Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4
Chuong 4
Tập các điểm z tại đó chuỗi hội tụ gọi là miền hội tụ của
chuỗi .Tại z chuỗi không hội tụ ta nói nó phân kỳ.
S ( z ) − Sn ( z ) = Rn ( z ) Phần dư sau n số hạng
n =1
f n ( z ) = f1 ( z ) + f 2 ( z ) + ... + f n ( z ) + ... Hội tụ (4.3)
Re f ( z) Và Im f
n =1
n
n =1
n ( z ) Hội tụ (4.4)
❖Kết luận: Chuỗi hội tụ tại các điểm bên trong và trên đường tròn
tâm O, bán kính là 2.
Toán Kỹ Thuật EE1003 8
Điều kiện hội tụ
Ví dụ :
(z − j) n
Với giá trị nào của z thì chuỗi 3 n hội tụ ?
n=1
z− j 3 -3 3 x
❖ Kết luận: Chuỗi hội tụ tại các điểm bên trong đường tròn tâm
z = j, bán kính là 3.
Toán Kỹ Thuật EE1003 9
Các chuỗi hàm phức cơ bản
❖ Chuỗi lũy thừa
a0 + a1 (z − a) + a2 (z − a) 2 + . + a.(z
n − a
. ) n
= n
a (z −a) n
n=0
n=0
Định lý : Nếu chuỗi lũy thừa hội tụ tuyệt đối tại 1 điểm
trên vòng tròn hội tụ C(a,r) ; r < R, thì nó hội tụ tuyệt
đối và đều tại mọi điểm trên và trong vòng tròn này.
a) Hội tụ z
b) Đặt w = z2 → miền hội tụ w 2→ z 2
c) Đặt w = e-z → miền hội tụ w 1→ z 0
d) Đặt w = z-1 → miền hội tụToán w 1→ z 1
Kỹ Thuật EE1003
1
2
Chuỗi Taylor - Chuỗi Maclaurin
❖ Chuỗi Taylor
Nếu f(z) giải tích trong một miền D có biên là 1
đường kính đơn C và nếu z và a là 2 điểm ở trong C
thì : n −1
f '(a) f ''(a) f (a )
f ( z ) = f (a) + ( z − a) + ( z − a) + ... +
2
( z − a) n −1 + Rn ( z )
1! 2! (n − 1)!
( z − a)n f (t )
Trong đó : Rn ( z ) =
2 i C (t − a) (t − z )
n
dt
Nếu f(z) giải tích bên trong một vòng tròn nào đó tâm
a thì nó sẽ được biểu diễn bởi chuỗi Taylor :
n (n)
f '(a) f ''(a) f ( a ) f (a )
f ( z ) = f (a) + ( z − a) + ( z − a) + ... +
2
( z − a) + ... =
n
( z − a) n
1! 2! n! n =0 n!
Chuỗi Taylor - Chuỗi Maclaurin
❖ Chuỗi Taylor
+
f ( n) (a)
f (z) = (z −a) n
n=0 n!
❖ Chuỗi Maclaurin
Là chuỗi Taylor khi khai triển tại a = 0
f '(0) f "(0)
f (z) = f (0) + z+ z 2 +....
1! 2!
Với bán kính hội tụ R
f ( n) (0)
R = lim(n +1) ( n+1)
n→ f (0)
R = min{Rk } = min{ zk }
Toán Kỹ Thuật EE1003 9
Chuỗi Taylor +
f ( n) (a)
f (z) = (z −a) n
❖ Miền hội tụ n=0 n!
f ( n) (a)
Chuỗi Taylor là chuỗi lũy thừa : an =
n!
Miền hội tụ là đĩa hở D(a,R)
❖ Bán kính hội tụ (2 cách tìm)
an f ( n) (a)
Như chuỗi lũy thừa R = lim = lim (n +1) ( n+1)
n→ a
n+1
n→ f (a)
Gọi {z1, z2,…} là tập các Điểm bất thường của f(z) và
đặt Rk = |zk – a| = khoảng cách từ điểm khai triển ađến
điểm bất thường zk thì: R = min{Rk} = khoảng cách từ a
đến Điểm bất thường gần a nhất
Toán Kỹ Thuật EE1003 15
Chuỗi Taylor
1
Ví dụ: cho hàm số f (z) =
z(z − j2)
1 −1 1
f '( z ) = + 2 f '( j ) = 0
j 2 ( z − j 2) 2
z
Toán Kỹ Thuật EE1003 16
Chuỗi Taylor
1 2 −2
f ''( z ) = + 3
→ f ''( j ) = −2
j 2 ( z − j 2) 3
z
1 −3 3
f (3) ( z ) = + 4
→ f (3)
( j) = 0
j ( z − j 2) 4
z
3 4 −4
f (4)
( z) = + 5 → f (4)
( j ) = 24
j ( z − j 2) 5
z
1 −2 24
f ( z) = = 1 + ( z − j ) + ( z − j ) 4 + ....
