Professional Documents
Culture Documents
Chứng minh một đẳng thức lượng giác có sử dụng nhóm công thức biến đổi
• Với dạng toán này chúng ta thường xuất phát từ một vế của đẳng thức cần
chứng minh, áp dụng các công thức, kết hợp rút gọn, nhóm số hạng,... một cách
hợp lý biến đổi biểu thức đó đồng nhất được với biểu thức ở vế kia.
• Tuỳ vào bài toán cụ thể, đôi khi phương pháp biến đổi tương đương, hoặc chứng
minh cả hai vế của đẳng thức cùng bằng với biểu thức trung gian,... cũng có thể
được sử dụng.
π π
Ví dụ 1. Chứng minh rằng 4 cos x cos − x cos + x = cos 3x, với mọi x ∈ R
3 3
3 1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng cos3 a cos 3a − sin3 a sin 3a = cos 4a + , với mọi x ∈ R
4 4
Ví dụ 3. Chứng minh rằng giá trị của biểu thức say đây không phụ thuộc vào biến
số x:
2π 2π
S = cos2 x + cos2 + x + cos2 −x
3 3
Bài 4. Chứng minh rằng các biểu thức dưới đây không phụ thuộc vào giá trị của biến số x.
π π
a) A = sin2 x + cos − x cos +x
3 3
1 − cos 2x + sin 2x
b) B = · cot x
1 + cos 2x + sin 2x
Dạng 2. Dùng công thức biến đổi để tính giá trị (rút gọn) của một biểu thức lượng
giác
Ví dụ 5. Tính giá trị biểu thức A = sin2 10◦ + cos 70◦ cos 50◦
π 5π π 2π
a) A = sin sin c) C = cos − cos
12 12 5 5
d) D = cos 35◦ + cos 85◦ − cos 25◦
11π 5π
b) B = cos cos e) E = cos 130◦ + cos 110◦ + sin 100◦
12 12
Giáo viên: Đậu Anh Hùng 2 mobile 0911446456.
f) F = tan 9◦ − tan 27◦ − tan 63◦ + tan 81◦ j) J = cos 36◦ cos 72◦
π 5π 7π
g) G = cos + cos + cos k) K = cos 36◦ − sin 18◦
9 9 9
2π 4π 6π 2π 4π 6π 8π
h) H = cos + cos + cos l) L = cos + cos + cos + cos
7 7 7 5 5 5 5
π 2π 3π 1
i) I = cos − cos + cos m) M = − 4 sin 70◦
7 7 7 sin 10◦
π
Bài 6. Cho a = . Hãy tính giá trị của các biếu thức sau đây
11
a) A = sin a + sin 2a + sin 3a + sin 4a + sin 5a
• Tam giác cân mà có một góc bằng 600 là tam giác đều.
Một số lưu ý khi giả thiết cho A, B, C là ba góc của một tam giác
Ví dụ 8. Chứng minh rằng ∆ABC cân khi 2 sin A sin B = 1 + cos C. (1)
Ví dụ 9 (ĐH Ngoại ngữ Hà Nội-1995). Cho ∆ABC với diện tích S và R là bán
kính đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh rằng:
2S
sin 2A + sin 2B + sin 2C = .
R2
2 sin(A − B) a2 − b2
= .
sin C c2
Ví dụ 13. Chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có
A B C
sin A + sin B − sin C = 4 sin sin cos
2 2 2
Ví dụ 14. Chứng minh rằng với mọi tam giác nhọn ABC ta luôn có
sin A + sin B − sin C A B C
= tan tan cot
cos A + cos B − cos C + 1 2 2 2
sin B + sin C
Ví dụ 15. Tam giác ABC là tam giác gì nếu sin A = ?
cos B + cos C
Bài 10 (ĐH Đà Nẵng 1997). Chứng minh rằng ∆ABC vuông khi
b c a
+ = . (1)
cos B cos C sin B sin C
sin4 a + cos4 a − 1 2
Bài 13. Chứng minh 6 6
=
sin a + cos a − 1 3
(1 − cos x)2
1 + cos x
Bài 14. Rút gọn biểu thức A = 1+ .
sin x sin2 x
1 π
Tính giá trị A nếu cos x = − và < x < π.
2 2
Giáo viên: Đậu Anh Hùng 5 mobile 0911446456.
Bài 15. Chứng minh các biểu thức sau đây không phụ thuộc x:
Bài 21. Chứng minh: sin 3x. sin3 x + cos 3x. cos3 x = cos3 2x.
Bài 22. Tính P = sin2 50◦ + sin2 70◦ − cos 50◦ cos 70◦ .
Bài 23. Tính: P = cos 12◦ + cos 18◦ − 4 cos 15◦ . cos 21◦ . cos 24◦
Bài 24. Cho 4ABC tùy ý với ba góc đều là nhọn. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = tan A. tan B. tan C.
π π π π
Bài 25. Chứng minh: 8 + 4 tan + 2 tan + tan = cot .
8 16 32 32
3 π 3 π
Bài 26. Cho cos x = , 0 < x < ; sin y = , < y < π. Hãy tính
4 2 5 2
cos 2x, sin 2x, sin 2y, cos 2y, cos(x + y), sin(x − y).
3kπ
Bài 28. Cho α là góc lượng giác tuỳ ý, α 6= , k ∈ Z. Chứng minh
2
α α 2α
cot − tan tan = 2.
3 3 3
sin4 x + cos4 x − 1 2
Bài 29 (ĐHQG Hà Nội-1996). Chứng minh rằng 6 = .
sin x + cos6 x − 1 3
Bài 30. Chứng minh rằng với mọi x, y, z ta có