You are on page 1of 66

Chương 2:

BIỂU DIỄN TÍN HIỆU VÀ HỆ THỐNG RỜI RẠC


TRONG MIỀN PHỨC Z

2.0 MỞ ĐẦU

2.1 BIẾN ĐỔI Z

2.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC

2.4 BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z


2.1 BIẾN ĐỔI Z
2.1.1 ĐỊNH NGHĨA BIẾN ĐỔI Z:


• Biến đổi Z của dãy x(n): X (z)   x ( n ) z n
(*)
n  
Trong đó Z – biến số phức
X(z) là chuỗi lũy thừa vô hạn gọi là biến đổi Z hai phía


Biến đổi Z 1 phía dãy x(n): X ( z )   x ( n) z n (**)
n0

• Nếu x(n) nhân quả thì : (*)  (**)


• Ký hiệu:
x(n)  ZT
 X(z) hay X(z) = ZT {x(n)}
X(z) ZT 1
 x(n) hay x(n) = ZT -1
{X(z)}
2.1 BIẾN ĐỔI Z
VD 
X (z)   x ( n ) z n

n  
2.1 BIẾN ĐỔI Z

  1
 : a 1
 n
a  1  a
 :
 a 1
n 0
2.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)
• Miền hội tụ của biến đổi Z - ROC (Region Of
Convergence) 
là tập hợp tất cả các giá trị Z nằm trong mặt X (z)   x ( n ) z n

phẳng phức sao cho X(z) hội tụ. n  

• Tiêu chuẩn Cauchy: 


Một chuỗi có dạng:  x(n)  x(0)  x(1)  x(2)  
n 0
1

hội tụ khi và chỉ khi: lim x( n )  1


n
n 

1
• Ví dụ: chuỗi x(n)=an , hội tụ:  a  1 a
n
khi /a/<1
n 0
1
Theo Cauchy: lim a n n
 a 1
n 
2.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

X1(z) – tín hiệu nhân quả


2.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

X2(z) – tín hiệu phản nhân quả

Im(Z) Rx+

O C
Giao của ROC X1(z) và ROC X2(z) R Rx-

sẽ là miền hội tụ của X(z) Re(z)


0
0
2.1.2 MIỀN HỘI TỤ CỦA BIẾN ĐỔI Z (ROC)

Im(Z)
Rx+

O C
R Rx-
Re(z)
0
0
Ví dụ 2.1.1: Tìm biến đổi Z & ROC của x(n)=anu(n)

 a u( n )z
   n
 

X( z )   x( n )z n
 n n
  a .zn n
  az 1
n   n   n 0 n 0

Theo tiêu chuẩn Cauchy, X(z) sẽ hội tụ: Im(z)

1n
ROC
lim  az 1 
n
Nếu:  1 z  a
n    /a/
Re(z)
0

1
X( z )  1
; ROC : Z  a
1  az
Ví dụ 2.1.2: Tìm biến đổi Z & ROC của x(n)=-anu(-n-1)

  a u( n  1 )z
  1
X( z )   x( n ) z n
 n n
  .z
a n n

n   n   n  

m m
   
 
   a 1 z    a 1 z 1
m 1 m 0
m
 1  1  a 1 z 1
 

1
X ( z )    a 1 z 1   1  
1  az 1
1 1
m 0 1 a z 1 a z
1n

 1 n 
lim  a z  1  z  a
Im(z)
n   
/a/
Re(z)
0
ROC
BT: Tìm biến đổi Z & ROC
BT1
2.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z

2.2.1 Tuyến tính


Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R1
• Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2
Z
• Thì: a1 x1 (n)  a2 x2 (n)  a1 X 1 ( z )  a2 X 2 ( z )
ROC chứa R1 R2

Ví dụ 2.2.1: Tìm biến đổi Z & ROC của


x(n)=anu(n) - bnu(-n-1) với /a/</b/
Im(z)
Theo ví dụ 2.1.1 và 2.1.2, ta có: ROC
/a/
Re(z)
Z 1 R1 : z  a
a u (n) 
n
0
1  az 1

Im(z)

1
 b u ( n  1) 
n Z
R2 : z  b /b/

1  bz 1 0 Re(z)

ROC
Áp dụng tính chất tuyến tính, ta được:
Im(z)
Z 1 1
a nu( n )  b nu(  n  1 )   ROC
1  az 1 1  bz 1 /b/

