You are on page 1of 58

Strength of Materials

(Lecture # 7)

Ph.D. Mai Duc Dai

Faculty of Civil Engineering & Applied Mechanics


Ho Chi Minh City University of Technology and Education

24 October 2022 Mai Duc Dai 1


Tính chuyển vị
bằng
Phương pháp năng lượng

24 October 2022 Mai Duc Dai 5


1. Định Lý Castigliano

2. Công thức Morh

3. Nhân Biểu Đồ Vêrêxaghin

24 October 2022 Mai Duc Dai 6


Bar in Tension/Compression

L L

Biến dạng dài dọc trục


Nz L
L   dz ;  z  ;  n    z
L
EF L

24 October 2022 Mai Duc Dai 7


Torsion (xoắn)

B'

A
 
B O

Góc xoắn tương đối giữa 2 mặt cắt

Mz 
 dz ;  
L
GJ  G

24 October 2022 Mai Duc Dai 8


Bending (uốn)
Elastic curve
d2y
EI 2   M  z 
dz
z
y(z)  (z )
z y zQ
zm
y
 y(z) Chuyển vị thẳng của trọng tâm mặt cắt ngang theo
phương vuông góc với trục thanh.
  (z ) Chuyển vị xoay của mặt cắt ngang quanh một trục
nằm trong mặt cắt ngang.
24 October 2022 Mai Duc Dai 9
Các đ/n
 Kí hiệu cho các đại M 1 P1 P2 P3 P4

lượng lực (bao gồm lực 1 2 3 4


và ngẫu lực): P 1
2
3 4
 Pk kí hiệu cho lực tại vị trí k, theo phương k

 Kí hiệu cho các đại lượng chuyển vị (bao gồm chuyển vị thẳng
và chuyển vị xoay): 
o  k kí hiệu cho chuyển vị tại vị trí k, phương k
o  km kí hiệu cho chuyển vị tại vị trí k, theo phương k do
nguyên nhân m gây ra
  km kí hiệu cho chuyển vị đơn vị tại vị trí và theo phương k do
lực Pm  1 gây ra.
24 October 2022 Mai Duc Dai 10
Năng lượng biến dạng đàn hồi
n
N z2 n
M x2 n M y2 n
M z2
U  dz    dz    dz    dz
i 1 Li 2 EF i 1 Li 2 EJ x i 1 Li 2 EJ y i 1 Li 2GJ 

n Qy2 n
Qx2
  k x . dz    k y . dz Thanh chịu lực phức tạp
i 1 Li 2GF i 1 Li 2GF
C2 C2
F S F S
kx  2  dF ; k y  2 
x y
2
dF 2
Jx F b C Jy F h C

 Đối với dầm uốn phẳng, bỏ qua ảnh


n
M x2
U1    dz
i 1 Li 2 EJ x
hưởng lực cắt:
n
N z2
 Đối với thanh chịu kéo-nén đúng tâm: U2    dz
i 1 Li 2 EF

n
M z2
 Đối với thanh chịu xoắn thuần túy: U3    dz
i 1 Li 2GJ 
24 October 2022 Mai Duc Dai 11
Định Lý Castigliano

24 October 2022 Mai Duc Dai 12


Định Lý Castigliano
U
k 
Pk
Trong heä ñaøn hoài tuyeán tính, chuyeån vò taïi một vò trí vaø theo moät
phöông naøo ñoù baèng ñaïo haøm rieâng cuûa theá naêng bieán daïng ñaøn
hoài tích luõy trong heä laáy ñoái vôùi bieán soá laø löïc taïi vò trí vaø theo
phöông caàn tính chuyeån vò.
n
N z2
Đối với thanh chịu kéo-nén đúng tâm: U  dz
i 1 Li 2 EF

N z ,i
N z ,i
n
U i n
Pk
 k     dz
i 1 Pk i 1 Li Ei Fi
24 October 2022 Mai Duc Dai 13
Đối với hệ dàn (hệ thanh-khớp) chỉ chịu kéo hoặc nén
đúng tâm và có Nz/(EF) = const trên suốt chiều dài Li

