You are on page 1of 2

GIÚP TRÍ NHỚ  Lực kéo về (lực hồi phục): gốc 7.

o về (lực hồi phục): gốc 7. Con lắc chạy nhanh hay - Tại điểm M bất kì - Số cực tiểu
tại VTCB: chậm trong một ngày đêm:
VẬT LÝ 12
======== 4. Năng lượng:
Qui ước: 5. Sóng dừng:
DAO ĐỘNG CƠ a. Con lắc lò xo:
*Phương trình sóng dừng
1. Phương trình dao động điều hòa:  Động năng: + Sau nguồn:
Hai đầu là hai nút:
+ : thay đổi độ cao + Trước nguồn:
+ 2. Hai điểm cách nhau 1
 Thế năng: : thay đổi nhiệt độ
khoảng d:
: thay đổi độ sâu + : cùng pha
+
 Cơ năng: : thay đổi chiều dài + : ngược pha (k=1,2,3…)
Đầu nút, đầu bụng:
 Công thức độc lập : thay đổi g + : vuông pha
8. Con lắc đơn chịu thêm một
lực (phụ) không đổi: 3. Giao thoa sóng:
b. Con lắc đơn: - PT sóng giao thoa tại M
+ Các lực:
và  Động năng:
- Điện trường

2. Tần số góc: - Quán tính 6. Sóng âm:


 Con lắc lò xo:  Thế năng: * Cường độ âm:
- Archimede +Tại M là cực đại: (Amax=2a)
 Cơ năng: + Nếu
 với
+Tại M là cực tiểu: (Amin=0)
* Mức cường độ âm
: biên độ cực đại 4. Số đường cực đại, tiểu
5. Tổng hợp dao động: 
 Con lắc đơn: * Số cực đại:
Biên độ A và pha ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Cách tạo ra DĐXC:
* Chu kỳ:  Cho khung quay đều
* Số cực tiểu:
Con lắc lò xo:
* Từ thông:
* Suất điện động
Nhận xét:
6. Dao động tắt dần:
+ Chu kì mới Nếu hai nguồn
+ Cùng pha:
Con lắc đơn: + Quãng đường S đi thêm
9. Con lắc trùng phùng:
+ Ngược pha: Với:
+ Độ giảm biên độ sau 1 chu kì: 2. Giá trị hiệu dụng:
3. Lực: Nếu T1>T2 + Vuông pha:
 Lực đàn hồi: gốc tại vị trí lò xo * Số cực đại, cực tiểu trên
chưa biến dạng:
đoạn MN ngoài AB ; ;
+ Số dao động thực hiện thêm: - Số cực đại 3. Mạch R-L-C:
chọn SÓNG CƠ
+
* Định luật Ôm:

You might also like