You are on page 1of 4

PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC

MÔN:HÓA 9
TUẦN 2

Nội dung Yêu cầu Bài ghi của Học sinh

CHỦ ĐỀ : OXIDE
Bài 1+2: Tính chất hóa học của Oxide- Khái quát về sự phân loại
Oxide
Một số Oxide quan trọng
Hoạt động 1: Nắm được tính chất I. Tính chất hóa học của Oxide:
Hóa học của Basic 1. Tính chất hóa học của Basic Oxide :
Tính chất hóa
oxide aTác dụng với nước :
học của Oxide
Basic oxide tan + nước → dung dịch base (kiềm)
Thí Nghiệm: Cho
CaO vào nước Thí Nghiệm: Cho calcium oxide CaO vào nước
Nhắc lại kiến thức
HS xem thí Hiện tượng: CaO tan 1 phần, làm quì tím hoá xanh, làm dd
đã học ở lớp 8:
nghiệm tại link: phenolphtaein từ không màu hóa hồng do tạo thành dd Ca(OH)2
CaO tác dụng với
https://youtu. CaO + H2O → Ca(OH)2
nước
be/SbpnFpXc *HS viết PTHH của CaO, K2O với H2O
v28
b.Tác dụng với acid :

Basic oxide + acid → muối + nước

TN: Cho copper(II) oxide CuO vào ống nghiệm chứa dd hydrochloric
acid HCl

HS viết được các HT: CuO màu đen tan trong ddHCl , tạo dd màu xanh là CuCl2
TN: Cho CuO
vào ống nghiệmphương trìng theo CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
chứa dd HCl công thức tổng
quát *HS viết PTHH của K2O, Fe2O3 với HCl, H2SO4
HS xem thí
nghiệm tại link: c.Tác dụng với acidic oxide :
https://youtu.be/2 Basic oxide tan + acidic oxide → muối
RB7QDZSL08
BaO + CO2 → BaCO3
3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
HS viết PTHH của Na2O, K2O với SO2, P2O5

2. Tính chất hóa học của Acidic oxide :


Nắm được tính chất
TN: Cho P2O5
a. Tác dụng với H2O
tác dụng với Hóa học của
nước Acidic oxide Acidic oxide + H2O → dd acid

HS xem thí TN: Cho diphosphorus pentoxide P2O5 vào cốc nước
nghiệm tại link: HT: P2O5 tan trong nước tạo dd làm quì tím hoá đỏ, dd đó là dd
Nhắc lại kiến thức
https://youtu. phosphoric acid H3PO4
đã học ở lớp8:P2O5
be/8DtWh- P2O5 + H2O → H3PO4
tác dụng với nước
6oNWY
*HS viết PTHH của CO2, SO2,SO3 với H2O

b. Tác dụng với base :


HS viết được phương Acidic oxide + dung dịch base → muối + nước
TN: CO2 qua dd
trình theo dạng tổng
Ca(OH)2 quát
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
HS xem thí
nghiệm tại link: SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 ↓+ H2O
https://youtu.b
*HS viết PTHH của CO2, P2O5 với KOH, Ba(OH)2
e/XTAhOR-
c. Tác dụng với Basic oxide
fh3c
Acidic oxide + basic oxide tan → muối
CO2 +BaO → BaCO3

Hoạt động 2: Nắm được có 4 loại II. Phân loại oxide: có 4 loại
Phân loại oxide - Basic oxide là oxide tác dụng được với dung dịch axit
oxide - Acidic oxide là oxide tác dụng được với dung dịch base
- Oxide lưỡng tính là oxide tác dụng được với dung dịch acidvà
dung dịch base (Al2O3, ZnO)
- Oxide trung tính là oxide không tác dụng được với dung dịch
acid và dung dịch base (CO, NO)
Hoạt động 3: Biết CaO có III. Oxide quan trọng
Oxide quan thể dùng làm A.Calcium oxide CaO
trọng khô các chất 1. Tính chất của CaO:HS tự soạn SGK A.I/7

(vì tính hút


ẩm cao)
Viết được các 2. Ứng dụng:
pt sản xuất - Dùng trong công nghiệp luyện kim, khử chua đất trồng, xử lý
nước thải, sát trùng, diệt nấm, khử độc môi trường
CaO
3. Sản xuất:
Nguyên liệu: đá vôi, chất đốt: than, củi, khí tự nhiên...
Các bước thực hiện
to
C + O2 → CO2
to
CaCO3 → CaO + CO2

B. Sulfur dioxide SO2


1. Tính chất của SO2: HS tự soạn SGK B.I/10
Viết được các 2. Ứng dụng:
pt sản xuất Tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy, diệt nấm...
SO2 3. Điều chế:
a. Trong phòng thí nghiệm
Nguyên liệu: muối sulfite, dd HCl, H 2 SO 4 loãng
PTHH:
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2
b. Trong công nghiệp
- Nguyên liệu: lưu huỳnh, quặng pirit sắt
- PTHH:
+ Đốt lưu huỳnh trong không khí
to
S + O2 → SO2
+ Đốt quặng pirit sắt (FeS2) thu được SO2
to
4FeS + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
Ví dụ

Học sinh ôn lại


cách nhận biết các
oxide: trình bày
theo dạng bảng

PTHH:
Na2O + H2O → 2NaOH
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Lưu ý: HS có thắc mắc về phần hướng dẫn tự học thì liên hệ qua email
mychau@tvoq1hcm.edu.vn theo mẫu sau

CÂU HỎI CẦN GIẢI ĐÁP


Trường:
Lớp:
Họ tên học sinh:

Môn Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh
học
Hóa Chủ đề: 1.
+ Mục I: …. 2.
- Phần HĐ1: …. 3.
+ Bài tập:
- Câu 1:

You might also like