Re(z)
0
R  R1  R2 : a  z  b /a/
2.2.2 Dịch theo thời gian

Nếu: x(n) 
Z
 X ( z) : ROC  R

Thì: x(n  n0 ) 
Z
 z  n0 X ( z ): ROC  R'
R trừ giá trị z=0, khi n0>0
Với: R'  
R trừ giá trị z=∞, khi n0<0

Ví dụ 2.2.2: Tìm biến đổi Z & ROC của x(n)=anu(n-1)

Z 1
Theo ví dụ 2.1.1: a u (n) 
n
1
; ROC : z  a
1  az
1
Z az
x(n)=anu(n-1) = a.an-1u(n-1)  1
:z a
1  az
ROC : z  a tru z  0
2.2.3 Nhân với hàm mũ an
Z
Nếu: x( n)  X ( z ) : ROC  R
Z 1
Thì: a x(n)  X (a z ) : ROC  a R
n

Ví dụ 2.2.3: Xét biến đổi Z & ROC của


x1(n)=u(n) và x2(n)=anu(n)

 
 
1
x(n)  u (n)  X ( z ) 
Z
 u (n)z n
 z 1 n
 1
;R : z 1
n   n 0 1 z
1 1
a x(n)  a u (n)  X (a z ) 
n n Z
1
; R' : z  a
1  az
2.2.4 Đạo hàm X(z) theo z
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z dX(z)
Thì: n x( n)   z : ROC  R
dz
Ví dụ 2.2.4: Tìm biến đổi Z & ROC của g(n)=nanu(n)

Z 1
x(n)  a u (n)  X ( z ) 
n
1
; ROC : z  a
1  az
1
Z dX ( z ) az
g( n )  nx( n )  G( z )   z  1 2
:z a
dz (1  az )
2.2.5 Đảo biến số
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x( n)  X (z ) : ROC  1 R
-1

Ví dụ 2.2.5: Tìm biến đổi Z & ROC của y(n)=(1/a)nu(-n)

Z 1
x(n)  a u (n)  X ( z ) 
n
1
; ROC : z  a
1  az
 y (n)  1 a  u ( n)  a  nu ( n)  x( n)
n

Áp dụng tính chất đảo biến số:

1 1 1
Y(z)  X(z )   ; ROC : z  1 / a
 
1 a z 1 1 1  az
2.2.6 Liên hiệp phức
Z
Nếu: x ( n )  X ( z ) : ROC  R
Z
Thì: x * ( n)  X * (z*) : ROC  R
2.2.7 Tích 2 dãy
Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R 1
Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2
1  z  1
 X 1 ( ) X 1   d : ROC  R1  R 2
Z
Thì: x1 (n) x2 (n) 
2 c  
2.2.8 Định lý giá trị đầu
Nếu x(n) nhân quả thì: x(0)  Lim X(z)
Z 
Ví dụ 2.2.6: Tìm x(0), biết X(z)=e1/z và x(n) nhân quả

Theo định lý giá trị đầu:


x(0)  lim X(z)  lim e1/z  1
Z  Z 

2.2.9 Tổng chập 2 dãy

Z
x1 (n)  X 1 ( z ) : ROC  R 1
Nếu:
Z
x2 (n)  X 2 ( z ) : ROC  R 2

Z
Thì: x1 (n) * x2 (n)  X 1 ( z ) X 2 ( z ) :ROC có chứa R1  R2
Ví dụ 2.2.7: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết
x(n)=(0.5)nu(n) và h(n)=-2nu(-n-1)

n Z 1
x( n )  ( 0.5 ) u( n )  X ( z )  1
; ROC : z  0.5
1  0.5 z

n Z 1
h( n )  2 u(  n  1 )  H ( z )  1
; ROC : z  2
1 2z

1 1
Y ( z )  X ( z )H ( z )  1
. 1
; ROC : 0 ,5  z  2
( 1  0.5 z ) ( 1  2 z )

Tìm y(n)?
Ví dụ 2.2.7: Tìm y(n) = x(n)*h(n), biết
x(n)=(0.5)nu(n) và h(n)=-2nu(-n-1)

1 1 A1 A2
Y ( z)  1
. 1
 1

(1  0.5 z ) (1  2 z ) 1  0.5 z 1  2 z 1

1 1 4 1
Y z    . 1
 . 1
; ROC : 0,5  z  2
3 (1  0.5 z ) 3 (1  2 z )

