Professional Documents
Culture Documents
Robotics 6-1 Kinematics - Velocity - Jacobian Matrix - 4s
Robotics 6-1 Kinematics - Velocity - Jacobian Matrix - 4s
Nguyễn Quang Hoàng 3. Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc
Email: hoang.nguyenquang@hust.edu.vn
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
1 2
Xét vật rắn B chuyển động đối với hệ quy chiếu F0. Vận tốc B
góc của vật rắn đặc trưng cho tốc độ thay đổi hướng của vật
rắn trong hệ quy chiếu đó. k c j
MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ ĐỘNG HỌC VẬT RẮN k0
Định nghĩa: vận tốc góc của vật rắn là đại lượng vectơ thỏa
rO
mãn hệ thức sau F0 O
O’
i
1.Véc tơ vận tốc góc của vật rắn, công thức cộng vận tốc góc F0
2.Vận tốc và gia tốc của điểm thuộc vật d j0
c c B /F c , c B
3.Công thức tính vận tốc góc từ ma trận côsin chỉ phương dt 0 i0
i d
dt
i i
Biểu diễn trong các hệ trục tọa độ khác nhau:
x(0)i0 y(0) j 0 z(0)k 0 (0) j d
dt
j j
x(1)i1 y(1) j1 z(1)k1 (1) k d
dt
k k
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
3 4
29/03/2023
Véc tơ gia tốc góc của vật rắn -5- Liên hệ vận tốc, gia tốc các điểm thuộc vật -6-
Gia tốc góc đặc trưng cho tốc độ thay đổi vận Trường hợp vật rắn quay quanh trục z cố định Liên hệ vị trí hai điểm B
tốc góc của vật rắn theo thời gian
P
rP rO u rP(0) rO(0) R10 u(1) k u j
d d d k0
u ez ez
dt dt dt Liên hệ vận tốc hai điểm
F0
rO O
d d i
d z vP rP (rO u ) O’
ez dt dt j0
dt F0 : v(0) vO(0)
(0)u(0),
vP vO u , P i0 R 10
(1) (1) (1) (1)
d Liên hệ gia tốc hai điểm
F1 : vP
v O
u ,
d d
aP v P (vO u )
O
u dt dt a (0)
P
a O(0) S( (0) ) S( (0) )S( (0) ) u (0)
(t )
a P aO u ( u ) a (1)
P
aO(1) S( (1) ) S( (1) )S( (1) ) u (1)
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
5 6
Liên hệ vận tốc, gia tốc các điểm thuộc vật -7- Công thức cộng vận tốc góc của vật rắn -8-
Đạo hàm véc tơ trong hệ quy chiếu động Công thức cộng véc tơ vận tốc góc
Lưu ý các biểu thức
của vật rắn
Xét véc tơ c và hai hqc F0 và F1 ta có:
a (0)
P
Ra (1)
P
a (1)
P
R 1 a (0)
P
RT a (0)
P B F2
F0 F
0 d 1
d
z y c c F /F c
dt dt 1 0
S( ) z 0 x
x 0
y B
u (1)u (1) S( (1) )u (1) F1
k c j F0
k0
(0)u (0) S( (0) )u (0)
F0 O
i B /F F /F F /F
( u ) (1) (1)u (1) S( (1) )S( (1) )u (1) O’
0 1 0 2 1
j0 F
F0 F0 F F
(0)
u (0) (0)
S( (0)
)S( (0)
)u (0)
i0 hoac B 1 1 2
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
7 8
29/03/2023
Công thức cộng vận tốc góc của vật rắn -9- Liên hệ véc tơ vận tốc góc và ma trận cosin chỉ hướng -10-
B Ma trận cosin chỉ hướng 0
R R [ i1, j1, k1 ]in
k F / F 1 F0
j1
k 0
Fn k1 F1
k
k
i1 i1 , j 1 j1 , k1 k1 k0
