Professional Documents
Culture Documents
X (e jω ) = X (e jω ) e jϕ (ω )
∫−π e dk = 0 : k ≠ 0 ∫
jk jω jωn
x ( n) = X ( e ) e dω
2π −π
Ví dụ 3.1.1: Tìm biến đổi F của các dãy:
x1 (n) = a nu (n) : a < 1 x2 (n) = − a nu (− n − 1) : a > 1
Giải:
( ) 1
∞ ∞
jω
X 1 (e ) = ∑ a u ( n )e
n = −∞
n − jωn
= ∑ ae
n =0
− jω n
=
1 − ae − jω
( )
∞ −∞
X 2 (e ) = − ∑ a u (−n − 1)e
jω n − jωn
= −∑ a e −1 jω − n
n = −∞ n = −1
( ) ( )
∞ ∞
= −∑ a e −1 jω m
= −∑ a e −1 jω m
+1
m =1 m =0
1 1
= 1− −1 jω
=
1− a e 1 − ae − jω
3.1.2 ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI BIẾN ĐỔI FOURIER
∞ ∞ ∞
X (e ) =
jω
∑ x ( n )e
n = −∞
− j ωn
≤ ∑ x ( n) e
n = −∞
− jωn
= ∑ x ( n)
n = −∞
∞
Vậy, để X(ω ) hội tụ thì điều kiện cần là: ∑ x ( n) < ∞
n = −∞
• Các tín hiệu thỏa điều kiện hội tụ là tín hiệu năng lượng,
thậy vậy:
∞ 2
∞
∑ x ( n) ≤ ∑ x ( n)
2
Ex =
n = −∞ n = −∞
∞ ∞
∑ ∑ x ( n)
2
Nếu: x ( n) < ∞ Ex = <∞
n = −∞ n = −∞
Ví dụ 3.1.2: Xét sự tồn tại biến đổi F của các dãy:
x1 (n) = 0.5n u (n); x2 (n) = 2n u (n); x3 (n) = u (n); x4 (n) = rectN (n)
Giải:
∞ ∞ ∞
1
∑
n = −∞
x1 (n) = ∑ (0.5) u (n) = ∑ (0.5) =
n = −∞
n
n =0 1 − 0.5
=2 n
∞ ∞ ∞
∑
n = −∞
x2 ( n ) = ∑ 2 u
n = −∞
( nn
) = ∑ =∞
2 n
n =0
X2(ejω ) không tồn
tại
∞ ∞ ∞
∑ x ( n) = ∑ u ( n) = ∑ u ( n) = ∞
n = −∞
3
n = −∞ n =0
X3(ejω ) không tồn tại
∞ ∞ N −1
∑ x (n) = ∑ rect
n = −∞
4
n = −∞
N (n) = ∑ rect N (n) = N
n =0
3.2 CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI FOURIER
a) Tuyến tính
Nếu: x1 ( n) ←→
F
X 1 ( e jω ) x2 ( n) ←→
F
X 2 ( e jω )
Thì: a1 x1 ( n) + a 2 x2 ( n) ←→
F
a1 X 1 (e jω ) + a 2 X 2 (e jω )
Nếu: x( n) ←→
F
X ( e jω )
Thì: x ( n − n0 ) ←→
F
e -jω n 0 X (e jω )
Ví dụ 3.2.1: Tìm biến đổi F của dãy: δ ( n);δ ( n − 2)
Giải:
∞
x ( n) = δ ( n) ←→ X (e ) =
F jω
∑ δ (
n = −∞
n )e − jω n
=1
Nếu: x( n) ←→
F
X ( e jω )
Thì: x * ( n) ←→
F
X * ( e − jω )
d) Đảo biến số
Nếu: x ( n) ←→
F
X (e jω )
Thì: x (− n) ←→
F
X ( e − jω )
1
n
jω 1
x( n) = u( n) ←→ X (e ) =
F
− jω
2
1 − (1 / 2)e
1
y( n) = x ( −n) = ( 2) u( −n) ←→ X (e − jω
n F
)=
1 − (1 / 2)e jω
e) Vi phân trong miền tần số
Nếu: x( n) ←→
F
X ( e jω )
jω
dX(e )
Thì: n x ( n) ←→ j
F
dω
Giải:
Theo ví dụ 6.1.1:
1
x ( n) = a n u( n) ←→
F
X ( e jω ) = − jω
; a <1
1 − ae
jω − jω
dX ( e ω ) ae
g( n) = nx( n) ←→
F
G ( e jω ) = j = ; a <1
dω ( )
1 − ae − jω
2
f) Dịch theo tần số
Nếu: x( n) ←→
F
X ( e jω )
Giải:
Theo ví dụ 6.1.1:
jω 1
x ( n) = a u( n) ←→ X (e ) =
n F
− jω
; a <1
1 − ae
y( n) = a u( n) cos(ω 0 n) = a u( n) e
n n
2
[
1 jω 0 n
+ e − jω 0 n ]
1
y( n) = x ( n) e
2
[
jω 0 n
+e − jω 0 n
]
F
←→ Y ( e jω ) =