Z-1

1 4 n
y (n)  x(n) * h(n)   (0.5) u (n)  2 u ( n  1)
n
3 3
1 1 A1 A2
Y ( z)  1
. 1
 1

(1  0.5 z ) (1  2 z ) 1  0.5 z 1  2 z 1

 
Y z  1  0.5 z 1  A1  2
A 
1  0 .5 z 1

1  2 z 1

Y z 1  0.5 z 
1
 A1 
A 2 1  0 . 5 z 1

z 1 / 2 1  2 z 1
1 1 4
1
 A1   ; A2 
(1  2 z ) z 1/ 2 3 3

1 1 4 1
Y z    . 1
 . 1
;
3 (1  0.5 z ) 3 (1  2 z )
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI Z
x(n) X(z) R
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(z)+a2X2(z) Chứa R1  R2
x(n-n0) Z-n0 X(z) R’
an x(n) X(a-1z) R
nx(n) -z dX(z)/dz R
x(-n) X(z -1) 1/R
x*(n) X*(z*) R
x1(n)x2(n) 1  z  1 R1  R2
2j C
X 1 ( v ) X 2  v dv
v
x(n) nhân quả x(0)=lim X(z ->∞)
x1(n)*x2(n) X1(z)X2(z) Chứa R1  R2
BIẾN ĐỔI Z MỘT SỐ DÃY THÔNG DỤNG
x(n) X(z) ROC
(n) 1 z
u(n) 1 /z/ >1
1
-u(-n-1) 1 z /z/ <1
an u(n) 1 /z/ > /a/
-an u(-n-1) 1  az 1 /z/ < /a/
nan u(n) az 1 /z/ > /a/
-nan u(-n-1) (1  az 1 ) 2 /z/ < /a/
cos(on)u(n) (1-z-1coso)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
sin(on)u(n) (z-1sino)/(1-2z-1coso+z-2) /z/ >1
2.3 BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
2.3.1 CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC
1

n 1
x( n )  X ( z ) z dz (*)
2j C
Với C - đường cong khép kín bao quanh gốc tọa độ trong
mặt phẳng phức, nằm trong miền hội tụ của X(z), theo
chiều (+) ngược chiều kim đồng hồ
 Trên thực tế, biểu thức (*) ít được sử dụng do tính chất
phức tạp của phép lấy tích phân vòng
• Các phương pháp biến đổi Z ngược:
 Thặng dư
 Khai triển thành chuỗi luỹ thừa
 Phân tích thành tổng các phân thức tối giản
2.3.2 PHƯƠNG PHÁP THẶNG DƯ
a) Khái niệm thặng dư của 1 hàm tại điểm cực:
• Thặng dư tại điểm cực Zpi bội r của F(z) được định nghĩa:

1 d ( r 1 )
Re s  F( z )Z  Z  
( r 1 ) 
F( z )( z  z pi ) 
r
pi
( r  1 )! dz Z  Z pi

• Thặng dư tại điểm cực đơn Zpi của F(z) được định nghĩa:

Re s  F( z )Z  Z   F( z )( z  z pi )
pi Z  Z pi

b) Phương pháp:
• Theo lý thuyết thặng dư, biểu thức biến đổi Z ngược theo
tích phân vòng (*) được xác định bằng tổng các thặng dư
tại tất cả các điểm cực của hàm X(z)zn-1 :
1

n 1
x ( n)  X ( z ) z dz (*)
2j C
Trong đó:
• Zpi – các điểm cực của X(z)zn-1 nằm trong đường cong C
• Res[X(z)zn-1]z=zpi - thặng dư của X(z)zn-1 tại điểm cực zPi
 Tổng cộng các thặng dư tại tất cả các điểm cực, ta được
x(n)

z
Ví dụ 2.3.1: Tìm biến đổi Z ngược của X ( z ) 
( z  2)
Thay X(z) vào (*), ta được
1 1 z

n 1

n 1
x ( n)  X ( z ) z dz  z dz
2j C 2j C ( z  2 )
 Chọn C là đường cong khép kín nằm bên ngoài vòng
tròn có bán kính là 2
n
n 1 z
• n0: X ( z ) z  có 1 điểm cực đơn Zp1=2
( z  2)
Im(z)
Thặng dư tại Zp1=2: ROC
2
Re(z)
 z  n
 z n
 0
Res     ( z  2)   2 n

