Professional Documents
Culture Documents
10 1 - CT-10
10 1 - CT-10
+
Trọ ng lự c: Lực ma sát lăn Vậ n tố c:
+ Xuấ t hiện khi vậ t lă n trên mặ t đỡ .
Giải: Xét hệ kín, từ định luật bảo toàn động §Þnh lÝ ®éng n¨ng:
lượng: - BiÕn thiªn c¬ n¨ng:
T 0 V 0 T
0
: áp suất tĩnh; : áp suất động
6. ThuyÕt ®éng häc ph©n Tö
0 V 0 T 0 T
Chất khí gồm các phân tử có kích thước nhỏ
4. ®l s¸c l¬ so với khoảng cách giữa chúng.
CT ống Ven-tu-ri: Các pt chuyển động hỗn loạn không ngừng,
Qu¸ tr×nh ®¼ng nhiÖt:
nhiệt độ càng cao chuyển động càng nhanh.
Khi chuyển động các phân tử va chạm với
nhau, va chạm với thành bình gây ra áp suất.
CT ống Pi-tô: BT: hay
7. chÊt r¾n – chÊt láng – sù chuyÓn thÓ 8. nhiÖt ®éng lùc häc
1. chÊt r¾n 2. chÊt láng 1. NéI N¡NG
Chất rắn kết tinh: có cấu trúc tinh thể, tinh Khối lỏng có thể tích xác định, có cấu trúc trật Nội năng của hệ bằng động năng chuyển động
thể có dạng hình học, cấu trúc bên trong có tính tự gần, các phân tử chất lỏng dao động xung nhiệt của các phân tử cấu tạo nên hệ và thế năng
trật tự xa, tinh thể có tính dị hướng. quanh các vị trí cân bằng không cố định. tương tác giữa chúng:
+ Vật rắn đơn tinh thể có tính dị hướng, vật rắn
Lực căng bề mặt đặt lên đường giới hạn bề
mặt và vuông góc với nó, có phương tiếp tuyến + Với khí lí tưởng:
đa tinh thể có tính đẳng hướng với bề mặt của khối chất lỏng, có chiều hướng về Nội năng biến đổi theo 2 cách: thực hiện công
+ Các hạt cấu tạo nên chất rắn kết tinh dao động phía mặt chất lỏng gây ra lực căng đó: và truyền nhiệt
xung quanh các vị trí cân bằng cố định : độ dài đường giới hạn; :hệ số căng bề mặt 2. NGUY£N LÝ I
Chất rắn vô định hình: không có cấu trúc tinh Hiện tượng dính ướt: khi chất rắn tiếp xúc
thể, cấu trúc bên trong có tính trật tự gần, các hạt với chất lỏng thì nó có thể bị dính ướt hoặc
Áp dụng cho khí lí tưởng
cấu tạo nên chất rắn vô định hình dao động xung không dính ướt.
+ : chất rắn bị dính ướt, mặt tiếp xúc QT đẳng tích:
quanh các vị trí cân bằng tạm thời.
QT đẳng áp:
Biến dạng cơ của vật rắn: xét biến dạng đàn giữa chất lỏng với thành bình là mặt lõm
+ : chất rắn không bị dính ướt, mặt QT đẳng nhiệt:
hồi kéo (nén): Chu trình:
tiếp xúc giữa chất lỏng với thành bình là mặt lồi
Với: : ứng suất pháp tuyến Hiện tượng mao dẫn: mực chất lỏng trong 3. NGUY£N LÝ II
ống dâng cao hơn khi nó bị dính ướt hoặc thấp Động cơ nhiệt: d/cụ biến nhiệt thành công
: độ biến dạng tỉ đối hơn khi không dính ướt một đoạn: + Hiệu suất:
3. sù chuyÓn thÓ Máy lạnh: lấy nhiệt từ nguồn lạnh nhả sang
: suất đàn hồi hay suất Y-âng Sự nóng chảy và đông đặc: dưới áp suất
nguồn nóng
ngoài xác định, vật rắn kết tinh nóng chảy (đông
Độ cứng: đặc) ở một nhiệt độ xác định, thu nhiệt + Hiệu năng: ;
Sự hóa hơi và ngưng tụ: Sự hóa hơi gồm sự
Sự nở vì nhiệt: bay hơi (xảy ra ở mọi nhiệt độ, ở mặt chất lỏng)
+ Công thức nở dài: và sự sôi (xảy ra ở nhiệt độ sôi, ở mặt thoáng và
trong lòng chất lỏng):
+ Công thức nở khối: Ở nhiệt độ T, áp suất hơi lớn nhất là áp suất
hơi bão hòa (chỉ phụ thuộc nhiệt độ)
Với hệ số nở dài ; hệ số nở khối
Độ ẩm tỉ đối của không khí:
A độ ẩm cực đại; a độ ẩm tuyệt đối