N z ,i
N z ,i
n
Pk
k   Li
i 1 E i Fi

Nếu tại vị trí và theo phương cần tính chuyển vị không có


lực Pk ta đặt một lực Pg tại vị trí và theo phương cần tính
chuyển vị. Sau khi đạo hàm N z / Pg ta cho Pg=0
24 October 2022 Mai Duc Dai 14
Example #1
Cho hệ thanh có kích thước & chịu lực như hình vẽ. Biết
[]=21kN/cm2; P = 150 kN; a = 2m; E = 2,1.104kN/cm2

1. Xác định ứng lực trong các thanh B


EF
2. Xác định kích thước tiết diện ngang P
F để kết cấu thỏa bền 300
A
600
3. Chuyển vị thẳng đứng tại A E 2F
4. Chuyển vị ngang tại A
C
a a

24 October 2022 Mai Duc Dai 15


Example #1
 Tách nút tại A N AB P
 X   N AB cos 300  N AC cos 600  0 300
 A
 Y  N AB sin 30  N AC sin 60  P  0
0 0
0
60
 1
 N AB  2 P N AC

N  3 P
 AC 2
 Xác định F theo điều kiện bền ứng suất pháp
Nz P P 150 2
 z max          F   cm  3,57cm2
F max 2F 2   2.21

Chọn F  3,6cm2
24 October 2022 Mai Duc Dai 16
Example #1
 Chuyển vị thẳng đứng tại A: áp dụng định lý Castigliao
1 3
N AB  P; N AC  P
2 2 N AB P
300
N z ,i N AB N AC A
N N AB N AC 60 0
Pk
n z ,i
k   Li  P L  P L
AB AC
i 1 Ei Fi E AB FAB E AC FAC
N AC

P1 3P 3
4a 4  3 3 Pa 4  3 3 150.200
  Ay  22  2 2 2a    5, 267cm
EF 3 E 2F 4 3 EF 4 3 2100.3, 6

24 October 2022 Mai Duc Dai 17


Example #1
 Chuyển vị theo phương ngang tại A:
P
N AB
Đặt thêm lực Pg theo phương ngang tại A
300 Pg
 1 3
 AB
N  P  Pg A

0
2 2 60
 
N  3 P  1 P N AC
 AC 2 2
g

Áp dụng định lý Castigliao


N z ,i N AB N AC
N z ,i N AB N AC
n Pg Pg Pg
k   Li  LAB  LAC
i 1 Ei Fi EAB FAB E AC FAC

P 3
  3P 1
2  2  4a 2 2 3  4 Pa 3  4 150.200
 Ax   2a    2, 25cm
EF 3 E 2F 4 EF 4 2100.3, 6
24 October 2022 Mai Duc Dai 18
Example #2
 Thanh ABCD cứng tuyệt đối, liên kết, chịu lực như hình vẽ
 Cho E = 2,1.104 kN/cm2, [] = 19 kN/cm2, q = 15 KN/m, a = 2,5m

1. Xác định ứng lực trong q

thanh EB theo q, a B
A
2. Xác định F theo điều kiện
E, F
bền 2a P  qa
3. Với F tìm được, tính biến
dạng dài dọc trục thanh EB E
D
4. Tính chuyển vị thẳng đứng C

tại D 2a a

24 October 2022 Mai Duc Dai 19


Example #2
Xét cân bằng thanh ABCD
 A
m  0  q.2 a.a  N BE sin 450
.2a  P.3a  0 YA q
3 5 XA
 N BE  2qa  P qa B
2 2 A 45 0

Theo điều kiện bền ứng suất N BE


2a P  qa
pháp
E
Nz 5qa
      
D
 z max  C
F max 2F 2a a

5qa 5.15.2,5
F   6,978cm 2
2   2.19

Chọn F  6, 98cm 2
24 October 2022 Mai Duc Dai 20
Example #2
Biến dạng dài dọc trục của thanh EB
5qa
.2a 2 2 2
N BE LBE 10 qa 10.15.2,5 .100
LBE   2    0, 639cm
EF EF EF 21000.6,98

