You are on page 1of 7

CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 1 v02 sin 2 2 4. Các loại va chạm 4.

v02 sin 2 2 4. Các loại va chạm 4. Động lực học vật rắn quay
I. ĐỘNG HỌC CHẨT ĐIỂM Độ cao cực đại: hmax  . Va chạm Đàn hồi Không đàn CTLH vận tốc và gia tốc:
2g
1. CĐ thẳng đều và CĐ thẳng biến đổi đều hồi at   r
v2 v2 
CĐ thẳng đều: CĐTBĐĐ Bán kính cong: an  R Động năng:  Ki   K f  Ki  K f  v2  v  r .
Vận tốc: v  const v  v0  at R an K  0,5mv 2  an    2r
     r
a  const
Gia tốc: a  0 v  v0
Tại gốc:  R
v02 Động lượng
   pi   p f p i  pf 5. Chuyển động lăn của vật rắn
PTCĐ: x  x0  vt . x  x0  v0t  0,5at 2 . an  g cos  g cos  p  mv TH lăn không trượt: v  r  a   r .
Hệ thức liên hệ: 5. Moment động lượng
v 2  v02  2as v  vx  v0 cos  v 2 cos 2  ĐL Steiner-Huygens: I  I CM  MD 2 .
Tại đỉnh:  R 0 LH giữa moment động lượng và
2. Chuyển động tròn (CĐTr) an  g g    I , I CM ;mômen quán tính của vật đối với trục quay
động lượng: L  r  p .
v2   g  a2  a2
- G.tốc hướng tâm: an    2r Độ lớn moment động lượng: đi qua O và khối tâm G m : k.lượng vật.
r at  g cos   t n
Gia tốc:   vx .  6. CT Huygens-Steiner:
- G.tốc tiếp tuyến: at   r . L  rmv.sin   I . .
an  g sin   tan   v I O  I G  mr 2 hay I z  I CM  MD 2 .
với   const: g.tốc góc.   y III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG
LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN IV. NĂNG LƯỢNG
II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM 1. Động năng, thế năng, công
- G.tốc toàn phần: a  an2  at2  r  4   2 1. Định luật bảo toàn động lượng
1. Các định luật Newton   1 1
2 2 r - ĐL I: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào - Động lượng: p  mv . Ed  mv 2 ; Et  k x 2 ; A  Fs  W
- CT liên hệ: v  .r ;T   .   2 2
 v hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không - Bảo toàn động lượng:  pi   p j .
thì nó giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc CĐTĐ: 2. Bài toán tìm điều kiện
t  0   t  2. Bảo toàn moment động lượng - Khoảng cách h (tính từ đỉnh mặt cầu) vật bắt đầu
 F 0 a 0  
- PTCĐ: t  0  0t  0,5 t 2 . PTCB của CĐ quay: M  I   . R
   const - ĐL II: Gia tốc của một vật cùng hướng với lục tác BT moment động lượng: rơi khỏi mặt cầu: h  .
 3
dụng lên vật. Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn         - Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn
  const của lực và tỉ lệ nghịch với khối luợng của vật: L1  L2  L1  L2  I11  I 2 2  I11  I 2 2
   
Trường hợp CĐ tròn đều:  .  trong mặt phẳng thẳng đứng: v  5 gl .
t  0  0t    F 
4. Chuyển động rơi tự do  F  ma  a  m . ĐL về moment động lượng:  M i 
dL
. - Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất:
-Vận tốc: v  v0  gt dt v  3 gh .
- ĐL III: Trong mọi trường hơp, khi vật A tác dụng
- Quãng đường CĐ: s  v0t  0,5 gt 2 .   0   t 3. Bài toán va chạm
lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A  - Va chạm đàn hồi xuyên tâm: (Bảo toàn động năng
một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, PT động lực học:   0  t  0,5 t .
2
 v 2  v02  2 gs    K i   K f
 2   2  2 
nhưng ngược chiều: FAB   FBA .  0 và động lượng) 
2h
Thời gian rơi: t  đến khi chạm đất từ h 3. Moment quán tính của các loại vật rắn  pi   p f
g 2. Một số loại lực cơ học
Lực ma sát: Fms   N . với   hệ số ma sát, N: áp - Moment quán tính của vật rắn bất kỳ đối với trục  v1m  2 p f
5. CĐ ném xiên
quay: I   m1ri   v1 f 
- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: lực
i
r 2dm.
object

 m
g mv 2 v  v2 m  2 pi
y 2 x 2  x tan  . Lực hướng tâm: Fht  . - Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m
2v0 cos 2  r
đối với trục quay: I  mr 2 .
 2f
 m
v02 sin 2 mv 2
Tầm ném xa: L 
v2
.  Lmax  0 Lực quán tính li tâm trong CĐTrĐ: Flt  - Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, - Va chạm mềm:  pi  v  m .
g g r chiều dài 1 , đối với trục vuông góc và đi qua tâm
4. Bảo toàn cơ năng
Lực căng (xét vật m1 với m2 ): của thanh: I  ml 2 12.
khi   45 . ĐL: Tổng động năng và thế năng của hệ tại thời điểm
T  m2 g  m1a  m2  g  a  . - Moment quán tính của đĩa tròn hoặc trụ đặc đồng 1 bằng tổng động năng và thế năng của hệ tại thời
3. Động lượng và xung lượng chất có khối lượng m và bán kính R : I  0,5mR 2 . điểm 2: Etruoc  Esau .
Độ biến thiên động lượng: - Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng V. TRƯỜNG HẤP DẪN
   t2 t2 chất khối lượng m, bán kính R : I  mR 2 . 1. ĐL Newton: Lực hút của hai chất điểm m và m’
k  k2  k1   Fdt . với  Fdt là xung lượng của - Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất: cách nhau đoạn r :
t1 t1
I  0,4mR 2 . m.m ' Nm 2
lực F trong khoảng thời gian từ t1  t2 . F  F '  G 2 với G  6,67.1011 .
- Moment quán tính thanh dài 1 , trục quay đi qua 1 r kg 2
Xung lực: p  F .t . đầu thanh: I  ml 2 3. - Công thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.
- Đối với vật lớn thì phải dùng pp tích phân.
- Hai quả cầu đồng chất thì có thể dùng được trong V1 V2 3. Công trong các trường hợp: 2. Con lắc vật lý
đó r là khoảng cách giữa hai tâm cầu. - Đẳng áp: P  const   . - Đẳng áp: p  const: A  pV ;
T1 T2 mgL
2. Gia tốc trọng trường (GTTT) Tần số góc:   .
- Đẳng nhiệt: T  const  PV - Đẳng tích: V  const, A  0 . I
GM 1 1  P2V2 .
- GTTT tại mặt đất: g 0  2 . - Đẳng nhiệt: T  const, - Trong đó: L: khoảng cách từ khối tâm đến trục
R 5. PTCB của thuyết động học phân tử
Áp suất lên thành bình:
V2
nRT V  quay, I: moment quán tính của vật đối với trục quay.
- GTTT ở độ cao h : g h 
GM
. 2
A  V
dV  nRT ln  2  ;
 V1 
3. Dao động cơ tắt dần (DĐCTD)
( R  h) 2 1 2 mv 2 V1
PT: x  A0e   t cos(t   ) . với   02   2
p  n0 m0 v 2  n0 0  n0 W .
3 3 2 3 - Đoạn nhiệt: pV   const  K
- Liên hệ giữa GTTT tại mặt đất và tại độ cao h : A(t )
2
3 RT 3 K 2 V
Giảm lượng loga:   ln  T .
gh R2  h Động năng tịnh tiến tb: W   kT .  p    KV  A  K  V   dV A(t  T )
  g h  g0 1   2 N 2 V
g 0 ( R  h)2  R  V1 Biên độ dao động tắt dần:
Khi h  R ta có thể áp dụng công thức gần đúng: Vận tốc căn quân phương: VIII. NGUYÊN LÝ II NĐLH A0e   t   A0 e   t  x  A0 e   t .
1. Máy nhiệt
x  1  (1  x) n  1  nx . vc 
3kT