Fi / Fi 1
i / i 1
i 1 i 1 O
i1
F0
F1 [ i1, j1 , k1 ] [i1, j1, k1 ]
O’
Fk i0 F0 j0
Công thức cộng gia tốc góc
k k Tính trong F0
Tính trong F1
k k F / F F F /F
i 1
i i 1
i 2
i 1 / F0 i i 1 R (0) [i1(0) , j1(0) , k 1(0) ]= (0) R RT R (1) [i(1) , j(1) , k (1) ]= (1) E
1 1 1
2 1 2/1,
k
k
T (0) RRT (0) RR
RR T RT R (1) (1) RT R
i / i 1
i 1 i /i 1
2 1 2/1 1 2/1
i 1 i 2
(0) S 1 ((0) ) (1) S 1( (1) )
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
9 10
-11- Tính vận tốc góc các khâu robot, Jacobi quay -12-
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
11 12
29/03/2023
Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -13- Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -14-
Dựa trên ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất: chứa vị trí gốc tọa độ Oi trong hệ
Vận tốc góc khâu i chiếu trong hệ cơ sở F0: Fi
cố định F0 và ma trận cosine chỉ hướng của khâu i trong hệ cố định F0:
Pi
R i0Ri0T R i0
Oi
(0)
Rii 1 (qi ) rO(i 1)(qi ) a2
2
q3
i
i(0)Ri0
i 1
A (qi )
i
i
3
F0
0 1 q2 a3 E
d1 z0
1 0 i(0) i(0) (0)
0
i 1
j ,z ,y i ,x
T (q) A (q j ), (0)
) i(0)
q1 (0) (0)
i j 1
i
i,z 0 i ,x (0)
i
1
S ( (0)
i ,y
j 0 x0 (0) (0)
i,y i(0) 0 i,z
,x
i 1 R 0 (q) rO0 (q)
Ri0 (q) R jj 1(q j ) Ti0 (q) i i
j 0 0 1
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
13 14
Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -15- Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -16-
Fi
Tính đạo hàm ma trận cosin chỉ hướng R(q) Vận tốc góc khâu i chiếu trong hệ cơ sở F0:
Pi
Oi
q [q1, q 2 ,..., q n ]T
0 i(0) i(0)
r (q ) r (q ) r (q ) r (q ) r (q ) r (q ) ,z ,y F0
11 12 13 11 12 13 R 0R 0T
Ri Ri (q ) r21(q ) r22 (q ) r23 (q ) R i r21(q ) r22 (q ) r23 (q )
(0)
0 0 0
i
i(0)
,z
0 i(0),x i i
(0)
r31(q ) r32 (q ) r33 (q ) r31(q ) r32 (q ) r33 (q ) i,y i(0) 0
,x
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
15 16
29/03/2023
Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -17- Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -18-
Fi
Vận tốc góc khâu phụ thuộc tuyến tính vào véc tơ vận tốc khớp
Pi
F0
Do đó được viết dạng tích ma trận với véc tơ như sau:
17 18
Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -19- Vận tốc góc của khâu i trong chuỗi động -20-
0
i ,y
i,x
i(0) Ri (q )i(i )
(i ) (i )
i ,x i ,x i(,ix) i(,ix) i(i ) J R(i,)i (q )q
i(,iy) S 1( q
qn
(i )
i
i(i ) ) 1 q2
(i ) (i )
i(,iy) i(,iy)
i,z J R,i (q ) i,y
(i )
q1 q2 qn
(i )
Ma trận Jacobi quay của
khâu i trong hệ gắn liền (i ) (i )
J (q )q i,z
q
i(,iz)
i(,iz)
J R,i (q ) Ri (q )J R(i,)i (q )
i R,i
1 q2 qn
khâu Fi.
