Professional Documents
Culture Documents
Ly 123 Tuuu
Ly 123 Tuuu
v02 sin 2 2 4. Các loại va chạm 4. Động lực học vật rắn quay
I. ĐỘNG HỌC CHẨT ĐIỂM Độ cao cực đại: hmax . Va chạm Đàn hồi Không đàn CTLH vận tốc và gia tốc:
2g
1. CĐ thẳng đều và CĐ thẳng biến đổi đều hồi at r
v2 v2
CĐ thẳng đều: CĐTBĐĐ Bán kính cong: an R Động năng: Ki K f Ki K f v2 v r .
Vận tốc: v const v v0 at R an K 0,5mv 2 an 2r
r
a const
Gia tốc: a 0 v v0
Tại gốc: R
v02 Động lượng
pi p f p i pf 5. Chuyển động lăn của vật rắn
PTCĐ: x x0 vt . x x0 v0t 0,5at 2 . an g cos g cos p mv TH lăn không trượt: v r a r .
Hệ thức liên hệ: 5. Moment động lượng
v 2 v02 2as v vx v0 cos v 2 cos 2 ĐL Steiner-Huygens: I I CM MD 2 .
Tại đỉnh: R 0 LH giữa moment động lượng và
2. Chuyển động tròn (CĐTr) an g g I , I CM ;mômen quán tính của vật đối với trục quay
động lượng: L r p .
v2 g a2 a2
- G.tốc hướng tâm: an 2r Độ lớn moment động lượng: đi qua O và khối tâm G m : k.lượng vật.
r at g cos t n
Gia tốc: vx . 6. CT Huygens-Steiner:
- G.tốc tiếp tuyến: at r . L rmv.sin I . .
an g sin tan v I O I G mr 2 hay I z I CM MD 2 .
với const: g.tốc góc. y III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG
LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN IV. NĂNG LƯỢNG
II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Động năng, thế năng, công
- G.tốc toàn phần: a an2 at2 r 4 2 1. Định luật bảo toàn động lượng
1. Các định luật Newton 1 1
2 2 r - ĐL I: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào - Động lượng: p mv . Ed mv 2 ; Et k x 2 ; A Fs W
- CT liên hệ: v .r ;T . 2 2
v hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không - Bảo toàn động lượng: pi p j .
thì nó giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc CĐTĐ: 2. Bài toán tìm điều kiện
t 0 t 2. Bảo toàn moment động lượng - Khoảng cách h (tính từ đỉnh mặt cầu) vật bắt đầu
F 0 a 0
- PTCĐ: t 0 0t 0,5 t 2 . PTCB của CĐ quay: M I . R
const - ĐL II: Gia tốc của một vật cùng hướng với lục tác BT moment động lượng: rơi khỏi mặt cầu: h .
3
dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn - Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn
const của lực và tỉ lệ nghịch với khối luợng của vật: L1 L2 L1 L2 I11 I 2 2 I11 I 2 2
Trường hợp CĐ tròn đều: . trong mặt phẳng thẳng đứng: v 5 gl .
t 0 0t F
4. Chuyển động rơi tự do F ma a m . ĐL về moment động lượng: M i
dL
. - Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất:
-Vận tốc: v v0 gt dt v 3 gh .
- ĐL III: Trong mọi trường hơp, khi vật A tác dụng
- Quãng đường CĐ: s v0t 0,5 gt 2 . 0 t 3. Bài toán va chạm
lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A - Va chạm đàn hồi xuyên tâm: (Bảo toàn động năng
một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, PT động lực học: 0 t 0,5 t .
2
v 2 v02 2 gs K i K f
2 2 2
nhưng ngược chiều: FAB FBA . 0 và động lượng)
2h
Thời gian rơi: t đến khi chạm đất từ h 3. Moment quán tính của các loại vật rắn pi p f
g 2. Một số loại lực cơ học
Lực ma sát: Fms N . với hệ số ma sát, N: áp - Moment quán tính của vật rắn bất kỳ đối với trục v1m 2 p f
5. CĐ ném xiên
quay: I m1ri v1 f
- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: lực
i
r 2dm.
object
m
g mv 2 v v2 m 2 pi
y 2 x 2 x tan . Lực hướng tâm: Fht . - Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m
2v0 cos 2 r
đối với trục quay: I mr 2 .