3RT
. - NX: Hệ chỉ thực hiện dđ tắt dần khi 0   .
Công: A  Qh  Qc .
2 m0  TÓM TẮT VẬT LÝ 2
 h h  h Nếu chất sinh công là khí thì:
1    1  2 .  g h  g0 1  2  . A. ĐIỆN TRƯỜNG
 R  R  R  p V2
1. Tính chất điện tích
Mật độ phân tử: n0  .
VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC kT A  Ad  Av 
V1
p 1  p2  dV .
- Có 2 loại điện tích: đt dương và đt âm
CHẢT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẠT PHÂN BỐ - Các điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, các điện tích
8 RT 8 RT Hiệu suất của máy nhiệt: trái dấu thì hút nhau
m Vận tốc trung bình: v   .
1. PTTT của KLT: PV  RT  nRT .  n0 m0  A Q  Qc Q
   h 1 c - Điện tích ng.tố và có giá trị: e  1,6.1019 (C )
Qh Qh Qh - Điện tích của electron bằng e và điện tích của
Giá trị của R: Hệ SI: 2kT
Vận tốc xác suất lớn nhất: vxs  . 2. Máy lạnh: proton bằng e
R  8.314 J / mol.K  P(Pa), V  m 3  ; m0
Qc Qc Tc - Ta có thể tích điện cho một vật bằng nhiều cách
R  0.082 L.atm / mol.K  P(atm),V (lít) Hệ số làm lạnh:     . như: Tiếp xúc, Dẫn điện,Cảm ứng
 m gh
 0 A Qh  Qc Th  Tc
2. Nhiệt  p  p0 e kT 2. Định luật Coulomb
6. Công thức khí áp:  3. Chu trình Carnot Lực tương tác Coulomb giữa 2 diện tích:
- Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng m0 gh
n  n e  kT - Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và
nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ:  0 q1 q2 k q1 q2
dQP  m  cP dT hoặc dQv  m  cv dT (đơn vị: F  .
- Nhận xét: Qc Tc 4 0 r 2
 r2
nhiệt nhả cho nguồn lạnh:  .
J  kg 1 K 1 ) + Khí quyển có ranh giới rõ rệt. Qh Th
+ Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao.  q q k q1 q2 
- Nhiệt dung riêng mol (nhiệt dung riêng phân tử): là Dạng vector: F12  1 2 2  ∣e12
lương nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chất tăng thêm 1
+ Công thức khí áp mang tính gần đúng (trong phạm T 4 0 r  r2
vi h không lớn, độ vài km). - Hiệu suất của chu trình Carnot:   1  c .
độ: dQP  n  CP dT hoặc dQv  n  Cv dT đơn vị Th const:  0  8,86.1012 C2 Nm 2 ; 0  4 10 7 H m ;
VII. NGUYÊN LÝ I NĐLH
J.mol 1
K 1 1. Nội dung NL I NĐLH 4. Entropy 1
k  9.109 Nm 2 C 2
m Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và S2
dQ 4 0
- LH giữa c và C: mc  nC  C  c   c . với
n nhiệt lượng mà hệ nhận được: U  A  Q .Hay - Công thức Entropy: S  S 2  S1  
S1 T
.
   n 

  khối lượng một mol chất. Q  U  A Trong hệ điện tích: F1  F2   Fn   Fi


Các trường hợp đặc biệt: - Quá trinh đoạn nhiệt thuận nghịch: S  0 . i 1
3. Hệ số Poisson - Nguyên lý tăng Entropy: S  0 .
- Đoạn nhiệt: Hệ không trao đổi nhiệt với bên Lực gây ra tại tâm nửa vòng xuyến mang điện tích
 i2 IX. DAO ĐỘNG CƠ HỌC
C  R ngoài nên: Q  U  A  0 . qQ
Cp cp i  2   p i 1. Dao động cơ điều hòa Q bán kính R : F  2 .
   ;  . - Đẳng áp: Q  U  A  U  pdV . 2  0 R 2
Cv cv i C  i R - Phương trình dao động: x  A cos 0t    .
- Đẳng tích: Q  U . 3. Điện trường
 v 2 - Biên độ dao động: A  xmax . 
- Đẳng nhiệt: Q  A . - Vector CĐĐT E tạo bởi vật mang điện tại vị trí
Trong đó: i bậc tự do: Đơn nguyên tử: i  3 , Hai 
2. Hiện tượng đoạn nhiệt: p1V1  p2V2 - Tần số góc riêng: 0  k m .  F
nguyên tử: i  5 , Ba nguyên tử: i  6 có điện tích thử q0 định nghĩa là: E 
4. Công và ba trạng thái cơ bản  1 - Pha của dđ: 0t    , là pha ban đầu của dđ. q0
hoặc TV
1 1  T2V2 1 .
V2
- Vận tốc: v  x '  t    A0 sin 0t    . F |q| k|q|
 pdV .
V2
- Công: A  CTTQ công sinh bởi hệ: A   pdV . - Độ lớn: E    ,
V1
V1 - Gia tốc: a  x ''  t    A02 cos 0t    q0 4 0 r 2 r2
- Đẳng tích: V  const  P1 T1  P2 T2 .

