You are on page 1of 3

BUỔI 1. (26/09) CHƯƠNG 1.

HỆ SỐ TƯƠNG QUAN & HIỆP PHƯƠNG SAI


A. LÝ THUYẾT
Cho 2 biến X và Y trong bảng
X x1 x2 … xn
Y y1 y2 ... yn
Các đại lượng cơ bản cần phải tính :
 X i = ... → X = ....

 X i2 = ...
S =
 XX

(  X − n ( X ) ) = ...
i
2
2




 Yi = ... → Y = ... →  SYY =

(  Y − n (Y ) ) = ...
i
2
2

 Yi = ... (  X Y − n X Y ) = ...
2
S =
 X Y = ...  XY i i

 i i
1. TÍNH
HIỆP PHƯƠNG SAI HỆ SỐ TƯƠNG QUAN
1 S xy
Cov( X ; Y ) = .S xy rxy =
n −1 S xx .S yy

Tính chất của hệ số tương quan


−1  rxy  1

2. HÀM HỒI QUY TỔNG THỂ (PRF) VÀ HÀM HỒI QUY MẪU (SRF)
Sxy
β̂2 = ∶ Hệ số góc
Bước 1 : Tính hệ số hồi quy : { Syy

β̂1 = ̅
Y − β̂2 ̅
X ∶ Hệ số chặn
Bước 2 :
- Hàm hồi quy tổng thể (PRF)
-> Dạng ước lượng trung bình : E (Y | X ) = 1 +  2 X
-> Dạng ước lượng sai số ngẫu nhiên : Yi = 1 +  2 X + U

- Hàm hồi quy mẫu (SRF)


̂𝑖 = β̂1 + β̂2 𝑋
-> Dạng hồi quy mẫu : 𝑌
-> Dạng phần dư : 𝑌𝑖 = β̂ 1 + β̂2 𝑋 + 𝑒𝑖
Bài tập :
1. Khảo sát mối quan hệ giữa tiền lương trung bình của người lao động (Ký hiệu : Y, đơn vị :
Triệu đồng/ tháng) và trình độ học vấn của người lao động (Ký hiệu : X, đơn vị : năm)
Khảo sát một mẫu dữ liệu với cỡ mẫu 𝑛 = 10. Được cho trong bảng dữ liệu bên dưới
Y 3.8 4.1 4.5 4.6 4.8 5.0 5.5 5.8 6.0 7.0
X 6 6 7 8 8 9 10 11 11 12
Tính hiệp phương sai và hệ số tương quan giữa hai bộ dữ liệu.
 X i = 88 → X = 8.8

 X i = 816
2
S =
 XX

(  X − n ( X ) ) = 41.6
i
2
2


 i

Y = 51.1 → Y = 5.11 →

 SYY =

( Y − n (Y ) ) = 8.469
i
2
2

 Yi = 269.59 (  X Y − n X Y ) = 18.22
2
S =
 X Y = 467.9  XY i i

  i i

- Hiệp phương sai :


1 1
Cov( X ; Y ) = .S xy = 18.22 =
n −1 10 − 1
- Hệ số tương quan :
S xy 18.22
rxy = = =
S xx .S yy 41.6  8.469
−1  rxy  1
2. Cho bảng số liệu về chi tiêu và thu nhập của 10 hộ gia đình tại một khu vực, trong đó X là thu
nhập của một hộ gia đình trong tuần và Y là mức chi tiêu của một hộ gia đình trong tuần. Xây
dựng mô hình hồi quy dạng tuyến tính ước lượng trung bình chi tiêu của một hộ gia đình theo thu
nhập
X 110 130 150 170 190 210 230 250 270 290
Y 71 95 71 85 120 108 130 130 150 160
Dạng hồi quy tổng thể (PRF) : E (Y | X ) = 1 +  2 X
Viết hàm hồi quy tổng thể (PRF) dạng sai số ngẫu nhiên, hàm hồi quy mẫu (SRF) và hàm hồi quy
mẫu dạng phần dư
Bài làm :
 X i = 2000 → X = 200

 X i = 433000
2
S =
 XX

(  X − n ( X ) ) = 33000  S
i
2
2

16040
( ( ) )  = S
 
XY
= = 0.4861
 i
2 2
Y = 1120 → Y = 112 →  SYY = Y − n Y =i
2
133176 →  XX 33000
  
 Yi = 134269 (  X Y − n X Y ) = 16040  1 = Y −  2 . X = 112 − 14.7878.200 = 14, 7878
2
S =
 X Y = 240040  XY i i

  i i

- Hàm hồi quy tổng thể (PRF) :


-> Dạng sai số ngẫu nhiên : Yi = 1 +  2 X + U = 14, 7878 + 0.4861X + U
- Hàm hồi quy mẫu (SRF) :
̂𝑖 = β̂1 + β̂2 𝑋 = 14,7878 + 0.4861𝑋
-> Dạng hồi quy mẫu : 𝑌
̂ 1 + β̂2 𝑋 + 𝑒𝑖 = 14,7878 + 0.4861𝑋 + 𝑒𝑖
-> Dạng phần dư : 𝑌𝑖 = β

-> Tính phần dư : 𝑌𝑖 = 𝑌̂𝑖 + 𝑒𝑖 → 𝑒𝑖 = 𝑌𝑖 − 𝑌̂𝑖

You might also like