You are on page 1of 18

GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

ÔN TẬP CHƯƠNG 2 - ĐỘNG HỌC

I. Lý thuyết

1. Hệ quy chiếu – Độ dịch chuyển – Quãng đường

a. Hệ quy chiếu

Hệ quy chiếu = Hệ tọ a độ + Mố c thờ i gian + Đồ ng hồ đo thờ i gian.

* Chú ý: Khi vậ t chuyển độ ng trên đườ ng thẳ ng thì chỉ cầ n dù ng hệ tọ a độ có điểm gố c O (vị trí củ a vậ t mố c) và trụ c Ox
trù ng vớ i quỹ đạ o chuyển độ ng củ a vậ t.
b. Độ dịch chuyển

- Độ dịch chuyển đượ c biểu diễn bằ ng mộ t mũ i tên nố i vị trí đầ u và vị trí cuố i củ a chuyển độ ng, có độ dà i tỉ lệ vớ i độ
lớ n củ a độ dịch chuyển.

- Kí hiệu: d . Đơn vị: m.


Xét chấ t điểm chuyển độ ng trên 1 đườ ng thẳ ng ( chọ n hệ trụ c tọ a độ là OX). Lú c nà y độ dịch chuyển bằ ng độ biến
thiên tọ a
Cá ch tính : d = x2 – x1 = tọ a độ cuố i – tọ a độ đầu
Nhận xét :
- Độ dịch chuyển là mộ t đạ i lượ ng vectơ
- Độ dịch chuyển là mộ t giá trị đạ i số ( có thể â m, dương và bằ ng 0 )
- Độ dịch chuyển khô ng phụ thuộ c và o hình dạ ng đườ ng đi mà chỉ phụ thuộ c và o vị trí điểm đầ u và vị trí điểm cuố i.
c. Quãng đường

- Quã ng đườ ng là độ dài củ a vậ t thự c hiện đượ c trong suố t quá trình chuyển độ ng.

Cá ch tính : S = tổ ng độ dà i vậ t đi đượ c

Nhận xét : quã ng đườ ng là đạ i lượ ng vô hướ ng và khô ng âm.

* Chú ý: + Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng bằ ng nhau khi vậ t chuyển độ ng không đổi chiều và chuyển độ ng thẳ ng
(S= d).

+ Vậ t đổi chiều chuyển độ ng ( S≠ d)

d. Tổng hợp độ dịch chuyển

- Dù ng phép cộ ng vectơ để tổ ng hợ p độ dịch chuyển củ a vậ t. d⃗ 13= ⃗


d12 + ⃗d 23


Độ lớ n : d 13= d 212+ d 223+ 2.d 12 d 23 cos ⁡( d⃗ 12 ; ⃗
d23 )

2. Tốc độ trung bình và Vận tốc trung bình

a. Tốc độ trung bình

- Khá i niệm: là quã ng đườ ng đi đượ c trong cù ng mộ t đơn vị thờ i gian để xác định độ nhanh, chậm củ a chuyển độ ng
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

S
- Biểu thứ c:  v= . Đơn vị: m/s; km/h
t
S
=> Quã ng đườ ng đo đượ c: S = v.t. Thờ i gian đi: t=
v

Chú ý: 1 m/s = 3,6 km/h


b. Vận tốc trung bình
- Khá i niệm: vậ n tố c trung bình đượ c xá c định bằ ng thương số củ a độ dịch chuyển và thờ i gian dịch chuyển để xác
định độ nhanh, chậ m củ a chuyển độ ng theo mộ t hướ ng xác định.

- Kí hiệu:  ⃗v
⃗d
- Biểu thứ c:  ⃗v =
t
- Đơn vị: m/s; km/h

- Vì độ dịch chuyển là mộ t đạ i lượ ng vectơ nên vậ n tố c cũ ng là mộ t đạ i lượ ng vectơ. Vectơ vậ n tố c có :

+ Gố c nằ m trên vậ t chuyển độ ng

+ Hướ ng là hướ ng củ a độ dịch chuyển

+ Độ dà i tỉ lệ vớ i độ lớ n củ a vậ n tố c

Lưu ý: Khi nhiều vậ t chuyển độ ng trên mộ t đườ ng thẳ ng theo hai chiều ngượ c nhau, ta phải chọ n mộ t chiều dương
trên đườ ng thẳ ng đó và quy ướ c như sau:
+ Vậ t chuyển độ ng theo chiều dương có v > 0. 
+ Vậ t chuyển độ ng ngượ c chiều dương có v < 0.
c. Tổng hợp vận tốc

(1) là vậ t chuyển độ ng đang xét.

(2) là vậ t chuyển độ ng đượ c chọ n làm gố c củ a hệ quy chiếu chuyển độ ng

(3) là vậ t đứ ng yên đượ c chọ n gố c củ a hệ quy chiếu đứ ng yên. ⃗v13 =⃗v 12+ ⃗v 23

* Các trường hợp đặc biệt

+ Nếu ⃗v12 cù ng phương cù ng chiều vớ i ⃗v 23 thì v13 =v 12+ v 23

+ Nếu ⃗v12 cù ng phương ngượ c chiều vớ i ⃗v 23 thì v13 =|v 12−v 23|


+ Nếu ⃗v12 vuô ng gó c vớ i ⃗v 23 thì v 13= v 12 +v 23
2 2


+ Nếu ( ⃗v12 ; ⃗v 23)=α thì v 13= v 212+ v 223+ 2. v 12 v 23 cos α

3. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian ( d-t)

Cá ch vẽ đồ thị độ dịch chuyển – thờ i gian (d – t) trong chuyển độ ng thẳ ng đều. Biểu thứ c d = v.t, vẽ giố ng biểu thứ c
hà m số y = a.x
- Hình dạ ng: đườ ng thẳ ng
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

Dự a và o đồ thị, ta có thể thu thậ p số liệu để tính toá n yêu cầu củ a đề bà


- Độ dố c củ a độ dịch chuyển – thờ i gian trong chuyển độ ng thẳ ng cho biết độ lớ n vậ n tố c chuyển độ ng

4. Chuyển động biến đổi – Gia tốc

a. Chuyển động biến đổi

Chuyển độ ng có vậ n tố c thay đổ i đượ c gọ i là chuyển độ ng biến đổ i


b. Gia tốc

- Đạ i lượ ng a cho biết sự thay đổ i nhanh hay chậ m củ a vậ n tố c theo thờ i gian đượ c gọ i là gia tố c.