 F |q|  k |q| HĐT giữa hai mặt cầu đồng tâm, mang điện bằng 2. Điện thế:
Dạng vector: E   e e   h 
q0 4 0 r 2  r2 E 1   nhau, trái dấu: Đ.thế của đ.tích q tại điểm cách nó khoảng r
2 0  h R 
2 2
Q  R2  R1  W q
- Phương: là đường thẳng nối q và M . U  V1  V2  . V 
CT5. CĐĐT tại điểm nằm trên trục vòng dây tròn 4 0 R1 R2
- Chiều: Hướng ra xa q nếu q  0 và hướng về phía tích điện q bán kính R, cách tâm vòng một khoảng q 0 4 0 r
q nếu q  0 HĐT giữa hai mặt trụ đồng trục, mang điện bằng Điện thế của hệ gồm n điện tích điểm gây ra tại
qh
h: E  nhau, trái dấu:
- Điện trường trên trục đĩa tròn bán kính R bị khoét 3 n
qi
 F
 
4 0 h 2  R 2 2  U  V1  V2 
 R
ln 2 .
điểm cách chúng khoảng r : V  
i 1 4 0 ri
1 lỗ bán kính r: E  CT6. CĐĐT tại điểm M nằm trong quả cầu đặc bán 2 0 R1
2 0 1   r R  Điện thế do điện tích điểm q gây ra tại A:
2
kính R cách tâm một khoảng r: N

- Điện trường cách thanh kim loại (dây) dài hữu hạn qr Thế năng : AMN  WM  WN   dA q
E , (r  R ) VA   Er .
trên trung trực của thanh (dây), cách thanh (dây) 4 0 R 3
M 4 0 r
đoạn h , cách đầu mút của thanh (dây) đoạn R: N   q q  1 1  Đ.thế do mặt cầu rỗng bán kính R gây ra tại:
CT7. CĐĐT tại điểm M nằm ngoài quả cầu đặc bán AMN   q0 E  d   o   
q kính R cách tâm một khoảng r: 4 o  rM rN  M bên trong mặt cầu VM  0 .
E . M
4 0 hR q i. Thế năng của q0 trong điện trường của hệ gồm N bên ngoài mặt cầu, cách tâm mặt cầu đoạn r:
E , (r  R) q
- Dạng bài tập hai quả cầu giống nhau treo trong chất 4 0 r 2 n điện tích điểm: VN  . (coi như ĐTĐ).
điện môi: 4 0 r
CT8. CĐĐT tại điểm M nằm trong ống trụ đặc bán q0  n 
Khối lượng riêng của mỗi quả cầu để góc lệch trong
kính R cách trục một khoảng r:
W   q i ri  Sát mặt cầu (do kxđ được trên mặt cầu):
1 4 0  i 1 
điện môi và không khí là như nhau là:   . q
 1 r ( ri :khoảng cách từ qi đến qo ) V .
E ,(r  R ) 4 0 r
Trong đó: 1 là khối lượng riêng của điện môi,  2 0 R 2
ii. Thế năng của q0 ở vị trí một trong điện trường Điện thế tạo bởi phân bố điện tích là:
là hằng số điện môi. - Hạt mang điện rơi tự do trong CT9. CĐĐT tại điểm N nằm ngoài ống trụ đặc bán gây ra bởi phân bố điện tích liên tục: dq
không khí với vận tốc v1 , khi có điện trường rơi với kính R cách tâm một khoảng khoảng r: V   dv  
   Q 4 r

vận tốc v2 Khi đó điện tích q của hạt:  WM   q0 E  d 


0
E ,(r  R ) 3. Hiệu điện thế
2 0 r M
q  mg 1  v2 v1  E . Công của lực tĩnh điện F để dịch chuyển điện tích
HĐT giữa hai điểm M và N được kí hiệu:
5. CĐ của hạt mang điện trong ĐTĐ W  WN A MN
4. ĐT gây ra bởi phân bố điện tích liên tục  q0  q0 , q  0  từ vị trí M đến vị trí N U MN  VM  VN  M 
   qq   F qq  q0 q0
-CĐĐT E do cả vật mang điện gây ra tại điểm M: F  ma  k 1 2 2 r  a   k 1 22 r N  
  r m mr qq0
N
dr qq0  1 1 HĐT giữa 2 điểm M và N trong điện trường được
E   dE AMN   Fd l  r    
 0 4 0  rM rN  N 
2
(vat) B. ĐỊNH LUẬT GAUSS 4
M M
tính: U MN   E  dˆ
Ta có: dq   d ; dq   dA; dq   dV - Phát biểu: Thông lượng điện trường qua một mặt M

kín S bất kỳ bằng tổng đại số các điện tích chứa Trường hợp, đường cong kín C . N   
Một số Công thức tính CĐĐT quan trọng:
Công của lực tĩnh điện: +  E  d  : là lưu số của đ.trường E từ M đến N
CT1. CĐĐT tại 1 điểm cách điện tích điểm (cầu trong mặt kín S chia cho  0 :    
M

kq   q A   F  d    q o E  d   0 + Điện thế V là hàm vô hướng theo biến vector


 
rỗng) mang điện: E  2 - Mặt S bao quanh đt:  e   EdS  C C
r : V(r)  V(x, y, z) đ.trưng cho đ.trường về nl
r S 0 - Công mà lực điện trường thực hiện khi điện tích   
  + E(r )  E(x, y,z) , đặc trưng cho điện trường về
CT2. CĐĐT gây ra bởi 1 sợi dây thẳng (trụ rỗng) dài - Mặt S không bao quanh đt:  e   EdS  0 q di chuyển trong nó:
vô hạn mang điện đều tại 1 điểm cách dây khoảng r S
rB phương diện tác dụng lực.
(với   q l là mật độ điện dài):   1  r
Dây dẫn thẳng: A  q  Edr  q 4. Mặt đẳng thế: là các mặt mức của trường vô
- Đ.trường tạo bởi 1 hệ ĐTĐ:  s
EdS 
0
q i
rA
ln B .
2 0 rA hướng đ.thế. Đó là tập hợp các điểm có cùng đ.thế.
 2k q i
q
E  - Đ.trường tạo bởi 1 phân bố điện tích liên tục: rB
Phương trình của mặt đẳng thế: V 
2 0 r r qQ  1 1 
  Q 1  Đ.tích điểm: A  q  Edr     4 0 r
CT3. CĐĐT gây ra bởi 1 mặt phẳng mang điện đều  E  dS    dv     Edv
S 0 0 v v rA 4 0  rA rB 
- Các tính chất của mặt đẳng thế
tại mọi điểm xung quanh mặt đều (với   q A là Trên trục vòng dây: + Các mặt đẳng thế không bao giờ cắt nhau.
C. ĐIỆN THẾ
   + Công của lực tĩnh điện dịch chuyển q trên mặt đẳng
1. Thế năng của hệ điện tích: V  Er qQ rdr
mật độ điện tích mặt): E  A  q  Edr   . thế bằng 0 .
2 0 4 0  R2  r 2 
1,5
rB h h + Vectơ CĐĐT vuông góc với mặt đẳng thế.
CT4. CĐĐT tại điểm nằm trên trục mp đĩa tròn bán Quy tắc chung: U AB   Edr (Đ.trường đều)
kính R mang điện q cách tâm đĩa một khoảng h rA
5. Liên hệ Điện trường điện thế: Xét tụ điện có R1 , R2 là các bán kính của hai mặt, Trong đó: Pn , En là hình chiếu của vector phân cực F. TỪ TRƯỜNG
M '       1. Lý thuyết:
hiệu điện thế U . electron chuyển động từ hai điểm điện môi và vector cường độ điện trường lên ương   
M
 Edl  Edl  E  MM '  VM  VM  dV trong tụ A tới B có khoảng cách so với tâm (trục) pháp tuyến ngoài của mặt có điện tích xuất hiện. Lục từ: FB  qv  B , Độ lớn: F  q vB sin 
 Dạng toán đặt tấm diện môi vào giữa tụ diện phẳng
E   V ' x dx  V ' y dy  V ' z dz  của tụ tương ứng rA , rB  rB  rA  Điện tích CĐ trong từ trường đều sao cho vận tốc