2f
m
v02 sin 2 mv 2
Tầm ném xa: L
v2
. Lmax 0 Lực quán tính li tâm trong CĐTrĐ: Flt - Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, - Va chạm mềm: pi v m .
g g r chiều dài 1 , đối với trục vuông góc và đi qua tâm
4. Bảo toàn cơ năng
Lực căng (xét vật m1 với m2 ): của thanh: I ml 2 12.
khi 45 . ĐL: Tổng động năng và thế năng của hệ tại thời điểm
T m2 g m1a m2 g a . - Moment quán tính của đĩa tròn hoặc trụ đặc đồng 1 bằng tổng động năng và thế năng của hệ tại thời
3. Động lượng và xung lượng chất có khối lượng m và bán kính R : I 0,5mR 2 . điểm 2: Etruoc Esau .
Độ biến thiên động lượng: - Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng V. TRƯỜNG HẤP DẪN
t2 t2 chất khối lượng m, bán kính R : I mR 2 . 1. ĐL Newton: Lực hút của hai chất điểm m và m’
k k2 k1 Fdt . với Fdt là xung lượng của - Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất: cách nhau đoạn r :
t1 t1
I 0,4mR 2 . m.m ' Nm 2
lực F trong khoảng thời gian từ t1 t2 . F F ' G 2 với G 6,67.1011 .
- Moment quán tính thanh dài 1 , trục quay đi qua 1 r kg 2
Xung lực: p F .t . đầu thanh: I ml 2 3. - Công thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.
- Đối với vật lớn thì phải dùng pp tích phân.
- Hai quả cầu đồng chất thì có thể dùng được trong V1 V2 3. Công trong các trường hợp: 2. Con lắc vật lý
đó r là khoảng cách giữa hai tâm cầu. - Đẳng áp: P const . - Đẳng áp: p const: A pV ;
T1 T2 mgL
2. Gia tốc trọng trường (GTTT) Tần số góc: .
- Đẳng nhiệt: T const PV - Đẳng tích: V const, A 0 . I
GM 1 1 P2V2 .
- GTTT tại mặt đất: g 0 2 . - Đẳng nhiệt: T const, - Trong đó: L: khoảng cách từ khối tâm đến trục
R 5. PTCB của thuyết động học phân tử
Áp suất lên thành bình:
V2
nRT V quay, I: moment quán tính của vật đối với trục quay.
- GTTT ở độ cao h : g h
GM
. 2
A V
dV nRT ln 2 ;
V1
3. Dao động cơ tắt dần (DĐCTD)
( R h) 2 1 2 mv 2 V1
PT: x A0e t cos(t ) . với 02 2
p n0 m0 v 2 n0 0 n0 W .
3 3 2 3 - Đoạn nhiệt: pV const K
- Liên hệ giữa GTTT tại mặt đất và tại độ cao h : A(t )
2
3 RT 3 K 2 V
Giảm lượng loga: ln T .
gh R2 h Động năng tịnh tiến tb: W kT . p KV A K V dV A(t T )
g h g0 1 2 N 2 V
g 0 ( R h)2 R V1 Biên độ dao động tắt dần:
Khi h R ta có thể áp dụng công thức gần đúng: Vận tốc căn quân phương: VIII. NGUYÊN LÝ II NĐLH A0e t A0 e t x A0 e t .
1. Máy nhiệt
x 1 (1 x) n 1 nx . vc
3kT
3RT
. - NX: Hệ chỉ thực hiện dđ tắt dần khi 0 .
Công: A Qh Qc .
2 m0 TÓM TẮT VẬT LÝ 2
h h h Nếu chất sinh công là khí thì:
1 1 2 . g h g0 1 2 . A. ĐIỆN TRƯỜNG
R R R p V2
1. Tính chất điện tích
Mật độ phân tử: n0 .
VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC kT A Ad Av
V1
p 1 p2 dV .
- Có 2 loại điện tích: đt dương và đt âm
CHẢT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẠT PHÂN BỐ - Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, các điện tích
8 RT 8 RT Hiệu suất của máy nhiệt: trái dấu thì hút nhau
m Vận tốc trung bình: v .
