You are on page 1of 38

ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN BỘI BA

ĐỔI BIẾN TRONG TÍCH PHÂN BỘI BA

f(x,y,z) xác định trong , đặt x = x(u,v,w)


y = y(u,v,w)
(x,y,z)    (u,v,w)  ’
z = z(u,v,w)
xu x y xw
D( x , y , z)
J  y u y v y w
D (u , v , w )
zu zv zw



f ( x , y , z )dxdydz  

g (u ,v ,w ) | J | dudvdw
Áp dụng vào việc xét tính đối xứng của 

Nếu  gồm 2 phần 1 và 2 đối xứng nhau


qua mp z = 0

1.f chẵn theo z : 



f ( x , y , z)dxdydz

2 

f ( x , y , z)dxdydz
1

2.f lẻ theo z : 



f ( x , y , z )dxdydz  0
Lưu ý:
• Mp z = 0 là mp Oxy
• Kết quả áp dụng tương tự nếu  đối xứng
qua mp
• y = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo y)
• x = 0 (tính chẵn lẻ của f xét theo x)
TỌA ĐỘ TRỤ

x = rcos, y = rsin, z = z
z z
M

x 
r
y r  2
x y 2

M’

cố định z
đổi sang tọa độ trụ  hình
chiếu D đổi sang tọa độ cực.
TỌA ĐỘ TRỤ

x = rcos, y = rsin, z = z
J=r



f ( x , y , z )dxdydz  

f (r cos  , r sin  , z)rdrd dz

Điều kiện giới hạn:


1.r  0
2. [0, 2] hay  [- , ]
TỌA ĐỘ CẦU
x = sincos,
z
M y = sinsin,

 z = cos
y
x  J = 2 sin
Điều kiện giới hạn:
1.  0
2. [0, 2] hay  [- , ]
3.  [0, ]
Lưu ý:
2 2 2
  x y z
x 2  y 2   sin 

Tọa độ cầu thường dùng cho miền giới


hạn bởi mặt cầu hoặc mặt nón và mặt cầu.
Một số mặt cong thường gặp trong tđ cầu

2 2 2 2   R
x y z R

0    R
2 2 2 2 
x y z R  0    
0    2

   2R cos
 
2 2 2
x  y  z  2Rz  0   
 2
0    2
2 2 z 1 Nón trên.
x  y   tan  
a a

2 2 2 R
x y R    Trụ tròn.
sin 
VÍ DỤ

1/ Vẽ miền lấy tp và đổi tp sau sang tọa độ trụ


4 4xx2 2


I  dx
0

0

dy xzdz
0

2 0  x  4
D  hc  : 
2
Oxy  0  y  4 x  x

2 x = rcos, y = rsin, z = z

: 0  r  4cos, 0    /2, 0  z  2
z=2

y =0 x2 + y2 = 4x

4 4xx2 2 z=0
I  dx0 0 0
dy xzdz

 2 4cos  2

0 d
0 dr 0 r cos  .z.rdz
2/ Vẽ miền lấy tp và đổi tp sau sang tọa
độ trụ, cầu:
2 4 y 2 0

0
I  dy 0 dx  xzdz
 4 x 2  y 2
2 4 y 2 0
x = rcos,
0
I  dy 0 dx  xzdz
y = rsin,
 4 x 2  y 2
z=z

 2 2 0

I 0 d 0 dr  r cos .z.rdz
 4r 2
2 4 y 2 0

0
I  dy 0 dx  xzdz
 4 x 2  y 2

 2  2

0
2
I d
 2 0
d  sin  cos  . cos . sin  d 
3/ Tính tp sau sử dụng tọa độ trụ và tọa độ cầu:

I 

zdxdydz
2 2
 Là miền bên trong nón z  x y
2 2 2
và bị chắn bởi mặt cầu x  y  z 2
2 2 2 2 2
x  y  z  2, z  x  y x = rcos,
y = rsin,
1 z=z
J=r