Chuyển vị thẳng đứng tại D: áp dụng định lý Castigliano

3 5
N BE  2qa  P qa
2 2

N BE 5qa 3
N BE 2 2
D  P L  2 2 2 2a  15 2 qa

15 2.15.2,5 .100
 1,357cm
BE
EBE FBE EF EF 21000.6,98

24 October 2022 Mai Duc Dai 21


Công Thức Mohr

24 October 2022 Mai Duc Dai 22


Công thức Mohr
 Tạo hai trạng thái
+ Trạng thái “m”: là trạng thái chịu tải
+ Trạng thái “k”: là trạng thái đơn vị bằng cách bỏ tải
và đặt một lực Pk=1 tại vị trí và theo phương cần tính
chuyển vị

 Công thức Mohr:

n N zi ,k N zi ,m n M xi ,k M xi ,m n Qyi ,k Qyi ,m
km    dz    dz    k x dz
i  1 Li Ei Fi i  1 Li Ei J xi i  1 Li Gi Fi

24 October 2022 Mai Duc Dai 23


Công thức Mohr

* Đối với hệ dàn (hệ thanh-khớp) chỉ chịu kéo hoặc nén
đúng tâm và có Nz/(EF) =const trên suốt chiều dài Li
n
N zi N zi + N z : nội lực ở trạng thái “m”
 km  Li
i 1 Ei Fi + N z : nội lực ở trạng thái “k”

24 October 2022 Mai Duc Dai 24


Example #3
 Thanh ABC cứng tuyệt đối, liên kết, chịu lực như hình vẽ
 Cho E = 2.104 kN/cm2, [] = 18 kN/cm2, P = 200 KN,
 L 
1. Xác định F theo:  L   3,6.10 3

• Điều kiện bền


&
• Điều kiện cứng
2. Tính chuyển vị thẳng đứng tại A
C E

P
2m
600 B D
A
2m 2m 1m

24 October 2022 Mai Duc Dai 25


Example #3
Xét cân bằng thanh ABC
 3
 mB  0   P sin 60 .2  N CE .2  0  N CE 
0
P
 2

 F  0   P cos 600  N  N  0  N   3  1 P
 x BD CE BD
2

Theo điều kiện bền ứng suất pháp


NCE
C
Nz 3P
z max
       
F max 2F P 2m
600 B N BD
A
3P
3.200
F   9,62cm2 2m YB
2   2.18
24 October 2022 Mai Duc Dai 26
Example #3
 L  3
Xác định F theo điều kiện cứng, biết  L   3, 6 .10
 
3P
LCE N CE 2  L 
      3, 6.103
LCE EF EF  L 

3P 3.200
F   2, 4cm 2

 L  2.2.104.3, 6.103
2 E.  
 L 

Chọn F  9, 63cm 2

24 October 2022 Mai Duc Dai 27


Example #3
 Tính chuyển vị thẳng đứng tại A
3 3 1
+ Trạng thái “m” ta có: N CE  P; N BD   P
2 2
+ Tạo trạng thái “k”:
C
E N CE
C
Pk  1 Pk  1
2m 2m
B D B N BD
A A
2m 2m 1m 2m YB

 mB  0  1.2  N CE .2  0  N CE  1
  
 Fx  0  N BD  N CE  0  N BD  1

24 October 2022 Mai Duc Dai 29


Example #3
 Tính chuyển vị thẳng đứng tại A
3 3 1
+ Trạng thái “m” ta có: N CE  P; N BD   P
2 2
+ Tạo trạng thái “k”:
C
E N CE
C
Pk  1 Pk  1
2m 2m
B D B N BD
A A
2m 2m 1m 2m YB

 mB  0  1.2  N CE .2  0  N CE  1
  
 Fx  0  N BD  N CE  0  N BD  1
+ Áp dụng công thức Mohr, chuyển vị thẳng đứng tại A:
n
N zi N zi N N N N
 km   Li  CE CE LCE  BD BD LBD
i 1 Ei Fi ECE FCE EBD FBD
24 October 2022 Mai Duc Dai 30
Example #3
 Tính chuyển vị thẳng đứng tại A
3 3 1
+ Trạng thái “m” ta có: N CE  P; N BD   P
2 2
+ Tạo trạng thái “k”: N CE  1; N BD  1
C
E N CE
C
Pk  1 Pk  1
2m 2m
B D B N BD
A A
2m 2m 1m 2m YB