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
19 20
29/03/2023
-21- Vận tốc điểm thuộc khâu i trong chuỗi động -22-
rˆP(0)(q ) Ti 0 (q )uˆP(i )
Vận tốc và gia tốc, Jacobi của điểm N thuộc khâu i
Vận tốc của điểm P trong hệ cố định F0:
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
21 22
Vận tốc điểm thuộc khâu i trong chuỗi động -23- Vận tốc điểm thuộc khâu i trong chuỗi động -24-
Vận tốc điểm P phụ thuộc tuyến tính vào véc tơ vận tốc khớp
Tính theo tọa độ thuần nhất
R 0 (q ) r 0 (q ) u (i ) Oi
Pi
Oi
Pi
R r
0 (0) (0) 0 (0)
vP(0) JT ,i (q )q
Ti 0 i Oi
i Ri vOi
0 0 0 0
Jacobi tịnh tiến
23 24
29/03/2023
Vận tốc điểm thuộc khâu i trong chuỗi động -25- Vận tốc điểm tác động cuối E -26-
Tính Jacobi tịnh tiến Tương tự đối với điểm tác động cuối E (thuộc khâu cuối EE, n) Fi
u (i ) R 0 (q ) r 0 (q ) u (n )
rˆP(0)(q ) Tn0 (q ) , r (0)(q ) r 0 (q ) R 0(q )u (i ) rˆE(0)(q ) Tn0 (q )uˆE(n ) n E
P On
Oi
P Oi i P
1 1
1 0 F0 On
vP(0) JT ,i (q )q,
(0) (0)
r (q ) [x (q ), y (q ), z (q )](0) (0) T rE(0)(q ) rO0 (q ) Rn0 (q )u E(n )
n
P P P P
x (0) x P(0) x P(0)
n P r (q ) [x (q ), yE(0)(q ), z E(0)(q )]T
(0) (0)
25 26
Véc tơ chứa vận tốc điểm E và vận tốc góc khâu cuối Ví dụ : tay máy phẳng hai bậc tự do với hai khớp quay E,O2
(0)T (0)T T (0) (0) (0) (0) (0) (0) T
[v E
,n
] [v , v , v , , , ]
E ,x E ,y E ,z nx ny nz
c(q1 q 2 ) s(q1 q 2 ) 0 l1cq1 l2c(q1 q 2 )
s(q q 2 ) c(q1 q 2 ) 0 l1sq1 l2s(q1 q 2 ) q2
q [q1, q 2,..., qn ] T T (q ) 1
0
y0
rO l2
2
0 0 1 0 2
0 0 0 1
Kết hợp Jacobi tịnh tiến và Jacobi quay của khâu cuối EE: l1 O1
O0 q1
vE(0) JT (q )q,
Fi
x0
J (q )q
n(0) J R (q )q, Oi
On
F0
J (q )
J (q ) T
J (q )
R
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
27 28
29/03/2023
l1 O1 c(q q ) s(q q ) 0 l1 O1
0T 1 2 1 2
O0 q1
x (0) (0) O0 q1 R (q ) s(q1 q 2 ) c(q1 q 2 ) 0
E
x E
2
0 0 1 x0
q q 2 x0
1
rE (q ) yE(0)
(0)
yE(0) l sq l s(q q ) l s(q q )
JT (q )
q 2 1 1 2 1 2 2 1 2 s(q q )(q q ) c(q q )(q q ) 0
q q1
z (0) J E (q ) l1cq1 l2c(q1 q2 ) l2c(q1 q2 ) 1 2 1 2 1 2 1 2
E z E(0)
R 20 (q ) c(q1 q 2 )(q1 q2 ) s(q1 q 2 )(q1 q2 ) 0
0 0 0 0 0
q1 q 2
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
29 30
31 32
29/03/2023
T
Ví dụ. Xét tay máy phẳng 3 dof như trên hình vẽ, hãy xác định ma trận Jacobi Tọa độ điểm cuối E q [q1, q 2 , q 3 ] q13 q1 q 3
của khâu cuối.