 0 S 
 Công của electron vận tốc e diện dung C : C '  C ban đầu v vuông góc với cảm ứng từ B thì điện
Dạng véctor: E  V ;   V 'x ;V ' y ;V 'z  d  (1   )d '
eU ln  rA rB  2A tích sẽ CĐ tròn với bán kính: r 
mv
6. Lưỡng cực điện: A v Trong đó: d : khoảng cách giữa hai bản tụ điện, d '

trụ
qB

Tụ
ln  R2 R1  m
Là hệ gồm 2 điện tích bằng nhau về độ lớn nhưng : bề dày tấm điện môi.
v qB
trái dấu, cách nhau 1 đoạn rất nhỏ so với khoảng cách eU 1 rB  1 rB  2A E. DÒNG ĐIỆN VÀ ĐIỆN TRỞ Vận tốc góc của hạt là:   
A v r m

cầu
1. Dòng điện:

Tụ
từ lưỡng cực đến điểm đang xét. 1 R1  1 R2 m
Đặc trưng cho tính chất của lưỡng cực điện là vectơ Điện áp: Điện áp giữa hai điểm A và B là công 2 r 2 2 m
 Dạng toán năng lượng: Chu kỳ CĐ là : T   
mômen lưỡng cực điện, kí hiệu p e : cần thiết làm dịch chuyển một đơn vị điện tích (1 v  qB
    0 E 2 ED coulomb) từ A đến B
p e  q ,  là vector hướng từ q sang  q Mật độ n.lượng đ.trường: w   . Lực từ tác dụng lên dây thẳng mang điện đặt trong
2 2 Dòng điện: Là dòng chuyển dịch có hướng cuả các   
Xđ điện thế và điện trường của lưỡng cực điện diện tích. Lượng điện tích dịch chuyển qua một bề từ trường đều là: FB  L  B
N.lượng của tụ điện phẳng:  b 
 
q  r1  r2    SU 2  0 E 2 Sd  2 Sd mặt nào đó (tiết diện ngang của dây dẫn nếu là dòng Trường hợp tổng quát: FB  I  ds  B
Đ.thế V gây bởi LCĐ tại M: V  W 0   điện chạy trong dây dẫn) trong một đơn vị thời gian 
a
4 0 r1r2 2d 2 2 0 Moment lưỡng cực từ  (gọi tắt là moment từ) của
r  r   cos  N.lượng của tụ điện (dùng chung mọi tụ): được gọi là cường độ dòng điện. I  
Q dq  
Vì i rất nhỏ so với r1 , r2 nên:  1 2 2 t dt khung dây là:   A
QU CU 2 Q 2
r1r2  r n W   . Nếu có một cuộn dây được cuốn N vòng thì
2 2 2C
2. Điện trở: là tỷ số của HĐT ở hai đầu dây và cường  
D. ĐIỆN DUNG VÀ CHẤT ĐIỆN MÔI moment từ của cuộn dây là: coll  NIA Moment lục
U
Q QV CV 2 Q 2 độ dòng điện trong đoạn dây R 
1. Điện dung: C  . Năng lượng vật dẫn: W    . I tác dụng lên khung dây điện kín đặt trong tù̀ trường
   
U 2 2 2C
đều B :     B
Năng lượng điện bên trong quả cầu điện môi  tích I
 0 S Mật độ dòng điện J : J   nqvd Điện thế Hall:
- Tụ phẳng: C  . với S :diện tích mỗi bản Q2 A
d điện Q , bán kính R : W  IBd IB RH IB
40 0 R Ngoài ra ta có thể xây dựng công thức định luật VH  EH d  vd Bd   
tụ, d : khoảng cách giữa hai bản tụ. nqA nqt t
- Tụ cầu 1 mặt: C  4 0 R . Năng lượng điện bên ngoài quả cầu điện môi  tích V l 2. Các dạng bài tập:
Ohm sử dụng phổ biến là: R  
Q2 I A Tìm cảm ứng từ B , cuờng độ từ trường H
R2 R1 điện Q , bán kính R : W 
- Tụ cầu 2 mặt: C  4 0 40 0 R Độ dẫn điện và điện trở suất của dây dẫn là: D. 1. Tại điểm A cách dây dẫn thẳng dài đoạn r
R2  R1
2. Chất điện môi nq 2 m   I  cos 1  cos  2 
2 0 h      2e , Với R là điện trở của đoạn B 0
- Tụ trụ: C  . với h : chiều cao tụ, LH giữa vector CĐĐT và vector diện cảm: me nq  4 r
ln  R2 R1   
 D   0 E B I  cos1  cos  2 
( R, R1 , R2 : là các bán kính).  dây H 
Vector cảm ứng điện (điện cảm):  q . Điện trở phụ thuộc vật liệu: 0  4 r
2. Mắc ghép tụ điện: D 
 4 r 2 l   0  B   0  I   2 r 
1 1 1 n
1 Điện trở suất: R   nếu r     1 
- Mắc nối tiếp:     . ĐL Ostrogradski-Gauss trong diện môi, vector phân
 H  I  2 r 
S  2  
C C1 Cn i 1 Ci cục diện môi:
Điện trở phụ thuộc nhiệt độ: R  R0 1  T 
n   n D. 3. Dây dẫn điện đặc dạng hình trụ bán kính R
- Mắc song song: C  C1    Cn   Ci . - CT OG:  e   DdS   Dn  dS   qi 1  Tại điểm bên trong Tại điểm bên ngoài
S
i 1 Liên hệ:  
dây dẫn:  rA  R  dây dẫn:  rB  R  .
i 1
   0 T
3. Các công thức liên quan tới tụ điện:  P   0 E
W - Vector phân cực điện môi:     với Độ giảm điện năng của hệ khi điện tích Q di chuyển  0  Ir  0  I
Lực tương tác giữa hai bản tụ: F  .  D   0 E  P  BA  2 R 2  BB  2 r
d dU
  1   ,  : hệ số phân cực điện môi. qua điện trở R là:  I V  
 q 1 dt  H  Ir H  I
Điện trường trong tụ: E    . - Mật độ diện tích liên kết:
 0 S  0 C.suất mạch điện: P  I V  I 2 R   V  R ,
2  A 2 R 2  B 2 r
U
Tính công electron chuyển động trong tụ cầu (trụ):    Pn   0 En  (  1) 0 E  (  1) 0
d
e  1,6.1019 C, m  9,1.1031 kg
D. 2. Vòng dây tròn bán kính R : 0  I1b  r  a  1 - Độ tự cảm của một thiết bị phụ thuộc hình dạng
2 V
khi đó:   ln   ; b : là độ dời của NL từ trường trong KG: W  BHdV của nó.
nếu là nửa 2  r 
Công thức - Nếu một điện trở và một cuộn càm được nối tiếp
vòng dây: 7. Ống dây quay trong từ trường:
thanh sau khi thanh quét được.
với một nguồn điện có suất điện động  tại thời
 0  I  B - Công của lực từ khi cho khung dây a  b quay: Khi   BS cos(t )
Tại tâm của