+ Áp dụng công thức Mohr, chuyển vị thẳng đứng tại A:


 3 1 
3
(1)( .200) 
( 1)  .200 
N CE N CE N BD N BD 2  2  2000
 km  LCE  LBD  3000 
ECE FCE E BD FBD ( 2.104 )(9.63) ( 2.104 )(9.63)
15 3  10( 3  1) 25 3  10
 km    3.45 mm
9.63 9.63
24 October 2022 Mai Duc Dai 31
Example #4
Cho hệ thanh giàn liên kết, chịu lực như hình vẽ C EF B
Xác định chuyển vị thẳng đứng tại A
2EF 2EF
a EF
Trạng thái “m” hệ chịu tác dụng của tải trọng P. Sử
dụng phương pháp tách nút ta xác định được ứng lực 3EF EF
trong các thanh như bảng bên dưới A
E a D a
P
N AB

N AD 450 A

P N BC B

N DB N BA
N DC
N BD 450
450
N DE N DA
D

24 October 2022 Mai Duc Dai 32


C EF B

2EF 2EF
a EF

3EF EF
A
E a D a
P

Trạng thái “k” như hình vẽ. Tương tự sử dụng phương pháp tách nút ta xác
định được ứng lực trong các thanh như bảng bên.
Chuyển vị thẳng đứng tại A:
n
N zi N zi Pa
 Ay   Li  7,16
i 1 Ei Fi EF

24 October 2022 Mai Duc Dai 33


Nhân biểu đồ Vêrêxaghin

24 October 2022 Mai Duc Dai 34


Nhân biểu đồ Vêrêxaghin
Tạo hai trạng thái
+ Trạng thái “m”: là trạng thái chịu tải
+ Trạng thái “k”: là trạng thái đơn vị bằng cách bỏ tải và đặt
lực Pk=1 tại vị trí cần tính chuyển vị thẳng
moment Mk=1 tại vị trí cần tính chuyển vị xoay
Chuyển vị tại một vị trí và theo một
NL " m " phương n  f n  f
 km   
i ci i ci

C i 1 Ei Fi i 1 Ei J i
z
+  : diện tích BĐNL ở trạng thái “m”
NL
"k "
fc + f c : cao độ của BĐNL ở trạng thái “k” lấy
z tại trọng tâm BĐNL ở trạng thái “m”
24 October 2022 Mai Duc Dai 35
 P P 
A B A B
P P
(M x ) (M x )
 M M

A B A B
M M
(M x ) (M x )
q q

A  B A  B q 2
q 2

2 2
(M x ) (M x )
24 October 2022 Mai Duc Dai 36
P q
A B A B
1 2 

(M x ) (M x )
 1 2 q 2 / 8
P
1   2

M   M
A B A B
M M
(M x ) (M x )

M M
 
A B A B
(M x ) (M x )
M M
24 October 2022 Mai Duc Dai 37
P P M

A B C A B C A B
1 2 1 2 1 2

P 1 P 2
M 1 /(  1   2 )
(M x ) (M x ) Mx

M 2 /(  1   2 )

M M

A B C A B C
1 2 1 2

M M
(M x ) (M x )