∆ v v 2−v 1
- Biểu thứ c: a= =
∆t ∆t
- Đơn vị: m/s2
- Vì ⃗
∆ v  là đại lượ ng vectơ nên gia tố c a⃗ cũ ng là đại lượ ng vectơ

∆ v ⃗v 2−⃗v 1
 a⃗ = =
∆t ∆t
Phân loại : - Chuyển động nhanh dần ( vậ n tố c tă ng dầ n), hay a⃗ cù ng phương cù ng chiều vớ i ⃗v . a.v >0

- Chuyển động chậm dần ( vậ n tố c chậ m dầ n) hay a⃗ cù ng phương ngượ c chiều vớ i ⃗v . a.v <0

5. Chuyển động thẳng biến đổi đều


Chuyển độ ng thẳ ng biến đổ i là chuyển độ ng thẳ ng trong đó gia tố c tứ c thờ i v tkhô ng đổ i

Cá c phương trình củ a chuyển độ ng thẳ ng biến đổ i đều

- Phương trình vậ n tố c : v t=v 0 +at

1 2
- Phương trình độ dịch chuyển: d=v 0 t+ a t
2
2 2
- Phương trình độ c lậ p vớ i thờ i gian: v t −v 0 =2 ad

6. Sự rơi tự do

- Phương củ a chuyển độ ng rơi tự do là phương thẳ ng đứ ng (phương củ a dâ y dọ i).

- Chiều củ a chuyển độ ng rơi tự do là chiều từ trên xuố ng dướ i.


GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

- Tính chấ t chuyển độ ng: Chuyển độ ng rơi tự do là chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n đều.

Gia tố c a = g = hằ ng số

Vậ n tố c tứ c thờ i: v t=¿

1 2 v 2t
Độ dịch chuyển = quã ng đườ ng đi đượ c : d=s= g t =
2 2g

7. Chuyển dộng của vật bị ném

Chuyển độ ng ném có thể phâ n tích thà nh hai chuyển độ ng thà nh phầ n vuô ng gó c vớ i nhau: chuyển độ ng vớ i gia tố c
theo phương thẳ ng đứ ng; chuyển độ ng thẳ ng đều theo phương nằ m ngang.

* Chuyển độ ng ném ngang : tầ m bay xa : L=v 0 t=v 0 .


√ 2H
g
V 20 sin 2 α V 20 sin 2 α
* Chuyển độ ng ném xiên : tầm cao : H= , tầ m bay xa : L=
2g g
II. Bài Tập

a. Tự Luận

Dạng 1: Độ dịch chuyển và quãng đường đi được

1. Mộ t ngườ i đi xe má y từ nhà đến bến xe bus cá ch nhà 6 km về phía đô ng. Đến bến xe, ngườ i đó lên xe bus
đi tiếp 20 km về phía bắ c.
a) Tính quã ng đườ ng đi đượ c trong cả chuyến đi.
b) Xá c định độ dịch chuyển tổ ng hợ p củ a ngườ i đó .
2. Hai anh em bơi trong bể bơi thiếu niên có chiều dà i 25 m. Hai anh em xuấ t phá t từ đầ u bể bơi đến cuố i bể
bơi thì ngườ i em dừ ng lạ i nghỉ, cò n ngườ i anh quay lạ i bơi tiếp về đầ u bể mớ i nghỉ.
a) Tính quã ng đườ ng bơi đượ c và độ dịch chuyển củ a hai anh em.
b) Từ bà i tậ p nà y, hã y cho biết sự khá c nhau giữ a quã ng đườ ng đi đượ c và độ dịch chuyển.
3. Biết là độ dịch chuyển 10 m về phía đô ng cò n là độ dịch chuyển 6 m về phía tâ y. Hã y xá c định độ
dịch chuyển tổ ng hợ p trong 2 trườ ng hợ p sau:
a) b)
4. Biết là độ dịch chuyển 3 m về phía đô ng cò n là độ dịch chuyển 4 m về phía bắ c.
a) Hã y vẽ cá c vectơ độ dịch chuyển và vectơ độ dịch chuyển tổ ng hợ p
b) Hã y xá c định độ lớ n, phương và chiều củ a độ dịch chuyển
5. Em củ a An chơi trò chơi tìm kho bá u ở ngoà i vườ n vớ i cá c bạ n củ a mình. Em củ a An giấ u kho bá u củ a
mình là mộ t chiếc vò ng nhự a và o trong mộ t chiếc già y rồ i viết mậ t thư tìm kho bá u như sau: Bắ t đầ u từ gố c
câ y ổ i, đi 10 bướ c về phía bắ c, sau đó 4 bướ c về phía tâ y, 15 bướ c về phía nam, 5 bướ c về phía đô ng và 5
bướ c về phía bắ c là tớ i chỗ giấ u kho bá u.
a) Hã y tính quã ng đườ ng phả i đi (theo bướ c) để tìm ra kho bá u.
b) Kho bá u đượ c giấ u ở vị trí nà o?
c) Tính độ dịch chuyển (theo bướ c) để tìm ra kho bá u.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

