Professional Documents
Culture Documents
1 SNS Ch5 P1
1 SNS Ch5 P1
Lối ra:
Với
Biến đổi 𝑧 (nhân với thời gian lấy mẫu 𝑇 ) của một tín hiệu rời rạc theo thời gian 𝑥(𝑛𝑇) tiến
đến, với 𝑇 → 0 tương đương với biến đổi Laplace của tín hiệu liên tục theo thời gian 𝑥(𝑡).
X ( z)
z =1
Biến đổi Z một phía và hai phía tương đương nhau nếu 𝑥[𝑛] = 0 với n < 0.
Ký hiệu:
( ) = (xnr )e
X ( z) = x n z −n
X re jw −n − jwn
n =− n = −
X ( re ) x n r X ( z ) x n z
−n
Absolute −n
Summability
jw
n =− n =0
ROC bao gồm tất cả các giá trị của z sao cho bất đẳng thức ở trên thỏa mãn
Ví dụ: Xác định biến đổi Z và vùng ROC của tín hiệu sau (với a là số thực):
nếu ROC bao gồm đường tròn đơn vị, thì biến đổi Fourier và tất cả các
đạo hàm của nó đối với w phải là các hàm liên tục của w.
Biến đổi Z:
n ROC
n
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 12
BIẾN ĐỔI Z
Điểm không và điểm cực
Biến đổi z hữu ích nhất khi tổng vô hạn có thể biểu diễn ở dạng
closed form, thường là tỉ số của các đa thức của z (hoặc z-1).
P(z )
X (z ) =
Q(z )
az −1 1 or z a
X ( z ) = a n z − n = ( az )
−1 n
=
1
=
z ROC:
n =0 n =0 1 − az −1 z − a zero : z = 0 pole : z = a
: zeros
: poles
Vùng màu xám: ROC
với là số thực.
n n
0 b 1 b 1
Im Im
Unite Unite
Circle Circle
b 1/ b Re 1/ b b Re
Z Z
Tín hiệu 2 phía ⎯→ ROC vành khăn Tín hiệu 2 phía ⎯→ Không tồn tại ROC
1
n
1
n
−n
X ( z ) = u n + − u n z
2
n =− 3
n n
1 1
= u n z + − u n z − n
−n
n =− 2 n =− 3
n n
1 −1 1 −1
= z + − z
n =0 2 n =0 3
1 1 1
ROC: z and z ROC : z
2 3 2
1
1 −1
1+ z
3 1
2z z −
12
1 −1 1 −1
1 − z 1 + z
2 3
n n
1 1
x n = u n + − u n
2 3
x1[n] ⎯⎯→ Z
X1 ( z)
zR1
Z
2
x [ n ] ⎯⎯⎯
→ X 2 ( z)
z R2
Z
ax1[n] + bx2 [n] ⎯⎯⎯⎯⎯→
zR, R R R
aX 1 ( z ) + bX 2 ( z )
1 2
Z −n
Dịch thời gian Dịch n0 ⎯→ z 0
Z
x[n] ⎯⎯
zR → X ( z )
Z
x[n] ⎯⎯ R
zR → X ( z )
n Z z r1 r2
z0 x[n] ⎯⎯⎯⎯ → X( )
Re
zR'
( R' = z0 R ) z0
Ta có
Z Scaling
Im
+
X ( z) = x[n]z − n z0 R
n =− 平移
+ z0 r1 z0 r2
X ( z / z0 ) = n −n Re
x[n]z0 z
n =−
Z
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 24
TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI Z
Lật thời gian Z −1
⎯→ ( z ) Im
Z R
x[n] ⎯⎯
zR → X ( z )
r1 r2 Re
Z 1
x[−n] ⎯⎯⎯
zR ' → X ( )
1 z
( R '= )
R
<Proof> Z Im
+ 1/R
X ( z) =
n =−
x[n]z −n
+ +
X ( ) = x[n]z n = x[−n]z − n
1 1/ r2 1/ r1 Re
z n=− n =−
Z
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 25
TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI Z Z
⎯ →
Mở rộng miền tg Im
Giãn thời gian Z
x[n] ⎯⎯
zR → X ( z )
Z
x( k ) [n] ⎯⎯⎯⎯
zR ' → X ( z k
) r11/ k r21/ k
Re
( R '= R1/ k )
Với integer
Im
x[n] ⎯⎯
→ X ( z) Z
zR
Re
x [n] ⎯⎯
*
→ X (z ) Z
zR
* *
Z
x1[n] x2 [n] ⎯⎯⎯⎯
zR ' → X1 ( z) X 2 ( z)