1. PTTT của KLT: PV RT nRT . n0 m0 A Q Qc Q
h 1 c - Điện tích ng.tố và có giá trị: e 1,6.1019 (C )
Qh Qh Qh - Điện tích của electron bằng e và điện tích của
Giá trị của R: Hệ SI: 2kT
Vận tốc xác suất lớn nhất: vxs . 2. Máy lạnh: proton bằng e
R 8.314 J / mol.K P(Pa), V m 3 ; m0
Qc Qc Tc - Ta có thể tích điện cho một vật bằng nhiều cách
R 0.082 L.atm / mol.K P(atm),V (lít) Hệ số làm lạnh: . như: Tiếp xúc, Dẫn điện,Cảm ứng
m gh
0 A Qh Qc Th Tc
2. Nhiệt p p0 e kT 2. Định luật Coulomb
6. Công thức khí áp: 3. Chu trình Carnot Lực tương tác Coulomb giữa 2 diện tích:
- Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng m0 gh
n n e kT - Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và
nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ: 0 q1 q2 k q1 q2
dQP m cP dT hoặc dQv m cv dT (đơn vị: F .
- Nhận xét: Qc Tc 4 0 r 2
r2
nhiệt nhả cho nguồn lạnh: .
J kg 1 K 1 ) + Khí quyển có ranh giới rõ rệt. Qh Th
+ Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao. q q k q1 q2
- Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân tử): là Dạng vector: F12 1 2 2 ∣e12
lương nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chất tăng thêm 1
+ Công thức khí áp mang tính gần đúng (trong phạm T 4 0 r r2
vi h không lớn, độ vài km). - Hiệu suất của chu trình Carnot: 1 c .
độ: dQP n CP dT hoặc dQv n Cv dT đơn vị Th const: 0 8,86.1012 C2 Nm 2 ; 0 4 10 7 H m ;
VII. NGUYÊN LÝ I NĐLH
J.mol 1
K 1 1. Nội dung NL I NĐLH 4. Entropy 1
k 9.109 Nm 2 C 2
m Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và S2
dQ 4 0
- LH giữa c và C: mc nC C c c . với
n nhiệt lượng mà hệ nhận được: U A Q .Hay - Công thức Entropy: S S 2 S1
S1 T
.
n
- Điện trường cách thanh kim loại (dây) dài hữu hạn qr Thế năng : AMN WM WN dA q
E , (r R ) VA Er .
trên trung trực của thanh (dây), cách thanh (dây) 4 0 R 3
M 4 0 r
đoạn h , cách đầu mút của thanh (dây) đoạn R: N q q 1 1 Đ.thế do mặt cầu rỗng bán kính R gây ra tại:
CT7. CĐĐT tại điểm M nằm ngoài quả cầu đặc bán AMN q0 E d o
q kính R cách tâm một khoảng r: 4 o rM rN M bên trong mặt cầu VM 0 .
E . M
4 0 hR q i. Thế năng của q0 trong điện trường của hệ gồm N bên ngoài mặt cầu, cách tâm mặt cầu đoạn r:
E , (r R) q
- Dạng bài tập hai quả cầu giống nhau treo trong chất 4 0 r 2 n điện tích điểm: VN . (coi như ĐTĐ).
điện môi: 4 0 r
CT8. CĐĐT tại điểm M nằm trong ống trụ đặc bán q0 n
Khối lượng riêng của mỗi quả cầu để góc lệch trong
kính R cách trục một khoảng r:
W q i ri Sát mặt cầu (do kxđ được trên mặt cầu):
1 4 0 i 1
điện môi và không khí là như nhau là: . q
1 r ( ri :khoảng cách từ qi đến qo ) V .