1
2
{ }
X [e j (ω −ω 0 ) ] + X [e j (ω +ω 0 ) ]
jω 1 1 1
Y (e ) = − j ( ω −ω 0 )
+
2 (1 − ae ) (1 − ae − j (ω +ω 0 ) )
g) Tích 2 dãy
Nếu: x1 ( n) ←→
F
X 1 (e jω ) x2 ( n) ←→
F
X 2 ( e jω )
1 π
x1 ( n) x2 ( n) ←→ ∫−π 1 ]dω '
F jω ' j ( ω −ω ')
Thì: X ( e ) X [ e
2π
2
1 π
=
2π ∫π
−
X 2 (e jω ' ) X 1[e j (ω −ω ') ]dω '
g) Tổng chập 2 dãy
F
Nếu: x1 ( n) ←→ X 1(e jω ) x2 ( n) ←→
F
X 2 ( e jω )
F jω jω
x
Thì: 1 ( n ) * x 2 ( n ) ←→ X 1 ( e ) X 2 ( e )
Y ( e jω ) = X (e jω ) H (e jω ) = (e j 2ω + e − j 2ω ) 2 = e j 4ω + 2 + e − j 4ω
y ( n) = x(n) * h( n) = F −1[Y (ω)]
y ( n) = δ ( n + 4) + 2δ ( n) + δ ( n − 4)
g) Quan hệ Parseval
Nếu: x1 ( n) ←→
F
X 1 ( e jω ) x2 ( n) ←→
F
X 2 ( e jω )
∞
1 π
Thì: ∑
n = −∞
x1 ( n) x ( n) =
*
2
2π ∫π
−
X 1 (e jω ) X 2* (e jω )dω (*)
Nếu: x1 ( n) = x2 ( n ) = x ( n )
Theo quan hệ Parseval, ta có:
∞
1 π 2
∑ x( n) = 2π
2 jω
n = −∞
∫−π X ( e ) dω
jω jω 2
Với: S xx ( e ) = X (e ) - gọi là phổ mật độ năng lượng
TỔNG KẾT CÁC TÍNH CHẤT BIẾN ĐỔI F
x(n) X(ω )
a1x1(n)+a2x2(n) a1X1(ejω )+a2X2(ejω )
x(n-n0) e-j ω n0 X(ejω )
ejω n x(n)
0
Xej ( ω - ω 0)
nx(n) jdX(ejω )/dω
x(-n) X(e-j ω )
x*(n) X*(e-j ω )
x1(n)x2(n) 1
2πj ∫C
X 1 ( e jω '
) X 2 (
e )
j ( ω −ω ' )
d ω '
∞
1 π
∑ 1 2 ( n)
x ( n
n = −∞
) x *
2π ∫−π
X 1 ( e jω
) X *
2 ( e jω
)dω
n = −∞
X ( e jω ) = X ( z ) z = e jω
∞
F
x ( n) ←→ X ( e jω ) = ∑ x ( n )e − jω n
Im(z)
n = −∞
ROC X(z)
Hay biến đổi Fourier chính là
/z/=1
biến đổi Z được lấy trên vòng /z/=1
Re(z)
tròn đơn vị theo biến số ω ω
jω 1
X 1 (e ) = X 1 ( z ) z = e =
1 − 0.5e − jω
jω
1
X 2 ( z) = −1
;z >2
1 − 2z
Do ROC[X2(z)] không chứa /z/=1, nên X2(ejω ) không tồn tại
3.4 BIỂU DIỄN HỆ THỐNG TTBB RỜI RẠC
TRONG MIỀN TẦN SỐ
3.4.1 Định nghĩa đáp ứng tần số
Miền n: x(n) h(n) y(n)=x(n)*h(n)
F
Miền ω : X(ejω ) H(ejω ) Y(ejω )=X(ejω )H(ejω )
h(n) F
H(ejω )=Y(ejω )/X(ejω ): gọi là đáp ứng tần số
e − j2ω
( e j 2ω
− e − j 2ω
) sin( 2ω ) − j3ω / 2
H (e ) = − jω / 2 jω / 2 − jω / 2 =
jω
e
e (e −e ) sin(ω / 2)
sin(2ω )
jω
H (e ) =
sin(ω / 2)
-π -π /2 0 π /2 π 3π /2 2π
ω
argH(ejω )
3π /4
-π -π /2 0 π /2 π 3π /2 2π
ω
-π /4
-π /2
-
3π /4
3.4.2 Đáp ứng tấn số của các hệ thống ghép nối
≡
Miền n:
x(n) h(n)=h1(n)*h2(n) y(n)
≡
x(n) h1(n)+h2(n) y(n)
H1(ejω )
X(ejω ) + Y(ejω )
H2(ejω )
Miền ω :
≡
∞ ∞
y ( n) = ∑ h ( m ) Ae jω ( n − m )
= Ae jω n
∑ h ( m )e − jω m
= x ( n ) H ( e jω
)
m = −∞ m = −∞
π 1
n
j n h( n) = u ( n)
Ví dụ: 3.4.2: Tìm y(n) biết: x( n) = 2e 3
2
π
j n
j n
π
1 e 3
y (n) = x( n) H (ω ) = 2e 3 =2 π
1 − 1 e − jω π 1 −j
2 ω = 1 − e 3
3 2
3.4.4 Đáp ứng ra hệ thống với tín hiệu vào hàm cos,sin
