You are on page 1of 39

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN

Học phần
PHƯƠNG TRÌNH ĐẠO HÀM RIÊNG

Giảng viên: ThS. Phan Trung Hiếu


Nhóm sinh viên: Phạm Ngọc Tuấn Anh
Phan Nguyễn Kiều Anh
Nguyễn Hoàng Khải
Trần Hoàng Khoa
Trương Nhật Minh
Trần Thanh Nam
Khấu Minh Quân
Nguyễn Trúc Phương
Trần Quốc Thái
Trần Trung Thiện
Nguyễn Hoàng Trí

Thành Phố Hồ Chí Minh 10 – 2022


Trang 0
Bài 1: Giải các bài toán sau.
u xx + u yy = 0, 0  x  1,0  y  1,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

a) u ( x,1) = 100, 0  x  1,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
u (1, y ) = 0, 0  y  1.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có: u xx = X '' ( x ) Y ( y ) , u yy = X ( x ) Y '' ( y ) , thay vào u xx + u yy = 0, ta được

X '' ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y '' ( y ) = 0

X '' ( x ) Y '' ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0

Y '' ( y ) − Y ( y ) = 0

u ( 0, y ) = 0
  X ( 0)Y ( y ) = 0

Từ    X ( 0 ) = X (1) = 0.

u (1, y ) = 0 
 X (1 ) Y ( y ) = 0

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0

ta có: n = n 2 2 và X n ( x ) = sin ( n x ) , n = 1 ;2 ;3 ;...

Tiếp theo, giải phương trình Y '' ( y ) − nY ( y ) = 0  Y '' ( y ) − n 2Y ( y ) = 0

Xét phương trình đặc trưng là k 2 − n 2 2 = 0  k 2 = n 2 2 , n = 1;2 ;...

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt k =  n do đó: Yn ( y ) = Ane − n y + Bne n y , n = 1;2 ;...
+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) = ( Ane − n y + Bne n y ) sin ( n x ) .
n =1 n =1

+
Ta có u ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin ( n x ) = 0  An + Bn = 0, n = 1;2 ;...
n =1

+
Và u ( x,1) = 100   ( Ane − n + Bne n ) sin ( n x ) = 100, với
n =1

1
200 
− n
+ Bne n
= 2100sin ( n x ) dx = 1 − ( −1)  , n = 1;2 ;...
n
Ane
0
  

Trang 1
 200 1 − ( −1) 
n

A =  
 An + Bn = 0  n  ( e − n + e n )
 
Ta có hệ phương trình:  − n 200  n   , n = 1 ;2 ;...
 An e + Bn e
n
= 1 − ( −1)   200 ( −1) − 1
 n

  
 Bn =  
  (e + e )
− n n

+
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là: u ( x, y ) =  ( Ane− n y + Bnen y ) sin ( n x ) ,
n =1

200 1 − ( −1)  200 ( −1) − 1


n n

trong đó: An =   ; B =   , n = 1;2 ;...


 (e + e )
− n n
 (e + e )
− n n
n

u xx + u yy = 0, 0  x  1,0  y  2,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

b) u ( x, 2 ) = x, 0  x  1,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  2,
u (1, y ) = 0, 0  y  2.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có u xx = X '' ( x ) Y ( y ) ; u yy = X ( x ) Y '' ( y ) , thay vào u xx + u yy = 0 ta được

X '' ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y '' ( y ) = 0

X '' ( x ) Y '' ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)

 X '' ( x ) + X ( x ) = 0

Y '' ( y ) − Y ( y ) = 0

u ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) Y ( y ) = 0
Từ    X ( 0 ) = X (1) = 0 .
u (1, y ) = 0  X (1) Y ( y ) = 0

 X '' ( x ) + X ( x ) = 0, 0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville: 
 X ( 0 ) = X (1) = 0

ta được  n = n 2 2 và X n ( x ) = sin ( n x ) , n = 1;2 ;...

Tiếp theo ta giải phương trình: Y '' ( y ) −  nY ( y ) = 0  Y '' ( y ) − n 2 2Y ( y ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng k 2 − n 2 2 = 0  k =  n , n = 1;2 ;...

Ta được Yn ( y ) = An e − n y + Bne n y , n = 1;2 ;... .


Trang 2
+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane − n y + B ne n y ) sin ( n x ) .
n =1 n =1

+
Ta có: u ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin ( n x ) = 0 , với:
n =1

1
An + Bn = 2 0sin ( n x ) dx = 0, n = 1;2 ;...
0

+
Hơn nữa u ( x, 2 ) = x   ( Ane−2 n + Bne 2 n ) sin ( n x ) = x ,với:
n =1

1
 −x sin ( n x )  −2 ( −1)
1 n
2
An e −2 n + Bne 2 n =  x sin ( n x ) dx = 2  cos ( n x ) +  = , n = 1;2 ;...
 n ( n )  0 n
2
10

 An + Bn = 0

Ta có hệ phương trình:  −2 ( −1) , n = 1;2 ;...
n
−2 n 2 n
 An e + Bn e =
 n
1 1
D= −2 n 2 n
= e 2 n − e −2 n = 2sinh ( 2n ) .
e e

0 1
2
DAn = = ( −1) .
n
2
− ( −1) e 2 n n
n

n
1 0
−2 ( −1)
n

DBn = −2 = .
e −2 n ( −1) n
n

n

( −1) − ( −1)
n n
DAn DBn
Vậy An = = ; Bn = = , n = 1 ;2 ;...
D n sinh ( 2n ) D n sinh ( 2n )

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:


 ( −1)n e − n y
+
( −1) e n y 
n

u ( x, y ) =   −  sin ( n x )
n =1 
 n sinh ( 2 n  ) n sinh ( 2 n ) 
+  ( −1)n ( e − n y − e n y ) 
=   sin ( n x ) .
n =1  n sinh ( 2n ) 
 
2 ( −1) sin ( n x ) sinh ( n y )
n +1
+
= .
n =1 n sinh ( 2n )

Trang 3
u xx + u yy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

u ( x,0 ) = 1 − x, 0  x  1,

c) u ( x,1) = x, 0  x  1,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
u (1, y ) = 0, 0  y  1.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .

Ta có: u xx = X '' ( x ) Y ( y ) ; u yy = X ( x ) Y '' ( y ) , thay vào u xx + u yy = 0, ta được:

X '' ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y '' ( y ) = 0

X '' ( x ) Y '' ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)
 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0

Y '' ( x ) − Y ( x ) = 0

u ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) Y ( y ) = 0
Từ    X ( 0 ) = X (1) = 0 .
u (1, y ) = 0  X (1) Y ( y ) = 0

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0,0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0

ta được: n = n 2 2 và X n ( x ) = sin ( n x ) , n = 1;2 ;...

Tiếp theo giải phương trình: Y '' ( x ) − nY ( x ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n = 0  k =  n =  n , n = 1;2 ;...

Ta được: Yn ( y ) = An e − n y + Bne n y , n = 1;2 ;...


+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane − n y + Bne n y ) sin ( n x ) .
n =1 n =1

+
Ta có: u ( x,0 ) = 1 − x   ( An + Bn ) sin ( n x ) = 1 − x , với:
n =1

1
2
1  ( x − 1) cos n x sin n x  2
An + Bn =  (1 − x ) sin ( n x ) dx = 2  − 2 
= , n = 1;2 ;...
10  n  ( ) 
n n
0

+
Hơn nữa u ( x,1) = x   ( Ane − n + Bne n ) sin ( n x ) = x , với:
n =1

Trang 4
 − x cos ( n x ) sin ( n x )  −2. ( −1)
1 n
2 1
An e − n
+ Bn e n
=  x sin ( n x ) dx = 2  +  = , n = 1;2 ;...
1 0  n n 2
 2
0 n 

 2
 A + B =
n
n n

Ta có hệ phương trình:  n , n = 1 ; 2 ;...


 A e − n + B e n = −2. ( −1)
 n n
n
1 1
Ta có: D = − n n
= en − e− n = 2sinh ( n ) .
e e

2
1 2 e n + ( −1) 
n
n
DAn = =  .
−2. ( −1) n
n

e n
n
2
1 −2 e − n + ( −1) 
n
n
DBn = =  .
−2. ( −1) n
n
− n
e
n

DBn − e + ( −1) 


n n
e n + ( −1)
n
DAn
Vậy An = = ; Bn = = , n = 1 ;2 ;...
D n sinh ( n ) D n sinh ( n )

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:

u ( x, y ) = 
 n

+
e + ( − 1)
n

e − n y
+
(
− e n + ( −1)
n
)
e

n y 
sin ( n x ) .
n =1
 n sinh ( n ) n sinh ( n ) 
 
u xx + u yy = 0, 0  x  1,0  y  1,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

e) u ( x,1) = 3sin  x + 2 x, 0  x  1,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
u (1, y ) = 2 y, 0  y  1.

Giải.
Cách 1
Xét hai bài toán tìm hàm v ( x, y ) và w ( x, y )

Trang 5
vxx + v yy = 0, 0  x  1, 0  y  1,  wxx + wyy = 0, 0  x  1, 0  y  1,
 
v ( x,0 ) = 0, 0  x  1,  w ( x,0 ) = 0, 0  x  1,
( I ) v ( x,1) = 3sin πx + 2 x, 0  x  1,

và ( II )  w ( x,1) = 0, 0  x  1,
 
v ( 0, y ) = 0, 0  y  1,  w ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
v (1, y ) = 0, 0  y  1.  w (1, y ) = 2 y , 0  y  1.
 
Dễ dàng chứng minh được u ( x, y ) = v ( x, y ) + w ( x, y ) là nghiệm của bài toán ban đầu.
Giải bài toán (I):
Ta tìm nghiệm v ( x, y ) dưới dạng v ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .
Ta có vxx = X  ( x ) Y ( y ) , v yy = X ( x ) Y  ( y ) , thay vào vxx + v yy = 0 , ta được
X  ( x ) −Y  ( y )  X  ( x ) +  X ( x ) = 0
X  ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y  ( y ) = 0  = = −  
X ( x) Y ( y) Y  ( y ) − Y ( y ) = 0
v ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) Y ( 0 ) = 0
Với    X ( 0 ) = X (1) = 0 .
 v (1, y ) = 0  X (1) Y ( 0 ) = 0
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0
ta được n = n 2 π 2 và X n ( x ) = sin ( nπx ) , n = 1;2 ;... .