Biết ma trận biến đổi tọa độ thuần nhất như sau: rE(0) rE(0) (q ) y3
x3
E
cq13
sq13 0 l1sq1 q2cq1 l 3cq13
y3
x3 x E l1sq1 q 2cq1 l 3cq13 q2
q3
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
33 34
Jacobi tịnh tiến ??? rE(0) rE(0) (q ) q [q1, q 2 , q 3 ]T x E l1sq1 q 2cq1 l 3cq13
y3
x3
35 36
29/03/2023
q13 q1 q 3 x3
Ma trận cosin chỉ hướng khâu 3 Véc tơ vận tốc góc khâu 3 y3
E
cq sq13 0 cq sq13 0 0 q13 0 0 q3
13 13 3(0) R 30R30T
q13 0
0 3(0)
0 J Rq y0
q2
0
R3 (q ) sq13 cq13 0 , R30,T (q ) sq
13 cq 13
0 z2
O2
0 0 0 q q
0 0 1 0 0 1
x3 1 3
y3 l1 q1
E Jacobi quay (0) i(0) i(0) O0
i,x ,x
,x x0
sq cq13 0 q3
13 q2 i=3 q 1 q2 qn
0
R3 (q ) q13 cq13 sq13 0 , q13 q1 q3 y0
O2 (0) i(0) (0)
i,y 0 0 0
z2 J Ri (q ) i,y ,y
0 0 0 q1 q2 qn J R,3 0 0 0
(0) (0)
l1 q1 i,z i(0) i,z 1 0 1
,z
3(0) R 30R30T ??
O0 q1 q2 qn
x0
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
37 38
Kết hợp lại ta được ma trận Jacobi tổng thể Trong trường hợp robot phẳng này, nếu chọn véc tơ x3
x3 y3
y3
l1cq1 q 2sq1 l3sq13 cq1 l3sq13
E
(0)
[vEx (0)
, vEy , 3(0)
z
]T J (q )q q3
E
l1sq1 q 2cq1 l3cq13 sq1 l 3cq13 q3
y0
q2
JT (q ) 0 0 0 q2 O2
y0 ma trận Jacobi được viết lại thành
J (q ) O2 z2
J (q ) 0 0 0 z2
R
0 0 0 l cq q sq l sq cq1 l 3sq13 l1 q1
l1 q1 J (q ) 1 1 2 1 3 13
1 0 1 J (q ) T l1sq1 q 2cq1 l 3cq13 sq1 l 3cq13 O0
O0 x0
x0 J R (q ) 1 0 1
(0) (0) (0) (0) (0) (0) T
[v , v , v , , , ]
Ex Ey Ez 3x 3y 3z
J (q )q
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
39 40
29/03/2023
-41- -42-
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
41 42
zi-1 z’i-1
qi zi
Biểu diễn các tham số Denavit-Hartenberg Khớp i là khớp trượt (tịnh tiến) : di = di(t)
zi-2 qi-1
zi-1 z’i-1 Khớp i là khớp quay: qi = qi(t) khớp i ai khâu i+1
qi zi khâu i
khâu i-1
zi-2 qi-1
Biến khớp hay tọa độ suy rộng qi khớp i-1
khớp i+1
ai ai
khớp i
khâu i
khâu i+1
qi iqi (1 i )di , O’i Oi ai xi
khâu i-1 di
khớp i+1 x’i
1 Khớp i là khớp quay
khớp i-1 qi
ai Oi-1 xi-1
xi i Khớp i là khớp tịnh tiến
0
Oi ai
O’i
di
x’i Các véc tơ đơn vị của hệ trục tọa độ Fi gắn liền vào khâu thứ i
qi
Hệ trục tọa độ (Oxyz)i
Oi-1 xi-1
gắn liền khâu i.