y ( n ) = x ( n ) H (e jω 0 A
2
[
) = H ( e j ω ) e jω n + H ( e − j ω ) e − jω
0 0 0 0n
]
A
2
[ 0 0 0 0
]
y (n) = H (e jω )e jω n + H * (e jω )e − jω n = A. Re H (e jω )e jω n { 0 0
}
{ 0 0
}
y (n) = A. Re H (e j ω )e jω n = A H (e jω ) cos[ω0n + φ (ω0 )]
0
x(n) = A sin( ω0 n) =
A jω n
2j
e (
− e − jω n 0 0
)
Ta cũng được kết quả:
{ 0 0
}
y (n) = A. Im H (e jω )e j ω n = A H (e j ω ) sin[ω0n + φ (ω0 )]
0
Tổng quát:
x(n) = A0 + A1 cos( ω1n + ϕ1 ) + A2 sin ( ω2n + ϕ 2 )
( ) ( )
⇒ y (n) = A0 H e j 0 + A1 H e jω cos[ ω1n + ϕ1 + φ ( ω1 ) ] +
1
+ A2 H ( e ) sin [ ω n + ϕ
jω 2
2 2 + φ ( ω2 ) ]
Ví dụ: 3.4.3: Tìm y(n) biết: h(n)=(0.5)nu(n)
x(n)=10 + 20sin(nπ /2) - 30cos(π n + π /4)
jω 1
H (e ) =
1 − 0.5e − jω
Tín hiệu vào chứa 3 thành phần tần số: ω = 0, π /2 và π
ω = 0: 1
H (e ) =
j0
=2
1 − 0.5
π
ω = π /2H (e
j 1
2
) = = 0.894e − j 0.148π
: 1 + j 0.5
1 2 j0
ω = π : H ( e jπ ) = = e
1 + 0.5 3
π π
⇒ y (n) = 20 + 17.88 sin n − 0.148π − 20cos πn +
2 4
3.5 LẤY MẪU & KHÔI PHỤC TÍN HiỆU
3.5.1 Khái niệm lấy mẫu tín hiệu
Quá trình biến đổi tín hiệu tương tự -> tín hiệu số
sa(t)
xa(t) ∞
sa ( t ) = ∑ δ ( t − nTs )
n = −∞
t t
0 0 Ts 2Ts …
Tín hiệu tương tự Chuỗi xung lấy mẫu
xs(t) xa(nTs)
n n
0 Ts 2Ts … 0 Ts 2Ts …
Tốc độ lấy mẫu càng lớn -> khôi phục tín hiệu càng chính xác
3.5.2 Quan hệ giữa tần số tín hiệu rời rạc và tương tự
Lấy mẫu
xa ( t ) = A cos Ωt xa ( nTs ) = A cos(nΩTs )
t = nTs
F +∞
X ( f ) = X = Fs ∑ X a ( F − mF s )
Fs m = −∞
a) Fs>2FM
F
-Fs -FM 0 FM Fs
/X(F/Fs)/
Fs
b) Fs=2FM
F
-Fs -FM 0 FM Fs
/X(F/Fs)/
Fs
c) Fs<2FM
F
-2Fs -Fs -FM 0 FM Fs 2Fs
xa (t ) = 3 cos 2000πt + 5 sin 6000πt + 10 cos12000πt
Ví dụ 3.5.2: Xác định tốc độ Nyquist của tín hiệu tương tự:
xa (t ) = 3 cos 2000πt + 5 sin 6000πt + 10 cos12000πt
Giải:
Tín hiệu có các tần số: F1=1 kHz, F2=3 kHz, F3=6 kHz
FM=max{F1, F2, F3}=6 kHz ⇒ FN =2FM = 12 kHz
3.5.5 Khôi phục lại tín hiệu tương tự
• Để khôi phục lại tín hiệu tương tự xa(t) thì phổ của tín hiệu
được khôi phục phải giống với phổ ban đầu của xa(t).
• Vì phổ của tín hiệu lấy mẫu là sự lặp lại vô hạn của phổ tín
hiệu tương tự, nên cần phải giới hạn lại bằng cách người ta
cho các mẫu xa(nTs) đi qua mạch lọc thông thấp lý tưởng
trong điều kiện thỏa định lý lấy mẫu có đáp ứng tần số:
fs fs
1/ Fs : - ≤ f ≤
H lp ( f ) = 2 2
0 : ở các tần số khác
1 ∞ ∞
sin( πf s t )
∫ H lp (Ω )e ∫ H lp ( f )e
jΩ t j 2πft
hlp ( t ) = dΩ = df =
2π −∞ −∞ πf s t
∞
sin[πFs ( t − nTs )]
xa ( t ) = xa ( nTs ) ∗ hlp ( t ) = ∑ xa ( nTs )
n = −∞ πFs ( t − nTs )
Công thức nội suy, cho phép khôi phục xa(t) từ xa(nTs)