6. Mộ t ngườ i đi thang má y từ tầ ng G xuố ng tầ ng hầ m cá ch tầ ng G 5 m, rồ i lên tớ i tầ ng cao nhấ t củ a tò a nhà


cá ch tầ ng G 50 m. Tính độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c củ a ngườ i đó :
a) Khi đi từ tầ ng G xuố ng tầ ng hầ m.
b) Khi đi từ tầ ng hầ m lên tầ ng cao nhấ t.
c) Trong cả chuyến đi.
7. Mộ t ngườ i bơi từ bờ nà y sang bờ kia củ a mộ t con sô ng rộ ng 50 m theo hướ ng vuô ng gó c vớ i bờ sô ng. Do
nướ c sô ng chả y mạ nh nên quã ng đườ ng ngườ i đó bơi gấ p 2 lầ n so vớ i khi bơi trong bể bơi.
a) Hã y xá c định độ dịch chuyển củ a ngườ i nà y khi bơi sang bờ sô ng bên kia.
b) Vị trí điểm tớ i cá ch điểm đố i diện vớ i điểm khở i hà nh củ a ngườ i bơi là bao nhiêu mét?
Dạng 2 : Tốc độ và Vận tốc

1 . Mộ t ngườ i tậ p thể dụ c chạ y trên đườ ng thẳ ng trong Trong đầ u chạ y vớ i vậ n tố c


trong thờ i gian cò n lạ i giả m vậ n tố c cò n Tính quã ng đườ ng chạ y, độ dịch chuyển, tố c độ trung bình và
vậ n tố c trung bình trên cả quã ng đườ ng chạ y.
2 . Mộ t ngườ i bơi dọ c trong bể dà i Bơi từ đầ u bể tớ i cuố i bể hết bơi tiếp từ cuố i bể về đầ u bể hết
Xá c định tố c độ trung bình và vậ n tố c trung bình trong trườ ng hợ p sau:
a. Bơi từ đầ u đến cuố i bể.
b. Bơi từ cuố i bể về đầ u bể.
c. Bơi cả đi lẫ n về.
3 . Hai ô tô khở i hà nh cù ng mộ t lú c từ hai địa điểm cá ch nhau Nếu chú ng đi ngượ c chiều thì sau
sẽ gặ p nhau. Nếu chú ng đi cù ng chiều thì sau sẽ gặ p
nhau. Tính vậ n tố c mỗ i xe.
4. Mộ t ngườ i chèo thuyền qua mộ t con sô ng rộ ng Muố n cho
thuyền đi theo đườ ng ngườ i đó phả i luô n hướ ng mũ i thuyền
theo hướ ng Biết thuyền qua sô ng hết và
vậ n tố c chả y củ a dò ng nướ c là Tính vậ n tố c củ a thuyền so
vớ i dò ng nướ c.

5 . Mộ t ô tô đang chạ y vớ i vậ n tố c theo phương nằ m ngang thì ngườ i ngồ i trong xe trô ng thấ y giọ t mưa
rơi tạ o thà nh nhữ ng vạ ch là m vớ i phương thẳ ng đứ ng mộ t gó c Biết vậ n tố c rơi củ a cá c giọ t nướ c mưa
so vớ i mặ t đấ t là Tính vậ n tố c củ a ô tô .
6. Mộ t ca nô chạ y ngang qua mộ t dò ng sô ng, xuấ t phá t từ hướ ng
mũ i về Sau ca nô cậ p bờ bên kia ở điểm cá ch
Nếu ngườ i lá i hướ ng mũ i ca nô theo hướ ng và vẫ n giữ tố c độ má y
như cũ thì ca nô sẽ cậ p bờ bên kia tạ i đú ng điểm Tìm:
a. Vậ n tố c củ a dò ng nướ c so vớ i bờ sô ng.
b. Vậ n tố c củ a ca nô so vớ i dò ng nướ c.
c. Chiều rộ ng củ a sô ng.

Mộ t tà u ngầ m đang lặ n xuố ng theo phương thẳ ng đứ ng vớ i vậ n tố c


7.
khô ng đổ i Má y sonar định vị củ a tà u phá t tín hiệu siêu â m theo
phương thẳ ng đứ ng xuố ng đá y biển. Biết thờ i gian tín hiệu đi từ tà u
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

xuố ng đá y biển là thờ i gian tín hiệu phả n hồ i từ đá y biển tớ i tà u là vậ n tố c củ a siêu â m trong nướ c

biển là và đá y biển nằ m ngang. Tính vậ n tố c lặ n củ a tà u theo

Dạng 3 : Đồ thị dịch chuyển – thời gian

1.Dự a và o đồ thị ở Hình xá c định:

a) Vậ n tố c củ a mỗ i chuyển độ ng.
b) Phương trình củ a mỗ i chuyển độ ng.
c) Vị trí và thờ i điểm cá c chuyển độ ng gặ p nhau.
2. Mộ t xe má y xuấ t phá t từ lú c giờ chạ y thẳ ng tớ i vớ i vậ n tố c khô ng đổ i Mộ t ô tô xuấ t phá t
từ lú c giờ chạ y vớ i vậ n tố c khô ng đổ i theo cù ng hướ ng vớ i xe má y. Biết khoả ng cá ch
Chọ n thờ i điểm giờ là mố c thờ i gian, chiều từ đến là chiều dương. Xá c định vị trí và
thờ i điểm ô tô đuổ i kịp xe má y bằ ng cô ng thứ c và bằ ng đồ thị.
3. Đồ thị độ dịch chuyển - thờ i gian củ a mộ t chuyển độ ng thẳ ng đượ c vẽ trong Hình

a) Hã y mô tả chuyển độ ng.
b) Xá c định tố c độ và vậ n tố c củ a chuyển độ ng trong cá c khoả ng thờ i
gian:
- Từ đến giờ .
- Từ đến giờ .
- Từ đến giờ .
- Từ đến giờ .

