Professional Documents
Culture Documents
Ta đã biết rằng
∞
xn
ex = ∑ , x ∈ R.
n=0 n!
Hàm e z
Ta đã biết rằng
∞
xn
ex = ∑ , x ∈ R.
n=0 n!
zn
Theo ví dụ ở phần trước, chuỗi lũy thừa biến phức ∑∞
n=0 có bán
n!
kính hội tụ là R = ∞. Vì vậy ta có thể đặt
Hàm e z
Ta đã biết rằng
∞
xn
ex = ∑ , x ∈ R.
n=0 n!
zn
Theo ví dụ ở phần trước, chuỗi lũy thừa biến phức ∑∞
n=0 có bán
n!
kính hội tụ là R = ∞. Vì vậy ta có thể đặt
∞
zn z2 zn
e z := ∑ = 1 + z + + · · · + +··· , z ∈ C.
n=0 n! 2! n!
Hàm e z
Ta đã biết rằng
∞
xn
ex = ∑ , x ∈ R.
n=0 n!
zn
Theo ví dụ ở phần trước, chuỗi lũy thừa biến phức ∑∞
n=0 có bán
n!
kính hội tụ là R = ∞. Vì vậy ta có thể đặt
∞
zn z2 zn
e z := ∑ = 1 + z + + · · · + +··· , z ∈ C.
n=0 n! 2! n!
Tương tự như trên ta cũng định nghĩa được các hàm hyperboic
biến phức thông qua chuỗi lũy thừa
(−1)n z 2n
∞
z2 z4 z6
ch z := ∑ (2n)! = 1 + + + +··· , z ∈ C,
n=0 2! 4! 6!
∞
(−1)n z 2n+1 z3 z5 z7
sh z := ∑ = z + + + +··· , z ∈ C.
n=0 (2n + 1)! 3! 6! 7!
Tính chất của hàm mũ
Định lý 1. Ta có e z .e w = e z+w với mọi z, w ∈ C. Đặc biệt e z 6= 0
với mọi z ∈ C.
Tính chất của hàm mũ
Định lý 1. Ta có e z .e w = e z+w với mọi z, w ∈ C. Đặc biệt e z 6= 0
với mọi z ∈ C.
∞ zn ∞ wn
Chứng minh. Do hai chuỗi ∑ , ∑ hội tụ tuyệt đối nên
n=0 n! n=0 n!
∞
zn ∞ wm ∞
z nw m ∞
z nw m
e z .e w = ∑ . ∑ = ∑ = ∑ ∑
n=0 n! m=0 m! m,n=0 n!m! k=0 m+n=k n!m!
Tính chất của hàm mũ
Định lý 1. Ta có e z .e w = e z+w với mọi z, w ∈ C. Đặc biệt e z 6= 0
với mọi z ∈ C.
∞ zn ∞ wn
Chứng minh. Do hai chuỗi ∑ , ∑ hội tụ tuyệt đối nên
n=0 n! n=0 n!
∞
zn ∞ wm ∞
z nw m ∞
z nw m
e z .e w = ∑ . ∑ = ∑ = ∑ ∑
n=0 n! m=0 m! m,n=0 n!m! k=0 m+n=k n!m!
∞ ∞
1 k! n m 1
= ∑ k! ∑ n!m!
z w = ∑
k! ∑ Cmk z n w m
k=0 m+n=k k=0 m+n=k
Tính chất của hàm mũ
Định lý 1. Ta có e z .e w = e z+w với mọi z, w ∈ C. Đặc biệt e z 6= 0
với mọi z ∈ C.
∞ zn ∞ wn
Chứng minh. Do hai chuỗi ∑ , ∑ hội tụ tuyệt đối nên
n=0 n! n=0 n!
∞
zn ∞ wm ∞
z nw m ∞
z nw m
e z .e w = ∑ . ∑ = ∑ = ∑ ∑
n=0 n! m=0 m! m,n=0 n!m! k=0 m+n=k n!m!
∞ ∞
1 k! n m 1
= ∑ k! ∑ n!m!
z w = ∑
k! ∑ Cmk z n w m
k=0 m+n=k k=0 m+n=k
∞
1
= ∑ k! (z + w )k = e z+w .
k=0
Tính chất của hàm mũ
Định lý 1. Ta có e z .e w = e z+w với mọi z, w ∈ C. Đặc biệt e z 6= 0
với mọi z ∈ C.
