n là số nguyên.
J 1 ( x) 1
- Xét hàm 2
, thay P
2 ta có:
x  x2 x4 x6  sin x
J 1 ( x) 1     ...  
2
= 2 . 3 
 
 2.3 2.4.3.5 2.4.6.3.5.7  2 x . 3 
 
2 2

1 1  1 1  2
 3    1    e  x dx   e t dt  1 x
 
 2
2  2  2 0 x 2 0 2
2
 J 1 ( x)  . sin x
2
x
2
Tương tự: J

1
2
( x) 
x
. cos x

e. Các công thức tiệm cận đối với hàm Bessel:


1. phương thình 1.1: x 2 . y" xy ' ( s 2  p 2 )  0
z
Thế: y , y '  ..., y".....
x
1
p 2

 z" (1  4 ) z  0
2
x
1 m
đặt: m  4  p 2
,....,
x2


Ta được:
z"  x   (1    x  ) z( x)  0
Với x   x  ,   0
Lúc này phương trinh trên có thể qui về: z”+z=0, nghiệm: z=Asin(x+ω)

You might also like