4. Hình vẽ đồ thị chuyển độ ng củ a ba vậ t.

a) Vậ t nà o chuyển độ ng thẳ ng đều, vậ t nà o chuyển độ ng khô ng đều?


b) Tính vậ n tố c củ a vậ t và
c) Lậ p phương trình chuyển độ ng củ a vậ t và
d) Xá c định vị trí và thờ i điểm vậ t gặ p vậ t
5. Hai ngườ i ở hai đầ u mộ t đoạ n đườ ng thẳ ng dà i đi bộ đến gặ p
nhau. Ngườ i ở đi trướ c ngườ i ở Sau khi ngườ i ở đi đượ c
thì hai ngườ i gặ p nhau. Biết hai ngườ i đi nhanh như nhau.
a) Tính vậ n tố c củ a hai ngườ i.
b) Viết phương trình chuyển độ ng củ a hai ngườ i.
c) Vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thờ i gian cho chuyển độ ng củ a hai ngườ i trên cù ng mộ t hệ trụ c toạ độ .
d) Xá c định vị trí và thờ i điểm hai ngườ i gặ p nhau.
Dạng 4 : Chuyển động biến đổi – Gia tốc
1. Mộ t ngườ i lá i xe tả i đang cho xe chạ y trên đườ ng cao tố c vớ i vậ n tố c khô ng đổ i. Khi thấ y khoả ng cá ch
giữ a xe mình vớ i xe chạ y phía trướ c giả m dầ n, ngườ i đó cho xe chạ y chậ m dầ n. Tớ i khi thấ y khoả ng cá ch
nà y độ t nhiên giả m nhanh, ngườ i đó vộ i đạ p phanh để dừ ng xe. Hã y vẽ đồ thị vậ n tố c - thờ i gian mô tả
trạ ng thá i chuyển độ ng củ a xe tả i trên.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

2. Mộ t chiếc ô tô đang chạ y vớ i vậ n tố c thì chạ y chậ m dầ n. Sau vậ n tố c củ a ô tô chỉ cò n


Tính gia tố c củ a ô tô . Gia tố c nà y có gì đặ c biệt?
Gia tố c có giá trị â m, cá c vậ n tố c có giá trị dương vì chuyển độ ng chậ m dầ n đều
3. Mộ t quả bó ng tennis đang bay vớ i vậ n tố c theo hướ ng Đô ng thì chạ m và o tườ ng chắ n và bay
trở lạ i vớ i vậ n tố c theo hướ ng Tây. Thờ i gian va chạ m giữ a tườ ng và bó ng là
a) Tính sự thay đổ i tố c độ củ a quả bó ng.
b) Tính sự thay đổ i vậ n tố c củ a quả bó ng.
c) Tính gia tố c củ a quả bó ng trong thờ i gian tiếp xú c vớ i tườ ng.
4. Hình 8.1 là đồ thị vậ n tố c - thờ i gian củ a mộ t thang má y khi đi từ tầ ng
lên tầ ng củ a toà nhà chung cư.
a) Mô tả chuyển độ ng củ a thang máy.
b) Tính gia tố c củ a thang má y trong cá c giai đoạ n.
5. Dự a và o bả ng ghi sự thay đổ i vậ n tố c theo thờ i gian củ a mộ t ô tô chạ y
trên quã ng đườ ng thẳ ng dướ i đâ y:

Vậ n tố c (m/s 0 10 30 30 30 10 0
Thờ i gian (s) 0 5 10 15 20 25 30
a) Vẽ đồ thị vậ n tố c - thờ i gian củ a chuyển độ ng.
b) Tính gia tố c củ a ô tô trong đầ u và kiểm tra kết quả tính
đượ c bằng đồ thị.
c) Tính gia tố c củ a ô tô trong cuố i.

6. Mộ t ngườ i lá i xe má y đang chạ y xe vớ i vậ n tố c thì nhìn thấy


mộ t cá i hố sâ u trướ c mặt. Ngườ i ấ y kịp thờ i phanh gấ p xe thì xe tiếp tụ c
chạy thêm nữ a mớ i dừ ng lại. Tính gia tố c trung bình củ a xe.
7. Mộ t ô tô tả i đang chạ y trên đườ ng thẳ ng vớ i vậ n tố c thì tă ng
dầ n đều vậ n tố c. Sau ô tô đạ t đượ c vậ n tố c
a) Tính gia tố c củ a ô tô .
b) Tính vậ n tố c ô tô đạ t đượ c sau
c) Sau bao lâ u kể từ khi tă ng tố c ô tô đạ t vậ n tố c
Dạng 5: Chuyển động thẳng biến đổi đều
1. Hình là đồ thị vậ n tố c – thờ i gian củ a ba chuyển độ ng thẳ ng
biến đổ i đều
a) Viết cô ng thứ c tính vậ n tố c và độ dịch chuyển củ a mỗ i chuyển
độ ng.
b) Tính độ dịch chuyển củ a chuyển độ ng
2. Mộ t má y bay có vậ n tố c khi tiếp đấ t là Để giả m vậ n tố c
sau khi tiếp đấ t, má y bay chỉ có thể có gia tố c đạ t độ lớ n cự c đạ i là

a) Tính thờ i gian ngắ n nhấ t để má y bay dừ ng hẳ n kể từ khi tiếp đấ t.


b) Má y bay nà y có thể hạ cá nh an toà n ở sâ n bay có đườ ng bay dà i hay khô ng?
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

3. Mộ t ô tô khi hã m phanh có thể có gia tố c Hỏ i khi ô tô đang chạ y vớ i vậ n tố c là thì phả i


hã m phanh cá ch vậ t cả n là bao nhiêu mét để khô ng đâ m và o vậ t cả n? Thờ i gian hã m phanh là bao nhiêu?

