Professional Documents
Culture Documents
III/ MUỐI
CLORUA
I. HIDRO CLORUA
1. Cấu tạo phân tử
+1 -1
H Cl H -Cl
CT electron CTCT
Khí Hidroclorua
Chất
HCl đặc
lỏng,
bốc khối
không
trong
màu, mùi
không khí
xốc.
ẩm
Đặc nhất
đạt tới
nồng độ
37%
Axit Clohidric
II. AXIT CLOHIDRIC
2. Tính chất hóa học
* HCl *
Tính khử
b. Tính khử
-1 0
khí
HCl
H2
H2 + Cl2 2HCl
H2O
HCl
dung dịch HCl
III. MUỐI CLORUA. NHẬN
BIẾT ION CLORUA
• Muối của axit clohiđric
gọi là muối clorua
• Đa số các muối clorua
tan nhiều trong nước
• Một số muối không tan
như AgCl và ít tan như
CuCl, PbCl2
Một số hình ảnh
Một số ứng dụng
III. MUỐI CLORUA. NHẬN BIẾT ION
CLORUA
1. Một số muối clorua
KCl Làm phân bón (phân kali)
ZnCl2
Làm chất diệt khuẩn,
chống mục cho gỗ
Ứng dụng
của AlCl3
Làm chất xúc tác
muối clorua trong tổng hợp hữu cơ
↓ trắng Không có
Là NaCl hiện tượng
Là KNO3
Hiđro clorua
Khí Làm quỳ tím hóa đỏ
HCl
T/ d với oxit bazơ, bazơ
Tính
Dun
mạnh
T/d dụng với muối
ịch
A. Fe2O3, KMnO4, Cu
B. Fe, CuO, Ba(OH)2
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4
2. Cân bằng các phương trình hoá học dưới đây:
a) FeCl2 + Cl2 FeCl3
b) Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4
c) KOH + Cl2 KCl + KClO3 + H2O
d) Ca(OH)2 + Cl2 Ca(ClO)2 + CaCl2 + H2O
• Đáp án:
1. ? + HCl ? + Cl2 + ?
2. ? + ? ? + CuCl2
3. ? + HCl ? + CO2 + ?
4. Cl2 + ? + ? H2SO4 + ?
5. ? + NaOH NaClO + ? + ?
Đáp án: