Professional Documents
Culture Documents
C4 InSV
C4 InSV
CBGD:
PGS.TS. NGÔ HỮU CƯỜNG
TS. ĐOÀN NGỌC TỊNH NGHIÊM
Bộ môn Công trình – Khoa Kỹ thuật Xây dựng
Trường Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh 2
1 2
4.1 Ma trận độ cứng hình học 4.1 Ma trận độ cứng hình học
Xét một phần tử phẳng có tiết diện đối xứng có Xét một phần tử phẳng có tiết diện đối xứng có
3 chuyển vị tự do và 3 lực tại mỗi đầu. 3 chuyển vị tự do và 3 lực tại mỗi đầu.
Bỏ qua biến dạng cắt. Bỏ qua biến dạng cắt.
3 4
3 4
4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục 4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục
Giả thiết phần tử thẳng Giả thiết phần tử thẳng
Đặt:
5 6
5 6
4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục 4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục
Ta có khai triển:
7 8
7 8
4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục 4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục
Tương tự như trong phần thiết lập ma trận độ
cứng phần tử thông qua chuyển vị ảo:
L
k g Fx 2 N u' N u' N v' N v' dx
0
Ma trận độ cứng:
d u du d v dv
L
Wint, g Fx 2 dx
0
dx dx dx dx
9 10
9 10
4.1.1 Cấu kiện chịu lực dọc trục 4.1.2 Cấu kiện chịu lực dọc trục và uốn
Hệ phương trình cân bằng:
11 12
11 12
4.1.2 Cấu kiện chịu lực dọc trục và uốn 4.1.2 Cấu kiện chịu lực dọc trục và uốn
Biến dạng tổng:
Công ảo:
13 14
13 14
4.1.2 Cấu kiện chịu lực dọc trục và uốn Dạng chuyển vị
15 16
15 16
Ma trận độ cứng hình học 4.2 Tải tới hạn đàn hồi
17 18
19 20
VD1. Cột 2 đầu khớp VD2. Cột chịu nén lệch tâm
Asin kL 0 Phương trình cân bằng x
P
A = 0: nghiệm tầm thường y = 0 (cấu hình không biến
M int P e y 0
dạng, đường cơ bản) e
sinkL = 0: kL = n, n = 1, 2, 3...
EIy " P e y 0
e y
n n2 2 EI
k P P
L
L2 P
L Đặt: k 2 Mint=-EIy”
Lực tới hạn ứng với giá trị nhỏ nhất của n (n = 1): EI
x
2EI
P Lực Euler y " k 2 y k 2e y y
L2 P P
Cấu hình biến dạng: Phương trình vi phân chủ đạo
x
y A sin
L
A vẫn chưa được xác định chỉ biết được hình
dạng chuyển vị mà không biết độ lớn chuyển vị.
21 22
21 22
VD2. Cột chịu nén lệch tâm VD2. Cột chịu nén lệch tâm
Giải phương trình y " k 2 y k 2e Dạng chuyển vị:
Lời giải tổng quát: 1 cos kL
y sin kx cos kx 1 e
y yc y p sin kL
yc: Nghiệm của phương trình thuần nhất y " k y 0
2
23 24
VD2. Cột chịu nén lệch tâm VD2. Cột chịu nén lệch tâm
kL kL kL
Với: cos kL 1 2sin 2 ,sin kL 2sin cos Độ lệch lớn nhất tổng cộng:
2 2 2 kL
max ymax e e sec
2 kL P
Đơn giản hoá: Định nghĩa hệ số khuyếch đại: AF sec sec
2 2 Pe
2 kL
2sin 2 kL kL kL L P Pe L 1 2 EI P P
ymax sin cos 1 e
kL kL 2 2 2 2 EI P 2 EI L2 Pe 2 Pe
2sin cos e
max AF e
2 2 Vậy:
độ lệch bậc nhất
1 kL
1 e sec 1 e
kL Tương tự: M max AF EIk 2e AF Pe
ymax
cos 2
2 mômen bậc nhất
25 26
25 26
VD2. Cột chịu nén lệch tâm VD2. Cột chịu nén lệch tâm
27 28
27 28
Các trường hợp khác Hệ số chiều dài tính toán K
Cột một đầu ngàm, một đầu tự do (Xem SGK):
2 EI Pe 2 EI L2
Pcr K 2
4 L2 Pcr 2 EI 4 L2 2EI
Pcr
KL
2
Cột hai đầu ngàm (Xem SGK):
4 EI 2
Pe
P
cr
K 0,5
L 2
Pcr
29 30
Diễn giải hình học của hệ số K Đường thiết kế cột đàn hồi
2 EI
Pcr Pe
KL
2
I
Bán kính quán tính: r
A
KL y Py
Tham số độ mảnh: c
r 2E Pcr
Pcr 1
2
31
Py c 32
31 32
Đường thiết kế cột đàn hồi (cũ) 4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4
Phương trình vi phân bậc 2
Pcr 1 Phương trình vi phân có thể là thuần nhất hay
2
Py c không phụ thuộc vào điều kiện biên
33 34
33 34
4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4 4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4
Phương trình cân bằng: d 2M d2y d2y
P 0 M EI 2
dx 2 dx 2 dx
dM
M b Qdx Pdy M M dx dx 0 1 d4y d2y 2 P
0
EI P k
F Q Q dQ
dx 0 2
dx 4 dx 2 EI
y
dx y IV k 2 y " 0
dM dy dQ d 2 M d2y
1 Q P P Lời giải tổng quát:
dx dx dx dx2 dx2
y A sin kx B cos kx Cx D
dQ
2 0 Để xác định lực tới hạn cần xác định 4 điều kiện biên
dx
ở hai đầu.
d 2M d2y
2
P 2 0
dx dx
35 36
35 36
4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4 4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4
Cột hai đầu khớp: y A sin kx B cos kx Cx D Với y L 0 : A sin kL CL 0
y " L 0 Ak sin kL 0
2
x
y 0 0 M 0 0 x
M=0
M=0 P
y L 0 M L 0 P Dạng ma trận:
sin kL L A 0
Với M EIy ", điều kiện mô-men trở thành: k 2 sin kL 0 C 0
y " 0 0 Nếu A = C = 0: nghiệm tầm thường. L
L
y " L 0 Để đạt được lời giải không tầm thường:
y 0 0
sin kL L
Với : BD0
det
k sin kL 0
2
0 k 2 L sin kL 0 y
y " 0 0
y
P
P M=0
M=0 2 EI
Ta được: y A sin kx Cx kL n , n 1, 2,3,... Pcr
L2
37 38
37 38
4.2.2 Phương trình vi phân bậc 4 Các cấu kiện cột đặc biệt
Cột hai đầu ngàm: y A sin kx B cos kx Cx D
y 0 y ' 0 0 x
P1 P P P P
y L y ' L 0 P
M0
39 40
4.2.3 Phương pháp phần tử hữu hạn
Cập nhật, chỉnh sửa chương trình CALFEM để
làm công cụ phân tích phi tuyến đàn hồi
Tìm tải tới hạn đàn hồi Pcr và ứng xử tải –
chuyển vị của một số bài toán cơ bản dùng
CALFEM
So sánh với kết quả của lời giải giải tích
Khảo sát sự hội tụ của bài toán khi số phần tử
mô phỏng một cấu kiện khảo sát thay đổi
So sánh kết quả CALFEM và SAP
Chia nhóm làm việc, viết báo cáo và chuẩn bị
trình bày trước lớp 41
41