{x i , yi , z i } ={ii , ji , ki }
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
43 44
29/03/2023
Phương pháp ma trận Denavit-Hartenberg -45- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -46-
2
zi-1 z’i-1 Vận tốc góc của khâu thứ i (i = 1,2,...,n) a2 q3
qi zi
i 3
E
i 1/0 2/1 ... i /i1 j / j 1
zi-2 qi-1 q2 a3
ai khâu i+1 d1 z0
khớp khâu i j 1
khâu i-1 i i 1
i 1q1z 0 2q2z1 ... iqi z i1 jqj z j 1
khớp i+1
khớp i-1 ai q1
xi j 1
ai x0
O’i Oi
di véc tơ đơn vị trục zi-1 Chiếu véc tơ vận tốc góc khâu i trong hệ cơ sở F0:
x’i
qi
Oi-1 xi-1 z i 1 ez ,i 1 i(0) 1q1z 0(0) 2q2z1(0) ... iqi zi(0)
1
Vận tốc góc tương đối của khâu (i) đối với khâu (i-1) Chiếu véc tơ vận tốc góc khâu i trong hệ khâu Fi:
i 1 i(i ) 1q1z 0(i ) 2q2z1(i) ... iqi zi(i)1
i i /i1 i zi 1 iqi z i1
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
45 46
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -47- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -48-
Bi
i
x3
Ma trận Jacobi quay
yi i 1q1z 0 2q2z1 ... iqi zi 1 jq j z j 1 y3
Lưu ý rằng, hình chiếu của véc tơ đơn vị z i
zi j 1 E
q3
Chiếu véc tơ vận tốc góc khâu i trong hệ quy chiếu cơ sở F0: q2
trong hệ quy chiếu F0 zi(0) F0 O y0
O2
xi z2
chính là cột thứ ba của ma trận quay Ri0
O’
i(0) 1q1z 0(0) 2q2z1(0) ... iqi zi(0)
1
l1 q1
Chiếu véc tơ vận tốc góc khâu n trong hệ quy chiếu cơ sở F0: O0
x0
Hình chiếu của véc tơ đơn vị z i trong hqc Fi Ri0 [ii , ji , ki ] in F
0
n(0) 1q1z 0(0) 2q2R10z1(1) ... nqn Rn01z n(n11)
(i ) T [x i , yi , z i ] in F
z i
k [0, 0,1] 0
47 48
29/03/2023
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -49- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -50-
49 50
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -51- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -52-
z i1
Kết hợp Jacobi tịnh tiến và Jacobi quay
thành phần vận tốc qi do biến x3
khớp i tham gia vào vận tốc vE.
di y3
J (q ) [J 1, J 2 ,.., J i ,..., J n ]
2. khớp tịnh tiến: E
J i (q ) là cột i của ma trận Jacobi J (q ) q3
rO s
vE (i ) qi z i 1 di z i 1
i 1
E q2
y0
zi(0) O2
rE 1 Khớp i là khớp tịnh z2
Ji tiến, i = 0
0
Cột i của mt Jacobi tịnh tiến l1 q1
q z (r r ),
khớp tịnh tiến z(0) (r (0) r (0) ) O0
khop R 1 E
vE (i ) i i 1 E Oi1 J i i (0) Oi1 Khớp i là khớp quay, x0
qi z i 1, khop P zi 1 Ri01k i = 1
viết ở dạng gộp lại
vE(0) zi1 (rE rOi 1 ) z(0) (r (0) r (0) ) (1 )z (0)
(0) (0) (0) Khớp i là khớp quay
JT ,i J i i i 1 E Oi 1 i i 1
qi zi(0) Khớp i là khớp tịnh tiến i zi(0)
1 1
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
51 52
29/03/2023
Thiết lập Jacobi quay (đối với hệ tọa độ khâu) -53- Thiết lập Jacobi quay (đối với hệ tọa độ khâu) -54-
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
53 54
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -55- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -56-
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
55 56
29/03/2023
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -57- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -58-
z
O2
(0)
O0 1
z
O2
(0)
O1
J (q )q
r(0)
0 , r(0)
l1sq1 ,
0 1
O0 O1
0 0 Thực hiện các tính toán ta nhận được ma trận Jacobi
q [q1, q2 ]T , [vE(0),x , vE(0),y , 2(0) ]T
l cq l c(q q )
1 1 2
l sq l s(q q ) l s(q q )
2 1
rO(0) l1sq1 l2s(q1 q 2 ) ,
1 1 2 1 2 2 1 2
l cq l c(q q ) l c(q q )
2
0
1 1 2 1 2 2 1 2 l sq l s(q q ) l s(q q )