 B  2 R  B '  2
vòng dây:
 điểm t  0 thì dòng điện trong mạch thay đổi theo
đó trong khung dây cần xuất hiện dòng điện I 2 : Các đại lượng biến thiên:  d
   E   dt thời gian theo biểu thức: i    R  1  e  t / t 
H  B  I H '  H  I I b  r  a 
 0  2 R  A  I 2   0 1 2 ln   Trong đó  là hằng số thò̀ i gian của mạch RL. Nếu
2   r   E  BS cos t  0,5 
ta thay nguồn điện trong mạch bằng một dây dẫn
 0  IR 2 Dạng toán vòng xuyến đặt trong từ trường - Từ thông cực đại:  0  BS . không có điện trở thì dòng điện suy giảm theo hàm
B 
Tại điểm nằm

 B
trên trục của

Vòng xuyến bán kính R , mang dòng điện I .


2  R2  h2   B '  2 mũ e theo thời gian theo biểu thức: i    R  e t / .
1,5
- Suất điện động cảm ứng cực đại: E0  BS .
dây dẫn:

 BI
  Lực từ tác dụng: F  BIR  , Trong đó l   R N2 Trong đó  R là dòng điện ban đầu trong mạch
H  IR 2 H '  H  - Hệ số tự cảm của ống dây: L  0  S;
  l
2  R 2  h2  2 điện.
1,5
là độ dài vòng xuyến.
 G. NGUÔN CỦA TỪ TRƯỜNG Trong đó: N là số vòng dây, l là chiều dài ống, S Năng lượng tích trữ trong từ trường của cuộn cảm

Hạt mang diện CĐ trong từ trường B
 1. Định luật Biot - Savart: Vi phân cảm ứng từ dB là tiết diện ngang của ống. mang dòng điện i là: U B  0,5LI 2
   8. Thanh dẫn CĐ vuông góc trong từ truờng:
Lực Lorentz: f  qv  B được tạo bởi vi phân dòng điện Ids có biểu thức như Năng lượng này là năng lượng từ trường tương ứng
Khi đó: suất điện động cảm ứng xuất hiện trong với năng lượng tích trữ trong điện trường của tụ điện
 f  qvn B  qvB sin    Id rˆ
sau: dB  o 2 thanh: Ec  Blv , l là chiều dài của thanh, v là tốc đã được tích điện.
Vận tốc: vn  v sin  4 r độ CĐ của thanh trong từ trường B . - Mật độ năng lượng tại một điểm có từ trường
Nếu là electron: f  evn B  evB sin  . Trong đó v 2. Cảm ứng từ: Cảm ứng từ gây ra bởi cả dòng điện 9. Mạch tự cảm: Ban đầu mạch ồn định, xuất hiện B là: u B  B 2 20
    Ids  r
 
: vận tốc CĐ của hạt,   v ; B là góc hợp bởi I: B  o 
dòng điện I 0 chạy trong mạch. Khi ngắt khóa K - Hệ số hố cảm của hệ gồm hai cuộn dây là:
4 r2 của mạch M  N 212 i1  N1 21 i2
phương bay của hạt và hướng của từ trường.  Rr 
Bán kính quỹ đạo: 3. Lực từ giữa 2 sợ dây dẫn song song:   - Trong một mạch LC có điện trở bằng không và
- Dòng điện I còn lại sau t: I  I 0e  L 
.
Dạng CĐ tròn đều: Khi điện tích bay vuông góc với IIl không bức xạ điện từ (một trường hợp lí tưởng), các
FB  0 1 2 t giá trị điện tích trên tụ điện và dòng điện trong mạch
  mv 2 a - Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở: Q   RI 2 dt Toàn
đường sức từ:     : R    biến đồi hình sin theo thời gian theo một tần số góc
 2 qB 4. ĐL Ampe: Tích phân đường Bds quanh một 0
được cho bởi:   1 LC
Dạng xoắn ốc: Khi điện tích bay phương hợp với đường cong kín bất kỳ có giá trị bẳng o I , ở đây I 
bộ nhiệt lượng: Q   RI
2
mv sin  dt . - Năng lượng trong mạch LC chuyển hóa liên tục
đường sức tù góc  : R  là tổng cường độ dòng điện không đổi xuyên qua
  0 giữa năng lượng tích trữ trong tụ điện và năng lượng
qB diện tích giới hạn bởi đường cong đó:  Bds   o I H. ĐỊNH LUẬT FARADAY tích trữ trong từ trường.
2 mv cos  5. Định luật Gauss: Từ thông qua một đơn vị diện Suất điện động cảm ứng trong một vòng dây tỉ lệ với Điện tích trên tụ điện thay đổi theo thời gian theo
Bước xoắn ốc: h   
qB dB 
Rt
tích dA là : BdA  BdA cos tốc độ thay đổi từ thông qua vòng dây:    công thức: q  Qmax e 2L
cos d t
  dt
h 2 m 2 2 R Từ thông  B xuyên qua d.tích A là :  B   BdA
Chu kỳ: T   hoặcc: T     dB Trong đó:  d  1 LC   0,5R L 
2
v qB  v
d 2. Dạng tổng quát :  Eds  
Suất điện động cảm ứng Ec   ; dt J. SÓNG ĐIỆN TỪ
Liên hệ giữa B và E khi electron không lệch khỏi
dt I. ĐỘ TỰ CẢM 1. Dòng điện dịch và dạng tổng quát của định
quỹ đạo: B  E v .
dI - Khi dòng điện trong một vòng dây thay đổi theo luật Ampere: Id   0 d E dt  dq dt
Từ thông, khung dây, vòng dây: Suất diện động tụ cảm: Etc   L thời gian, một suất điện động đự̣c sinh ra trong
dt 2. Phương trình Maxwell
- Từ thông:   BS   BdS vòng dây theo định luật Faraday.
S  2.1. PT Maxwell – Faraday: Từ trường biến thiên
L được gọi là độ tự cảm hay hệ số tự cảm. di
- Từ thông dây dẫn mang điện I I gây ra cho khung I - Suất điện động tự cảm là:  L   L trong đó L theo thời gian sinh ra điện trường xoáy
dt   d    
dây a  b đặt cách dây đoạn r : 6. Cuộn dây tự cảm:
dI
là độ tự cảm của cuộn dây. C  Edl   dt S BdS ;rot E   B t
0  I1b r  a dx  I b  r  a  Suất điện động tự cảm: Etc   L .; - Độ tự cảm là độ đo mức độ mà cuộn dây chống lại
2 r x
    0 1 ln   dt 2.2. PT Maxwell – Ampère: Điện trường biến thiên
2  r  sự thay đổi của dòng điện trong cuộn dây. Độ tự cảm
theo thời gian sinh ra từ trường
Từ thông gửi qua cuộn dây:   L.I có đơn vị trong hệ SI là Henry (H) trong đó:       
 Hdl    j  D t dS ; rot H  j  D t
Nếu,thanh kim loại có chiều dài a quét trong từ
trường do dây dẫn mang điện gây ra thì ta coi vùng NL từ trường trong lòng cuộn dây: W  0,5LI 2 1H=1 V.s A C  S