Tiếp theo, giải phương trình Yn ( y ) − n 2 π 2Yn ( y ) = 0 .


Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n 2 π 2 = 0  k =  nπ, n = 1;2 ;... .
Vậy Yn ( y ) = An e nπy + Bne − nπy , n = 1;2 ;... .
+ +
Do đó v ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane nπy + Bne − nπy ) sin ( nπx ) .
n =1 n =1
+
Với v ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin ( nπx ) = 0  An +Bn = 0, n = 1;2 ;... .
n =1
+
Với v ( x,1) = 3sin πx + 2 x   ( Anenπ + Bne − nπ ) sin ( nπx ) = 3sin πx + 2 x ,
n =1

Khai triển chuỗi Fourier sin của hàm số g ( x ) = 2 x theo biến x trên  0;1 có dạng
4 ( −1)
n +1
+ 1

2 x =  bn sin ( nπx ) , trong đó bn = 2  2 x sin ( nπx ) dx = .


n =1 0

) sin ( nπx ) = 3sin πx +  ( nπ)


n +1
+
4 −1 +
Do đó ( A e
n =1
n

+ Bne − nπ

n =1
sin ( nπx )

4 ( −1)
+ + n +1
 4
 ( A1e + B1e
π −π
) sin πx +  ( A e n

+ Bne − nπ
) sin ( n πx ) =  3 +  sin πx +  sin ( nπx )
n=2  π n=2 nπ

Trang 6
 π −π 4
 A1e + B1e = 3 + π , n =1

 A e nπ + B e − nπ = 4 ( −1) , n  1
n +1

 n n

Ta có các hệ phương trình
 A1 + B1 = 0  B1 = − A1  3π + 4
   A1 =
 π 4 4 2π sinh π
 1
A e + B1e −π
= 3 +
π  1
A ( e π
− e −π
) = 3 +
π  B1 = − A1
 2 ( −1)
n +1
 An + Bn = 0  Bn = − An
   An =
  nπ n +1   n +1  
 An ( e − e ) = nπ ( −1)
4 4 nπ sinh nπ
 An e + Bn e = nπ ( −1)
− nπ nπ − nπ
B = − A , n  1
 n n

Vậy nghiệm của bài toán (I) là:


4 ( −1)
n +1
3π + 4 +
v ( x, y ) = sinh ( nπy ) sin ( πx ) +  sinh ( nπy ) sin ( nπx ) .
π sinh π n = 2 nπ sinh ( nπ )

Giải bài toán (II):


Ta tìm nghiệm w ( x, y ) dưới dạng w ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .
Ta có wxx = X  ( x ) Y ( y ) , wyy = X ( x ) Y  ( y ) , thay vào wxx + wyy = 0 , ta được
− X  ( x ) Y  ( y )  X  ( x ) −  X ( x ) = 0
X  ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y  ( y ) = 0  = = −  
X ( x) Y ( y) Y  ( y ) + Y ( y ) = 0
 w ( x,0 ) = 0  X ( x ) Y ( 0 ) = 0
Với    Y ( 0 ) = Y (1) = 0 .
 w ( x,1) = 0  X ( x ) Y (1) = 0
Y  ( y ) + Y ( y ) = 0
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
Y ( 0 ) = Y (1) = 0
ta được: n = n 2 π 2 và Yn ( y ) = sin ( nπy ) , n = 1;2 ;... .

Tiếp theo, ta giải phương trình X n ( x ) − n 2 π 2 X n ( x ) = 0 .


Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n 2 π 2 = 0  k =  nπ, n = 1;2 ;... .
Vậy X n ( x ) = Cn e nπx + Dn e − nπx , n = 1;2 ;...
+ +
Do đó w ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Cne nπx + Dne − nπx ) sin ( nπy ) .
n =1 n =1
+
Với w ( 0, y ) = 0   ( Cn + Dn ) sin nπy = 0  Cn + Dn = 0, n = 1;2 ;... .
n =1
+
Với w (1, y ) = 2 y   ( Cnenπ + Dne − nπ ) sin ( nπy ) = 2 y , trong đó
n =1

4 ( −1)
1 n +1

Cn e + Dn e
nπ − nπ
= 2  2 y sin ( nπy ) dy = , n = 1 ;2 ;... .
0

Trang 7
 2 ( −1)
n +1
Cn + Dn = 0
 Cn =
Ta có hệ phương trình  nπ 4   nπ sinh ( nπ ) , n = 1, 2,...
( )
− nπ +
+ = −
n 1
 n
C e D e 1 
 Dn = −Cn
n

( −1) sinh ( nπx )


+ n +1

Vậy nghiệm của bài toán (II) là: w ( x, y ) =  sin ( nπy ) .


n =1 nπ sinh ( nπ )
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:
4 ( −1) sinh ( nπy ) 4 ( −1) sinh ( nπx )
n +1 n +1
3π + 4 + +
u ( x, y ) = sinh ( nπy ) sin ( πx ) +  sin ( nπx ) +  sin ( nπy ).
π sinh π n=2 nπ sinh ( nπ ) n =1 nπ sinh ( nπ )

Cách 2
x
Đặt w ( x, y ) = u ( x, y ) − v ( x, y ) , với v ( x, y ) = A ( y ) +  B ( y ) − A ( y ) = 2 xy .
1
Ta có wxx = u xx − vxx = u xx , wyy = u yy − v yy = u yy , thay vào u xx + u yy = 0 , ta được: wxx + wyy = 0 .

Ta có:
w ( x,0 ) = u ( x,0 ) − v ( x,0 ) = 0 − 0 = 0,
w ( x,1) = u ( x,1) − v ( x,1) = 3sin πx + 2 x − 2 x = 3sin πx,
w ( 0, y ) = u ( 0, y ) − v ( 0, y ) = 0 − 0 = 0,
w (1, y ) = u (1, y ) − v (1, y ) = 2 y − 2 y = 0.

 wxx + wyy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

 w ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

Ta có bài toán tìm hàm w ( x, y ) thoả  w ( x,1) = 3sin πx,0  x  1,

 w ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
 w (1, y ) = 0, 0  y  1.

Ta tìm nghiệm w ( x, y ) dưới dạng w ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có wxx = X  ( x ) Y ( y ) , wyy = X ( x ) Y  ( y ) , thay vào wxx + wyy = 0 , ta được

X  ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y  ( y ) = 0

X  ( x ) −Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

Y  ( y ) − Y ( y ) = 0

 w ( 0, y ) = 0
  X ( 0)Y ( y ) = 0

Với    X ( 0 ) = X (1) = 0 .

 w (1, y ) = 0 
 X (1 ) Y ( y ) = 0

Trang 8
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0

ta được: n = n 2 π 2 và X n ( x ) = sin ( nπx ) , n = 1;2 ;... .

Tiếp theo, giải phương trình Yn ( y ) − n 2 π 2Yn ( y ) = 0 .

Xét hương trình đặc trưng là k 2 − n 2 π 2 = 0  k =  nπ, n = 1;2 ;... .

Vậy Yn ( y ) = Ane nπy + Bne − nπy , n = 1;2 ;...


+ +
Do đó u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane nπy + Bne − nπy ) sin ( nπx ) .
n =1 n =1

+
Với w ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin ( nπx ) = 0  An + Bn = 0, n = 1;2 ;...
n =1

 A1e + B1e = 3, n = 1
+ π −π

Với w ( x,1) = 3sin πx   ( An e nπy


+ Bne − nπy
) sin ( nπx ) = 3sin πx   A enπ + B e− nπ = 0, n  1
n =1  n n

Ta có các hệ phương trình

 B1 = − A1  3
 A1 + B1 = 0  A1 =
 π   2sinh π .
 1
A e + B1e −π
= 3 A
 1 ( e π
− e −π
) = 3  B1 = − A1

 An + Bn = 0  Bn = − An
  nπ   An = Bn = 0, n  1 .
 An ( e − e ) = 0
− nπ nπ − nπ
 An e + Bn e = 0

3sinh ( πy )
Do đó w ( x, y ) = A1 ( e πy − e − πy ) sin πx = sin ( πx ) .
sinh π
3sinh ( πy )
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là: u ( x, y ) = w ( x, y ) + v ( x, y ) = sin ( πx ) + 2 xy.
sinh π
u xx + u yy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

u ( x,0 ) = 1 + sin  x, 0  x  1,
g) 
u ( x,1) = 2, 0  x  1,
u ( 0, y ) = u (1, y ) = 1 + y, 0  y  1.

Giải.
Cách 1
Gọi v ( x, y ) , w ( x, y ) lần lượt là nghiệm của hai bài toán sau:

Trang 9
vxx + v yy = 0, 0  x  1, 0  y  1,  wxx + wyy = 0, 0  x  1, 0  y  1,
 
v ( x,0 ) = 1 + sin  x, 0  x  1,  w ( x,0 ) = 0, 0  x  1,
( I)  và ( II ) 
v ( x,1) = 2, 0  x  1,  w ( x,1) = 0, 0  x  1,
v ( 0, y ) = u (1, y ) = 0, 0  y  1.  w ( 0, y ) = w (1, y ) = 1 + y, 0  y  1.
 
Dễ dàng chứng minh được u ( x, y ) = v ( x, y ) + w ( x, y ) là nghiệm của bài toán ban đầu.
vxx + v yy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

v ( x,0 ) = 1 + sin  x, 0  x  1,
Giải bài toán (I). 
v ( x,1) = 2, 0  x  1,
v ( 0, y ) = u (1, y ) = 0, 0  y  1.