Giao tuyến: z  1
2 2
1 x  y 1
2 1 2r 2

I 

zdxdydz 
0 0d dr r z.rdz 
2
z  x  y , x  y  z  2 x = sincos,
2 2 2 2 2

y = sinsin,
1 z = cos.
J = 2 sin

2  4 2

I 0 d 0 d 0  cos 2 sin  d 
4/ Tính tp sau sử dụng tọa độ cầu:

I   zdxdydz

2 2 2 2 2
: z  x  y , x  y  z  2z
2 2 2 2 2
z  x  y , x  y  z  2z
Giao tuyến của mặt cầu và trụ

z  x 2  y 2
1  2
2z  2z

z  1
4  2 2
 x  y 1
1
z  x  y , x  y  z  2z x = sincos,
2 2 2 2 2

y = sinsin,
z = cos.
1
J = 2 sin
  2 2 2
x  y  z  2z
4
    2cos
1 
2 2 2cos

 zdxdydz 

0 d  4 0  cos
d 2
sin  d 
I 

zdxdydz 

2  2 2cos

0  4 0
2
 d d  cos sin  d 



6
2 2
Cách 2: : z  x  y , x 2  y 2  z 2  2z

  cos   2 sin 2    sin 


Biểu diễn lại : 
   2cos
  cos   2 sin 2    sin 

   2cos ( cos  0)

0    2cos 0    2cos
 
 (0     / 2)   4     2
 tan   1 0    2
 
5/ Tính tp sau sử dụng tọa độ cầu:

I   xdxdydz

: 2  x 2  y 2  z 2  4, x  y 2  z 2

x = cos, y = sincos, z = sinsin


J = 2 sin
2 2 2 2 2
2  x  y  z  4, x  y  z

2  4 2

 0 0 
2
I xdxdydz  d d  cos sin  d 
 2
1 2
 3  
2 4 
2 2 2 2 2
Cách 2: 2  x  y  z  4, x  y  z

:   cos   2 sin 2    sin  (0     )


 2
 2   4

 tan   1

 2 2
0     4
 0  2
 2 2
6/ Đổi tp sau sang tọa độ cầu:
1 1 y 2 4 x 2  y 2

1  0
2 2 2
I dy dx x  y  z dz
 1 y 2

0  z  4  x 2  y 2
:
2 2
 x  y 1

6

z  4  x 2  y 2 z  3
Giao tuyến:  
2 2 2 2
 x  y  1  x  y 1

6

0    1
0    2  sin 
 
1 : 0     6  2 :  6     2
0    2 0    2



0  z  4  x 2  y 2
:
2 2
 x  y 1

0   cos  4   2 sin 2 



2 2
  sin   1

0    2,

 cos  0  0     2
 1
0   
 sin 
1 
vì sin   2    6 nên  được chia làm 2 miền:

0    1
0    2  sin 
 
1 : 0     6  2 :  6     2
0    2 0    2
 

2 2 2 2 2 2
I   x  y  z dxdydz   x  y  z dxdydz
1 2

2  6 2 2  2 1 sin 
3 3
  d  d   sin  d    d  d   sin  d 
0 0 0 0  6 0
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt sau:
2 2
x  y  2y , z  y  2, y  2z  2

zy 2 V 

dxdydz
 2 y 
   y
1
dz  dxdy

x 2  y 2 2y  2 
2
 2sin  2  2sin 
y  2z  2 
0 0
d dr  rdz
Dùng tọa độ trụ r sin 2  1
Đổi biến cho hình cầu tổng quát, ellipsoid

 : (x – a)2 + (y – b)2 + (z – c)2  R2


x = a +sincos ,

Đổi biến: y = b + sinsin,


z = c + cos
J = 2 sin
0    R

 : 0    
0    2

2 2 2
x y z
 là ellipsoid:  2  2 1
2
a b c
x = a sincos,
y = b sinsin,
Đổi biến:
z = c cos
J = abc2sin
0    1

 : 0    
0    2

VÍ DỤ

Tính thể tích vật thể giới hạn bên trong mặt
nón và mặt ellipsoid:

2 2
x 2 x 2 2
z  y ,  y  z 1
3 3

You might also like