E ,(r R ) 4 0 r
Trong đó: 1 là khối lượng riêng của điện môi, 2 0 R 2
ii. Thế năng của q0 ở vị trí một trong điện trường Điện thế tạo bởi phân bố điện tích là:
là hằng số điện môi. - Hạt mang điện rơi tự do trong CT9. CĐĐT tại điểm N nằm ngoài ống trụ đặc bán gây ra bởi phân bố điện tích liên tục: dq
không khí với vận tốc v1 , khi có điện trường rơi với kính R cách tâm một khoảng khoảng r: V dv
Q 4 r
kín S bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích chứa Trường hợp, đường cong kín C . N
Một số Công thức tính CĐĐT quan trọng:
Công của lực tĩnh điện: + E d : là lưu số của đ.trường E từ M đến N
CT1. CĐĐT tại 1 điểm cách điện tích điểm (cầu trong mặt kín S chia cho 0 :
M
trụ
qB
Tụ
ln R2 R1 m
Là hệ gồm 2 điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng : bề dày tấm điện môi.
v qB
trái dấu, cách nhau 1 đoạn rất nhỏ so với khoảng cách eU 1 rB 1 rB 2A E. DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TRỞ Vận tốc góc của hạt là:
A v r m
cầu
1. Dòng điện:
Tụ
từ lưỡng cực đến điểm đang xét. 1 R1 1 R2 m
Đặc trưng cho tính chất của lưỡng cực điện là vectơ Điện áp: Điện áp giữa hai điểm A và B là công 2 r 2 2 m
Dạng toán năng lượng: Chu kỳ CĐ là : T
mômen lưỡng cực điện, kí hiệu p e : cần thiết làm dịch chuyển một đơn vị điện tích (1 v qB
0 E 2 ED coulomb) từ A đến B
p e q , là vector hướng từ q sang q Mật độ n.lượng đ.trường: w . Lực từ tác dụng lên dây thẳng mang điện đặt trong
2 2 Dòng điện: Là dòng chuyển dịch có hướng cuả các
Xđ điện thế và điện trường của lưỡng cực điện diện tích. Lượng điện tích dịch chuyển qua một bề từ trường đều là: FB L B
N.lượng của tụ điện phẳng: b
q r1 r2 SU 2 0 E 2 Sd 2 Sd mặt nào đó (tiết diện ngang của dây dẫn nếu là dòng Trường hợp tổng quát: FB I ds B
Đ.thế V gây bởi LCĐ tại M: V W 0 điện chạy trong dây dẫn) trong một đơn vị thời gian
a
4 0 r1r2 2d 2 2 0 Moment lưỡng cực từ (gọi tắt là moment từ) của
r r cos N.lượng của tụ điện (dùng chung mọi tụ): được gọi là cường độ dòng điện. I
Q dq
Vì i rất nhỏ so với r1 , r2 nên: 1 2 2 t dt khung dây là: A
QU CU 2 Q 2
r1r2 r n W . Nếu có một cuộn dây được cuốn N vòng thì
2 2 2C
2. Điện trở: là tỷ số của HĐT ở hai đầu dây và cường
D. ĐIỆN DUNG VÀ CHẤT ĐIỆN MÔI moment từ của cuộn dây là: coll NIA Moment lục
U
Q QV CV 2 Q 2 độ dòng điện trong đoạn dây R
1. Điện dung: C . Năng lượng vật dẫn: W . I tác dụng lên khung dây điện kín đặt trong tù̀ trường
U 2 2 2C
đều B : B
Năng lượng điện bên trong quả cầu điện môi tích I
0 S Mật độ dòng điện J : J nqvd Điện thế Hall:
- Tụ phẳng: C . với S :diện tích mỗi bản Q2 A
d điện Q , bán kính R : W IBd IB RH IB
40 0 R Ngoài ra ta có thể xây dựng công thức định luật VH EH d vd Bd
tụ, d : khoảng cách giữa hai bản tụ. nqA nqt t
- Tụ cầu 1 mặt: C 4 0 R . Năng lượng điện bên ngoài quả cầu điện môi tích V l 2. Các dạng bài tập:
Ohm sử dụng phổ biến là: R
Q2 I A Tìm cảm ứng từ B , cuờng độ từ trường H
R2 R1 điện Q , bán kính R : W
- Tụ cầu 2 mặt: C 4 0 40 0 R Độ dẫn điện và điện trở suất của dây dẫn là: D. 1. Tại điểm A cách dây dẫn thẳng dài đoạn r
R2 R1
2. Chất điện môi nq 2 m I cos 1 cos 2
2 0 h 2e , Với R là điện trở của đoạn B 0
- Tụ trụ: C . với h : chiều cao tụ, LH giữa vector CĐĐT và vector diện cảm: me nq 4 r
ln R2 R1
D 0 E B I cos1 cos 2
( R, R1 , R2 : là các bán kính). dây H
Vector cảm ứng điện (điện cảm): q . Điện trở phụ thuộc vật liệu: 0 4 r
2. Mắc ghép tụ điện: D
4 r 2 l 0 B 0 I 2 r
1 1 1 n
1 Điện trở suất: R nếu r 1
- Mắc nối tiếp: . ĐL Ostrogradski-Gauss trong diện môi, vector phân
H I 2 r
S 2
C C1 Cn i 1 Ci cục diện môi:
Điện trở phụ thuộc nhiệt độ: R R0 1 T
n n D. 3. Dây dẫn điện đặc dạng hình trụ bán kính R
- Mắc song song: C C1 Cn Ci . - CT OG: e DdS Dn dS qi 1 Tại điểm bên trong Tại điểm bên ngoài
S
i 1 Liên hệ:
dây dẫn: rA R dây dẫn: rB R .