Ta tìm nghiệm v ( x, y ) dưới dạng: v ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .
Ta có: vxx = X  ( x ) .Y ( y ) ; v yy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào phương trình vxx + v yy = 0 , ta được:
X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )
X  ( x ) −Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

Y  ( y ) − Y ( y ) = 0
v ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) .Y ( y ) = 0  X ( 0 ) = 0
Từ    .
v (1, y ) = 0  X (1) .Y ( y ) = 0  X (1) = 0
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0
ta được: n = n 2 2 và X n ( x ) = sin ( n x ) , với n = 1;2;...
Tiếp theo, ta giải phương trình Y  ( y ) − nY ( y ) = 0 .
Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n = 0  k =  n =  n , với n = 1;2;...
Do đó, Yn ( y ) = An e n y + Bn e − n y , với n = 1;2;...
+ +
Vậy: v ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane n y + Bne − n y ) sin ( n x ) .
n =1 n =1
+
Từ v ( x,0 ) = 1 + sin  x   ( An + Bn ) sin ( n x ) = 1 + sin ( x ) , với:
n =1
1
An + Bn = 2 1 + sin ( x )  sin ( n x ) dx
0
.
2 ( −1) + 1
n +1
( ) ( )
1
−2 
 
sin  n − 1  x 
 sin 
 n + 1  x 
 
   , n  1.
cos ( n x ) 0 + 
1
= −  =
n  ( n − 1)  ( n + 1)   0 n

Trang 10
1
4
Khi n = 1 , ta có: A1 + B1 = 2 1 + sin ( x )  sin ( x ) dx = + 1.
0

+
Từ v ( x,1) = 2   ( Anen + Bne − n ) sin ( n x ) = 2 , với:
n =1

4 ( −1) + 1
n +1
1
An e n + Bn e − n = 2  2sin ( n x ) dx =   , n = 1;2;...
0
n

 4  ( 4 +  ) ( e− − e ) − 8
 A1 =
 A1 + B1 =  + 1   e −
• Khi n = 1 , ta có hệ phương trình:  
B = 8 − e ( 4 +  )

 A e + B e − = 8
 1   1  ( e − − 1)
1

 2 ( −1) + 1
n +1

A + B =  
 n n
n
• Khi n  1 , ta có hệ phương trình: 
4 ( −1) + 1
n +1

n − n
 An e + Bn e =  
 n
2.( −1) + 2
n +1
 An + Bn = a
  − n , n = 2 ;3 ;... với a = .
n
 An e + Bn e = 2a n

Tính : D = e n − e − n = 2sinh n .

= a ( en − 2 ) , = a ( 2 − e− n )
a 1 1 a
DAn = n
DBn = − n
2a e e 2a

DAn a ( en − 2 ) DBn a ( 2 − e − n )


Suy ra: An = = , Bn = = , n = 2 ;3 ;...
D 2sinh n D 2sinh n
Với n chẵn thì An chan = Bn chan = 0 .

2 ( en − 2 ) 2 ( 2 − e− n )
Với n lẻ thì An le = và Bn le = .
n .sinh n n .sinh n
Vậy nghiệm của bài toán (I) là:
+
v ( x, y ) = ( A1e y + B1e − y ) sin ( πx ) +  ( An lee − n y + Bn lee n y ) sin ( n x ) ,
n =3
n le

( 4 +  ) ( e− − e ) − 8 8 − e ( 4 +  ) 2 ( e n − 2 ) 2 ( 2 − e − n )
với A1 = ; B1 = ; An le = ; Bn le = .
 e −  ( e − − 1) n .sinh n n .sinh n

Trang 11
 wxx + wyy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

 w ( x,0 ) = 0, 0  x  1,
Giải bài toán (II). 
 w ( x,1) = 0, 0  x  1,
 w ( 0, y ) = w (1, y ) = 1 + y, 0  y  1.

Ta tìm nghiệm w ( x, y ) dưới dạng: w ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .
Ta có: wxx = X  ( x ) .Y ( y ) ; wyy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào phương trình wxx + wyy = 0 , ta được:
X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )
− X  ( x ) Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) −  X ( x ) = 0

Y  ( y ) + Y ( y ) = 0
 w ( x,0 ) = 0  X ( x ) .Y ( 0 ) = 0 Y ( 0 ) = 0
Từ    .
 w ( x ,1) = 0  X ( x ) .Y (1) = 0 Y (1) = 0
Y  ( y ) + Y ( y ) = 0, 0  y  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
Y ( 0 ) = Y (1) = 0
ta được: n = n 2 2 và Yn ( y ) = sin ( n y ) , với n = 1;2;...
Tiếp theo, ta giải phương trình X  ( x ) − n X ( x ) = 0 .
Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n = 0  k =  n =  n , với n = 1;2;...
Do đó, X n ( x ) = Cn e n x + Dne − n x , trong đó Cn2 + Dn2  0 với n = 1;2;...
+ +
Vậy: w ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Cne n x + Dne − n x ) sin ( n y ) .
n =1 n =1
+ +
Từ w ( 0, y ) = w (1, y ) = 1 + y   ( Cn + Dn ) sin ( n y ) =  ( Cne n + Dne − n ) sin ( n y ) = 1 + y ,
n =1 n =1

4 ( −1) + 2
1 n +1

với Cn + Dn = Cn e + Dne n − n
= 2  (1 + y ) sin ( n y ) dy = .
0
n
 4 ( −1) + 2
n +1

C + Dn =
Ta có hệ phương trình:  n n , n = 1;2;...
C + D = C e n + D e − n
 n n n n

  e − n − 1  4 ( −1)n+1 + 2
 4 ( −1) + 2
n +1
 Dn  n
+ 1 =
Cn + Dn =   1− e  n
 n 
Dn ( e − n − 1)
( ) (
C 1 − e n = D e − n − 1
 n n ) 
Cn =
 1 − e n

Trang 12

D =
( e n − 1)  2 ( −1) + 1

n +1

 n sinh ( n )
n
 , n = 1;2;...
 Dn ( e − 1)
− n

Cn =
 1 − e n
+
Vậy nghiệm của bài toán (II) là: w ( x, y ) =  ( Cnen x + Dne − n x ) sin ( n y ) ,
n =1

Dn ( e − n − 1) (e n
− 1)  2 ( −1) + 1

n +1
 , với n = 1;2;...
với Cn = ; Dn =
1 − e n n sinh ( n )
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:
u ( x, y ) = v ( x, y ) + w ( x , y )
+ 
= ( A1e y + B1e − y ) sin ( πx ) +  ( An lee − n y + Bn lee n y ) sin ( n x ) +  ( Cne n x + Dne − n x ) sin ( n y )
n =3 n =1
n le

( 4 +  ) ( e− − e ) − 8 8 − e ( 4 +  ) 2 ( e n − 2 ) 2 ( 2 − e − n )
với A1 = ; B1 = ; An le = ; Bn le = ;
 e −  ( e − − 1) n .sinh n n .sinh n

Dn ( e − n − 1) (e n
− 1)  2 ( −1) + 1

n +1
 , với n = 1;2;...
Cn = ; Dn =
1 − e n n sinh ( n )

Cách 2
x
Đặt w ( x, y ) = u ( x, y ) − v ( x, y ) , với v ( x, y ) = A ( y ) +  B ( y ) − A ( y )  = 1 + y .
L
Ta có: wx = u x − vx = u x ; wxx = u xx ; wy = u y − v y = u y − 1; wyy = u yy . Suy ra: wxx + wyy = 0 .

Lại có:
w ( x,0 ) = u ( x,0 ) − v ( x,0 ) = 1 + sin  x − 1 = sin  x,
w ( x,1) = u ( x,1) − v ( x,1) = 2 − 2 = 0,
w ( 0, y ) = u ( 0, y ) − v ( 0, y ) = 1 + y − (1 + y ) = 0,
w (1, y ) = u (1, y ) − v (1, y ) = 0.

 wxx + wyy = 0, 0  x  1, 0  y  1,

 w ( x,0 ) = sin  x, 0  x  1,

Vậy ta có bài toán tìm hàm w ( x, y ) thỏa  w ( x,1) = 0, 0  x  1,

 w ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
 w (1, y ) = 0, 0  y  1.

Trang 13
Ta tìm nghiệm w ( x, y ) dưới dạng: w ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có: wxx = X  ( x ) Y ( y ) ; wyy = X ( x ) .Y  ( y ) , thay vào wxx + wyy = 0 , ta được

 X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )

X  ( x ) Y  ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0


Y  ( y ) − Y ( y ) = 0

 w ( 0, y ) = 0
  X ( 0)Y ( y ) = 0

Từ    X ( 0 ) = X (1) = 0 .

 w (1, y ) = 0 
 X (1 ) Y ( y ) = 0

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X (1) = 0

ta được : n = n 2 2 và X n ( x ) = sin ( n x ) , n = 1;2 ;...

Tiếp theo ta giải phương trình: Y  ( y ) − nY ( y ) = 0 .

Ta được: Yn ( y ) = Ane n y + Bne − n y , n = 1;2 ;...


+ +
Vậy w ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) = = ( Ane n y + Bne − n y ) sin ( n x ) .
n =1 n =1

+
Từ w ( x,1) = 0   ( Anen + Bne− n ) sin ( n x ) = 0  Ane n + Bne − n = 0, n = 1;2 ;...
n =1

+
 A1 + B1 = 1, n = 1
Từ w ( x,0 ) = sin  x   ( An + Bn ) sin ( n x ) = sin  x   .
n =1  An + Bn = 0, n  1
 An + Bn = 0
• Với n  1 , ta có hệ phương trình  n − n
 An e + Bn e = 0

Ta có: D = e − n − en = −2sinh ( n ) ; DBn = 0 ; DAn = 0 .

DAn DBn
Vậy An = = 0 ; Bn = = 0.
D D
 A1 + B1 = 1
• Với n = 1 , ta có hệ phương trình   −
 A1e + B1e = 0
Ta có: D = e − − e = −2sinh  ; DA1 = e − ; DB1 = −e .

Trang 14
DAn −e −  DB e
Vậy A1 = = ; B1 = 1 = .
D 2sinh  D 2sinh 
 −e− e y e e− y  sinh ( π − πy )
( )
Suy ra w ( x, y ) = A1e y + B1e − y sin ( x ) = 

+

 sin ( x ) =
π
sin ( πx ) .
 2sinh 2sinh  sinh

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:


sinh ( π − πy )
u ( x, y ) = 1 + y + sin ( πx ) .
sinh π
Bài 2: Giải các bài toán sau.
u xx + u yy = 0, 0  x   ,0  y  1,

u ( x,0 ) = 100, 0  x  ,

d) u y ( x,1) = sin 2 x, 0  x  ,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
u ( , y ) = 0, 0  y  1.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có: u xx = X '' ( x ) Y ( y ) ; u yy = X ( x ) Y '' ( y ) , thay vào u xx + u yy = 0, ta được:

X '' ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y '' ( y ) = 0
X '' ( x ) Y '' ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0

Y '' ( y ) − Y ( y ) = 0

u ( 0, y ) = 0
  X ( 0)Y ( y ) = 0

Từ    X ( 0 ) = X ( ) = 0.

u (  , y ) = 0 
 X (  ) Y ( y ) = 0

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X ( ) = 0

ta có: n = n 2 và X n ( x ) = sin ( nx ) , n = 1;2 ;... .