1 1 2 1 2 2 1 2
0 0
0 1 0
J (q )
J (q ) l1cq1 l2c(q1 q2 ) l2c(q1 q2 )
0 0
S(z 0(0) ) 1 0 0 1 1
0 0
0 0 0
1 1
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
57 58
Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -59- Thiết lập ma trận Jacobi theo phương pháp hình học -60-
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
59 60
29/03/2023
Jacobi hình học và Jacobi giải tích -61- Jacobi hình học và Jacobi giải tích -62-
Ma trận Jacobi được thiết lập trong các phần trên, được gọi là
Jacobi hình học (Geometric Jacobian). Ta cần phân biệt (0) 0 cos sin q sin
Jacobi hình học với Jacobi giải tích (analytical Jacobian) được n(0)
,x
thiết lập từ cách biểu diễn tối giản hướng của khâu cuối. n ,y 0 sin sin q cos q
(0) 1 0 cos q
n ,z
p (q ) F0
x e x J a (q )q B( )
(q )
B 1( )n(0) B 1( )J R (q )q
61 62
E
x
0 J v (q )
q
Các cấu hình kỳ dị của
1
0 B ( ) J R (q )
F0
robot
J a (q )q
J (q ) I 0
J a (q ) 1 v 1 J (q )
B ( )J R (q ) 0 B ( )
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
63 64
29/03/2023
Các cấu hình kỳ dị của robot -65- Các cấu hình kỳ dị của robot -66-
Liên hệ giữa vận tốc, vận tốc góc của khâu cuối với véc tơ Việc nhận dạng các kỳ dị của robot có vai trò quan trọng vì các lý do sau:
vận tốc suy rộng (vận tốc các biến khớp). Đó là quan hệ
tuyến tính thông qua ma trận Jacobi. 1. Các kỳ dị thể hiện các cấu hình mà tại đó có một số hướng của chuyển động
có thể không thực hiện được
J (q )q 2. Tại các điểm kỳ dị, với vận tốc giới nội của khâu cuối có thể dẫn đến vận tốc
biến khớp rất lớn
Khi nào thì ta tính được q J 1(q )
3. Tại các điểm kỳ dị, với lực/mômen giới nội trên khâu cuối có thể dẫn đến
J (q ) vuông & det[J (q )] 0 lực/mômen khớp rất lớn
4. Các kỳ dị thông thường (nhưng không phải luôn luôn) ứng với các điểm trên
det[J (q )] 0 Robot ở vị trí (cấu hình) kỳ dị. biên của không gian làm việc
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
65 66
Các cấu hình kỳ dị của robot -67- Các cấu hình kỳ dị của robot -68-
Ví dụ cần tìm điểm kỳ dị của tay máy phẳng 2 bậc tự do với hai khớp quay
1. ..
2. . l cq l c(q q )
3. .
x rO 1 1 2 1 2
l1sq1 l2s(q1 q2 )
4. . 2 O2
5. Các kỳ dị ứng với các điểm bên trong vùng làm việc mà có q2
rO l2
thể không với tới được do sự thay đổi nhỏ của tham số của y0 2
q l cq l c(q q ) l c (q q )
1 1 2 1 2 2 1 2
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
67 68
29/03/2023
Các cấu hình kỳ dị của robot -69- Robot chuẩn và robot dư dẫn động -70-
J (q )q q3
det[J (q )] l1l2 sin q2 0 O2
Robot phẳng: Bàn kẹp chuyển động trong mặt phẳng có
Từ định thức này ta suy ra được các vị trí 3 bậc tự do
rO l2 q2 q2
kỳ dị của robot y0 2
dim() 3, n dim(q ) 3
sin q2 0 l1 O1
O0 q1
O0 q1 rank (J (q )) 3
x0 Robot phẳng chuẩn 3 dof
q2 0 Robot không gian: Bàn kẹp chuyển động trong không gian
q2 180
với 6 bậc tự do
dim() 3,
dim() 6, n dim(q ) 6
n dim(q ) 3
rank (J (q )) 6
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
69 70
J (q )q q4
dim() 3,
n dim(q ) 4 q3
q2
Động học ngược ở mức
q1
O0
vận tốc và gia tốc
Robot phẳng dư dẫn động
4 dof
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
71 72
29/03/2023
Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -73- Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -74-
f f1 f1
Nhắc lại các ký hiệu: Động học ở mức vị trí Các ma trận Jacobi 1 ...