i 1
0 T
3. Các công thức liên quan tới tụ điện: P 0 E
W - Vector phân cực điện môi: với Độ giảm điện năng của hệ khi điện tích Q di chuyển 0 Ir 0 I
Lực tương tác giữa hai bản tụ: F . D 0 E P BA 2 R 2 BB 2 r
d dU
1 , : hệ số phân cực điện môi. qua điện trở R là: I V
q 1 dt H Ir H I
Điện trường trong tụ: E . - Mật độ diện tích liên kết:
0 S 0 C.suất mạch điện: P I V I 2 R V R ,
2 A 2 R 2 B 2 r
U
Tính công electron chuyển động trong tụ cầu (trụ): Pn 0 En ( 1) 0 E ( 1) 0
d
e 1,6.1019 C, m 9,1.1031 kg
D. 2. Vòng dây tròn bán kính R : 0 I1b r a 1 - Độ tự cảm của một thiết bị phụ thuộc hình dạng
2 V
khi đó: ln ; b : là độ dời của NL từ trường trong KG: W BHdV của nó.
nếu là nửa 2 r
Công thức - Nếu một điện trở và một cuộn càm được nối tiếp
vòng dây: 7. Ống dây quay trong từ trường:
thanh sau khi thanh quét được.
với một nguồn điện có suất điện động tại thời
0 I B - Công của lực từ khi cho khung dây a b quay: Khi BS cos(t )
Tại tâm của
B 2 R B ' 2
vòng dây:
điểm t 0 thì dòng điện trong mạch thay đổi theo
đó trong khung dây cần xuất hiện dòng điện I 2 : Các đại lượng biến thiên: d
E dt thời gian theo biểu thức: i R 1 e t / t
H B I H ' H I I b r a
0 2 R A I 2 0 1 2 ln Trong đó là hằng số thò̀ i gian của mạch RL. Nếu
2 r E BS cos t 0,5
ta thay nguồn điện trong mạch bằng một dây dẫn
0 IR 2 Dạng toán vòng xuyến đặt trong từ trường - Từ thông cực đại: 0 BS . không có điện trở thì dòng điện suy giảm theo hàm
B
Tại điểm nằm
B
trên trục của
BI
Lực từ tác dụng: F BIR , Trong đó l R N2 Trong đó R là dòng điện ban đầu trong mạch
H IR 2 H ' H - Hệ số tự cảm của ống dây: L 0 S;
l
2 R 2 h2 2 điện.
1,5
là độ dài vòng xuyến.
G. NGUÔN CỦA TỪ TRƯỜNG Trong đó: N là số vòng dây, l là chiều dài ống, S Năng lượng tích trữ trong từ trường của cuộn cảm
Hạt mang diện CĐ trong từ trường B
1. Định luật Biot - Savart: Vi phân cảm ứng từ dB là tiết diện ngang của ống. mang dòng điện i là: U B 0,5LI 2
8. Thanh dẫn CĐ vuông góc trong từ truờng:
Lực Lorentz: f qv B được tạo bởi vi phân dòng điện Ids có biểu thức như Năng lượng này là năng lượng từ trường tương ứng
Khi đó: suất điện động cảm ứng xuất hiện trong với năng lượng tích trữ trong điện trường của tụ điện
f qvn B qvB sin Id rˆ
sau: dB o 2 thanh: Ec Blv , l là chiều dài của thanh, v là tốc đã được tích điện.