24 October 2022 Mai Duc Dai 38


 1 
  2
  3 hl
 hl
2
h C  C h

d  1 l d  3 l
d
 3
d

l l 8

 1 
  3 hl
l 2
  3 hl
h d
C
d
 C 
d  3 l d  1 l
l
 4  2

24 October 2022 Mai Duc Dai 40


M1
M2
M1  M 2
 
M2
Mx
P M P
M
A B A B A B

M1 M1

M2
Mx
M2

M1 M2
M1 M2
A B A B A B

24 October 2022 Mai Duc Dai 41


M1 M1

Mx
 
M2
M2

M1 M1 M2
M2

A B A B A B

24 October 2022 Mai Duc Dai 42


M2

M1 M1
 M2
B

 A

M2 M1
l
A B
q ql 2 / 8
M1 M2 q

A B
l A B
l

24 October 2022 Mai Duc Dai 43


M2

M2
M1 M1
A B

 
M2

l M1

q M2 A B ql 2 / 8
M1
q
A B
l B
A
l

24 October 2022 Mai Duc Dai 44


M
M

 
l ql 2 / 8

M
q q
M

A B A B A B
l l

24 October 2022 Mai Duc Dai 45


l
M2

 
M2
M2
A B

M1
M1

ql 2 / 8

M1 q M2
M1 q

A B A B B
l A
l

24 October 2022 Mai Duc Dai 46


Example #5
Dầm AD liên kết & chịu lực như hình vẽ. Cho biết độ cứng
chống uốn EJ = const, xác định chuyển vị tại mặt cắt qua C,
góc xoay tại mặt cắt qua A.

P 3P
D
A
B C
a 2a 3a

24 October 2022 Mai Duc Dai 47


Example #5
Phản lực liên kết tại A, D

P 3P
A D
B C
YA a 2a 3a YD

 5
 mA  0  P.a  3P.3a  YD 6a  0  YD  3 P

 m  0  Y 6a  P.5a  3P.3a  0  Y  7 P
 D A A
3

24 October 2022 Mai Duc Dai 48


P 3P
a) A D
YA a B 2a
C
3a Biểu đồ lực cắt, mômen
YD
b) 7P 4P
uốn ở trạng thái “m”
Qy 3 3 5P
như hình b, c
c) M x 3
1 2 4
7 Pa 3
3 5Pa
Pk  1
d) A D Trạng thái “k” và biểu
C
3a 3a đồ mômen uốn khi tính
e) M x CV thẳng đứng của mặt
f c1 cắt tại C như hình d, e
f c2 f c 1,5a f c4
Mk  1 3
f) A D Trạng thái “k” và biểu
3a C 3a đồ mômen uốn khi tính
1 CV xoay của mặt cắt tại
g) M f c2 f c3
A như hình f, g
24 October x2022 f c1 f c4Mai Duc Dai 50
P 3P Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại C
a) A D 1 4

YA a B 2a C
3a YD
C 
EJ
 f
i 1
i Ci

b) 7P 4P
1  7 Pa 
a   Pa
7 2
Qy 3 3 5P 1  
2 3  6
3
c) M x 1  2a  1,5a  a
2 4 f C1    
 
3 3a  3
7 Pa 3
 7 Pa 
2a   Pa
14 2
3 5Pa 2  
 3  3
Pk  1
 1,5a 
d) A D f C2  a  a  a
3a C 3a  3a 

1 7 Pa 
e) M x 3   5Pa   2 a  
8 2
Pa
f c1 2 3  3
f c2 f c 1,5a f c4
 4a  1,5a  7a
f C3   a   
3

 3  3a  6
1 4
1  7 2 a 14 2 8 2 7a 15 2  47 Pa 3
C   i f Ci   Pa .  Pa .a  Pa .  Pa .a  
EJ
24 October 2022
i 1 EJ 6 3 Mai3 Duc Dai 3 6 2  3 EJ53
P 3P CV xoay của mặt cắt tại A
a) A D 1 4