 ( z  2)  Z 2  ( z  2)  Z 2 C

n 1 1 1 Zp1=2 đơn,
• n<0: X ( z ) z  n

( z  2) z ( z  2) z m Zp2=0 bội m
 1   1  1
Với: Zp1=2: Res  m
  ( z  2) z m ( z  2 )   m
 ( z  2) z  Z 2   Z 2 2
Với: Zp2=0 bội m:
 1  1 d m1  1 m
Res  m
 m 1 
z 
 ( z  2) z  Z 0 (m  1)! dz  ( z  2) z
m
 Z 0

1  (m  1)!(1) m1  1
   m
(m  1)!  (2) m
 2

1 1
Vậy, với n<0:  m  m 0
2 2

suy ra x(n)  2n : n  0 hay x(n)  2n u (n)


2.3.3 PHƯƠNG PHÁP KHAI TRIỂN CHUỖI LUỸ THỪA

Giả thiết X(z) có thể khai triển: X ( z )   n
a z n
(*)
n  


Theo định nghĩa biến đổi Z X ( z)   x ( n ) z n
(**)
n  

Đồng nhất (*) & (**), rút ra: x ( n )  an


Ví dụ 2.3.2: Tìm x(n) biết X(z) = z2 + 2z + 3 - 4z-1 - 5z-2
ROC: 0</z/<∞
2
X( z )   x( n ) z n
 x( 2 ) z 2
 x( 1 ) z 1
 x( 0 ) z 0
 x( 1 ) z 1
 x( 2 ) z 2

n  2

Suy ra:
1
Ví dụ 2.3.3: Tìm x(n) biết: X ( z )  1
: z 2
1  2z
Do ROC của X(z) là /z/>2, nên x(n) sẽ là dãy nhân quả và sẽ được
khai triển thành chuỗi có dạng (lũy thừa âm của z)

X ( z )   an z  n  a0  a1 z 1  a2 z  2   (*)
n 0
Để có dạng (*), thực hiện phép chia đa thức dưới đây:

 2 z 1  22 z 2  

 X ( z )   2n z n
n 0

 x ( n)  2 n : n  0  2 n u ( n)
1
Ví dụ 2.3.4: Tìm x(n) biết: X ( z)  1
: z 2
1 2z
Do ROC của X(z) là /z/<2, nên x(n) sẽ là dãy phản nhân quả và sẽ
được khai triển thành chuỗi có dạng lũy thừa dương của z:

X( z )   n
a z n
 a 1 z 1
 a 2 z 2
 a 3 z 3

n  1
Mẫu số xếp theo thứ tự tăng dần của số mũ

 22 z 2  2 z  
3 3


 X ( z)    2n z n
n  1

 x(n)  2n : n  0  2n u ( n  1)


Tìm x(n) biết:

PP khai triển chuỗi lũy thừa cho phép tìm 1 số giá trị cụ thể
cho n(x) nhưng không tìm ra biểu thức tổng quát cho x(n)
2.3.4 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH TỔNG CÁC
PHÂN THỨC TỐI GIẢN
Xét X(z) là phân thức hữu tỉ có dạng:
D( z ) d K z K  d K 1 z K 1  ...  d1 z  d 0
X ( z)   với: K, N >0
B ( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
•Nếu K>N, ta thực hiện phép chia đa thức:
D( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
X ( z)   C ( z)   C ( z)  N 1
B( z ) B( z ) bN z N
 bN 1 z  ...  b1z  b0

C(z) là đa thức bậc K-N, phân thức A(z)/B(z) có bậc MN


Với đa thức C(z) biến đổi Z ngược đơn giản:

X ( z)   n
a z n
x ( n )  an
n  

•Nếu KN, thì X(z) có dạng giống phân thức A(z)/B(z)


Xét X(z)/z là phân thức hữu tỉ có bậc MN :
X ( z ) A( z ) aM z M  aM 1 z M 1...  a1 z  a0
 
z B ( z ) bN z N  bN 1 z N 1  ...  b1z  b0
Xét đến các điểm cực của X(z)/z, hay nghiệm của B(z) là
đơn, bội và phức liên hiệp
a) Xét X(z)/z có các điểm cực đơn: Zp1, Zp2, Zp3,…. ZpN
X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  z p1 )( z  z p 2 )( z  z pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X ( z ) A( z ) K1 K2 KN N
Ki
     
z B ( z ) ( z  z p1 ) ( z  z p 2 ) ( z  z pN ) i 1 ( z  z pi )