mà thanh quét được là một khung hình chữ nhật, W 1 B 2


- Độ tự cảm của cuộn dây bất kì là: L  NB i 2.3. PT Ostrogradski - Gauss đối với điện trường:
MĐNL từ trường: w   Điện thông gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng số
V 2 0  Trong đó N là tổng số vòng của cuộn dây, B là từ   
điện tích trong đó.  BdS  0;div B  0
thông qua cuộn dây. S
2.4. PT Ostrogradski - Gauss đối với từ trường: 0 L  1 C 2.5. Dịch chuyển nguốn sáng S Khi nguồn sáng tới: an  a1  a2  a3  a4  a5  
Đường sức từ là đường khép kín (tính bảo toàn của I0  ; với cot  
   R   L  1 C 
2 2 R S di chuyển theo phươngng song song với S1S2 Do a  0  ak  0,5  ak  1  0,5  ak  1
từ thông):  BdS  0;div B  0 thì hệ di chuyển ngược chiều và khoảng vân i vẫn
S
1 Khi n   thì an  0 nên ta có: a  0,5a1 .
2.5. Nếu môi trường đồng chất và đẳng hướng thì - Tần số góc cộng hưởng: ch  0  . không thay đổi.
LC xD 1.2. Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu phát ra từ O qua
trường điện từ còn nêu lên tính chất điện và từ:
      K. BẢN CHẤT CỦA ÁNH SÁNG VÀ CÁC ĐL - Độ dời của hệ vân là: x  0 . một lỗ tròn nhỏ ( O  trục của lỗ tròn)
D   0 E ;B  0  H; j   E d
QUANG HÌNH HỌC Biên độ ás tổng hợp tại M  trục lỗ tròn) khi lỗ tròn
- Sóng điện từ lan truyên trong chân không với vận 3. Bài toán giao thoa trên bản mỏng có bề dày
Góc tới hạn C (critical angle) là góc tới làm cho thay đổi - Vân cùng độ dày chứa n đới cầu Fresnel : aM  0,5a1  0,5an .
tốc bằng vận tôc của ás: c  1 0 0 Nếu n lẻ : dấu + ; cường độ sáng tại M:
tia khúc xạ bị lệch với góc khúc xạ  2  90 3.1. Bản mỏng có bề dày thay đổi
- Bước sóng:   c f với c  E B  3.108 m / s n2
- Hiệu quang lộ giữa hai tia phản xạ trên hai mặt I  an2   0,5a1  0,5an   I 0 .
2