YA a B 2a
C
3a YD
A 
EJ
 f
i 1
i Ci

b) 7P 1  7 Pa 
a   Pa
4P 7 2
5P 1  
Qy 3 2 3  6
3
3  a  1  8
f C1   5a     
c) M x 1  3   6a  9
2 4
7 Pa 3  7 Pa 
2a   Pa
14 2
2  
3 5Pa  3  3
Mk  1
 1 
f C2  3a  a    
2
f) A D  6a  3
3a C 3a
1 7 Pa 
2a   Pa
8 2
3   5Pa 
2 3  3
1
g) Mx  2 a  1  11
f C3   3a     
f c1 f c2 f c f c4  3   6a  18
3

1 4 1  7 2 8 14 2 2 8 2 11 15 2 1  149 Pa 2
A    f    Pa .  Pa .  Pa .  Pa .   
6 3
i Ci
EJ i 1
24 October 2022
EJ 9 Mai
3 Duc Dai3 3 18 2 18 EJ
54
Example #6
Dầm AD liên kết & chịu lực như hình vẽ. Biết độ cứng
chống uốn EJ = const, tính chuyển vị tại A, góc xoay tại C

M  Pa
P

A B C D

a 2a 2a

24 October 2022 Mai Duc Dai 55


M  Pa P
a)
A B C D

a 2a 2a

Pa
1
b) 2
Mx
3 4
0,5Pa
Pk  1
c)
A B D

a
Chuyển vị thẳng đứng
a của mặt cắt tại A
d)
Mx
f c1 f c2 f c3 f c4
Pk  1 Mk  1
e)
A B C D

a 2a 2a Chuyển vị xoay của


f) 0,5 mặt cắt tại C
Mx
f c2 f c3
0,5 f c4
24 October 2022 Mai Duc Dai 57
Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại A
M  Pa P
a)
A B C D

a 2a 2a

Pa
1
b) 2
1 4
3 4  f
Mx
A  i Ci
0,5Pa EJ i 1

Pk  1
c)
A B D

a
a
d)
Mx
f c1 f c2 f c3 f c4
24 October 2022
Pk  1 M 1
Mai kDuc Dai 58
M  Pa P Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại A
a) 1  P a    Pa
D  1
4
A B C A
EJ
 i C
 f i
i 1 a
a 2a 2a f C1  
2
Pa
1
b) 2 2  
1
Pa 2a    Pa 2
Mx
3 4 2
0,5Pa  2  a  5a
f C 2    2 a  .2 a     
Pk  1  3  4 a  6
c)
A B D

a 3 
1
0,5Pa 2a   0,5Pa 2
2
a
d)  1  a  2a
f C 3    2 a  .2 a     
Mx  3  4 a  3
f c1 f c2 f c3 f c4
Pk  1 Mk  1

 2 a 
3
1 4
1 5 a 2 a a 5 Pa
A    f   Pa .  Pa .  0,5Pa .  0,5Pa .  
2 2 2

 3  6 EJ
i Ci
EJ i 1 EJ 2 6 3
24 October 2022 Mai Duc Dai 59
M  Pa Chuyển vị xoay của mặt cắt tại C
P
a) 1 4   P a   Pa 2

C   f 1
B D
A C EJ i 1
i Ci
f C1  0
a 2a 2a
2 
1
Pa 2a   Pa 2
Pa 2
1
b) 2 1  0,5  1
f C 2   .2 a   
Mx
3 4  3  2 a  6
0,5Pa
3   0,5Pa 2a   0,5Pa 2
1
Mk  1
2
e)
A B C D f   2 .2a  0,5   1
3  2 a  3
C3

a 2a 2a
4   0,5Pa 2a   0,5Pa 2
1
f) 0,5 2
Mx 2  0,5  1
f c2 f c3 f C 4    .2 a     
0,5 f c4  3  2 a  3

1 4
1  2 1 2 1 2 1 1 Pa 2
C    f    Pa .  0,5Pa .  0,5Pa .  
 Mai 6Duc Dai 3  6 EJ
i Ci
EJ i 1 EJ 3
24 October 2022 60
Example #7
Dầm AD liên kết & chịu lực như hình vẽ. Biết độ cứng
chống uốn EJ = const, tính chuyển vị tại C, góc xoay tại C