Véc tơ biến khớp q1 q 2 q 6
f (q, x) 0 f2 f2 f2
f ...
q [q1, q 2 ,..., q 6 ]T , q 6, Fq (q, x) q1
q
q 2 q 6 ,
... ... ... ..
Động học ở mức vận tốc
Véc tơ chứa vị trí và hướng khâu thao f6 f6 f6
...
tác (khâu n =6).
On
f dtd f (q, x) 0 q
1 q 2 q 6
Fq (q, x)q Fx (q, x)x 0 f1 f1 f1
x [x 1, x 2 ,..., x 6 ]T , x 6, F0
x 1 x 2
...
x 6
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
73 74
Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -75- Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -76-
Đạo hàm ma trận theo thời gian là đạo hàm từng phần tử ma trận theo thời gian. Động học ngược ở mức vận tốc
d d
Fq (q, x) Fq (q, x), F x (q, x) Fx (q, x) Fq (q, x)q Fx (q, x)x 0
dt dt Giải hệ phương trình
đại số tuyến tính
Động học ngược ở mức vị trí q [Fq (q, x)]1Fx (q, x)x
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
75 76
29/03/2023
Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -77- Động học ngược ở mức vận tốc và gia tốc -78-
Sau khi xác định được véc tơ vận tốc khớp, nếu tích phân ta sẽ nhận được véc tơ tọa
Động học ngược ở mức gia tốc
độ khớp, và đạo hàm sẽ nhận được gia tốc khớp.
t
Fq (q, x)q Fx (q, x)
Fq (q, x)q x Fx (q, x)x 0
q(t ) q(0) q()d 1
q [Fq (q, x)]1Fx (q, x)x q ..... 0
Fq (q, x)
q F (q, x)q F (q, x)x F (q, x)x
d q x x
q dt q
t
Như thế, ta có sơ đồ sau q q (0) q
dt Cần giải hệ phương trình đại số
0 phi tuyến tìm q(0) từ x(0)
t
x(t ) q q(t ) q(0) q dt Cần giải hệ phương trình đại số
q ..... 1 0
x (t ) s tuyến tính tìm qdot(0) từ xdot(0)
q
x(0) tìm qo
Nghiệm không xác định tại điểm kỳ dị
d q
det[Fq (q, x)] 0
dt
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
77 78
-79- -80-
• Ví dụ
E • Ví dụ
– Thiết lập các hệ tọa độ theo E
quy tắc DH, đưa ra bảng DH – Thiết lập các hệ tọa độ theo quy tắc DH,
l3
y0 đưa ra bảng DH a3
– Tính các ma trận DH
q2 – Tính các ma trận DH q3
– Cho quy luật chuyển động a2
các khớp, q(t) – Cho quy luật chuyển động các khớp, q(t)
z2
– Tính vị trí điểm E – Tính vị trí điểm E q2
d1 z0
– Tính vận tốc điểm E – Tính vận tốc điểm E
l1
– Tính vận tốc góc các khâu z0 q1 – Tính vận tốc góc các khâu
O0 – Tính Jacobi tịnh tiến và Jacobi quay của q1
– Tính Jacobi tịnh tiến và x0
Jacobi quay của khâu 3 khâu 3 x0
Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME Nguyễn Quang Hoàng-Department of Applied Mechanics-SME
79 80