You are on page 1of 3

B.

Phương pháp quy nạp


n
1. Hãy tìm chữ số tận cùng của số An = 22 + 1, n ≥ 2 , n nguyên dương.

2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì S n = ( n + 1)( n + 2 ) ... ( n + n ) chia hết cho 2n .

3. Tìm các số nguyên dương n để phương trình sau có nghiệm mà các thành phần của nó là số tự nhiên.

1 1 1
2
+ 2 + ... + 2 = 1 .
x1 x2 xn

u1 = 1, u2 = 3
4. Cho dãy số ( un ) được xác định như sau  . Chứng minh rằng số
un + 2 = 2un +1 − un + 1, n ≥ 1
An = 4un un + 2 + 1 là số chính phương với mọi số nguyên dương n.

u1 = u2 = 1

5. Cho dãy số ( un ) được xác định như sau  un2−1 . Chứng minh rằng số mọi số hạng của
 n u + 2, n ≥ 3
u =
 −2

dãy số là số nguyên.

1 1 1
6. Tính tổng S ( n ) = + + ... + , với n nguyên dương.
1.2.3 2.3.4 n ( n + 1)( n + 2 )

7. Cho x1 , x2 ,..., xn là n số không âm ( n ≥ 4 ) có tổng bằng 1, chứng minh rằng

1
x1 x2 + x2 x3 + ... + xn x1 ≤ .
4
8. Cho x1 , x2 ,..., xn là n số không âm tích bằng 1, chứng minh rằng

x1 + x2 + ... + xn ≥ n .
9. Chứng minh rằng với mọi số thức x khác 0 và x > −1 và với mọi số tự nhiên n ≥ 2 , ta có
n
(1 + x ) ≥ 1 + nx .

10. Cho A1 , A2 ,..., Am là các tập hữu hạn ta đặt

m
N1 =  A1
i =1

N2 = 
1≤i < j ≤ m
Ai ∩ Ai

Nk = 
1≤ i1 <i2 <...<ik ≤ n
Ai1 ∩ Ai2 ∩ ... ∩ Aik

...
N m = A1 ∩ A2 ∩ ... ∩ Am

 ( −1)
i −1
Khi đó ta có A1 ∪ A2 ∪ ... ∪ Am = Ni .
i =1

11. Các bài tập 13 đến 20 trang 30, Tài Liệu Giáo Khoa Chuyên Toán, Đại Số 10.

You might also like