4. Mộ t ngườ i đi xe má y trên mộ t đoạ n đườ ng thẳ ng muố n đạ t đượ c vậ n tố c sau khi đi đượ c
bằ ng mộ t trong hai cá ch sau:
Cá ch Chạ y thẳ ng nhanh dầ n đều trong suố t quã ng đườ ng.

Cá ch Chỉ cho xe chạ y nhanh dầ n đều trên quã ng đườ ng, sau đó cho xe chuyển độ ng thẳ ng đều trên
quã ng đườ ng cò n lạ i.
a) Hỏ i cá ch nà o mấ t ít thờ i gian hơn?
b) Hã y tìm mộ t cá ch khá c để giả i bà i toá n nà y.
5. Mộ t xe đạ p đang đi vớ i vâ n tố c thì xuố ng dố c chuyển độ ng nhanh dầ n đều vớ i gia tố c
Cù ng lú c đó , mộ t ô tô đang chạ y vớ i vậ n tố c lên dố c, chuyển độ ng chậ m dầ n đều vớ i gia tố c
Xá c định vị trí hai xe gặ p nhau trên dố c. Biết dố c dà i
6. Hai vậ t và chuyển độ ng cù ng chiều trên đườ ng thẳ ng có đồ thị vậ n tố c –
thờ i gian vẽ ở Hình 9.2. Biết ban đầ u hai vậ t cá ch nhau
a) Hai vậ t có cù ng vậ n tố c ở thờ i điểm nà o?
b) Viết phương trình chuyển độ ng củ a mỗ i vậ t.
c) Xá c định vị trí gặ p nhau củ a hai vậ t.
7. Đồ thị vậ n tố c – thờ i gian trong Hình 9.3 là củ a mộ t xe bus và mộ t xe má y
chạ y cù ng chiều trên mộ t đườ ng thẳ ng. Xe bus đang đứ ng yên, bắ t đầ u chuyển
độ ng thì xe má y đi tớ i.

a) Tính gia tố c củ a xe bus trong đầ u và


tiếp theo.
b) Khi nà o thì xe bus bắ t đầ u chạ y nhanh hơn xe
má y?
c) Khi nà o thì xe bus đuổ i kịp xe má y?
d) Xe má y đi đượ c bao nhiêu mét thì xe bus đuổ i
kịp?
e) Tính vậ n tố c trung bình củ a xe bus trong đầ u.
Dạng 6: Sự rơi tự do
1. Tính khoả ng thờ i gian rơi củ a mộ t viên đá . Cho biết trong giâ y cuố i cù ng trướ c khi chạ m đấ t, vậ t đã rơi
đượ c đoạ n đườ ng dà i Lấ y gia tố c rơi tự do
2. Tính quã ng đườ ng vậ t rơi tự do trong giâ y thứ tư kể từ lú c đượ c thả rơi. Trong khoả ng thờ i gian đó vậ n
tố c củ a vậ t đã tă ng lên bao nhiêu? Lấ y gia tố c rơi tự do
3. Thả mộ t hò n đá rơi từ miệng mộ t cá i hang sâ u xuố ng đến đá y. Sau kể từ lú c bắ t đầ u thả thì nghe tiếng
hò n đá chạ m và o đá y. Tính chiều sâ u củ a hang. Biết vậ n tố c truyền â m trong khô ng khí là Lấ y

4. Thả mộ t hò n sỏ i rơi từ trên gá c cao xuố ng đấ t. Trong giâ y cuố i cù ng hò n sỏ i rơi đượ c quã ng đườ ng
Tính độ cao củ a điểm từ đó bắ t đầ u thả rơi hò n sỏ i. Lấ y
Dạng 7: Chuyển động của vật bị ném
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

1. Mộ t viên đạ n đượ c bắ n theo phương nằ m ngang từ mộ t khẩ u sú ng đặ t ở độ cao so vớ i mặ t đấ t.


Vậ n tố c củ a viên đạ n khi vừ a ra khỏ i nò ng sú ng có độ lớ n là Lấ y
a) Sau bao lâ u thì viên đạ n chạ m đấ t?
b) Viên đạ n rơi xuố ng đấ t cá ch điểm bắ n theo phương nằ m ngang bao nhiêu mét?
c) Ngay trướ c khi chạ m đấ t, vậ n tố c củ a viên đạ n có độ lớ n bằ ng bao nhiêu?
2. Mộ t vậ t đượ c ném theo phương nằ m ngang từ độ cao có tầ m xa trên mặ t đấ t Lấ y

a) Tính vậ n tố c ban đầ u.
b) Viết phương trình chuyển độ ng và vẽ đồ thị độ dịch chuyển - thờ i gian.
c) Xá c định vậ n tố c củ a vậ t ngay trướ c khi chạ m đấ t.
3. Mộ t má y bay đang bay theo phương nằ m ngang ở độ cao vớ i vậ n tố c Muố n thả mộ t vậ t
trú ng mụ c tiêu trên mặ t đấ t thì phả i thả khi má y bay cò n cá ch mụ c tiêu theo phương nằ m ngang là bao
nhiêu mét?
4. Mộ t vậ t đượ c ném xiên từ mặ t đấ t vớ i vậ n tố c ban đầ u có độ lớ n Khi lên tớ i điểm cao nhấ t,
vậ n tố c củ a vậ t có độ lớ n là Bỏ qua sứ c cả n củ a khô ng khí, lấ y
a) Xá c định gó c ném
b) Vẽ quỹ đạ o chuyển độ ng củ a vậ t.
c) Tính tầ m cao và tầ m xa củ a vậ t.
5. Mộ t cầ u thủ bó ng rổ cao đứ ng cá ch xa rổ theo phương nằ m ngang để tậ p ném bó ng và o rổ . Biết
miệng rổ ở độ cao Hỏ i ngườ i đó phả i ném bó ng từ độ cao ngang đầ u vớ i vậ n tố c theo phương có
độ lớ n bao nhiêu để bó ng đi và o rổ ? Lấ y
6. Mộ t diễn viên biểu diễn mô tô bay đang phó ng xe trên mặ t dố c nằ m
nghiêng để bay qua cá c ô tô như trong hình Biết vậ n tố c củ a xe
mô tô khi rờ i khỏ i đỉnh dố c là Chiều cao củ a ô tô bằ ng chiều cao
củ a dố c, chiều dà i củ a ô tô là Lấ y
a) Tính thờ i gian từ khi xe rờ i đỉnh dố c tớ i khi đạ t độ cao cự c đạ i.
b) Mô tô có thể bay qua đượ c nhiều nhấ t là bao nhiêu ô tô .
7. Hình vẽ đồ thị vậ n tố c - thờ i gian củ a chuyển độ ng củ a mộ t
quả bó ng đượ c thả rơi khô ng vậ n tố c ban đầ u.
1. a) Hã y mô tả chuyển độ ng củ a quả bó ng từ đến và từ đến