Tiếp theo, giải phương trình Y '' ( y ) − nY ( y ) = 0  Y '' ( y ) − n 2Y ( y ) = 0 .

Phương trình đặc trưng là k 2 − n 2 = 0  k =  n.

Phương trình có 2 nghiệm phân biệt, do đó Yn ( y ) = Ane ny + Bne − ny , n = 1;2 ;...

Trang 15
+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane ny + Bne − ny ) sin ( nx ) .
n =1 n =1

+
Suy ra u y ( x, y ) =  n ( Ane ny − Bne − ny ) sin ( nx ) .
n =1

+
Từ u ( x,0 ) = 100   ( An + Bn ) sin nx = 100, với:
n =1

2 200 
1 − ( −1)  , n = 1;2 ;...

An + Bn = 100sin nxdx =
n

0
n  

+ 2 ( A2e 2 − B2e −2 ) = 1, n=2


Từ u y ( x,1) = sin 2 x   n ( Ane − Bne ) sin ( nx ) = sin 2 x  
n −n
−n
 An e − Bn e = 0, n2
n
n =1

 A2 + B2 = 0  −1 1
 A2 = 2 e −2 + e 2 = 4cosh 2

Khi n = 2 , ta có hệ phương trình  −2 1 ( )

 2A e + B e 2
= 
 B2 = − A2
2
2

Khi n  2 , ta có hệ phương trình


 200 ( −1) + 1
n +1

 200 1 − ( −1) 
n
B =  −A
A + B =    n
n
n

 n n
n   , n = 1;3 ;4 ;...
200e ( −1) + 1
−n  
n +1
 
−n
− An e + Bn e = 0,
n
 An =  
 2n cosh n
+
Vậy u ( x, y ) = ( A2e 2 y + B2e −2 y ) sin ( 2 x ) +  ( Ane ny + Bne − ny ) sin ( nx )
n =1
n 2

+  200e − ny ( −1) + 1 
n +1

= A2 ( e − e
2y −2 y
) sin ( 2 x ) +   An ( e − e ) +
ny − ny   sin nx
 ( )
n =1  n 
n 2 

 + 200e − ny 
( −1)
n +1
+ 1 
   sin nx
= 2 A2 sinh ( 2 y ) sin ( 2 x ) +  2 An sinh ( ny ) +  ( )
n =1  n 
n 2 

 
sinh ( 2 y ) sin ( 2 x ) +  200e ( −1) + 1 sinh ( ny ) 200e ( −1) + 1 
−n n +1 − ny n +1

= +  +  sin ( nx )
2cosh 2 n =1  n cosh n n 
n 2 

 sinh ( 2 y ) sin ( 2 x )
 , n chan
 2cosh 2
=  sinh 2 y sin 2 x
( ) ( ) + 
+ 
 400e sinh ( ny ) 400e 
−n − ny
 +  sin ( nx ), n le
 2cosh 2 n =1 
 n cosh n n 
 n 2

Trang 16
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:
sinh ( 2k + 1) y  400e −( 2 k +1) y 
−( 2 k +1)
sinh ( 2 y ) sin ( 2 x )   400e
u ( x, y ) = +  +  sin ( 2k + 1) x  .
2cosh 2 k =0  ( 2k + 1)  cosh ( 2k + 1) ( 2k + 1)   
 
u xx + u yy = 0, 0  x  , 0  y  ,

u y ( x,0 ) = 0, 0  x ,
 
e) u y ( x,  ) = x − , 0  x ,
 2
u x ( 0, y ) = 0, 0  y ,

u x ( , y ) = 0, 0  y  .

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .

Ta có: u xx = X " ( x ) .Y ( y ) ; u yy = X ( x ) .Y " ( y ) thay vào u xx + u yy = 0 ta được:

X " ( x ) .Y ( y ) + X ( x ) .Y " ( y ) = 0
X " ( x ) −Y " ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X " ( x ) +  X ( x ) = 0

Y " ( y ) − Y ( y ) = 0

u x ( 0, y ) = 0
  X '( 0)Y ( y ) = 0

Ta có:    X ' ( 0 ) = X ' ( ) = 0 .
 x
u (  , y ) = 0 
 X ' (  ) Y ( y ) = 0

 X " ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ' ( 0 ) = X ' ( ) = 0

n 2 2  n x 
ta có: n = = n 2 và X n ( x ) = cos   = cos ( nx ) , n = 0 ;1;...
   
2

Tiếp theo, ta giải phương trình Y " ( y ) − n 2Y ( y ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n 2 = 0  k =  n, n = 0 ;1;...

Với n = 0  k = 0  Y0 ( y ) = A0 y + B0 .

Với n  0  Yn ( y ) = Ane ny + Bne − ny .


+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) = ( A0 y + B0 ) +   Ane ny + Bne − ny  cos ( nx ) .
n =0 n =1

+
Suy ra u y ( x, y ) = A0 +  n ( Ane ny − Bne − ny ).cos ( nx ) .
n =1

Trang 17
Ta có:
+  A0 = 0  A0 = 0
u y ( x,0 ) = 0  A0 +  n ( An − Bn ) cos ( nx ) = 0    , n = 1 ;2 ;...
n =1  n ( An − Bn ) = 0  n
A − B n = 0

 +

Hơn nữa, u y ( x,  ) = x −  A0 +  n ( Ane n − Bne − n ) cos ( nx ) = x − , với:
2 n =1 2

1  
A0 =   x −  dx = 0 ,
 0 2

2 ( −1) − 1
n

  
n ( An e n − Bne − n ) =   x −  cos ( nx ) dx =   , n = 1 ;2 ;...
2
 0 2 n 2

 An − Bn = 0

Khi n  0 , ta có hệ phương trình:  2 ( −1) − 1
n

nAn e n − nBne − n =  2 
 n

2 ( −1) − 1 ( −1) n − 1
n

 An = Bn = 3   = 3  , n = 1 ;2 ;...
n  . ( e − e ) n  .sinh ( n )
n − n


 A = 0, B  , n=0
 0 0

Do đó  An = Bn = 0, n chan .
 −2
 An = Bn = 3 , n le
 n  .sinh ( n )

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:

+  −2 e( 2 k +1) y + e −( 2 k +1) y  


   cos  2k + 1 x  
u ( x, y ) = B0 +   ( ) 
k = 0  ( 2 k + 1)  .sinh ( 2 k + 1)  
3

   
+ 
 −4cosh ( 2k + 1) y  
= B0 +   cos (
 2 k + 1)  , B0  .
x 
k =0  ( )
+  (
 + ) 
 
3
 2 k 1 .sinh 2 k 1 

u xx + u yy = 0, 0  x   ,0  y  2,

u y ( x,0 ) = 0, 0  x ,
f) 
u y ( x, 2 ) = 2sin 3 x − 5sin10 x, 0  x  ,
u 0, y =  , y = 0,
 ( ) ( ) 0  y  2.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .

Trang 18
Ta có u xx = X  ( x ) .Y ( y ) ; u yy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào u xx + u yy = 0 , ta được:

X  ( x ) .Y ( y ) + X ( x ) .Y  ( y ) = 0
X  ( x ) Y  ( y )
 =− = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

 Y  ( y ) − Y ( y ) = 0
u ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) .Y ( y ) = 0
Từ    X ( 0 ) = X ( ) = 0 .
u (  , y ) = 0  X (  ) .Y ( y ) = 0

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X (  ) = 0

ta có: n = n 2 và X n ( x ) = sin ( nx ) , n = 1;2 ;...

Tiếp theo, ta giải phương trình: Y  ( y ) − nY ( y ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n = 0  k =  n =  n, n = 1;2 ;...

Do đó, Yn ( y ) = An e ny + Bn e − ny , n = 1;2 ;...


+ +
Vậy u ( x, y ) =  X n ( x ) Yn ( y ) =  ( Ane ny + Bne − ny ) sin ( nx ) .
n =1 n =1

+
Suy ra u y ( x, y ) =  n ( Ane − ny − Bne − ny ) sin nx .
n =1

+
Từ u y ( x,0 ) = 0   n ( An − Bn ) sin nx = 0 , với:
n =1


2
n ( An − Bn ) =  0.sin ( nx ) dx = 0  A − Bn = 0, n = 1;2 ;...
 0
n

+
Từ u y ( x, 2 ) = 2sin 3x − 5sin10 x   n ( Ane 2 n − Bne −2 n ) sin nx = 2sin 3x − 5sin10 x
n =1

3 ( A3e6 − B3e −6 ) = 2, n=3




 10 ( A10e 20 − B10e −20 ) = −5, n = 10

n ( An e − Bn e ) = 0,
−2 n
2n
n  3, n  10

Khi n = 3 , ta có hệ phương trình


3 ( A3 − B3 ) = 0  A3 = B3  A3 = B3
 
   2
3 ( A3 e 6
− B3 e −6
) = 2  A3 ( e 6
− e −6
) =
3 

A3 =
1
3sinh 6
Trang 19
Khi n = 10 , ta có hệ phương trình
10 ( A10 − B10 ) = 0  A10 = B10  A10 = B10
 
  −1   −1
10 ( A10e − B10e ) = −5  A10 ( e − e ) = 2
−20
 A10 = 4sinh 20
20 −20 20

n ( An − Bn ) = 0
Khi n  3, n  10 , ta có hệ phương trình   An = Bn = 0, n  3, n  10 .
 n ( An e 2n
− Bn e −2 n
) = 0
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:
+
u ( x, y ) = ( A3e3 y + B3e −3 y ) sin ( 3x ) + ( A10e10 y + B10e −10 y ) sin (10 x ) +  (A e n
ny
+ Bne − ny ) sin ( nx )
n =1
n  3, n 10

2sinh ( 3 y ) sin ( 3 x ) sinh (10 y ) sin (10 x )


= A3 ( e3 y + e −3 y ) sin ( 3x ) + A10 ( e10 y + e −10 y ) sin (10 x ) = − .
3sinh 6 2sinh 20
Bài 3: Giải các bài toán sau
u xx + u yy = u , 0  x   ,0  y   ,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  ,
a) 
u ( x,  ) = 1, 0  x ,
u ( 0, y ) = u ( , y ) = 0, 0  y  .