2
z ( z − j 2) 2! 4!
f (z) = 1− (z − j) 2 + (z − j) 4 +...
Bán kính hội tụ R = min{|zk – a |} = 1 ({zk}={0,j2}; a=j)
Miền hội tụ | z – j | < 1
Toán Kỹ Thuật EE1003 17
❖ Chuỗi Maclaurin của một số hàm
z 2
z 3 zn
e z = 1+ z + + + ... =
2! 3! n=0 n!
z3 z5 z7 (−1)n z 2n+1
sin z = z − + − + ... =
n=0 (2n +1)!
3! 5! 7!
z2 z4 z6 n 2n
cos z = 1− + − + ... = (−1) z
2! 4! 6! n=0
(2n)!
z3 z5 z7 z2n+1
sinh z = z + 3! + 5! + 7! + ... = (2n +1)!
n=0
z 2
z 4
z 6 z 2n
cosh z = 1+ + + + ... =
2! 4! 6! n=0 (2n)!
= 1+ z + z 2 + z3... = z n
1
( | z |1)
1− z n=0
= 1− z + z 2 − z 3 ... = (−1) n z n
1
( | z |1)
1+ z n=0
Toán Kỹ Thuật EE1003 13
Chuỗi Taylor
Ví dụ: tìm chuỗi Maclaurin của các hàm sau
(dùng các chuỗi cơ bản)
1 z z −1 1
f1(z) = f 2 (z) = f3 (z) = f 4 (z) =
z +3 z 2 +4 z +1 z 2 + 3z + 2
Giải
1 1 1 1 z z 2 z3 1 z z 2 z3
f1(z) = f1(z) = z = 1− + − +.... = − + − +....
z +3 31+ 3 3 3 9 27 3 9 27 81
z z 1 z z2 z4 z z3 z5
f 2(z) = f 2 (z) = = 1− + + ... = − + + ...
z2 +4 4 1+ z42 4 4 16 4 16 64
z −1 2
f3 (z) = f3(z) = 1− = 1− 2(1− z + z 2 + ...) = −1+ 2z − 2z 2 + ...
z +1 z +1
Toán Kỹ Thuật EE1003 19
Chuỗi Taylor
1
f 4 (z) = 2
z + 3z + 2
1 1 1
f 4 (z) = = −
(z+1)(z + 2) z +1 z + 2
1
= 1− z + z 2 − z3 + ...
z +1
1 z z
2
1 1 z3
= = 1− + − +...
z + 2 2(1+ 2) 2 2 4
z
8
1 3 7 15
f 4 (z) = − z + z 2 − z3 +...
2 4 8 16
Toán Kỹ Thuật EE1003 20
Chuỗi Taylor
❖ Tìm khai triển Taylor quanh điểm z = a
Đặt w = z – a : tìm khai triển Maclaurin → khai triển Taylor
Ví dụ
• Cho f(z)=1/z tìm khai triển Taylor quanh điểm a = 1
• Đặt w = (z – 1) → z = 1+w
• Khai triển Maclaurin
1
= 1 − w + w2 − w3 ... = (−1) n wn ( | w |1 )
1+ w n =0
1
= 1 − ( z − 1) + ( z − 1) 2 − ( z − 1)3 ... = (−1) n ( z − 1) n ;( | z −1| 1 )
z n =0
1
Khai triển Taylor quanh a=1 f (z) = = (−1)n (z −1)n ;( | z −1|1 )
z n=0
Toán Kỹ Thuật EE1003 21
Chuỗi Taylor
Ví dụ: tìm chuỗi Taylor của các hàm sau quanh điểm a
z −1 1
=
1
= j
f1 (z) = ;a1 = 1 f 2(z) = 2 ;a2 = 2 3
f (z) ;a
z +1 z(z − j2)
3
z + 3z + 2
Giải
z −1 đặt w = z – 1
f1 (z) = ;a1 =1
z +1
w w 1 w w w 2 w3
f1 ( z ) = = = 1 − + − + ...
w+2 2 w 2 2 4 8
1+
2
w w2 w3 w4
= − + − + ...