b) Tạ i sao độ dố c củ a đườ ng bằ ng độ dố c củ a đườ ng


c) Độ lớ n củ a diện tích hình bằ ng độ lớ n củ a đạ i lượ ng nà o củ a
chuyển độ ng?
d) Tạ i sao diện tích hình lớ n hơn diện tích hình
2. Quả bó ng đượ c thả từ độ cao Sau khi chạ m đấ t, nó nả y lên tớ i độ cao Thờ i gian bó ng tiếp
xú c vớ i mặ t đấ t giữ a và là (Vì thờ i gian nà y quá nhỏ nên trong hình vẽ đã bỏ qua). Coi sứ c cả n
củ a khô ng khí là khô ng đá ng kể, lấ y
a) Tính vậ n tố c củ a quả bó ng ngay trướ c khi tiếp đấ t và ngay sau khi nả y lên.
b) Tính gia tố c củ a quả bó ng trong thờ i gian tiếp xú c vớ i đấ t.
B. Trắc nghiệm
1. Đố i vớ i mộ t vậ t chuyển độ ng, đặ c điểm nà o sau đâ y chỉ là củ a quã ng đườ ng đi đượ c, không phải củ a độ
dịch chuyển?
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

A. Có phương và chiều xá c địch.


B. Có đơn vị đo là mét.
C. Khô ng thể có độ lớ n bằ ng 0.
D. Có thể có độ lớ n bằ ng 0.
2. Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c củ a vậ t có độ lớ n bằ ng nhau khi vậ t
A. chuyển độ ng trò n.
B. chuyển độ ng thẳ ng và khô ng đổ i chiều.
C. chuyển độ ng thẳ ng và chỉ đổ i chiều 1 lầ n.
D. chuyển độ ng thẳ ng và chỉ đổ i chiều 2 lầ n.
3 . Mộ t ngườ i chuyển độ ng thẳ ng có độ dịch chuyển tạ i thờ i điểm và độ dịch chuyển tạ i thờ i điểm
Vậ n tố c trung bình củ a vậ t trong khoả ng thờ i gian từ đến là :

A. B. C. D.
4 . Tính chấ t nà o sau đâ y là củ a vậ n tố c, khô ng phả i củ a tố c độ củ a mộ t chuyển độ ng?
A. Đặ c trưng cho sự nhanh chậ m củ a chuyển độ ng. B. Có đơn vị là
C. Khô ng thể có độ lớ n bằ ng D. Có phương xá c định.
5 . Dự a và o đồ thị dịch chuyển – thờ i gian củ a mộ t chuyển độ ng thẳ ng đều có thể xá c định đượ c vậ n tố c củ a
chuyển độ ng bằ ng biểu thứ c

A. B. C. D.

6 . Theo đồ thị ở vậ t chuyển độ ng thẳ ng đều trong khoả ng thờ i


gian
A. từ đến B. từ đến

C. từ đến và từ đến D. từ đến

7. Cặ p đồ thị nà o ở hình dướ i đâ y là củ a chuyển độ ng thẳ ng đều?

A. và B. và C. và D. và
8. Phương trình chuyển độ ng và độ lớ n vậ n tố c củ a hai chuyển độ ng có đồ thị ở Hình là :
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

A. B.

C. D.
8.1. Đồ thị nà o sau đâ y là củ a chuyển độ ng biến đổ i?

A. Đồ thị B. Đồ thị C. Đồ thị D. Đồ thị


8.2. Chuyển độ ng nà o sau đâ y là chuyển độ ng biến đổ i?
A. Chuyển độ ng có độ dịch chuyển tă ng đều theo thờ i gian.
B. Chuyển độ ng có độ dịch chuyển giả m đều theo thờ i gian.
C. Chuyển độ ng có độ dịch chuyển khô ng đổ i theo thờ i gian.
D. Chuyển độ ng trò n đều.
8.3. Đồ thị vậ n tố c - thờ i gian nà o sau đâ y mô tả chuyển độ ng có độ lớ n củ a gia tố c là lớ n nhấ t?

A. Đồ thị B. Đồ thị C. Đồ thị D. Đồ thị


9.1. Chuyển độ ng nà o sau đâ y không phải là chuyển độ ng thẳ ng biến đổ i đều?
A. Viên bi lă n xuố ng trên má ng nghiêng.
B. Vậ t rơi từ trên cao xuố ng đấ t.
C. Hò n đá bị ném theo phương nằ m ngang.
D. Quả bó ng đượ c ném lên theo phương thẳ ng đứ ng.
9.2. Cô ng thứ c liên hệ giữ a độ dịch chuyển, vậ n tố c và gia gia tố c củ a chuyển độ ng nhanh dầ n đều là
A. B. C. D.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

9.3. Đồ thị nà o sau đâ y là củ a chuyển độ ng thẳ ng chậ m dầ n đều?