Giải.

Ta tìm nghiệm bài toán dưới dạng u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0

Ta có : u xx = X '' ( x ) .Y ( y )

u yy = X ( x ) .Y '' ( y )

Thay vào u xx + u yy = u ta được X " ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y " ( y ) = X ( x ) Y ( y )

X '' ( x ) −Y '' ( y ) + Y ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)

Y '' ( y ) − Y ( y ) − Y ( y ) = 0
Do đó, ta có: 
 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0

Từ u ( 0, y ) = u ( , y ) = 0  X ( 0 ) = X ( ) = 0

 X '' ( x ) +  X ( x ) = 0
Xét bài toán Sturm-Liouville: 
 X ( 0 ) = X ( ) = 0

Giải bài toán ta tìm được n = n 2 , X n ( x ) = sin ( nx ) , n = 1, 2,3,...

Giải Y '' ( y ) − Y ( y ) − nY ( y ) = 0

Trang 20
Xét phương trình đặc trưng k 2 − ( n + 1) = 0  k =  n + 1 =  n 2 + 1, n = 1, 2,3,...

Suy ra nghiệm tổng quát của pt là Yn ( y ) = Ane y n2 +1


+ Bne − y n2 +1
, n = 1, 2,3,...

( ) sin ( nx )

Vậy u ( x, y ) =  Ane y n2 +1
+ Bne − y n2 +1

n =1


Ta có u ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin ( nx ) = 0  An = Bn = 0
n =1

( ) sin ( nx ) = 1

Ta có u ( x,  ) = 1   Ane n2 +1
+ Bne − n2 +1

n =1

2 ( −1) + 1
n +1

=  1sin ( nx ) dx =  
2 
 An e n +1
+ Bn e − n +1
2 2

 0 n
Xét hệ phương trình
 2 ( −1) + 1
n +1

A =  
 An + Bn = 0 
( )
n
n sinh  n 2 + 1
 
2 ( −1) + 1  
n +1

 An e n +1 + Bn e −
2
n 2 +1
=    2 ( −1) + 1
n +1

 n  Bn = −  


n sinh  n + 1 2
( )
Vậy nghiệm tổng quát của bài toán ban đầu là:


 2 ( −1)n+1 + 1 2 ( −1)
n +1
+ 1 
u ( x, y ) =     ey n 2 +1
−   − y n 2 +1  sin nx
 ( )
( ) ( )
e
n =1  n sinh  n + 1 n sinh  n 2 + 1 
2
 

2 ( −1) + 1
n +1

( )

=   sinh y n 2 + 1 sin ( nx )
n =1
(
n sinh  n 2 + 1 )
u xx + u yy + u = 0, 0  x  1,0  y  1

u ( x,0 ) = 0, 0  x  1
b) 
u ( x,1) = x , 0  x  1
u ( 0, y ) = u (1, y ) = 0, 0  y  1
 x

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .
Ta có: u xx = X  ( x ) Y ( y ) ; u yy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào u xx + u yy + u = 0 , ta được
X  ( x ) .Y ( y ) + X ( x ) .Y  ( y ) = − X ( x ) .Y ( y )

Trang 21
X  ( x ) − Y  ( y ) + Y ( y ) 
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

Y  ( y ) + Y ( y ) − Y ( y ) = 0
u ( 0, y ) = 0
  X ( 0 ) .Y ( 0 ) = 0

Từ    X ( 0 ) = X  (1) = 0 .
 x
u (1, y ) = 0 
 X  (1) .Y ( y ) = 0
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0,0  x  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X  (1) = 0
 2 ( 2n + 1)  ( 2n + 1) x
2

ta được n = và X n ( x ) = sin , n = 0 ;1;2 ;...


4 2
Tiếp theo, ta giải phương trình: Yn( y ) − ( n − 1) Yn ( y ) = 0 .
  ( 2n + 1)  2 
 Yn( y ) −   − 1 Yn ( y ) = 0 .
 2  

  ( 2n + 1)    ( 2n + 1) 
2 2

Xét phương trình đặt trưng: k −   +1 = 0  k =  


2
 −1 .
 2   2 
  ( 2 n +1)    ( 2 n +1) 
2 2
y   −1 − y  
Do đó, Yn ( y ) = Ane  
+ Bne  
, n = 0 ;1;2 ;...
2 2

   ( 2 n +1) 
2
  ( 2 n +1) 
2

 −1
 sin   ( 2n + 1) x  .
+  − y   −1
Vậy u ( x, y ) =   Ane
y
 
+ Bne  
2 2
   
n =0
   2 

  ( 2n + 1) x 
Từ u ( x,0 ) = 0   ( An + Bn ) sin   = 0  An + Bn = 0, n = 0 ;1 ; 2 ;...
n =0  2 
   ( 2 n +1) 
2
  ( 2 n +1) 
2

 −1
 sin   ( 2n + 1) x  = x
  −   −1
Từ u ( x,1) = x   Ane  2 

+ Bne 
2 

   
n =0
   2 

  ( 2n + 1) x 
Xét họ hàm  n = sin  trên  0,1 với n = 0 ;1 ; 2 ;...
 2 
Ta có
1
  ( 2m + 1) x    ( 2n + 1) x 
 m ,  n =  sin   sin   dx
0  2   2 
1
1
= −  cos ( m + n + 1) − cos ( m − n ) dx
20

Trang 22
1  sin  ( m + n + 1) x sin  ( m − n ) x 
1

=−  −  = 0, m  n.
2 m + n +1 m−n 0
  ( 2n + 1) x 
Suy ra họ hàm  n = sin  trực giao trên  0,1 với n = 0 ;1 ; 2 ;...
 2 

 ( 2n + 1) x
Chuỗi Fourier mở rộng của f ( x ) = x là f ( x ) =  Cn sin .
n =0 2

  ( 2n + 1)  f ,n
Vì  n = sin x  là họ hàm trực giao nên Cn được tính bởi công thức Cn = .

2
 2  n

Ta có:
1
1
 ( 2n + 1) x  −2 x  ( 2n + 1) x 4  ( 2n + 1) x 
f ,  n =  x sin dx =  cos + 2 sin 
  ( 2n + 1)  ( 2n + 1)
2
0
2 2 2  0
−2  ( 2n + 1) 4  ( 2n + 1)
= cos + 2 sin
 ( 2n + 1) 2  ( 2n + 1)
2
2
2 4
= sin n + 2 cos n
 ( 2n + 1)  ( 2n + 1)
2

4 ( −1)
n

=
 2 ( 2n + 1)
2

1
 ( 2n + 1) 1 − cos  ( 2n + 1) x
1
1 1 1
1

Và  n =  sin xdx =  dx = − sin  ( 2n + 1) x = .


2 2

0
2 0
2 2 2 0 2

8 ( −1)
n

Suy ra Cn = .
 2 ( 2n + 1)
2

  ( 2 n +1)    ( 2 n +1) 
2 2

8 ( −1)
n
  −1 −   −1
 
+ Bn e  
=
2 2
Do đó An e .
 2 ( 2n + 1)
2

 ( −1)
n

 An = 2
 An + Bn = 0
  ( t + 1).sinh t
Giải hệ  t 2   Bn = − An .
 An e + Bn e = t 2 + 1 . ( −1)
−t
− ( −1)
n n

 Bn = t 2 + 1 .sinh t
 ( )
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:

 ( −1)    ( 2n + 1)2 
( )
n

u ( x, y ) =   2 .2sinh ( yt ) .sin x t 2 + 1  , với t =   −1 .
n = 0  ( t + 1) .sinh t   2 
  
Bài 4: Giải các bài toán sau
Trang 23
 1 1
urr + r ur + r 2 u = 0, 0  r  1, −      ,

u (1,  ) = 3sin 5 , −     ,

a) u ( r , − ) = u ( r ,  ) , 0  r  1,

u ( r , − ) = u ( r ,  ) , 0  r  1,
 lim u r ,   +,
 r →0 + ( ) −     .

Giải.
Ta tìm nghiệm dưới dạng u ( r , ) = R ( r )  ( )  0 .

Ta có: ur = R ( r )  ( ) ; urr = R ( r )  ( ) ; u = R ( r )  ( ) ,

1 1
thay vào urr + ur + 2 u = 0 , ta được:
r r
1 1
R ( r )  ( ) + R ( r )  ( ) + 2 R ( r )  ( ) = 0
r r
−r 2 R ( r ) − rR ( r )  ( )
 = = −
R(r )  ( )

r 2 R ( r ) + rR ( r ) −  R ( r ) = 0



 ( ) +  ( ) = 0

u ( r , − ) = u ( r ,  )  R ( r )  ( − ) = R ( r )  ( )  ( − ) =  ( )

Từ     '
u ( r , − ) = u ( r ,  )  R ( r )  ( − ) = R ( r )  ( )  ( − ) =  ( )
' ' '

 ( ) +  ( ) = 0, −     

Xét bài toán Sturm – Liouville:  ( − ) =  ( ) ,
 
 ( − ) =  ( )
ta có: n = n 2 và  n ( ) = An cos ( n ) + Bn sin ( n ) , n = 0,1, 2,...

(trong đó An và Bn là các hằng số thỏa An2 + Bn2  0 , n = 0 ;1 ;2 ;... )

Tiếp theo giải phương trình r 2 R ( r ) + rR ( r ) − n R ( r ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n = 0  k =  n =  n , n = 0 ;1;2 ;...

Với n = 0 , ta được R0 = C0 + D0 ln r .

Với n  0 , ta được Rn = Cn r n + Dn r − n .