M  qa 2 P  qa
q

A B C
3a a

24 October 2022 Mai Duc Dai 61


M  qa 2 P  qa
q Chuyển vị
a)
A B C thẳng đứng
YA YB
3a a của mặt cắt
5 tại C
qa
qa
b) 6 Qy
13 1 4

qa 26
qa C 
EJ
 f
i 1
i Ci

c) 3 4
1 2 Mx
qa 2 Pk  1
97 qa 2 / 72
d) A B C
3a a
a
e) Mx
24 October 2022
f c1 f c2 f c3 f
Mai Ducc4Dai 64
1 4
Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại C C 
EJ
 f i Ci
qa 2 i 1

c) 3 4 1  qa (3a )  qa
1 2 3 3
2 1  Mx 2 2
qa 2
Pk  1  a  a
97 qa / 72 2 f C1  ( a )   
 3a  3
3a a 2  3a  
2

2  q 
9 3
a  ( 3a )  qa
3 8  4
a
e) f C2  
Mx 2
f c1 f c2 f c3 f c4

3   qa l2 (3a )   qa 3  2 hl 2  1q 3a2 


2

 
1 3 19 3 3

2 4   qa (a  
(3a )  qa
) qa
2 d 2  3 3 2 8  24
 a  2 a  2 a 2a
f C3  ( 2ah) C    d  1 l 3 a
d f C4  ( 3 a ) a    3
 3a  3  2 2  
24 October 2022 Mai Duc Dai 65
1 4
Chuyển vị thẳng đứng của mặt cắt tại C C 
EJ
 f
i 1
i Ci

1  qa (3a )  qa
1 2 3 3 
2  q 
2 3a 2
 9 3
(3a )  qa
2 2 3 8   4
 a  a
f C1  ( a )    a
 3a  3 f C2  
2

3   qa 2 (3a )   qa 3
1 3 1
 
4   qa (a )   qa
2 1 3
2 2 2 2
 a  2a 2 a 2a
f C3   ( 2 a )    f C 4   ( a )   
 3a  3 3 a 3

1  3 3 a 9 3 a 3 3 2a 1 3 2a 
C    qa .  qa .  qa .  qa . 
EJ  2 3 4 2 2 3 2 3 
7 qa 4
C  
24 October 2022 Mai Duc Dai
24 EJ66
M  qa 2 q P  qa
Chuyển vị xoay của
a)
A B C mặt cắt tại C
YA YB
3a a
5
qa qa 2
6
1 4
c)
2 1
3 4
Mx
C 
EJ
 f
i 1
i Ci
qa 2
97qa 2 / 72 Mk  1
f)
A B C
a
g) 1

Mx
f c1 f c2 f c3 f c4

1  3 3 1 9 3 1 3 3 2 1 3  1 qa 3
C    qa .  qa .  qa .  qa .1  
EJ  2 3 4 2 2 3 2  8 EJ
24 October 2022 Mai Duc Dai 67
Example #8
Khung phẳng ABC liên kết & chịu lực như hình vẽ. Biết dầm
AB, BC có độ cứng chống uốn EJ1 = EJ2 = EJ = const.
q
P  qa
B EJ C

3a
EJ, EF

A
a

24 October 2022 Mai Duc Dai 68


a) b) 0,5qa2 c)

P  qa .
q 0,5qa2 1 Chuyển vị
B C thẳng đứng
2 4
của mặt cắt
3a Mx Nz
tại C
3
A a qa  C  
n i f C n i f C
3, 5qa 2 i
 i

d) e) f)
i 1 Ei Fi i 1 Ei J i
Pk  1 a f c1
a
B C
f c2 f c4
3a
Mx
f c3 Nz
A
a
1
1 3 4 fc 1  1 3 3a 3 3 9 3  3qa 2 .1 qa 4 3qa 2
C 
EJ

i 1
i fci 
4

EF
  qa .  qa .a  qa .a  
EJ  6 4 2 2  EF
 6,125
EJ

EF
24 October 2022 Mai Duc Dai 69

You might also like