A. Đồ thị B. Đồ thị C. Đồ thị D. Đồ thị


9.4. Chuyển độ ng thẳ ng chậ m dầ n đều có tính chấ t nà o sau đâ y?
A. Độ dịch chuyển giả m dầ n đều theo thờ i gian.
B. Vậ n tố c giả m đều theo thờ i gian.
C. Gia tố c giả m đều theo thờ i gian.
D. Cả 3 tính chấ t trên.
10.1. Chuyển độ ng củ a vậ t nà o dướ i đâ y sẽ đượ c coi là rơi tự do nếu đượ c thả rơi?
A. Mộ t chiếc khă n voan nhẹ.
B. Mộ t sợ i chỉ.
C. Mộ t chiếc lá câ y rụ ng.
D. Mộ t viên sỏ i.
10.2. Chuyển độ ng nà o dướ i đâ y có thể coi như là chuyển độ ng rơi tự do?
A. Chuyển độ ng củ a mộ t viên bi sắ t đượ c ném theo phương nằ m ngang.
B. Chuyển độ ng củ a mộ t viên bi sắ t đượ c ném theo phương xiên gó c.
C. Chuyển độ ng củ a mộ t viên bi sắ t đượ c thả rơi.
D. Chuyển độ ng củ a mộ t viên bi sắ t đượ c ném lên cao.
10.3. Thả mộ t hò n sỏ i từ độ cao xuố ng đấ t. Hò n sỏ i rơi trong Nếu thả hò n sỏ i từ độ cao xuố ng đấ t
thì hò n sỏ i sẽ rơi trong bao lâ u?
A. B. C. D.
10.4. Thả mộ t hò n sỏ i từ độ cao xuố ng đấ t. Cô ng thứ c tính vậ n tố c củ a vậ t khi chạ m đấ t là :
A. B.

C. D.
10.5. Mộ t vậ t đượ c thả rơi từ độ cao xuố ng đấ t. Bỏ qua lự c cả n củ a khô ng khí. Lấ y gia tố c rơi tự do
Vậ n tố c củ a vậ t trướ c khi chạ m đấ t bằ ng
A. B. C. D.
10.6. Hai vậ t đượ c thả rơi tự do đồ ng thờ i từ hai độ cao khá c nhau và Khoả ng thờ i gian rơi củ a vậ t

thứ nhấ t gấ p đô i thờ i gian rơi củ a vậ t thứ hai. Bỏ qua lự c cả n củ a khô ng khí. Tỉ số cá c độ cao là :

A. B. C. D.
12.1. Bi có khố i lượ ng lớ n gấ p 4 lầ n bi Tạ i cù ng mộ t lú c và ở cù ng mộ t độ cao, bi đượ c thả rơi cò n bi
đượ c ném theo phương nằ m ngang. Nếu coi sứ c cả n củ a khô ng khí là khô ng đá ng kể thì
A. bi rơi chạ m đấ t trướ c bi
B. bi rơi chạ m đấ t sau bi
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

C. cả hai bi đều rơi chạ m đấ t cù ng mộ t lú c vớ i vậ n tố c bằ ng nhau.


D. cả hai bi đều rơi chạ m đấ t cù ng mộ t lú c vớ i vậ n tố c khá c nhau.
12.2. Mộ t quả bó ng đặ t trên mặ t bà n đượ c truyền mộ t vậ n tố c theo phương nằ m ngang. Hình nà o dướ i đâ y
mô tả đú ng quỹ đạ o củ a quả bó ng khi rờ i khỏ i mặ t bà n?

Đáp án: Hình


12.3. Mộ t vậ t đượ c ném từ độ cao vớ i vậ n tố c ban đầ u theo phương nằ m ngang. Nếu bỏ qua sứ c cả n
củ a khô ng khí thì tầ m xa
A. tă ng 4 lầ n khi tă ng 2 lầ n.
B. tă ng 2 lầ n khi tă ng 2 lầ n.
C. giả m 2 lầ n khi giả m 4 lầ n.
D. giả m 2 lầ n khi giả m 4 lầ n.
12.7. Trong chuyển độ ng củ a vậ t đượ c ném xiên từ mặ t đấ t thì đạ i lượ ng nà o sau đâ y khô ng đổ i?
A. Gia tố c củ a vậ t.
B. Độ cao củ a vậ t.
C. Khoả ng cá ch theo phương nằ m ngang từ điểm vậ t đượ c ném tớ i vậ t.
D. Vậ n tố c củ a vậ t.
12.8. Hai vậ t đượ c đồ ng thờ i ném từ mặ t đấ t lên vớ i vậ n tố c ban đầ u vẽ như Hình 12.1.

Nếu bỏ qua sứ c cả n củ a khô ng khí thì


A. vậ t 1 chạ m đấ t trướ c.
B. hai vậ t chạ m đấ t cù ng mộ t lú c.
C. hai vậ t có tầ m bay cao như nhau.
D. vậ t 1 có tầ m bay cao hơn.
12.9. Hai vậ t đượ c đồ ng thờ i ném từ mặ t đấ t lên vớ i vậ n tố c ban đầ u như Hình 12.2.

Nếu bỏ qua sứ c cả n củ a khô ng khí thì câ u nà o sau đâ y không đú ng?


A. Hai vậ t chạ m đấ t cù ng mộ t lú c.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

B. Hai vậ t cù ng có tầ m bay xa.


C. Vậ t 2 có tầ m bay xa lớ n hơn.
D. Hai vậ t có cù ng tầ m bay cao.

ĐÁP ÁN Tự luận

DẠNG 1 :

1.a) s = 26 km. b) d = 20,88 km.