C0 + D0 ln r , n = 0
Vậy Rn ( r ) =  n −n
Cn r + Dn r , n = 1 ;2 ;...
Trang 24
(trong đó Cn và Dn là các hằng số thỏa Cn2 + Dn2  0, n = 0 ;1 ;2 ;... )
+
Khi đó ta có: u ( r , ) = A0 ( C0 + D0 ln r ) +   An cos ( n ) + Bn sin ( n ) ( Cn r n + Dn r − n ) .
n =1

Vì lim+ ln r = − và lim+ r − n = + , n  1 .
r →0 r →0

Do đó để lim+ u ( r ,  )  + ,    − ,   nên ta chọn D0 = 0 và Dn = 0, n = 0 ;1 ; 2 ;...


r →0

+
Vậy u ( r , ) = A0C0 +   An cos ( n ) + Bn sin ( n )  Cn r n .
n =1
Ta có:
 A0C0 = 0


 AnCn = 0, n = 1;2 ;...
u (1,  ) = 3sin 5  A0C0 +   AnCn cos ( n ) + BnCn sin ( n )  = 3sin 5  
n =1  BnCn = 0, n  5
 B5C5 = 3, n = 5

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là: u ( r ,  ) = B5C5 r 5 sin ( 5 ) +  BnCn r n sin ( n ) = 3r 5 sin ( 5 ) .
n =1
n 5

 1 1
urr + r ur + r 2 u = 0, 1  r  2, − π    π,

f) u (1,  ) = u ( 2,  ) = sin  , − π    π,

u ( r , − π ) = u ( r , π ) , 0  r  1,

u ( r , − π ) = u ( r , π ) , 0  r  1.

Giải.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng u ( r , ) = R ( r )  ( )  0 .

Ta có ur = R ( r )  ( ) ; urr = R ( r )  ( ) ; u = R ( r )  ( ) ,

1 1
thay vào urr + ur + 2 u = 0 , ta được
r r
1 1
R ( r )  ( ) + R ( r )  ( ) + 2 R ( r )  ( ) = 0
r r
−r R ( r ) − rR ( r )  ( )
2
 = = −
R(r )  ( )
r 2 R ( r ) + rR ( r ) −  R ( r ) = 0

 ( ) +  ( ) = 0

u ( r , − π ) = u ( r , π )  R ( r )  ( − π ) = R ( r )  ( π )  ( − π ) =  ( π )
Từ   
u ( r , − π ) = u ( r , π )  R ( r )  ( − π ) = R ( r )  ( π )  ( − π ) =  ( π )
Trang 25
 ( ) +  ( ) = 0, − π    π,

Xét bài toán Sturm – Liouville  ( − π ) =  ( π ) ,
 
 ( − π ) =  ( π ) .
ta được: n = n 2 và  ( ) = An cos ( n ) + Bn sin ( n ) , n = 0 ;1;2 ;... ,

trong đó An và Bn là các hằng số thoả An2 + Bn2  0, n = 0 ;1 ;2 ;... .

Tiếp theo, giải phương trình r 2 Rn( r ) + rRn ( r ) − n Rn ( r ) = 0 ( 4.1)


Phương trình đặc trưng là k 2 − n = 0  k =   =  n, n = 0,1, 2,... .

Với n = 0 , ta được nghiệm tổng quát của phương trình ( 4.1) là R0 = C0 + D0 ln r .

Với n  0 , ta được nghiệm tổng quát của phương trình ( 4.1) là Rn = Cn r n + Dn r − n .

C0 + D0 ln r , n = 0
Do đó, nghiệm của phương trình ( 4.1) là Rn ( r ) =  n −n
Cn r + Dn r , n = 1 ;2 ;3 ;...

(trong đó Cn và Dn là các hằng số thoả Cn2 + Dn2  0, n = 0 ;1 ;2 ;... )


Khi đó, ta có
+
u ( r ,  ) =  Rn ( r )  n ( )
n =0
+
= A0 ( C0 + D0 ln r ) +   An cos ( n ) + Bn sin ( n )  ( Cn r n + Dn r − n ).
n =1

+
Với u (1, ) = sin   A0C0 +   An cos ( n ) + Bn sin ( n ) ( Cn + Dn ) = sin 
n =1

+ +
 A0C0 +  ( AnCn + An Dn ) cos ( n ) +  ( BnCn + Bn Dn ) sin ( n ) = sin 
n =1 n =1

 A0C0 = 0

 AnCn + An Dn = 0, ( n = 1, 2,3,...)

 B1C1 + B1D1 = 1
 B C + B D = 0, ( n = 2,3, 4,...) .
 n n n n

+
Với u ( 2, ) = sin   A0 ( C0 + D0 ln 2 ) +   An cos ( n ) + Bn sin ( n ) ( Cn 2n + Dn 2− n ) = sin 
n =1

+ +
 A0C0 + A0 D0 ln 2 +  ( AnCn 2n + An Dn 2− n ) cos ( n ) +  ( BnCn 2n + Bn Dn 2− n ) sin ( n ) = sin 
n =1 n =1

Trang 26
 A0C0 + A0 D0 ln 2 = 0
 −n
 AnCn 2 + An Dn 2 = 0, n = 1 ; 2 ;3 ;...
n

 1
 2 B1C1 + 2 B1D1 = 1
 −n
 BnCn 2 + Bn Dn 2 = 0, n = 2 ;3 ; 4 ;...
n

Ta có các hệ phương trình


 A0C0 = 0
•  A0C0 = A0 D0 = 0 .
 0 0
A C + A D
0 0 ln 2 = 0

 AnCn + An Dn = 0  AnCn = − An Dn
•    AnCn = An Dn = 0, n = 1 ;2 ;3 ;...
 AnCn 2 + An Dn 2 = 0  An Dn ( −2 + 2 ) = 0
n −n n −n

 1
 B1C1 + B1D1 = 1 B C =
  1 1
3
• 1  .
2 B C +
 1 1 2 1 1B D = 1 B D = 2
 1 1 3

 BnCn + Bn Dn = 0,  BnCn = − Bn Dn
•    BnCn = Bn Dn = 0, n = 2 ;3 ;4 ;...
 Bn Dn ( −2 + 2 ) = 0
−n −n
 BnCn 2 + Bn Dn 2 = 0
n n

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:


+
u ( r ,  ) =  Bn ( Cn r n + Dn r − n ) sin ( n )
n =1
+
 BD  r 2 
=  B1C1r + 1 1  sin  +  Bn ( Cn r n + Dn r − n ) sin n =  +  sin  .
 r  n=2  3 3r 

Bài 5: Giải các bài toán sau


u xx + u yy = e 2 y sin x, 0  x   , 0  y  1,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  ,

a) u ( x,1) = sin x, 0  x ,

u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,
u ( , y ) = 0, 0  y  1.

Giải.

Trang 27
u xx + u yy = 0, 0  x   , 0  y  1,

Bước 1. Tìm X n ( x ) . Xét u ( 0, y ) = 0, 0  y  1,

u ( , y ) = 0, 0  y  1.
Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có: u xx = X  ( x ) .Y ( y ) ; u yy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào phương trình u xx + u yy = 0 , ta được:

X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )
X  ( x ) −Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

Y  ( y ) − Y ( y ) = 0

u ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) .Y ( y ) = 0
Từ    X ( 0 ) = X ( ) = 0 .
u (  , y ) = 0  X (  ) .Y ( y ) = 0

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
 X ( 0 ) = X (  ) = 0

ta được: n = n 2 và X n ( x ) = sin ( nx ) , với n = 1 ; 2 ;...


+
Bước 2. Ta tìm nghiệm u ( x, y ) dưới dạng: u ( x, y ) =  Yn ( y ) sin ( nx ) .
n =1

+ +
Ta có: u xx =  −n 2Yn ( y ) .sin ( nx ) ; u yy =  Yn ( y ) .sin ( nx ) .
n =1 n =1

+  f1 = e 2 y , n = 1
Hơn nữa, e sin x = 
2y
f n sin ( nx )  
n =1  f n = 0, n 1
+ +
Y  ( y ) − n 2Y ( y )  sin ( nx ) =
Từ u xx + u yy = e 2 y sin x , ta được: 
n =1
 n n
 
n =1
f n sin ( nx )

Y  ( y ) − Y ( y ) = f = e 2 y , n =1
 1

1 1

Yn ( y ) − n 2 .Yn ( y ) = f n = 0, n 1
+
Từ u ( x,0 ) = 0   Yn ( 0 ) .sin ( nx ) = 0  Yn ( 0 ) = 0, n = 1;2;...
n =1

+ Y1 (1) = 1, n = 1
Từ u ( x,1) = sin x   Yn (1) .sin ( nx ) = sin x  
n =1 Yn (1) = 0, n  1

Trang 28
Y  ( y ) − Y ( y ) = e 2 y , (1)
 1 1

• Khi n = 1 , ta giải bài toán: (*) Y1 ( 0 ) = 0,



Y1 (1) = 1.

Xét phương trình thuần nhất tương ứng: Y1 ( y ) − Y1 ( y ) = 0 ,

có phương trình đặc trưng là: k 2 − 1 = 0  k =  1.


Vậy nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là:
YTN = A1e y + B1e − y (với A1 , B1 là hằng số tùy ý).

Nhận xét rằng, f ( y ) = e 2 y , suy ra  = 2 không trùng với nghiệm đơn của phương trình

đặc trưng và P0 ( y ) = 1 là hàm hằng nên ta tìm nghiệm đặc biệt dưới dạng:

YP = Ae 2 y  YP = 2 Ae 2 y  YP = 4 Ae 2 y ,

thay vào phương trình Y1 ( y ) − Y1 ( y ) = e 2 y , ta có: 4 Ae 2 y − Ae 2 y = e 2 y

1
Đồng nhất hệ số, ta được 4 A − A = 1  A = .
3
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (1) là:
1
Y1 ( y ) = YTN + YP = A1e y + B1e − y + e 2 y (với A1 , B1 là hằng số tùy ý).
3
   e2 − e
B (e − e) +
1 e
A1 + B1 + = 0 A1e + B1e + = 0 −1
=1
Y1 ( 0 ) = 0  3  3  1 3
Mà    
Y1 (1) = 1
2 2
A e + B e + = 1 A e + B e + = 1 A + B + 1 = 0
−1 e −1 e
  
1 1 1 1 1 1
3 3 3

 e2 − e  e2 − e − 3
 −2 B1 sinh ()
1 = 1 −  B1 =
 6sinh (1)
 3 
 A = −1 − B A = −1
− B1
 1 3 1

1
3
Vậy nghiệm của bài toán (*) là:
 −1  −e y
− B1 ( e y − e − y ) + e 2 y
1 1
Y1 ( y ) =  − B1  e y + B1e − y + e 2 y =
3  3 3 3
−e y
1 2 y −e + e + 3
2
e − ey
2y
= − 2 B1 sinh ( y ) + e = .sinh ( y ) + .
3 3 3sinh (1) 3

Y  ( y ) − n 2 .Y ( y ) = 0, n  1, (2)
• Khi n  1 , ta giải bài toán: (**)  n n

Yn ( 0 ) = Yn (1) = 0.