X( z )
Với hệ số Ki xác định bởi: Ki  ( z  z pi )
z Z  Z pi
Suy ra X(z) có biểu thức:
N
K1 K2 KN Ki
X( z )    
1 1
( 1  z p1 z ) ( 1  z p 2 z ) ( 1  z pN z ) i 1 ( 1  z pi z 1 )
1

Ki
Xét: X i ( z ) 
( 1  z pi z 1 )

• Nếu ROC: /z/ > /zpi/  xi ( n )  K i z pi u( n )


n

• Nếu ROC: /z/ < /zpi/  xi ( n )   K i z pi u( n  1 )


n

Z 1 N
•Vậy: X z   x(n)   xi (n)
i 1
2 z2  5z
Ví dụ 2.3.5: Tìm x(n) biết X (z)  2
z  5z  6
ROC : a) /z/>3, b) /z/<2, c) 2</z/<3

X ( z) 2z  5 2z  5 K1 K2
 2   
z z  5 z  6 ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
Với các hệ số được tính bởi:
X ( z) 2z  5
K1  ( z  2)  1
z Z  2 ( z  3) Z  2

X ( z) 2z  5
K2  ( z  3)  1
z Z 3 ( z  2) Z 3

X ( z) 1 1 1 1
   X ( z)  
z ( z  2) ( z  3) (1  2 z ) (1  3 z 1 )
1
1 1
X ( z)  
(1  2 z ) (1  3 z 1 )
1

Với các miền hội tụ:

a) /z/ > 3 : x (n )  2n u (n )  3n u (n )

b) /z/ < 2 : x (n )  2n u ( n  1)  3n u ( n  1)

c) 2</z/<3 : x (n )  2n u (n )  3n u ( n  1)
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zp1 bội r và các điểm cực đơn:
Zp(r+1),…,ZpN

X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  z p1 )r ( z  z p( r 1 ) )( z  z pN )
Theo lý thuyết hàm hữu tỉ, X(z)/z phân tích thành:
X( z ) K1 K2 Kr
   
z ( z  z p1 ) ( z  z p1 )2
( z  z p1 )r

r N
K r 1 KN Ki Km

( z  z p( r 1 ) )

( z  z pN )
 
i 1 ( z  z p1 )
i
 
m  r 1 ( z  z pm )

Với hệ số Ki xác định bởi:


1 d ( r i )  X ( z ) r X( z )
Ki  ( z  z ) Km  ( z  z pm )
( r  i )! dz ( r i )  z 
p1
Z  Z p1 z Z  Z pm
b) Xét X(z)/z có điểm cực Zp1 bội r và các điểm cực đơn:
Zp(r+1),…,ZpN
X z r Ki N
Km
  
i 1 ( z  z p1 ) m  r 1 ( z  z pm )
i
z
r N
Ki z Km
X z     1
i 1 ( z  z p1 )i
m  r 1 ( 1  z pm z )
Với giả thiết ROC của X(z): /z/ > max{/zpi/}: i=1N,
biến đổi Z ngược của thành phần Ki/(z-zpi)i sẽ là:
n i 1
z 1 n ( n  1)...( n  i  2) a


Z
u ( n)
z  a i
(i  1)! I >2

Km Z 1
1
  xm ( n )  K n
m pmu( n )
z
( 1  z pm z )
Vậy ta có biểu thức biến đổi Z ngược là:
r
n( n  1 )...( n  i  2 )a ni 1 N
x( n )   K i u( n )   K m z npm u( n )
i 1 ( i  1 )! m  r 1

Ví dụ 2.3.6: Tìm x(n) biết 2 z3  5 z 2  4 z


X( z )  , ROC : z  2
( z  2 ) ( z 1)
2

X ( z) 2z2  5z  4 K1 K2 K3
   
z ( z  2) ( z  1) ( z  2) ( z  2)
2 2
( z  1)
1 d ( r i )  X ( z ) r
Ki  ( z  z )
( r  i )! dz ( r i )  z 
p1
Z  Z p1

1 d ( 21)  X ( z )  d  2 z 2
 5z  4 
K1  ( 2 1) 
( z  2) 
2
   1
(2  1)! dz  z  Z 2 dz  ( z  1)  Z 2
1 d ( 2 2 )  X ( z )  2 z 2
 5z  4
K2  ( 2 2 ) 
( z  2 ) 2
  2
(2  2)! dz  z  Z 2 ( z  1) Z 2