R ' R1 R2
Đạo hàm trong miền Z
Z
x[n] ⎯⎯
zR → X ( z )
Z dX ( z )
nx[n] ⎯⎯
zR → − zX '( z ) X '( z ) =
dz
Z −1 1 Z −1
a n
u[n] ⎯⎯⎯
za
⎯⎯⎯
za
→ − a n
u[−n − 1]
1 − az −1
− zX '( z ) a Đạo hàm
n n Z −1 z −1 Z −1 n n
−1 2 ⎯⎯⎯ → − a u[−n − 1]
a u[n] ⎯⎯⎯
a z a (1 − az ) z a a
n(n − 1) n Z −1 z −2 Z −1 n(n − 1) n
a u[ n ] ⎯⎯⎯
−1 3
⎯⎯⎯
→ − a u[−n − 1]
2a 2 z a (1 − az ) z a 2a 2
dX ( z ) az −1 Z −1
−z = −1
⎯⎯⎯
→ nx[n]
dz 1 + az z a
1 Z −1
−1
⎯⎯
→( − a ) n
u[n]
1 + az z a =
Tuyến tính, Nén/giãn thời gian
az −1 Z −1 n −1
−1
⎯⎯
→ a ( − a ) u[ n − 1] = − ( − a ) n
u[n − 1]
1 + az z a
(−a)n
x[n] = − u[n − 1]
n
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 30
TÍNH CHẤT CỦA BIẾN ĐỔI Z
Tính tích phân đổi với biến phức rất phức tạp.
Z −1 1 Z −1
a n
u[n] ⎯⎯⎯
z a −1 ⎯⎯⎯
→ − a n
u[−n − 1]
1 − az z a
− −1
n n Z 1 z Z −1 n n
a u[n] ⎯⎯⎯
−1 2 ⎯⎯⎯
→ − a u[−n − 1]
a z a (1 − az ) z a a
−2
n(n − 1) n Z − 1 z Z −1 n(n − 1) n
a u[n] ⎯⎯⎯
−1 3
⎯⎯⎯
→− a u[−n − 1]
2a 2 z a (1 − az ) z a 2a 2
• Inspection Method
Ví dụ
1 Z
a u n X (z ) =
1 1
n
−1
, z a , z
1 − az 1 −1
1− z 2
2
n
1
xn = un
2
• Inspection Method
Ví dụ
1 Z
−a u −n − 1 X (z ) =
1 1
n
−1
, z a , z
1 − az 1 −1 2
1− z
n 2
1
xn = − u− n − 1
2
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 39
BIẾN ĐỔI Z NGƯỢC Khai triển phân số thành phần
X ( z ) D( z ) A1 Ai 2 Ai1 An
① = = + …… + + + …… +
z N ( z ) z − p1 ( z − pi ) 2 ( z − pi ) z − pn
a0 + a1 z + …… + am z m
1
z −1 ② Tìm A1 ~ An (Khai triển phân số thành phần)
a0 z + a1 z 2 + …… + am z m +1
A1 Ai 2 z −1 Ai1 An
③ X ( z) = −1
+ …… + −1 2
+ −1
+ …… +
1 − p1 z (1 − pi z ) (1 − pi z ) 1 − pn z −1
Z −1 Z −1 ROC
④ x[ n] = A x [n] + …… + A x [n] + A x [n] + …… + A x [n]
1 1 i2 i2 i1 i1 n n
X (z ) =
A1 A2 1 −1
+
1 −1 1 −1 A2 = 1 − z X (z ) = 2
1 − z 1 − z 2 z=
1
4 2 2
−1 n n
X (z ) =
2 1 1 1
+ , z xn = 2 un − un
1 −1 1 −1 2 2 4
1 − z 1 − z
4 2
z 1
1 − z −1 + z −2 1 − z −1 (1 − z −1 )
3 1 1
2 2 2
1 + 2 z −1 + z −2 A1 A2
X (z) = = B0 + +
3 −1 1 −2 1 −1 1 − z −1
1− z + z 1− z
2 2 2
2
1 − 2 3 −1
z − z + 1 z − 2 + 2 z −1 + 1 − 1 + 5 z −1
2 2 X (z ) = 2 +
z − 2 − 3z −1 + 2 1 −1
(
1 − z 1 − z
−1
)
2
5 z −1 − 1
2 2
− 1 + 5 z −1 1 −1 A2 =
− 1 + 5 z −1
(
1 − z −1 )
=8
A1 = 1 − z = −9
(
1 − 1 z −1 1 − z −1 2
2
)
1 2
( )
1 − 1 z −1 1 − z −1
z= z =1
2
1 − z
2
un
1
⎯→
Z
( )
n
1
⎯→ un
1 −1
1− z
Z
1 −1 2
1 − z
2
2 ⎯→
Z
2 n
n
1
xn = 2 n − 9 un + 8un
2
Z -3 -2 2 Re
D C B
③
x[n] = A [n] − [ B 2n + C (−2) n + D(−3) n ] u[−n − 1] Im
for ROC: z 2 trái phải
for ROC: 3 z
-3 -2 2 Re
DC B
chúng ta có thể xác định bất kỳ giá trị cụ thể nào của dãy x[n] bằng cách tìm
hệ số lũy thừa thích hợp của z-1.