- Điện trường và từ trường của sóng điện từ phẳng Từ định luật khúc xạ: sin  c   n1  n2  của bản mỏng: L  2d n  sin i  0,5.
2 2
n1 Nếu n chẵn : dấu - ; cường độ sáng tại M:
hình sin truyền theo chiều dương của trục x được d Bề dày của bản nỏng tại điểm quan sát
I  an2   0,5a1  0,5an   I 0 .
2
ĐL phản xạ: Khi một tia sáng (hay một sóng bất
E  E max cos(kx   t) kỳ) chiếu lên một bề mặt nhẵn thì góc px bằng góc n : Chiết suất của bản mỏng
biểu diễn như sau:  trong Nếu n chẵn : dấu - ; cường độ sáng tại M:
B  Bmax cos(kx   t) tới 1  1 Sự gãy (sự đồi hướng) của tia sáng khi i : Góc tới của tia sáng trên bản mỏng.
- Vân sáng: L  k  ; Vân tối: L   k  0,5   I  an2   0,5a1  0,5an   I 0
2
đó, k là số sóng và  là tần số góc. truyền qua mặt phân cách giữa hai mt được gọi là
- Các pt trên là nghiệm đặc biệt của cho các pt sóng sự khúc xạ (refraction). Tia tới, tia px, tia khúc xạ 3.2. Nêm không khí Nếu nhiều đới cầu n   thì cường độ sáng tại M:
của E và B . GTTB của vector Poynting cho sóng và pháp tuyến của mặt phân cách đều nằm trong Vân tối: dt  0,5k   k  0,1, 2, I  I 0  aM2  0, 25a12 .
điện từ phẳng có độ lớn được xđ: cùng một mp.
E 2 cB 2 ĐL khúc xạ: n1 sin 1  n2 sin  2 Vân sáng: d s  0, 25  2k  1   k  1, 2,3, . n  2; I  0
E B Đặc biệt :  .
Savg  max max  max  max
n  1; I  a1  4 I 0
2
2 0 2 0c 2 0 L. QUANG HỌC SÓNG 3.3. Vân tròn Newton
1. ĐK cho cực đại giao thoa và cực tiểu giao thoa Vân tối: dt  0,5k  (k  0,1,2,) , 1.3. Nhiễu xa gây bởi sóng cầu phát ra từ O qua
3. Một số công thức
a. Mạch dao dộng: Q  CU  U  Q C đối với hai nguồn sáng kết hợp Vân sáng: d s  0, 25  2k  1  (k  1, 2,3,) . một đĩa tròn nhỏ
Xét: Hiệu quang lộ L  L1  L2 B.độ ás th tại M (OM là trục của đĩa):
- ĐL biến thiên: I   dQ dt  Q0 cos  t  0,5  - Bán kính của vân tối thứ k : rk  R k (với R là aM  am 1  am  2    an  0,5am 1 (do n lớn nên
Với: k  0, 1, 2,
 I max  I 0  Q0 Cực đại giao thoa Cực tiểu giao thoa
bán kính cong của thấu kính trong bản cho vân tròn an  0 ).
Newton).
Cộng hưởng : 0  1 LC ;T  2 LC L  k  L   k  O,5   CÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG 3 Nếu đĩa tròn che khuất nhiều đới cầu thì điểm M
b. Năng lượng: L1 , L2 : Quang lộ của tia sáng từ nguồn thứ nhất, I. GIAO THOA ÁNH SÁNG sẽ tối dần đi  I M  0 .
NL từ trường trong ống dây: WB  0,5 LI 2 thứ hai đến điểm quan sát
(xem tóm tắt VLĐC 2) Nếu đĩa tròn che ít đới cầu thì biên độ am 1 sẽ khác
NL điện trường trong tụ điện: II. NHIỄU XẠ ÁNH SÁNG
 : Bước sóng của ánh sáng. 1. Phương pháp đới cầu Fresnel rất ít so với a1  I M  aM2  0,25a12  I 0
WE  0,5CU 2  0,5QU  0,5Q 2 C . Trường hợp môi trường truyền sáng là chân 2. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng qua 1 khe hẹp
1.1. Cách chia đới cầu
Năng lượng điện từ toàn phần: W  WB  WE không hoặc không khí thì hiệu quang lộ sẽ bằng - Chọn mặt sóng cầu  phát ra từ nguồn O bán chữ nhật (rọi vào theo hướng vg)
hiệu khoảng cách từ hai nguồn đến điểm quan Gọi  là góc lệch của chùm tia nhiễu xạ (so với
c. Dao động điện từ tắt dần: kính R  OM  b (với b  OM   )
sát: L  L1  L2  r1  r2 phương pháp tuyến), ta có :
PTDĐ điện từ tắt dần: I  I 0e   t cos(t   ) - Lấy M làm tâm vẽ các mặt cầu
2. Bài toán vân giao thoa Young  0 , 1 ,  2 , 3 ,,  k có bán kính lần lượt là sin   0    0  cực đại giữa.
  0,5R L được gọi là h.số tắt dần của dđ. Với k  0, 1, 2,
b, b  0,5 , b   , b  1,5 ,, b  0,5k  sin   k  b ( k  1, 2,)  CTNX bậc k .
- Giảm lượng loga:    T ; 2.1. Vân sáng bậc k trên màn: xs  k  D a
- Các mặt cầu trên sẽ chia mặt sóng cầu  thành sin    k  0,5   b (k  1, 2,)  CĐNX k .
2.2. Vân tối bậc k trên màn xt   k  0,5  D a
2
1  R  các đới cầu Fresnel.
Tần số góc:       2 2
  3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng qua một cách tử
- Diện tích của mỗi đới cầu:    Rb  R  b  .
0
LC  2 L  2.3. Khoảng vân: i   D a phẳng (có chu kỳ d)
2 2 2. 4. Đặt bản mỏng có bề dày e , chiết suất n Chùm tia tới vg với mp cách tử ; góc nhiễu xạ 
Chu kỳ: T   . - Bán kính của đới cầu thứ k : rk  Rb k  R  b  .
 1 LC   0, 5R L 
2
chắn tia sáng qua khe O2 ứng với các ás cực đại: sin   k  d  k  1, 2,
 k  1, 2,3, :
Thời gian để biên độ giảm còn lại   %  : Làm chậm quá trình truyền ás: n  c v  v  c n HQL gữa hai tia nhiễu xạ từ hai khe hẹp kế tiếp :
R : bán kính của mặt cầu S (mặt sóng) bao quanh L  d sin   d sin 
HQL thay đổi L  d1  d '2  ax D   n  1 e
t   ln   2ln10   2   . nguồn điểm O ; b : khoảng cách từ điểm được Xét ĐK CĐNX : L  k .  sin   sin   k  d
Xét vân sáng trung tâm: chiếu sáng M tới đới cầu thứ nhất;  : bước sóng 4. NX mạng tinh thể
d. Dao động diện từ cưỡng bức:
( n  1)eD
- PTDĐ điện từ cưỡng bức: I  I 0 cos(t   )  là L  k   0  x0  , (Hệ vân sẽ dịch ás do nguồn S phát ra. Xét chùm tia tới tạo với mặt phẳng nguyên tử góc
a - Biên độ của ás th tại M do các đới cầu Fresnel gửi   chùm tia tới sẽ bị nhiễu xạ tại các nút mạng
pha ban đầu của dđ,
chuyển về phía khe có đặt bản mỏng)
 Xét hai tia nhiễu xạ trên hai lớp tinh thể gần 2. Vật đen không tuyệt đối (vật xám): m0 - Hàm sóng có dạng:  n ( x)  2 a sin  n x a 
khối lượng của vật m 
nhau  HQL của hai tia nhiễu xạ trên hai lớp này N.suất phát xạ toàn phần của vật không phải là vật
1  v c 
2

đen tuyệt đối RT   T 4 . (với  là hs hấp thụ)  22


là : L  2d sin  ứng với En  n 2 ,  n  1, 2,3,
ĐK giao thoa cực đại (định luật Bragg)  ứng 3. QT phát xạ cân bằng (xét vật ở nhiệt độ T) h 1  v c
2 2ma 2
h
dụng để xđ khoảng cách giữa các lớp nguyên tử 3.1. NS PX toàn phầncủa vật ở nhiệt độ T: Bước sóng:    VI. NGUYÊN TỬ - PHÂNTỬ
mv m0v 1. Nguyên tử Hydro
trong tinh thể 2d sin   k  (k  1, 2,3,) RT  d  T d S  W / m 2 
hc hc 1.1. PT Schrödinger và nghiệm
III. PHÂN CỰC ÁNH SÁNG   - Hàm sóng  và năng lượng của e trong n.tử
1. Định luật Malus 3.2. H.số pxạ đơn sắc của vật ở n.độ T: r ,T 
dR T eU  eU  2mc 2
 Wd  Wd  2mc 2 
- NDĐL: Khi ás truyền qua hệ kính phân cực và kính d hydro là nghiệm của pt Schrödinger.
3.3. QH giữa N.suất phát xạ toàn phần với năng m0 Ze 2
phân tích có quang trục hợp với nhau một góc  thì Động lượng: p  mv  v - TNTT giữa hạt nhân và e: U   .
1  v c 4 0 r
  2
cuờng độ sáng nhận được ở sau hệ hai bản thủy tinh
này sẽ thay đổi tỷ lệ với cos 2  : I 2  I1 cos 2 
suất phát xạ đơn sắc : RT   r ,T d 
- PT Schrödinger có dạng:Với Z  1 hydro 
 0  
1
  0,5  I 2  0 4. Hiện tượng quang điện Động năng: Wd  m0 c 2   1 2me  Ze 2 
 
