Professional Documents
Culture Documents
Câu I: (4 điểm)
1) . Cách làm 0,75 đ; 3 phương trình phản ứng minh hoạ 3.0,25 = 0,75 đ
Hoà tan hỗn hợp vào nước, xảy ra phản ứng giữa Na2CO3 + CaCl2. Lọc kết tủa, dung dịch thu
được có chúa NaCl, NaHCO3 có thể có dư Na2CO3 hoặc CaCl2. Cho tiếp Na2CO3 dư vào dung dịch để làm kết
tủa hết CaCl2. Lọc bỏ kết tủa dung dịch thu được có chứa NaCl, NaHCO 3, Na2CO3. Cho HCl vào xảy ra phản
ứng giữa HCl và Na2CO3 và với NaHCO3. Cô cạn dung dịch đến khan thu được NaCl tinh khiết.
Hoặc theo sơ đồ tách sau:
Na2CO3 ; NaCl ; CaCl2 ; NaHCO3
+ H2O
NaCl HCl↑
3) Cho 1,25đ.
S + O2 to SO2 0,25
to,xt
2SO2 + O2 2SO3 0.25
2 H2S + SO2 3S + 2 H2O 0.25
SO3 + H2O H2SO4 0.25
SO2 + H2O + Br2 H2SO4 + 2HBr 0.25
H2SO4 + Na2SO3 SO2 + H2O + Na2SO4 0.25
H2O ®p
H2 P.ư ôxihoa khử H2OP.ư hoá hợp NaOH
NaCl HCl pư thế H2
P. trung hoµ P. trao ®æi 0,25
(1). 2H2O ®p
2H2 + O2
0,25
o
(2). H2 + CuO
t
Cu + H2 O 0,25
(3). H2O + Na2O 2NaOH 0,25
(4). NaOH + HCl NaCl + H2O 0,25
o
(5). NaCl + H2SO4(đặc)
t
NaHSO4 + HCl 0,25
(6). 2HCl + Mg MgCl2 + H2 0,25
(Thí sinh có thể dùng sơ đồ khác).
0.25
2Cu + O2 2CuO
0,8
Chất rắn F là CuO có m = 0,8 (g) nên số mol CuO = = 0,01 (mol) 0.25
40
Theo PT : (6), (3), (1) ta có n MgO = n MgCl2 = n Mg = 0,01 mol
n Mg = 0,01 . 24 = 0,24 (g) 0.25
ta lại có số mol của CuO = 0,01
theo (7) n CuO = n Cu = 0,01 nên m Cu = 0,01 . 64 = 0,64 (g)
0.5
vậy m Al = 1,42 – 0,64 – 0,24 = 0,54 (g)
Câu V: ( 5 điểm)