X( z )
Km  ( z  z pm )
z Z  Z pm

X ( z) 2z 2  5z  4
K3  ( z  1)  1
z Z 1
( z  2) 2
Z 1

Vậy X(z)/z có biểu thức là:


X ( z) 1 2 1
  
z ( z  2) ( z  2) 2 ( z  1)

1 2 z 1 1
 X ( z)  1
 1 2
 ROC : z  2
(1  2 z ) (1  2 z ) (1  z 1 )

 x ( n)  2 n u ( n)  n 2 n u ( n)  u ( n)
c) Xét X(z)/z có cặp điểm cực Zp1 và Z*p1 phức liên hiệp, các
điểm cực còn lại đơn: Zp3,…,ZpN

X ( z ) A( z ) A( z )
 
z B ( z ) bN ( z  z p1 )( z  z*p1 )( z  z p 3 )( z  z pN )
X(z)/z được phân tích thành:
X( z ) K1 K2 K3 KN
   
z ( z  z p1 ) ( z  z p1 ) ( z  z p 3 )
*
( z  z pN )
N
X( z ) K1 K2 Ki
z
   
( z  z p1 ) ( z  z*p1 ) i 3 ( z  z pi )
Với các hệ số K1, Ki được tính giống điểm cực đơn:
X( z )
Ki  ( z  z pi ) : i 1 N
z Z  Z pi
Do các hệ số A(z), B(z) là thực, nên K2=K1*
X 1( z ) K1 K1 *
Xét :  
z ( z  z p1 ) ( z  z*p1 )
K1 K1 * K1  K1 e j
 X 1( z )   Nếu gọi:
z p1  z p1 e j
1 1
( 1  z p1 z ) ( 1  z p1 z )
*

Và giả thiết ROC: /z/>max{/zpi/}:

 N
n
Vậy: x( n )  2 K1 z p1 cos( n   )   K i  z pi   u( n )
n

 i 3 
z
Ví dụ 2.3.7: Tìm x(n) biết: X ( z )  :z  2
( z  2 z  2)( z  1)
2

X ( z) 1 1
 2 
z ( z  2 z  2)( z  1) z  (1  j )z  (1  j )( z  1)
K1 K1* K3
  
z  (1  j ) z  (1  j ) ( z  1)
1 1 1
K1   K3  2  1
z  (1  j )( z  1) Z 1 j 2 ( z  2 z  2) Z 1
1/ 2 1/ 2 1
 X ( z)   

1  (1  j ) z 1
 
1  (1  j ) z 1
 (1  z 1 )
z  2
2.4 BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TRONG MIỀN Z
2.4.1 ĐỊNH NGHĨA HÀM TRUYỀN ĐẠT

Miền n: x(n) h(n) y(n)=x(n)*h(n)


ZT
Miền Z: X(z) H(z) Y(z)=X(z)H(z)

h(n) ZT
H(z): gọi là hàm truyền đạt H(z)=Y(z)/X(z)

 Trong miền phức Z, H(z) đặc trưng hoàn toàn cho hệ thống
2.4.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT ĐƯỢC BIỂU DIỄN THEO
CÁC HỆ SỐ PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN
• Phương trình sai phân TTHSH có dạng:
N M
 ak y (n  k )   bk x(n  r )
k 0 r 0

• Lấy biến đổi Z 2 vế PTSP & áp dụng tính chất dịch theo t/g:
M

N M Y( z ) r
b z r

Y ( z )  ak z k
 X ( z ) bk z r
 H( z )   r 0
N
X( z )
k 0 r 0  k
a z k

k 0

• Hệ thống đệ qui N=0, a0=1 ta có:


2.4.2 HÀM TRUYỀN ĐẠT ĐƯỢC BIỂU DIỄN THEO
CÁC HỆ SỐ PHƯƠNG TRÌNH SAI PHÂN
Ví dụ 2.4.1: Tìm H(z) và h(n) của hệ thống nhân quả cho bởi:
y(n) - 5y(n-1) + 6y(n-2) = 2x(n) - 5x(n-1)
Lấy biến đổi Z hai vế PTSP và áp dụng tính chất dịch theo t/g:
  
Y ( z ) 1  5 z 1  6 z 2  X ( z ) 2  5 z 1 
Y ( z) 2  5 z 1 2z 2  5 z
 H ( z)   1 2  2
X ( z) 1  5z  6z z  5z  6
H ( z) 2z  5 K1 K2
  
z ( z  2)( z  3) ( z  2) ( z  3)
2z  5 2z  5
K1  1 K2  1
( z  3) z  2 ( z  2) z  3
1 1
 H ( z)  
(1  2 z 1 ) (1  3 z 1 )

