Professional Documents
Culture Documents
C©u hái:
1. Nh¾c l¹i kh¸i niÖm baz¬. ( 2đ)
2. Dùa vµo tÝnh tan, baz¬ được chia
lµm mÊy lo¹i? Cho VD?( 6đ)
3. Dung dịch bazơ có những tính chất
hóa học nào? (2đ)
CHỦ ĐỀ BAZƠ
HOẠT ĐỘNG 1
to
Cu(OH)2 CuO +H2O
to
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
to
Fe(OH)2 FeO + H2O
Thí nghiệm 5:1ph
+ Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào ống
nghiệm đựng dung dịch muối CuSO4
+ Quan sát, nhận xét hiện tượng, viết
phương trình hóa học.
4. T¸c dông cña dung dịch baz¬ víi
dung dịch muối:
Dung dịch bazơ (kiềm) tác dụng với
dung dịch muối tạo thành muối mới
và bazơ mới.
2NaOH + CuSO4 Na2SO4 +Cu(OH)2
Viết PTPƯ
a/ CuSO4+ 2KOH Cu(OH)2 + K2SO4
b/ MgCl2+ NaOH Mg(OH)2+2 NaCl
baz¬
Sx giấy
Sx nhôm Sx xà phòng
Sx thuốc tẩy
NaOH
II. Một số bazơ quan trọng
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học Tự đọc
3. Ứng dụng
NaOH có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời sống và trong
công nghiệp
-Sản xuất xà phòng chất tẩy rửa bột giặt
-Sản xuất tơ nhân tạo
-Sản xuất giấy
-Sản xuất nhôm(làm sạch quặng nhôm trước khi sx)
-Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp khác.
II. Một số bazơ quan trọng
A. NATRI HIĐROXIT : NaOH
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học Tự đọc
3. Ứng dụng
4. Sản xuất NaOH
? NaOH
được sản
xuất bằng
phương
pháp nào?
Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl bão hoà
Cl2 + dd NaOH
- -
Cực dương H2
Cực âm
dd NaOH
dd NaOH
I. Tính chất
1. Pha chế dung dịch canxi hidroxit.
2. Tính chất hóa học (SGK)
3. Ứng dụng:
I.Tính chất
II. Thang pH
Người ta dùng thang pH để biểu thị độ axit
hoặc bazơ của dung dịch
4. Ca(OH ) 2 2HCl
?
?CaCl2 2 H 2O
Ca3?( PO4 )2
5. 3Ca(OH ) 2 P2O5 3H
? 2O
HƯỚNG DẪN HỌC TẬP
-Học thuộc tính chất hóa học của bazơ.
Viết các PTPƯ minh họa.
- Làm BT 2,4,5 SGK/25
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 và
bài 1, 3, 4 trang 30 SGK.
- Tìm hiểu tính chất hoá học của muối
LUYỆN TẬP
Bài tập 2 SGK/25:
Có những bazơ sau: Cu(OH)2, NaOH,
Ba(OH)2. Hãy cho biết bazơ nào:
a/ Tác dụng với dd HCl
b/ Bị nhiệt phân hủy
c/ Tác dụng với CO2
d/ Đổi màu quỳ tím thành xanh
e/ Tác dụng với CuSO4
Viết các PTHH.
a/ Cu(OH)2 +2 HCl CuCl2 + 2H2O
NaOH + HCl NaCl + H2O
Ba(OH)2 +2 HCl BaCl2 + 2H2O
b/ Cu(OH)2 t0 CuO + H2O
d/ NaOH, Ba(OH)2
e.Tác dụng với dung dịch CuSO4 là: NaOH,
Ba(OH)2
2NaOH +CuSO4 Cu(OH)2+Na2SO4
Ba(OH)2+CuSO4 Cu(OH)2 + BaSO4
• Bài 5:
a/ Tìm số mol Na2O lập luận theo PT số
mol NaOH Tính nồng độ mol
b/ Viết PT NaOH + H2SO4
Dựa vào câu a có số mol NaOH lập luận theo
PT số mol H2SO4 khối lượng H2SO4
Khối lượngmdddd H2SO4 Thể tích dd
H2SO4: V = D