2. a) sanh = 50m; sem = 25m; danh = 0; dem = 25m.


b) + Trong chuyển độ ng thẳ ng khô ng đổ i chiều s = d.
+ Trong chuyển độ ng thẳ ng có đổ i chiều
+ Nếu chuyển độ ng trở lạ i vị trí ban đầ u thì d = 0.
3.a) d = 4 m hướ ng đô ng.
b) d = 8 m hướ ng tâ y.
4.a) Hình 4.1G

b) d = 5 m hướ ng đô ng – bắ c 53o
5.a) s = 39 bướ c.
b) Cá ch câ y ổ i 1 bướ c theo hướ ng đô ng.
c) d = 1 bướ c theo hướ ng đô ng
6..a) s = 5 m; d = 5 m (xuố ng dướ i).
b) s = 55 m; d = 55 m (lên trên).
c) s = 60 m; d = 50 m (lên trên).
7.a) d = 100 m hướ ng là m vớ i bờ sô ng mộ t gó c 30o
b) Vị trí điểm tớ i cá ch điểm đố i diện vớ i điểm khở i hà nh củ a ngườ i bơi là 86,6 m.
Dạ ng 2
1.
2

3.
4.
5. và có phương là m vớ i phương chuyển độ ng củ a giọ t nướ c mưa để lạ i mặ t kính mộ t gó c
6.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

7.

Dạng 3:
1.a)
b)
c) và gặ p nhau tạ i thờ i điểm cá ch điểm khở i hà nh củ a
và gặ p nhau tạ i thờ i điểm cá ch điểm khở i hà nh củ a
2.

- Phương trình chuyển độ ng


+ Xe má y:
+ Ô tô :
- Trên đồ thị Hình ô tô và xe má y gặ p nhau tạ i điểm có

- Kiểm tra kết quả bằ ng phương trình chuyển độ ng:
Khi hai xe gặ p nhau:
Từ đó tính đượ c:
Thờ i điểm hai xe gặ p nhau: .
Địa điểm gặ p nhau cá ch điểm khở i hà nh củ a xe má y
3.a) Dự a và o đồ thị, HS tự mô tả .
b) Từ đến .
Từ đến .

Từ đến .

Từ đến .
4.a) và chuyển độ ng thẳ ng đều vì có đồ thị độ dịch chuyển - thờ i gian là đườ ng thẳ ng.
là chuyển độ ng thẳ ng khô ng đều vì đồ thị độ dịch chuyển - thờ i gian là đườ ng cong.

b) .
c) .
d) và gặ p nhau tạ i điểm
cá ch điểm khở i hà nh củ a
5.
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

Chọ n gố c toạ độ tạ i chiều dương từ đến gố c thờ i gian là lú c


ngườ i ở xuấ t phá t.
Vì hai ngườ i đi nhanh như nhau nên vậ n tố c chuyển độ ng củ a hai ngườ i
có độ lớ n bằ ng nhau:

Theo bà i ra, khi hai ngườ i gặ p nhau thì ngườ i xuấ t phá t từ đi đượ c
và ngườ i xuấ t phá t từ đi đượ c Ta có : Suy ra

a) Vì chọ n chiều dương từ


đến nên vậ n tố c củ a ngườ i xuấ t phá t từ là , vậ n tố c củ a
ngườ i xuấ t phá t từ là
b) Phương trình chuyển độ ng củ a ngườ i xuấ t phá t từ (km).
Phương trình chuyển độ ng củ a ngườ i xuấ t phá t từ
c) Hình
d) Hai ngườ i gặ p nhau sau khi ngườ i xuấ t phá t từ đi đượ c tạ i vị trí cá ch mộ t khoả ng là

dạng 4 :

1:

2:
3: a.
b.
c.
4:
5: a) Hình vẽ, b) c)
6:
7: a) b) c)
Dạng 5

1:
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

a)

b)
2:
a)

b)
Má y bay khô ng thể hạ cá nh an toà n trên sâ n bay có đườ ng bay dà i
3:

Phả i hã m phanh trướ c vậ t cả n trên

4:
a) Cá ch 1: Dù ng cô ng thứ c
Vì nên

Cá ch 2: Thờ i gian chuyển độ ng nhanh dầ n đều:

Vì nên và

Thờ i gia chuyển độ ng đều:


Thờ i gian chuyển trong cá ch 2: Vậ y cá ch 2 mấ t ít thờ i gian hơn.
b) Có thể giả i bà i toá n bằ ng cá ch tính vậ n tố c trung bình.
5:

Chọ n chiều từ châ n dố c lên đỉnh dố c là chiều dương. Điểm là châ n dố c (Hình 9,1G).
Chuyển độ ng củ a ô tô :
GV: LÊ THỊ NHƯ MAI

Phương trình chuyển độ ng:


Chuyển độ ng củ a xe đạ p:
Phương trình chuyển độ ng:
Khi hai xe gặ p nhau:
Nghiệm củ a phương trình (3) là và
Thay và o (1), tính đượ c
Thay và o (1), tính đượ c
Loạ i nghiệm 2, vị trí hai xe gặ p nhau cá ch châ n dố c
6:
a) tạ i thờ i điểm
b)
c) Hai vậ t gặ p nhau tạ i vị trí cá ch vị trí ban đầ u củ a là
7:
a)
b) Sau giâ y thứ thì vậ n tố c củ a xe bus lớ n hơn vậ n tố c củ a xe má y.
c) Hai xe gặ p nhau tạ i thờ i điểm
d) Xe má y chạ y đượ c
e)
dạng 6:

1: 2: 3: 4:

Dạng 7 :

1: a/ b/ c/
2: a/ b/ c/
3:
4: c)
5:
6: a) b)
7.: 2. a) b)

You might also like