Vận tốc: vn v sin 4 r độ CĐ của thanh trong từ trường B . - Mật độ năng lượng tại một điểm có từ trường
Nếu là electron: f evn B evB sin . Trong đó v 2. Cảm ứng từ: Cảm ứng từ gây ra bởi cả dòng điện 9. Mạch tự cảm: Ban đầu mạch ồn định, xuất hiện B là: u B B 2 20
Ids r
: vận tốc CĐ của hạt, v ; B là góc hợp bởi I: B o
dòng điện I 0 chạy trong mạch. Khi ngắt khóa K - Hệ số hố cảm của hệ gồm hai cuộn dây là:
4 r2 của mạch M N 212 i1 N1 21 i2
phương bay của hạt và hướng của từ trường. Rr
Bán kính quỹ đạo: 3. Lực từ giữa 2 sợ dây dẫn song song: - Trong một mạch LC có điện trở bằng không và
- Dòng điện I còn lại sau t: I I 0e L
.
Dạng CĐ tròn đều: Khi điện tích bay vuông góc với IIl không bức xạ điện từ (một trường hợp lí tưởng), các
FB 0 1 2 t giá trị điện tích trên tụ điện và dòng điện trong mạch
mv 2 a - Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở: Q RI 2 dt Toàn
đường sức từ: : R biến đồi hình sin theo thời gian theo một tần số góc
2 qB 4. ĐL Ampe: Tích phân đường Bds quanh một 0
được cho bởi: 1 LC
Dạng xoắn ốc: Khi điện tích bay phương hợp với đường cong kín bất kỳ có giá trị bẳng o I , ở đây I
bộ nhiệt lượng: Q RI
2
mv sin dt . - Năng lượng trong mạch LC chuyển hóa liên tục
đường sức tù góc : R là tổng cường độ dòng điện không đổi xuyên qua
0 giữa năng lượng tích trữ trong tụ điện và năng lượng
qB diện tích giới hạn bởi đường cong đó: Bds o I H. ĐỊNH LUẬT FARADAY tích trữ trong từ trường.
2 mv cos 5. Định luật Gauss: Từ thông qua một đơn vị diện Suất điện động cảm ứng trong một vòng dây tỉ lệ với Điện tích trên tụ điện thay đổi theo thời gian theo
Bước xoắn ốc: h
qB dB
Rt
tích dA là : BdA BdA cos tốc độ thay đổi từ thông qua vòng dây: công thức: q Qmax e 2L
cos d t
dt
h 2 m 2 2 R Từ thông B xuyên qua d.tích A là : B BdA
Chu kỳ: T hoặcc: T dB Trong đó: d 1 LC 0,5R L
2
v qB v
d 2. Dạng tổng quát : Eds
Suất điện động cảm ứng Ec ; dt J. SÓNG ĐIỆN TỪ
Liên hệ giữa B và E khi electron không lệch khỏi
dt I. ĐỘ TỰ CẢM 1. Dòng điện dịch và dạng tổng quát của định
quỹ đạo: B E v .
dI - Khi dòng điện trong một vòng dây thay đổi theo luật Ampere: Id 0 d E dt dq dt
Từ thông, khung dây, vòng dây: Suất diện động tụ cảm: Etc L thời gian, một suất điện động đự̣c sinh ra trong
dt 2. Phương trình Maxwell
- Từ thông: BS BdS vòng dây theo định luật Faraday.