Trang 29
Xét phương trình đặc trưng: k 2 − n 2 = 0  k =  n , n = 2 ; 3 ;... .
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình (2) là:
Yn ( y ) = An e ny + Bne − ny (với An , Bn là hằng số tùy ý).

Yn ( 0 ) = 0  An + Bn = 0  An ( e − e ) = 0
n −n

Mà   n   An = Bn = 0 , n = 2 ;3 ;...
Yn (1) = 0
−n
 An e + Bn e = 0  Bn = − An

Vậy nghiệm của bài toán (**) là: Yn ( y ) = 0 , với n = 2 ; 3 ; ...

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:


+
u ( x, y ) = X 1 ( x ) Y1 ( y ) +  X n ( x ) Yn ( y )
n=2

 −e 2 + e + 3 e2 y − e y 
= .sinh ( y ) +  sin x.
 3sinh (1) 3 
u xx + u yy = − sin  x cos  y, 0  x  1,0  y  1,

u y ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

b) u y ( x,1) = 0, 0  x  1,

u ( 0, y ) = 0 0  y  1,
u (1, y ) = cos 2 y 0  y  1.

Giải.
u xx + u yy = 0, 0  x  1,0  y  1,

Bước 1. Tìm Yn ( y ) . Xét u y ( x,0 ) = 0, 0  x  1,

u y ( x,1) = 0, 0  x  1.

Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng: u ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có: u y = X ( x ) Y ' ( y ) , u yy = X ( x ) Y '' ( y ) , u xx = X '' ( x ) Y ( y ) , thay vào u xx + u yy = 0, ta có:

X '' ( x ) Y ( y ) + X ( x ) Y '' ( y ) = 0

X '' ( x ) Y '' ( y )
− = = −
X ( x) Y ( y)
 X '' ( x ) −  X ( x ) = 0

Y '' ( y ) + Y ( y ) = 0

u y ( x,0 ) = 0  X ( x ) Y ' ( 0 ) = 0


Từ    Y ' ( 0 ) = Y ' (1) = 0.
u y ( x,1) = 0  X ( x ) Y ' (1) = 0

Trang 30
Y '' ( y ) + Y ( y ) = 0, 0  y  1
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
Y ' ( 0 ) = Y ' (1) = 0

ta có: n = n 2 2 và Yn ( y ) = cos ( n y ) , n = 0 ;1 ;2 ;...


+
Bước 2. Ta tìm nghiệm của bài toán dưới dạng u ( x, y ) =  X n ( x ) cos ( n y ) .
n =0

+ +
Ta có: u xx ( x, y ) =  X n ( x ) cos ( n y ), u yy ( x, y ) = − ( n ) X n ( x ) cos ( n y ).
2

n =0 n =0

Từ u xx + u yy = − sin  x cos  y , ta có:


+ +

 X n ( x ) cos ( n y ) −  ( n ) X n ( x ) cos ( n y ) = − sin  x cos  y


2

n =0 n =0

 X  ( x ) −  2 X ( x ) = − sin  x, n =1
 1

1

 X n ( x ) − ( n ) X n ( x ) = 0, n 1
2

+
Từ u ( 0, y ) = 0   X n ( 0 ) cos n y = 0  X n ( 0 ) = 0, n = 0 ;1;2 ;...
n =0

  X 2 (1) = 1, n=2
Từ u (1, y ) = cos 2 y   X n (1) cos n y = cos 2 y  
n =0  X n (1) = 0, n2

• Khi n  1 , ta giải phương trình: X n ( x ) − ( n ) X n ( x ) = 0, n  1.


2

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − ( n ) = 0  k =  n .


2

Khi n  0, n  1 , ta được X n ( x ) = C1e n x + C2e − n x (với C1 , C2 là hằng số tùy ý).

Khi n = 0 suy ra k = 0 , ta được X 0 ( x ) = D1 x + D2 (với D1 , D2 là hằng số tùy ý).

Vậy, nghiệm tổng quát của phương trình (1) là:


 X n ( x ) = C1e n x + C2e − n x , n  0 ;1
 (với C1 , C2 , D1 , D2 là các hằng số tùy ý).
 0
X ( x ) = D1 x + D 2 , n = 0

C1 + C2 = 0
Từ X n ( 0 ) = 0, n = 0 ;1;2 ;...   .
 D2 = 0
C1e n + C2e − n = 0, n  0 ;1 ;2
Từ X n (1) = 0, n  2   .
 D1 + D2 = 0, n=0

Từ X 2 (1) = 1, n = 2  C1e 2 + C2e −2 = 1 .

Trang 31
C1 = C2 = 0, n  0 ;1;2

 1 1
Do đó C1 = −C2 = 2 = , n=2 .
 e −e −2
2sinh ( 2 )
 D = D = 0, n=0
 1 2

 X n ( x ) = 0, n  1;2

Vậy  sinh ( 2 x ) .
 X ( x ) =
sinh ( 2 )
2

• Khi n = 1 , ta giải phương trình: X 1 ( x ) −  2 X 1 ( x ) = − sin  x ( 2)


Xét phương trình thuần nhất tương ứng: X 1 ( x ) −  2 X 1 ( x ) = 0 ,

Có phương trình đặc trưng: k 2 −  2 = 0  k =   .

Vậy, nghiệm tổng quát của phương trình thuần nhất là: X 0 = C3e x + C4e − x ,
(với C3 , C4 là các hằng số tùy ý).

Ta tìm nghiệm đặc biệt dưới dạng: X P = C3 ( x ) e x + C4 ( x ) e − x ,

trong đó C3 ( x ) , C4 ( x ) thỏa hệ:


  −e − x sin  x
C e x + C e − x = 0 C3 = 2

3 4
 
 C3e x −  C4e − x = − sin  x C  = e sin  x
x

 4 2

 e − x sin  x  e − x ( sin  x + cos  x )


C3 ( x ) = −  dx C3 ( x ) =

+A
2 4 2
Suy ra  
C x = e ( sin  x − cos  x ) + B
x x
C ( x ) = e sin  x
 2 4( )
dx
 4  4 2
sin  x
Chọn A = B = 0, ta được X P = .
2 2
Vậy, nghiệm tổng quát của phương trình (2) là:
sin  x
X 1 ( x ) = X 0 + X P = C3e x + C4e − x + , (với C3 , C4 là các hằng số tùy ý).
2 2
 X 1 ( 0 ) = 0 C3 + C4 = 0 C3 = 0 sin  x
Mà      . Vậy X 1 ( x ) = .
 X 1 (1) = 0 2 2
−
C3e + C4e = 0 C4 = 0

sin ( x ) sinh ( 2 x )
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là: u ( x, y ) = cos ( y ) + cos ( 2 y ) .
2 2
sinh ( 2 )

Bài 7: Giải các bài toán sau


Trang 32
u xx + u yy = 0, −  x  +, y  0,

 1
a) u ( x,0 ) = , −  x  +,
 4 + x 2

 lim u ( x, y ) = 0, −  x  +.
 y →
Giải.
Lấy biến đổi Fourier hai vế của u xx + u yy = 0 theo biến x, ta có: uˆ yy ( p, y ) − p 2uˆ ( p, y ) = 0 .

Giải phương trình vi phân trên ta được: uˆ ( p, y ) = A ( p ) e + B ( p ) e .


py −py

Để lim u ( x, y ) = 0, x  thì ta chọn A ( p ) = 0 . Do đó uˆ ( p, y ) = B ( p ) e .


−py
y →+

−2 p
1  1   e
Lại có, u ( x,0 ) =  uˆ ( p,0 ) =  2 
 B ( p) = . .
4 + x2  4+ x  2 2

 e−2 p  e −( y + 2 ) p
Do đó, uˆ ( p, y ) = . .e
−py
= .
2 2 2 2
Lấy biến đổi Fourier ngược với y + 2  0 ta được:

  e −( y + 2 ) p 
u ( x, y ) = −1
 . 
 2 2 

2   e −( y + 2 ) p  1
 u ( x, y ) =  . −1
= 2
2+ y y+2  x + ( y + 2)
2
 2
2+ y
 u ( x, y ) = .
2  x + ( y + 2) 
2 2
 
2+ y
Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là: u ( x, y ) = .
2  x + ( y + 2) 
2 2
 
u + u = 0, −  x  + , y  0,
 xx yy

 100, x  1,
b) u ( x,0 ) = 
 0, x  1,

 ylim u ( x, y ) = 0, −  x  +.
→+

Giải.
Lấy biến đổi Fourier hai vế của u xx + u yy = 0 theo biến x, ta có: uˆ yy ( p, y ) − p 2uˆ ( p, y ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng: k 2 − p 2 = 0 .


• Với p = 0  k = 0 .

Trang 33
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: uˆ ( p, y ) = A ( p ) y + B ( p ) .

Ta có: lim u ( x, y ) = 0, x   lim uˆ ( p, y ) = 0 .


y →+ y →+

Mà lim ( A ( p ) y + B ( p ) ) =   (trái với lim uˆ ( p, y ) = 0 ). Do đó ta loại p = 0 .


y →+ y →+

• Với p  0  k =  p .

Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: uˆ ( p, y ) = A ( p ) e + B ( p)e .