Do hệ thống nhân quả nên: h(n) = ( 2n + 3n ) u(n)


BT

n i 1
z 1 n ( n  1)...( n  i  2 ) a


Z
u ( n) i>2
z  a i
(i  1)!
2.4.3 ĐIỂM CỰC & ĐIỂM KHÔNG CỦA HÀM TRUYỀN ĐẠT
N M N M
 ak y (n  k )   bk x(n  r ) Y ( z )  ak z k  X ( z ) bk z r
k 0 r 0 k 0 r 0
• Xét hàm truyền đạt H(z) có dạng:

• z0i là điểm không của H(z)  H(z)


z  z0 i
0
• zpi là điểm cực của H(z)  H(z) z  z  
pi

z01, z02,…,z0m : là các điểm không của H(z)

zp1, zp2,…, zpn : là các điểm cực của H(z)


Ví dụ 2.4.2: Cho hệ thống nhân quả có các điểm 0 & cực:
z01=-1; z02=-1/2 và zp1=1/2; zp2=1/3.
a)Biểu diễn các điểm không & cực trên mặt phẳng phức
b)Viết biểu thức H(z), biết H(0)=6
c)Viết phương trình sai phân mô tả hệ thống
d)Vẽ SĐ thực hiện HT, chuyển sơ đồ sang dạng chuẩn tắc
a) Biểu diễn các điểm cực & không: Im(z)

b) Biểu thức H(z) có dạng:


Re(z)
(z  1)(z  1 / 2) x x
H( z )  K -1 -1/2 0 1/3 1/2 1
(z 1 / 2)(z  1 / 3)
1/ 2
H( 0 )  K 6 K 2
( 1 / 2)(  1 / 3)
(z  1)(z  1 / 2)
 H( z )  2
(z  1 / 2)(z  1 / 3)
c) Phương trình sai phân:
1 2 3 1
Y(z) (z  1)(z  ) (z  z  )
H( z )  2 2 2 2 2
X (z) 1 1 5 1
(z  )(z  ) (z 2  z  )
2 3 6 6
3 1 1 2
Y(z) 2(1  z + z )
H( z )   2 2
X (z) (1  5 z 1+ 1 z 2 )
6 6
5 1 1 2 3 1 1 2
 Y (z )(1  z + z )  2 X (z )(1  z + z )
6 6 2 2
Áp dụng tính chất dịch theo thời gian, lấy biến đổi Z ngược:
5 1
y (n)  y (n  1)+ y (n  2)  2 x(n)  3 x(n  1)+x(n  2)
6 6
d) Sơ đồ thực hiện hệ thống:
5 1
y (n)  2 x(n)  3 x(n  1)+x(n  2) + y (n  1)  y (n  2)
6 6
2
x(n) + + y(n)
Z-1 5/6 Z-1
3
+ +
Sơ đồ chuẩn 1 Z-1 - 1/6 Z-1
h1(n) h2(n)

Sơ đồ trung gian
d) Sơ đồ thực hiện hệ thống:

2
x(n) + + y(n)
Z -1
5/6 Z-1
3
+ +
Sơ đồ chuẩn 1 Z-1 - 1/6 Z-1
h1(n) h2(n)

2
x(n) + + y(n)

5/6 Z-1
Sơ đồ dạng chuẩn 3
tắc
+ +
- 1/6 Z-1
Các phần tử thực hiện hệ thống trong miền Z

 Bộ trễ: X(Z) Z-1 Y(Z)=Z-1X(Z)

X1(Z)
M
 Bộ cộng: X2(Z) + Y (Z )   X i (Z )
…… i 1
XM(Z)


 Bộ nhân: X(Z) Y(Z) = X(Z)
2.4.4 HÀM TRUYỀN ĐẠT CÁC HỆ THỐNG GHÉP NỐI

a. Ghép nối tiếp

x(n) h1(n) h2(n) y(n)


 Miền n:


x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)

Theo tính chất tổng chập: h1(n)*h2(n) Z


H1(z)H2(z)

X(z) H1(z) H2(z) Y(z)


 Miền Z:

X(z) H(z)=H1(z)H2(z) Y(z)
b. Ghép song song
h1(n)
x(n) + y(n)
h2(n)
 Miền n:


x(n) h1(n)+h2(n) y(n)

