Professional Documents
Culture Documents
Yi 1 2 X 2i 3 X 3i ... k X ki Ui
Trong đó:
Y Biến phụ thuộc
X2,X3,…,Xk Các biến độc lập
β1 Tung độ gốc của hàm hồi quy tổng thể.
β2, β3,…, βk Các hệ số hồi quy
Ui Sai số ngẫu nhiên ứng với quan sát thứ i
PRF : Y X . U
12/03/2022 ĐẶNG HOÀNG MINH QUÂN 6
1. Hồi quy tuyến tính k biến
Y 20 18 19 18 17 17 16 15 13 12
X2 8 7 8 8 6 6 5 5 4 3
X3 2 3 4 4 5 5 6 7 8 8
i i
Yi X iˆ
2 2
e Y
2
Yˆ
i
Yi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i ... ˆk X ki
2
min
TSS
n 1
Hệ số xác định hiệu chỉnh: R 1 (1 R )
2 2
nk
12/03/2022 ĐẶNG HOÀNG MINH QUÂN 13
THỰC HÀNH EVIEWS
ˆ ˆ ˆ ˆ
Khoảng tin cậy của βj j t se( j ); j t se( j )
2 2
Với t có được khi tra bảng t-Student với bậc tự do (n-k), mức ý nghĩa α/2
2
ˆ
se( j ) ˆ
2
j
RSS
ˆ
2 (k là số tham số)
nk
2.1. Kiểm định giả thuyết về hệ số hồi quy Cách 1: Phương pháp khoảng tin cậy
Bước 1 : Lập khoảng tin cậy của βj
Giả thuyết 2 phía Ho: βj = β*j Bước 2 : Nếu β*j thuộc khoảng tin cậy thì chấp nhận H0.
(độ tin cậy là 1-α) H1: βj ≠ β*j Nếu β*j không thuộc khoảng tin cậy thì bác bỏ H0
Cách 2: Phương pháp giá trị tới hạn Cách 3: Phương pháp p-value
ˆ j *j Bước 1 : tính giá trị tới hạn
Bước 1 : tính giá trị tới hạn t
se( ˆ j )
Bước 2 : Tính p_value = P(|t| > |tα/2|)
Bước 2 : tra bảng t với bậc tự do (n-k) tìm tα/2
(tức là khả năng giả thuyết H0 bị bác bỏ)
Bước 3 : Nếu -tα/2 ≤ t ≤ tα/2 : chấp nhận H0 (Phần mềm hỗ trợ tính toán)
Nếu t < -tα/2 hoặc t > tα/2 : bác bỏ H0 Bước 3 : Nếu p_value ≥ α : chấp nhận giả thuyết H0
Nếu p_value < α : bác bỏ giả thuyết H0
2.2. Kiểm định sự phù hợp mô hình Cách 2: Phương pháp p-value
R 2 (n k )
Giả thuyết 2 phía Bước 1 : tính giá trị tới hạn F
Ho: R2 = 0 (k 1) 1 R 2
H1: R2 ≠ 0
Bước 2 : Tính p_value
Cách 1: Phương pháp giá trị tới hạn (tức là khả năng giả thiết H0 bị bác bỏ)
Bước 1: tính F R 2
(n k ) (Phần mềm hỗ trợ tính toán)
(k 1) 1 R 2 Bước 3 : Nếu p_value ≥ α : chấp nhận giả thiết H0
Nếu p_value < α : bác bỏ giả thiết H0
Bước 2: Tra bảng tìm F(k-1,n-2)
mức ý nghĩa là α
Bước 3: Nếu F>F(k-1,n-k), bác bỏ H0
Nếu F≤F(k-1,n-k), chấp nhận H0
Dự báo điểm:
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ
Y0 0 2 X 2 3 X 3 ... k X k
0 0 0
Dự báo khoảng:
(Yˆ0 t se(Yˆ0 ); Yˆ0 t se(Yˆ0 ))
2 2
Với ˆ X ( X X ) X 0
2
Yˆ0
2 T
0
T 1
ˆ
se(Y0 ) Yˆ
2
0
Bậc tự do là (n-k)
Khi tung độ gốc bằng 0 thì mô hình trở thành mô hình hồi quy qua gốc tọa độ,
khi đó hàm hồi quy như sau:
( PRF ) : Yi 2 X i U i
( SRF ) : Y ˆ X e
i 2 i i
Với
ˆ2
XY
i i
2
2
i
Và
X
ˆ 2
2 2
X
i
RSS
XY
2
ˆ
2 2 i i
σ2 được ước lượng bằng R
X Y
thoˆ
n 1
2 2
i i
(PRF) Yi = β1 + β2Xi + Ui Ví dụ: Lượng hàng bán được của mặt hàng A
(Y: tấn/tháng) và giá bán (X: ngàn đồng/kg)
(Giả sử β2 > 0) của một số khu vực bán hàng
Yi = 86,1167 – 10,7453Xi + ei
Hệ số hồi quy:
Khi giá bán tăng (hay giảm) ngàn đồng/kg thì bình
quân lượng hàng bán được của mặt hàng A giảm
(hoặc tăng) 10,7453 tấn/tháng.
(PRF) lnYi = β1 + β2lnXi + Ui Ví dụ: Lợi nhuận (Y: tỉ VNĐ) và doanh thu (X:
(Giả sử β2 > 0) tỉ VNĐ) của một số DN thuộc ngành may mặc
ở TPHCM năm 2002
(PRF) lnYi = β1 + β2Xi + Ui Ví dụ: Doanh số bán hàng của mặt hàng A (Y:
triệu đồng/tháng) và chi phí chào hàng (X:
(Giả sử β2 > 0) triệu đồng/tháng)
lnYi = 3,2130 + 0,0238Xi + ei
Hệ số hồi quy:
Khi chi phí chào hàng tăng (hay giảm) 1 triệu
đồng/tháng thì bình quân doanh số bán hàng của
mặt hàng A tăng (hoặc giảm) 2,38%.
(PRF) Yi = β1 + β2lnXi + Ui Ví dụ: Lượng hàng bán được của mặt hàng A
(Giả sử β2 > 0) (Y: tấn/tháng) và giá bán (X: ngàn đồng/kg)
của một số khu vực bán hàng
Yi = 110,87 – 48,68lnXi + ei
Hệ số hồi quy:
Khi giá bán tăng (hay giảm) 1% thì bình quân
lượng hàng bán được của mặt hàng A giảm (hoặc
tăng) 0,4868 tấn/tháng.
Hệ số hồi quy:
Nếu tỷ lệ thất nghiệp tăng (giảm) thì tỷ lệ thay đổi
tiền lương giảm (tăng), nhưng tỷ lệ thay đổi tiền
lương giảm không vượt quá 1,4282%.
Y 126 148 105 162 101 175 160 127 138 143 158 137
X2 17 23 18 22 14 24 23 15 16 21 22 13
X3 11 14 9 16 9 17 15 11 12 14 15 13
1. Xây dựng hàm hồi quy mẫu (SRF): Yˆi ˆ1 ˆ2 X 2i ˆ3 X 3i
2. Trình bày kết quả hồi quy 5. Xác định khoảng tin cậy hệ số hồi quy
3. Giải thích ý nghĩa kinh tế 6. Kiểm định hệ số hồi quy
4. Xác định RSS, TSS, ESS, R2, R2 hiệu chỉnh 7. Kiểm định độ phù hợp mô hình
ibaotu.com