−y p yp

Để lim u ( x, y ) = 0, x  ta chọn B ( p ) = 0  uˆ ( p, y ) = A ( p ) .e
−y p
.
y →+

100, x 1 100, x 1
Từ u ( x,0 ) =  , đặt f ( x ) =  ,
0, x 1 0, x 1

2 100sin p
ta được uˆ ( p,0 ) = 𝑓̂ (𝑝)  A ( p ) = 𝑓̂ (𝑝) = . , p  0.
 p

2 100sin p − y p ̂ 2 100sin p
 uˆ ( p, y ) =
−y p
. e = 𝑓 (𝑝). 𝑔̂ (𝑝) với 𝑓̂ (𝑝) = ; 𝑔̂ (𝑝) = e .
 p  p
Lấy biến đổi Fourier ngược, ta được:

(e ) .
1 +
u ( x, y ) = f  g ( x ) =  f ( s ) g ( x − s ) ds , với g ( x ) = −1 −y p

2 −

−a p
Ta có:
 1
 2

2 
 x +a 
=
π e
.
2 a
, a  0 . Suy ra −1
(e ) =
−a p 2a
 x + a2
, a  0 .
. 2

Áp dụng kết quả trên với a = y ta được g ( x ) = −1


(e ) =
−y p 2 y
.
 x + y2
. 2

1 2 y 100 y 1
Do đó u ( x, y ) =
1 1

2 
−1
100
 ( x − s) + y
2 2
ds =
  ( x − s)
−1 2
+ y2
ds

Đặt u = x − s  du = −ds .
x −1
100 y x −1 −1 −100 y 1 u 100   x +1  x − 1 
 u ( x, y ) = x+1 u 2 + y 2 du = arctan   =  arctan   − arctan   .
  y  y  x +1    y   y 

100   x +1  x − 1 
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là u ( x, y ) = arctan   − arctan   .
   y   y 
Bài 12: Tìm nhiệt độ dừng trên một hình vuông có cạnh a =  mét, với nhiệt độ ở bên trái là
sin y C , biên trên là 5sin 2 x − 7sin 8 x C , biên dưới và biên phải giữ ở 0C .

Giải.

Trang 34
Từ giả thiết đề bài, ta có bài toán:
u xx + u yy = 0, 0  x   ,0  y   ,

u ( x,0 ) = 0, 0  x  ,

u ( x,  ) = 5sin 2 x − 7sin 8 x, 0  x  ,

u ( 0, y ) = sin y, 0  y  ,
u ( , y ) = 0, 0  y  .

Gọi v ( x, y ) và w ( x, y ) lần lượt là nghiệm của hai bài toán:

vxx + v yy = 0, 0  x   ,0  y   ,  wxx + wyy = 0, 0  x   ,0  y   ,


 
v ( x,0 ) = 0, 0  x ,  w ( x,0 ) = 0, 0  x  ,
( I ) v ( x,  ) = 0, 0  x , ( II )  w ( x,  ) = 5sin 2 x − 7sin 8 x, 0  x  ,
 
v ( 0, y ) = sin y, 0  y  ,  w ( 0, y ) = 0, 0  y  ,
v ( , y ) = 0, 0  y  .  w ( , y ) = 0, 0  y  .
 
Dễ dàng chứng minh u ( x, y ) = v ( x, y ) + w ( x, y ) là nghiệm của bài toán ban đầu.

vxx + v yy = 0, 0  x   ,0  y   ,

v ( x,0 ) = 0, 0  x  ,

Giải bài toán (I). v ( x,  ) = 0, 0  x  ,

v ( 0, y ) = sin y, 0  y  ,
v ( , y ) = 0, 0  y  .

Ta tìm nghiệm v ( x, y ) dưới dạng v ( x, y ) = X ( x ) .Y ( y )  0 .

Ta có vxx = X  ( x ) .Y ( y ) ; v yy = X ( x ) .Y  ( y ) , thay vào phương trình vxx + v yy = 0 , ta được:

X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )

− X  ( x ) Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)
 X  ( x ) −  X ( x ) = 0

Y  ( y ) + Y ( y ) = 0

v ( x,0 ) = 0
  X ( x ) .Y ( 0 ) = 0

Từ    Y ( 0 ) = Y ( ) = 0 .
v ( x,  ) = 0
  X ( x ) .Y ( ) = 0

Y  ( y ) + Y ( y ) = 0, 0  y  
Xét bài toán Sturm – Liouville  ,
Y ( 0 ) = Y (  ) = 0

Trang 35
n2 π 2  nπy 
ta được: n = = n 2 và Yn ( y ) = sin   = sin ( ny ) , với n = 1 ; 2 ;...
 L 
2
L
Tiếp theo, ta giải phương trình X  ( x ) − n X ( x ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng k 2 − n = 0  k =  n =  n, n = 1;2 ;...

Ta được: X n ( x ) = Ane nx + Bne − nx , n = 1;2 ;...



Do đó v ( x, y ) =  ( Ane nx + Bne − nx ) sin ( ny ) .
n =1


 A1 + B1 = 1, n = 1
Với v ( 0, y ) = sin y   ( An + Bn ) sin ( ny ) = sin y   .
n =1  n
A + B n = 0, n  1

Với v ( , y ) = 0   ( Ane n + Bne− n ) sin ( ny ) = 0  Ane n + Bne − n = 0, n = 1;2 ;...
n =1

 A1 + B1 = 1
• Khi n = 1 , ta có hệ phương trình   −
 A1e + B1e = 0

 B1 = 1 − A1
 B1 = 1 − A1  B1 = 1 − A1 
    −e − 
( )  1 ( )
−  − −
 1
A e + 1 − A e = 0 A e − e = − e  1
A =
2sinh 
1

 An + Bn = 0
• Khi n  1 , ta có hệ phương trình  n − n
 An e + Bn e = 0

 Bn = − An  Bn = − An
  n   An = Bn = 0, n = 2 ;3 ;...
 An ( e − e ) = 0
− n n − n
 An e − Ane = 0
Do đó,

v ( x, y ) = ( A1e x + B1e − x ) sin y +  ( Ane nx + Bne − nx ) sin ( ny )
n=2

=  A1 ( e − e
x −x
)+e −x
 sin y

 e − sinh x 
=  e− x −  sin y.
 sinh  

Trang 36
 wxx + wyy = 0, 0  x   ,0  y   ,

 w ( x,0 ) = 0, 0  x  ,

Giải bài toán (II).  w ( x,  ) = 5sin 2 x − 7sin 8 x, 0  x  ,

 w ( 0, y ) = 0, 0  y ,
 w ( , y ) = 0, 0  y  .

Ta tìm nghiệm w ( x, y ) dưới dạng w ( x, y ) = X ( x ) Y ( y )  0 .

Ta có wxx = X  ( x ) .Y ( y ) ; wyy = X ( x ) .Y  ( y ) thay vào phương trình wxx + wyy = 0 , ta được

X  ( x ) .Y ( y ) = − X ( x ) .Y  ( y )

X  ( x ) −Y  ( y )
 = = −
X ( x) Y ( y)

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0

Y  ( y ) − Y ( y ) = 0

 w ( 0, y ) = 0  X ( 0 ) .Y ( y ) = 0
Từ    X ( 0 ) = X ( ) = 0 .
 w (  , y ) = 0  X (  ) .Y ( y ) = 0

 X  ( x ) +  X ( x ) = 0, 0  x  
Xét bài toán Sturm – Liouville:  ,
 X ( 0 ) = X ( ) = 0

ta được n = n 2 và X n ( x ) = sin ( nx ) , với n = 1 ; 2 ;...

Tiếp theo, ta giải phương trình Y  ( y ) − nY ( y ) = 0 .

Xét phương trình đặc trưng k 2 − n = 0  k =  n =  n, n = 1;2 ;...

Ta được Yn ( y ) = Cne ny + Dne − ny , n = 1;2 ;...



Do đó w ( x, y ) =  ( Cne ny + Dne − ny ) sin ( nx ) .
n =1


Với w ( x,0 ) = 0   ( Cn + Dn ) sin ( nx ) = 0  Cn + Dn = 0, n = 1;2 ;... .
n =1


Với w ( x,  ) = 5sin 2 x − 7sin8 x   ( Cne n + Dne − n ) sin ( nx ) = 5sin 2 x − 7sin8 x
n =1

C2e 2 + D2e −2 = 5, n = 2



 C8e8 + D8e −8 = −7, n = 8
 n − n
Cn e + Dn e = 0, n  2 , n  8

Trang 37
C2 + D2 = 0
• Khi n = 2 , ta có hệ phương trình  2 −2
C2e + D2e = 5

 −5
 D =
 D2 = −C2  D2 = −C2 2sinh ( 2 )
2

    
C2 ( e − e ) = 5 2C2 sinh ( 2 ) = 5
2 −2
C = 5
 2sinh ( 2 )
2

C8 + D8 = 0
• Khi n = 8 , ta có hệ phương trình  8 −8
C8e + D8e = −7

 7
 D =
 D8 = −C8  D8 = −C8 2sinh ( 8 )
8

    
C8 ( e − e ) = −7 2C8 sinh ( 8 ) = −7
8 −8
C = −7
 2sinh ( 8 )
8

Cn + Dn = 0
• Khi n  2 , n  8 , ta có hệ phương trình  n − n
Cn e + Dn e = 0

 Dn = −Cn
  Cn = Dn = 0 , n  2 ,n  8.
Cn ( e − e ) = 0
n − n

Do đó

w ( x, y ) = ( C2e 2 y + D2e −2 y ) sin ( 2 x ) + ( C8e8 y + D8e −8 y ) sin ( 8 x ) +  (C e n
ny
+ Dne − ny ) sin ( nx )
n =1
n  2 , n 8

5e 2 y − 5e −2 y 7e −8 y − 7e8 y
= .sin ( 2 x ) + .sin ( 8 x )
2sinh ( 2 ) 2sinh ( 8 )
5sinh ( 2 y ) 7sinh (8 y )
= .sin ( 2 x ) − .sin ( 8 x ) .
sinh ( 2 ) sinh ( 8 )

Vậy nghiệm của bài toán ban đầu là:


u ( x, y ) = v ( x , y ) + w ( x , y )
 − x e − sinh x  5sinh ( 2 y ) 7sinh (8 y )
= e −  sin y + sin ( 2 x ) − sin ( 8 x ) .
 sinh   sinh ( 2 ) sinh (8 )

Trang 38

You might also like