1 −1
2 −1
(
−1 2
)(
1
)
X ( z ) = z 1 − z 1 + z 1 − z = z − z − 1 + z
1 −1
2 2 2
1, n = −2
1
− , n = −1
2
xn = − 1, n = 0 xn = n + 2 − n + 1 − n + n − 1
1 1
1 2 2
2 , n =1
0, otherwise
a n
( )
n +1
− 1 , n 1 n +1 a
n
x ( n) = n = ( −1) u n − 1
0, n
n 1
L n
z n ⎯⎯⎯
H ( z) → H ( z ) z
k
a
k =0
z −k
Y ( z ) = k X (z)
b z −k
k =0
k
a
k =0
z Y ( z )−k
= k X (z)
b z −k
k =0
H ( z) = N [n − k ] z −k
k
a
k =0
z −k
Hệ số vế trái của Equ.
Ví dụ 1 −1
1+ z
1 1 3
y[n] − y[n − 1] = x[n] + x[n − 1] H ( z) =
2 3 1
1 − z −1
2
(−3) n u[n]
= 3 1
u[n] ? = [ (−3) + ]u[n]
n
LTI
4 4
1
①Z z 1 1 + 3z −1 ③ Z −1 z 3
( z 3) Z −1 z 3
②
(3 / 4) (1/ 4)
1 − z −1 1 −1 −1 = −1
+
= (1 + 3 z )(1 − z ) 1 + 3 z 1 − z −1
1 + 3z −1
①
1. exterior outside of a circle Cross Im
① Causality ROC:
2. including + outer
most +
Causality 1. exterior outside of a circle pole
② + ROC:
2. Including +
Rational H ( z ) Re
Đặt 𝑧= 𝑒𝑗Ω
H (e ) j z = e j
+
h[n] +
n =−
Fourier Transform z = 1 ROC
Im
Im Im
z =1 z =1 z =1
Re Re Re
1/2 2 Re
Ví dụ +
1 1
H ( z) = + 1 n
h[n] = [( ) + 2n ]u[ n]
1 −1 1 − 2 z −1
1− z 2
2 Unstable, causal
Im Im
z =1 z =1
1/2 2 Re 1/2 2 Re
1 n 1 n
h[n] = ( ) u[n] − 2n u[ −n − 1] h[n] = −[( ) + 2n ]u[−n − 1]
2 2
Stable, noncausal Unstable, noncausal
VNU UNIVERSITY OF ENGINEERING & TECHNOLOGY - FACULTY OF ELECTRONICS & TELECOMMUNICATIONS 61
PHÂN LOẠI HỆ THỐNG
Ổn định & Nhân quả
Unit
circle
1 Re
Stable, noncausal Unstable, noncausal
+
x[n], n 0
Zu xu [n] = = x[n]u[n] −1
0 , else Zu
Z | z | r0
X u (s) X u (s)
Biến đổi Z một phía của chuỗi 𝑥[𝑛] có thể coi như biến đổi Z hai phía của chuỗi
𝑥[𝑛]𝑢[𝑛], là chuỗi phía phải nên ROC luôn là vùng nằm ngoài vòng tròn trong mặt
phẳng z.
Biến đổi Z:
Biến đổi Fourier của 𝑥[𝑛] không thể tính từ biến đổi Z do ROC của biến
đổi Z không chứa vòng tròn đơn vị và chuỗi 𝑥[𝑛] không thể tính tổng
tuyệt đối.