H1(z)
X(z) + Y(z)
H2(z)
 Miền Z:

X(z) H1(z)+H2(z) Y(z)


Ví dụ 2.4.3: Tìm H(z) của hệ thống, biết h1, h2, h3, h4

h2(n)
x(n) h1(n) + y(n)
h3(n) h4(n)

H1(z) H2(z) + H3(z)H4(z)

Giải: H (z )  H1 (z ). H 2 (z )+H 3 (z )H 4 (z ) 


2.4.5 TÍNH NHÂN QUẢ & ỔN ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG
a. Tính nhân quả
 Miền n: Hệ thống TTBB là nhân quả h(n) = 0 : n<0
 Miền Z: A( z )
H( z ) 
bN ( z  z p1 )( z  z p 2 )( z  z pN )

Do h(n) là tín hiệu nhân quả, nên miền hội tụ H(z) sẽ là:

 
max
z  zp  max z p1 , z p 2 , , z pN
Im(z)

Hệ thống TTBB ROC


là nhân quả /zp/max
Re(z)

0
ROC của H(z) là:
 
max
z  zp  max z p1 , z p 2 , , z pN
b. Tính ổn định

 Miền n: Hệ thống TTBB là ổn định

 h( n)   (*)
n  
 Miền Z: H ( z)   h( n) z
n  
n


: khi z  1  H ( z)   h( n)
n  

Theo đ/k ổn định (*), nhận thấy H(z) cũng sẽ hội tụ với /z/=1
Hệ thống TTBB ổn định nếu và chỉ nếu khi vòng tròn đơn vị
nằm trong ROC của hàm truyền đạt hệ thống
Im(z) Im(z)

Re(z) Re(z)
0 0

HT không Nhân quả


HT Nhân quả
c. Tính nhân quả và ổn định
ROC của H(z) là:
 
Hệ thống TTBB max
là nhân quả z  zp  max z p1 , z p 2 , , z pN

Hệ thống TTBB
ROC của H(z) có chứa /z/=1
là ổn định
Im(z)
Hệ thống TTBB
nhân quả ROC
là ổn định
/zp/max
Re(z)

/z/=1 0
ROC của H(z) là:
max max
z  zp và zp 1

Hệ thống nhân quả tuyến tính bất biến là ổn định khi và


chỉ khi các cực của H(Z) nằm trong vòng tròn đơn vị.
4 z 2  5z
Ví dụ 2.4.4: Tìm h(n) của hệ thống, biết H( z )  2
2 z  5z  2
a. Để hệ thống là nhân quả
b. Để hệ thống là ổn định
c. Để hệ thống là nhân quả và ổn định

H ( z) 4z  5 K1 K2 1 1
    
z 2( z  1 / 2)( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2) ( z  1 / 2) ( z  2)
1 1
 H ( z)  

1  (1 / 2) z 1
 (1  2 z 1 )

a. Hệ thống nhân quả (/z/>2): h(n)=[(1/2)n + 2n] u(n)

b. Hệ thống ổn định (1/2</z/<2): h(n)=(1/2)n u(n) - 2n u(-n-1)


c. Hệ thống nhân quả và ổn định:
ROC: /z/>2 không chứa /z/=1  không tồn tại h(n)
2.4.5 GIẢI PTSP DÙNG BIẾN ĐỔI Z 1 PHÍA

k
ZT
y (n  k ) z kY ( z )   y (r ) z r k
1 phía r 1
Ví dụ 2.4.5: Hãy giải PTSP dùng biến đổi Z 1 phía
y(n) – 3y(n–1) +2 y(n-2) = x(n) : n0
biết: x(n)=3n-2u(n) và y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9
Lấy biến đổi Z 1 phía hai vế PTSP:
ZT
x(n)=3n-2u(n) 3-2/(1-3z-1)
1 phía

Y(z) - 3[z-1Y(z)+y(-1)] + 2[z-2Y(z) +y(-1)z-1+y(-2)] = X(z) (*)


Thay y(-1)=-1/3; y(-2)= -4/9 và X(z)=3-2/(1-3z-1) vào (*), rút ra:
Y ( z) 1 1 1 1 1
  .  .
z ( z  1)( z  3) 2 ( z  1) 2 ( z  3)
1 1 1 1
 Y ( z)   .  .
2 (1  z 1 ) 2 (1  3 z 1 )

1 n n
 y( n )  3  1  u( n )
2

You might also like