∞ zn ∞ wn
Chứng minh. Do hai chuỗi ∑ , ∑ hội tụ tuyệt đối nên
n=0 n! n=0 n!
∞
zn ∞ wm ∞
z nw m ∞
z nw m
e z .e w = ∑ . ∑ = ∑ = ∑ ∑
n=0 n! m=0 m! m,n=0 n!m! k=0 m+n=k n!m!
∞ ∞
1 k! n m 1
= ∑ k! ∑ n!m!
z w = ∑
k! ∑ Cmk z n w m
k=0 m+n=k k=0 m+n=k
∞
1
= ∑ k! (z + w )k = e z+w .
k=0
Cho w = −z ta có
1
e z .e −z = e 0 = 1 ⇒ e z 6= 0, e −z = .
ez
Quan hệ giữa hàm mũ và hàm lượng giác
Mệnh đề 2. Ta có
e iz = cos z + i sin z, ∀z ∈ C.
Quan hệ giữa hàm mũ và hàm lượng giác
Mệnh đề 2. Ta có
e iz = cos z + i sin z, ∀z ∈ C.
Chứng minh. Ta có
∞
(iz)n ∞ n n
i z
e iz = ∑ = ∑
n=0 n! n=0 n!
Quan hệ giữa hàm mũ và hàm lượng giác
Mệnh đề 2. Ta có
e iz = cos z + i sin z, ∀z ∈ C.
Chứng minh. Ta có
∞
(iz)n ∞ n n
i z
e iz = ∑ = ∑
n=0 n! n=0 n!
∞
(−1)k z 2k ∞
(−1)k z 2k+1
= ∑ (2k)! + i ∑ = cos z + i sin z,
k=0 k=0 (2k + 1)!
bởi vì
i 2k = (−1)k , i 2k+1 = (−1)k i.
Công thức Euler
Mệnh đề 3. Ta có
e iz + e −iz e iz − e −iz
cos z = , sin z = , ∀z ∈ C.
2 2i
Công thức Euler
Mệnh đề 3. Ta có
e iz + e −iz e iz − e −iz
cos z = , sin z = , ∀z ∈ C.
2 2i
e iz = cos z + i sin z, ∀z ∈ C,
e z = e x (cos y + i sin y ).
Một công thức của e z
e z = e x (cos y + i sin y ).
Chứng minh. Ta có
Hàm sin z, cos z không bị chặn trên C. Thật vậy, với n nguyên
dương
Chú ý
Hàm sin z, cos z không bị chặn trên C. Thật vậy, với n nguyên
dương
e i.n.i + e −i.n.i e −n + e n
cos(ni) = = → ∞ khi n → ∞,
2 2
e i.n.i − e −i.n.i e −n − e n
sin(ni) = = → ∞ khi n → ∞.
2i 2i
Ví dụ
z
Tìm ảnh của đường tròn |z| = 1 qua ánh xạ w = .
(1 − z)2
Ví dụ
z
Tìm ảnh của đường tròn |z| = 1 qua ánh xạ w = .
(1 − z)2
6 1 ta viết z = cos ϕ + i sin ϕ. Khi đó
Lời giải. Với z =
Khi z → 1 thì w → ∞. Vậy ảnh là tia theo phần âm của trực thực
1
từ −∞ tới − .
4
Ví dụ
2π
Lời giải. Đặt φ = thì
n
n−1 n−1
2kπ 2kπ n−1 2kπ 2kπ
Sn + iTn = ∑ cos + i ∑ sin = ∑ (cos + i sin )
k=0 n k=0 n k=0 n n
n−1
e niφ − 1 e 2πi − 1
= ∑ e ikφ = = iφ = 0.
k=0 e iφ − 1 e −1
Do đó SN = Tn = 0.
Ví dụ
Tính các tổng sau
n−1 n−1
2kπ 2kπ
Sn = ∑ cos , Tn = ∑ sin .
k=0 n k=0 n
Ví dụ
Tính các tổng sau
n−1 n−1
2kπ 2kπ
Sn = ∑ cos , Tn = ∑ sin .
k=0 n k=0 n
2π
Lời giải. Ta có thể làm cách khác như sau. Đặt φ = thì
n
2kπ 2kπ
zk = cos + i sin với k = 0, . . . , n − 1 là tất cả các nghiệm
n n
của phương trình z n = 1. Suy ra
z n − 1 = (z − z0 )(z − z0 ) · · · (zn−1 ).