S 2.1. PT Maxwell – Faraday: Từ trường biến thiên
L được gọi là độ tự cảm hay hệ số tự cảm. di
- Từ thông dây dẫn mang điện I I gây ra cho khung I - Suất điện động tự cảm là: L L trong đó L theo thời gian sinh ra điện trường xoáy
dt d
dây a b đặt cách dây đoạn r : 6. Cuộn dây tự cảm:
dI
là độ tự cảm của cuộn dây. C Edl dt S BdS ;rot E B t
0 I1b r a dx I b r a Suất điện động tự cảm: Etc L .; - Độ tự cảm là độ đo mức độ mà cuộn dây chống lại
2 r x
0 1 ln dt 2.2. PT Maxwell – Ampère: Điện trường biến thiên
2 r sự thay đổi của dòng điện trong cuộn dây. Độ tự cảm
theo thời gian sinh ra từ trường
Từ thông gửi qua cuộn dây: L.I có đơn vị trong hệ SI là Henry (H) trong đó:
Hdl j D t dS ; rot H j D t
Nếu,thanh kim loại có chiều dài a quét trong từ
trường do dây dẫn mang điện gây ra thì ta coi vùng NL từ trường trong lòng cuộn dây: W 0,5LI 2 1H=1 V.s A C S
- Điện trường và từ trường của sóng điện từ phẳng Từ định luật khúc xạ: sin c n1 n2 của bản mỏng: L 2d n sin i 0,5.
2 2
n1 Nếu n chẵn : dấu - ; cường độ sáng tại M:
hình sin truyền theo chiều dương của trục x được d Bề dày của bản nỏng tại điểm quan sát
I an2 0,5a1 0,5an I 0 .
2
ĐL phản xạ: Khi một tia sáng (hay một sóng bất
E E max cos(kx t) kỳ) chiếu lên một bề mặt nhẵn thì góc px bằng góc n : Chiết suất của bản mỏng
biểu diễn như sau: trong Nếu n chẵn : dấu - ; cường độ sáng tại M:
B Bmax cos(kx t) tới 1 1 Sự gãy (sự đồi hướng) của tia sáng khi i : Góc tới của tia sáng trên bản mỏng.
- Vân sáng: L k ; Vân tối: L k 0,5 I an2 0,5a1 0,5an I 0
2
đó, k là số sóng và là tần số góc. truyền qua mặt phân cách giữa hai mt được gọi là
- Các pt trên là nghiệm đặc biệt của cho các pt sóng sự khúc xạ (refraction). Tia tới, tia px, tia khúc xạ 3.2. Nêm không khí Nếu nhiều đới cầu n thì cường độ sáng tại M:
của E và B . GTTB của vector Poynting cho sóng và pháp tuyến của mặt phân cách đều nằm trong Vân tối: dt 0,5k k 0,1, 2, I I 0 aM2 0, 25a12 .
điện từ phẳng có độ lớn được xđ: cùng một mp.
E 2 cB 2 ĐL khúc xạ: n1 sin 1 n2 sin 2 Vân sáng: d s 0, 25 2k 1 k 1, 2,3, . n 2; I 0
E B Đặc biệt : .
Savg max max max max
n 1; I a1 4 I 0
2
2 0 2 0c 2 0 L. QUANG HỌC SÓNG 3.3. Vân tròn Newton
1. ĐK cho cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa Vân tối: dt 0,5k (k 0,1,2,) , 1.3. Nhiễu xa gây bởi sóng cầu phát ra từ O qua
3. Một số công thức
a. Mạch dao dộng: Q CU U Q C đối với hai nguồn sáng kết hợp Vân sáng: d s 0, 25 2k 1 (k 1, 2,3,) . một đĩa tròn nhỏ
Xét: Hiệu quang lộ L L1 L2 B.độ ás th tại M (OM là trục của đĩa):
- ĐL biến thiên: I dQ dt Q0 cos t 0,5 - Bán kính của vân tối thứ k : rk R k (với R là aM am 1 am 2 an 0,5am 1 (do n lớn nên
Với: k 0, 1, 2,
I max I 0 Q0 Cực đại giao thoa Cực tiểu giao thoa
bán kính cong của thấu kính trong bản cho vân tròn an 0 ).
Newton).
Cộng hưởng : 0 1 LC ;T 2 LC L k L k O,5 CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3 Nếu đĩa tròn che khuất nhiều đới cầu thì điểm M
b. Năng lượng: L1 , L2 : Quang lộ của tia sáng từ nguồn thứ nhất, I. GIAO THOA ÁNH SÁNG sẽ tối dần đi I M 0 .
