You are on page 1of 1

FL051.

1
Học kỳ/năm học 2 2022-2023
KIỂM TRA Kiểm tra 6/4/2023
Môn học Chi tiết máy (L03)
Mã môn học ME2007
TRƯỜNG ĐH BÁCH KHOA – ĐHQG-HCM
KHOA CƠ KHÍ Thời lượng 90 phút GV: Thân Trọng Khánh Đạt
Bộ môn Thiết kế máy

Câu 1: (6,0đ)
Cho trục trung gian của hộp giảm tốc có sơ đồ như hình 3. Bánh răng côn răng thẳng Z1 (bánh
răng bị dẫn cấp nhanh) có đường kính trung bình dm1=200mm, các lực ăn khớp: Ft1=1000N,
Fr1=200N, Fa1=350N. Bánh răng trụ răng nghiêng Z2 (bánh răng dẫn cấp chậm) có đường kính
vòng chia d2=100mm,vị trí đặt lực ăn khớp như hình vẽ, góc nghiêng β=10°, góc áp lực α=20°.
Các kích thước, L1=L2=L3=100mm. Vật liệu chế tạo trục có ứng suất mỏi uốn cho phép
[σF]=100Mpa. Hãy.
a. Vẽ hình xác định chiều quay trục; phương, chiều, độ lớn lực vòng, lực dọc trục, lực
hướng kính tác dụng lên bánh răng trụ số 2 đặt tại vị trí E (2,0đ)
b. Vẽ biểu đồ mômen uốn Mx, My, mômen xoắn T (3,0đ)
c. Tính giá trị mômen tương đương và xác định đường kính trục tại tiết diện nguy hiểm
nhất (1,0đ)
1

A
C

Câu 2: (4,0đ)
Ổ bi đỡ 1 dãy chịu lực hướng tâm Fr=15.000 N và lực dọc trục Fa=1.500 N, làm việc với tuổi
thọ thiết kế LH=3000 giờ. Số vòng quay của trục là n=300vg/ph, đường kính ngõng trục tại vị
trí ổ lăn, d=55 mm. Cho các hệ số Kσ=1; Kt=1. Hãy xác định:
a. Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A và C (1,0đ)
b. Tuổi thọ LH (triệu vòng quay) và tải quy ước Q (kN) (1,0đ)
c. Chọn ổ tiêu chuẩn trong bảng dưới để đủ bền, xác định lại tuổi thọ thực tế tương ứng.
(2,0đ)
Cỡ đặc biệt nhẹ Cỡ nhẹ Cỡ trung Cỡ nặng
Ký hiệu ổ 111 211 311 411
C (kN) 22,2 34,0 56,0 78,7
C0 (kN) 17,3 25,6 42,6 63,0
.

MSSV: .............................. Họ và tên SV:........................................................................ Trang 1/1

You might also like