 1  v c
Nếu   ( x, y, z )   ( x, y, z )  1
2
E hf h 2 
E
  0,    I 2  I1 4.1. Photon: E  hf  hc  ; m  2  2     4 0 r 
c c c 2. Hệ thức bất định Heisenberg
- Chú ý: Khi ás chưa phân cực đi qua kính phân cực - Do U phụ thuộc r nên bài toán có tính đối xứng
(giả sử ás không bị hấp thụ hay phản xạ) thì cường - Động lượng: p  mc  h c . - Hệ thức giữa độ bất định về tọa độ và độ bất định
cầu  chuyển hệ tọa độ Descartes sang tọa độ
độ của chùm sáng giảm đi 50% . 4.2. Hiện tượng quang điện về động lượng vi hạt: x  px  
cầu: x  r sin  cos  ; y  r sin  sin  ; z  r cos
2. Sự quay của mặt phẳng phân cực hc - Hệ thức giữa độ bất định về năng lượng và thời gian
- Giới hạn quang điện (giới hạn đỏ) : 0  trong 1.2. Pt Schrödinger trong hệ tọa độ cầu:
2.1. Tinh thể đơn trục A sống của vi hạt: E.t  
- Vector ás ko bị tách thành tia thường và bất thường 1     1    
đó A là công thoát, h  6,625.10 34 J s là hằng số 3. Phương trình Schrödinger  2  r2   sin    ...
- Mp dao động sẽ bị quay đi một góc  được xđ bởi 3.1. Pt Schrödinger TQ đối với một vi hạt r r  r  r 2 sin     
Planck.
công thức      d ;   : góc quay nghiêng - Einstein: hf  hc   A  Wd max  A  0,5mv02 max i  t    0,5 2 m   U  1  2 2m  e2 
 ...  2 2  2 E    0
 ,d : khối lượng riêng và bề dày bản tinh thể - Nếu hàm thế năng U chỉ phụ thuộc vào r , hàm r sin   2
  4 0 r 
1
2.2. Các chất vô định hình (quang hoạt) - HĐT hãm : eU h  0,5mv02max  U h  mv02max . sóng  có dạng hàm sóng ở trạng thái dừng: PPPLBS:   r , ,   Rnl  r   Ylm  , 
2e
- Góc quay  xđ bởi công thức     Cd 5. Hiệu ứng Compton 
i
 Et  Trong đó: Rnl (r ) là hàm xuyên tâm, chỉ phụ thuộc
 (r ; t )  e ( r ) , Ta có PT Schrödinger đối với

- Ứ.D: để xđ nồng độ chất quang hoạt bằng phân cực Bước sóng Compton:  C  h mec  2, 4.10 12 m  vào độ lớn của r ; Ylm ( , ) là hàm cầu, phụ thuộc
kế.( C : nồng độ dung dịch) trạng thái dừng: E    0,5 2 m   U (r )  hay
Hiệu giữa bước sóng của tia tán xạ và tia tới: vào các góc  và  ; n  1, 2,3, 4 là số lương tử
IV. QUANG HỌC LƯỢNG TỬ    '   2 C sin 2  0,5  .   0,5 2 m  E  U   0.
1. Vật đen tuyệt đối (vật đen lý tưởng) chính; l  0,1,2,3,, n  1 là số lượng orbital
1.1. ĐN: Vật đen tuyệt đối (VĐTĐ) là vật hấp thụ V. CƠ HỌC LƯỢNG TỬ - ĐK của hàm sóng: đơn trị, liên tục và dẫn tới 0 m  0, 1, 2,, l là số lượng tử từ
hoàn toàn năng lượng của mọi chùm bức xạ đơn sắc 1. Hệ thức De Broglie khi r   .
- Hạt vi mô có năng lượng xác định E , động lượng - PT Schrödinger ở TT dừng là PTVP bậc 2 thuần 1.3. Năng lượng của electron En   Rh n 2
gửi tới nó. Hệ số hấp thụ đơn sắc của VĐTĐ không 
phụ thuộc vào bước sóng ánh bức xạ. Trong thực tế xác địnhv p tương ứng với một sóng phẳng đơn nhất  ( x)  C1ei  x  C2e  i x . mee 4
H.số Rydberg: R   3, 29.1015 s 1 .
không có VĐTĐ mà chỉ có vật đen gần tuyệt đối. sắc có tần số dao động f có bước sóng  (hay có 4  4 0  3
2
3.2. Chú ý: Đối với pt Schrödinger thì p  0 nên
1.2. Năng suất phát xạ toàn phần của VĐTĐ 
vector sóng k với k  2  );  là h.số Planck pt sẽ có 2 nghiệm k1,2    i do đó NTQ của pt 2. Nguyên tử kim loại kiềm
(công thức Stefan - Boltzmann): RT   T 4 với 
 - Năng lượng của e hóa trị phụ thuộc vào hai số
thu gọn:   h 2 E  hf   ; p  h  ; p  k Schrödinger là:  ( x)  C1ei  x  C2e  i  x .
  5,67  108 Wm 2 K 4 là hsố Stefan-Boltzmann) Rh
- Vận tốc pha: vF   k . - ĐK liên tục/ đạo hàm cấp 1 của hàm sóng tại một lượng tử n và l: En ,l   .
1.3. Bước sóng ứng với cục đại của năng suất phát ( n  x) 2
xạ đơn sắc của VĐTĐ (định luật Wien): p2  I  x0    II  x0 
- HĐT để gia tốc hạt U: eU  Wd  .  Trong đó số bổ chính Rydberg x phụ thuộc vào
maxT  b or max  b T với b  2,896.10 3 mK là 2m điểm x0 :  d I  x0  d II  x0 
  giá trị l và phụ thuộc vào từng nguyên tử.
hằng số Wien) - Hạt CĐ cơ học phi tương đối tính (c.học Newton):  dx dx - Tần số bức xạ phát ra do chuyển mức năng lượng
1.4. CT Plack về năng suất PX đơn sắc của VĐTĐ Khi v  c :   h mv ; p  mv  h  ; 4. Hạt vi mô tại giếng thế năng chiều cao vô hạn R R
2 v 2 hf 2 hc 2 1 - Hạt CĐ theo phương x trong giếng thế năng đnl: của e hóa trị là: f  
 f ,T  2 hf kT or   ,T  . Wd  0,5mv 2  p 2  2mWd  n1  x1   n2  x2 
2 2

c e 1  5 e hc  kT  1 0 khi x   0, a 
khối lượng của vật m 
m0 U  x   - QT chuyển trạng thái: l  1
  ,T d    f ,T df , h  6,625  1034 J s h.số Planck)
1  v c 
2
 khi x   0, a 

You might also like