NL từ trường trong ống dây: WB 0,5 LI 2 thứ hai đến điểm quan sát
(xem tóm tắt VLĐC 2) Nếu đĩa tròn che ít đới cầu thì biên độ am 1 sẽ khác
NL điện trường trong tụ điện: II. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
: Bước sóng của ánh sáng. 1. Phương pháp đới cầu Fresnel rất ít so với a1 I M aM2 0,25a12 I 0
WE 0,5CU 2 0,5QU 0,5Q 2 C . Trường hợp môi trường truyền sáng là chân 2. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng qua 1 khe hẹp
1.1. Cách chia đới cầu
Năng lượng điện từ toàn phần: W WB WE không hoặc không khí thì hiệu quang lộ sẽ bằng - Chọn mặt sóng cầu phát ra từ nguồn O bán chữ nhật (rọi vào theo hướng vg)
hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến điểm quan Gọi là góc lệch của chùm tia nhiễu xạ (so với
c. Dao động điện từ tắt dần: kính R OM b (với b OM )
sát: L L1 L2 r1 r2 phương pháp tuyến), ta có :
PTDĐ điện từ tắt dần: I I 0e t cos(t ) - Lấy M làm tâm vẽ các mặt cầu
2. Bài toán vân giao thoa Young 0 , 1 , 2 , 3 ,, k có bán kính lần lượt là sin 0 0 cực đại giữa.
0,5R L được gọi là h.số tắt dần của dđ. Với k 0, 1, 2,
b, b 0,5 , b , b 1,5 ,, b 0,5k sin k b ( k 1, 2,) CTNX bậc k .
- Giảm lượng loga: T ; 2.1. Vân sáng bậc k trên màn: xs k D a
- Các mặt cầu trên sẽ chia mặt sóng cầu thành sin k 0,5 b (k 1, 2,) CĐNX k .
2.2. Vân tối bậc k trên màn xt k 0,5 D a
2
1 R các đới cầu Fresnel.
Tần số góc: 2 2
3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng qua một cách tử
- Diện tích của mỗi đới cầu: Rb R b .
0
LC 2 L 2.3. Khoảng vân: i D a phẳng (có chu kỳ d)
2 2 2. 4. Đặt bản mỏng có bề dày e , chiết suất n Chùm tia tới vg với mp cách tử ; góc nhiễu xạ
Chu kỳ: T . - Bán kính của đới cầu thứ k : rk Rb k R b .
1 LC 0, 5R L
2
chắn tia sáng qua khe O2 ứng với các ás cực đại: sin k d k 1, 2,
k 1, 2,3, :
Thời gian để biên độ giảm còn lại % : Làm chậm quá trình truyền ás: n c v v c n HQL gữa hai tia nhiễu xạ từ hai khe hẹp kế tiếp :
R : bán kính của mặt cầu S (mặt sóng) bao quanh L d sin d sin
HQL thay đổi L d1 d '2 ax D n 1 e
t ln 2ln10 2 . nguồn điểm O ; b : khoảng cách từ điểm được Xét ĐK CĐNX : L k . sin sin k d
Xét vân sáng trung tâm: chiếu sáng M tới đới cầu thứ nhất; : bước sóng 4. NX mạng tinh thể
d. Dao động diện từ cưỡng bức:
( n 1)eD
- PTDĐ điện từ cưỡng bức: I I 0 cos(t ) là L k 0 x0 , (Hệ vân sẽ dịch ás do nguồn S phát ra. Xét chùm tia tới tạo với mặt phẳng nguyên tử góc
a - Biên độ của ás th tại M do các đới cầu Fresnel gửi chùm tia tới sẽ bị nhiễu xạ tại các nút mạng
pha ban đầu của dđ,
chuyển về phía khe có đặt bản mỏng)
Xét hai tia nhiễu xạ trên hai lớp tinh thể gần 2. Vật đen không tuyệt đối (vật xám): m0 - Hàm sóng có dạng: n ( x) 2 a sin n x a
khối lượng của vật m
nhau HQL của hai tia nhiễu xạ trên hai lớp này N.suất phát xạ toàn phần của vật không phải là vật
1 v c
2
c e 1 5 e hc kT 1 0 khi x 0, a
khối lượng của vật m
m0 U x - QT chuyển trạng thái: l 1
,T d f ,T df , h 6,625 1034 J s h.số Planck)
1 v c
2
khi x 0, a