2 4 8 16
z − 1 ( z − 1) 2 ( z − 1)3 ( z − 1) 4
f1 ( z ) = f1 ( z ) = − + − + ...
2 4 8 16
Toán Kỹ Thuật EE1003 22
Chuỗi Taylor
1 Giải
f2 ( z) = 2 ; a2 = 2 đặt w = z – 2
z + 3z + 2
1 1 1 1 1
f2 ( z) = = − = −
( z + 1)( z + 2) z +1 z + 2 w+3 w+4
1 11 w w2 1 w w2
= − = 1 − + + ... − 1 − + + ...
w w 3 3 9 4 4 16
3(1 + ) 4(1 + )
3 4
1 ( z − 2) ( z − 2) 2 1 ( z − 2) ( z − 2) 2
f 2 ( z ) = 1 − + + ... − 1 − + + ...
3 3 9 4 4 16
1
f3 ( z ) = ; a3 = j đặt w = (z – j)2
z ( z − j 2)
1 1
f3 ( z ) = 2 = = 1 − ( z − j ) 2
+ ( z − j ) 4
− ( z − j ) 6
+ ..
z − j2z 1 + ( z − j) 2
đặt w = z + j3 Giải
j2 j2 j2 jw
f4 ( z) = = = ; 1
4 + j ( w − j 3) 7 + jw jw 7
7(1 + )
7
j2
2 3 n
jw jw jw j2 jw
= 1 −
7
+
7
−
7
+ ... = ( − 1) n
7 7 n = 0 7
n +1
j 2( z + j 3) n
f 4 ( z ) = (−1) n
n =0 7 n +1
Miền hội tụ j ( z + j 3)
1 z + j3 7 R = 7
7
Toán Kỹ Thuật EE1003 24
Chuỗi lũy thừa
1
• Cho chuỗi lũy thừa sau = 1+ z + z 2 + ... + z n + ...
có bán kính hội tụ R = 1 1− z
1
Hãy dùng chuỗi trên để biểu diễn hàm thành
z −3
tổng lũy thừa trong các miền
◦ z < 3 z-plane
y
z=1
◦ z > 3
◦ z - 2 < 1
x
x x
1 −1 1
= =−
z −3
3(1 −
z
)
3(1 − w) z 3 w 1
3
1 1 1 z z2 zn
= − (1+ w+ w2 +...+ wn +...) = − 1+ + +...+ n +...
z −3 3 3 3 9 3
Toán Kỹ Thuật EE1003 26
Chuỗi lũy thừa
Giải
• ii. z 3
y z-plane y w-plane
3
z 3 w= w 1
z
x x
1 1 1
= = z 3 w 1
z −3 3 z (1 − w)
z 1 −
z
1 1 1 3 9 3 n
= (1 + w + w + ... + w + ...) = 1 + + 2 + ... + n + ...
2 n
z −3 z z z z z
Toán Kỹ Thuật EE1003 27
Chuỗi lũy thừa
iii. z − 2 1 Giải
y z-plane y w-plane
z − 2 1 w =? w 1
2 x x
1 1 1
= =− z − 2 1 w 1
z − 3 1 − ( z − 2) 1− w
1
= −(1 + w + w2 + ... + wn + ...) = − (1 + ( z − 2) + ( z − 2) 2 + ... + ( z − 2) n + ...
z −3
1 z z
2
= − 1+ + + ...+ z + ... ;( z 3)
n
1
z −3 3 3 9 3n
n
1 1 3 9 3
= 1+ + 2 + ... + n + ... ;( z 3)
z −3 z z z z
1 f (z)dz
an =
j2 C (z − a)n+1
2
= 2 1 − ( z + 1) + ( z + 1) 2 − ( z + 1)3 + ... ; z +1 1
z+2
−1
→ f ( z) = + 2 1 − ( z + 1) + ( z + 1) 2 − ( z + 1)3 + ... ; z + 1 1
z +1