You are on page 1of 9

ĐẠO HÀM CẤP CAO

ĐỊNH NGHĨA VÀ CÁCH TÍNH


ĐỊNH NGHĨA

f   x0    f   x 
x  x0
f  mô tả tốc độ biến thiên của f 

n  n 1 
f  x0    f  x 
  f n
mô tả tốc độ biến thiên của f
 n 1
x  x0
Ví dụ
1
Tìm đạo hàm cấp 2 của f tại x  1: f  x   arctan
x

 1  1 1 1 1
f ( x)    2
 2 2
 2
 x  1 x 1 x 1 x
1  
 x x2

 1  2 x
f ( x)    2 
 
2
 1 x  1 x 2

1
 f (1) 
2
Ví dụ

Tính đạo hàm cấp 10 tại x  0: f  x   2 x.

f   x   2 x ln 2

 f   x    2 x ln 2  ln 2  2 x  ln 2 2

 f   x   2 x  ln 2 
3

10 
 x   2 ln 2 
x 10
 f

10 
0   2 ln 2    ln 2 
0 10 10
 f
Đạo hàm cấp cao các hàm cơ bản

 
a x (n) ( n) n
 a x n
ln a  sin(ax  b)  a sin  ax  b  n 
 2
( n)  
  ax ( n ) n
e  a ne ax cos(ax  b)  a cos  ax  b  n 
 2

 ax  b    (n) n  n
 a  (  1) (  n  1)  ax  b 
 
( n) n
 1   1 n!a n
   n 1
 ax  b   ax  b 
nn 1
(n)  1  n  1 ! a
ln(ax  b)  n
 ax  b 
Công thức đạo hàm cấp cao

(n)
Đạo hàm cấp cao của tổng hiệu:  f  g  f ( n)  g ( n)

n
Đạo hàm cấp cao của tích: ( n)
 f .g    nf g
C k (k ) (nk )

k 0

(công thức Leibnitz)

Lưu ý: f 0   x   f  x 
Ví dụ

1. Tính đạo hàm cấp 10 tại x  1: f  x   ln 3 x  2 

n 1 n
(n)  1  n  1!a
ln(ax  b)  n
 ax  b 
 1 10  1!3
10 1 10
10  10 
f  x   ln 3x  2  
3 x  2 
10

10
10  3 9!
 f 1   10  3 9!
10

1
Ví dụ

2x  3
2. Tính đạo hàm cấp 7 tại x  1: f ( x) 
x2  x  2

( n) n n
f ( x) 
2x  3

5 1

1 1  1  
 
1 n !a
2   n 1
x x2 3 x 1 3 x  2  ax  b   ax  b 
7  7 
(7) 5 1  1 1  5 ( 1) 7
7! 1 ( 1) 7
7!
f ( x)        
3  x  1 3 x  2  3 ( x  1) 3 ( x  2)8
8

7 7
(7)  5 ( 1) 1 ( 1)  7! 5 
f (1)  7! 8
 8
  
 8  1
 3 (1  1) 3 (1  2)  3 2 
Ví dụ

3. Tính đạo hàm cấp 5 tại x  1:    


2 x
f x  x  x e
5
f (5)
( x)   k 2
C5 ( x  x) (k )
e 
x (5 k )

k 0
0 2
 C5 ( x  x) (0)
e 
x (5) 1 2
C5 ( x  x) (1)
e 
x (51)
C52 ( x 2  x) (2)
e 
x (5 2)

 5 4   5 5 
3
C ( x  x )
5
2 (3)
e 
x (53) 4 2
 C ( x  x)
5
4
e 
x 5 2
 C ( x  x)
5
 5
e 
x

 1.( x 2  x)e x 5(2 x  1)e x 10  2  e x  0


5 
 f  1  15e1

You might also like