Professional Documents
Culture Documents
st Tên linh Kí hiệu Hình ảnh Cấu tạo ,nguyên lí Đặc tính V-A Mở - Ưu Ứng
t kiện linh kiện hoạt động,Thông số Khóa nhược dụng
cơ bản điểm
1 Diode Cấu tạo: Điều +Ưu Diode
+Điôt được cấu tạo kiện điểm: được
bởi một lớp tiếp giáp mở: -là chịu dùng
p-n UAK>0 được để
Khóa : mật độ chỉnh
+Nguyên lí hoạt UAK<0 dòng lưu
động: điện dòng
Để diode làm việc + Phân cực thuận : cao,tổn xoay
chúng ta thực hiện điện áp tăng dần từ hao nhỏ. chiều
phân cực thuận cho 0 đến khi vượt qua +Nhược thành
diode bằng ngưỡng điện áp có điểm : dòng
cách cấp nguồn VAK dòng chạy qua diode một
.>Et,xúc.Khi bị phân diode.+ Phân cực chỉ cho chiều.
cực ngược VAK < ngược : điện áp VAK dòng
0,thì diode sẽ không tăng dần từ 0 đến chạy từ
làm việc. giá trị nhỏ hơn A=>K
+Thông số cơ bản : (điện áp ngược lớn ngược
-Điện áp ngược lớn nhất) thì diode có lại dòng
nhất cho phép dòng rò rất nhỏ. không
[UDngmax], là giá trị Nếu đạt đến giá trị dẫn.
điện áp ngược lớn diode bị đánh -Tốc độ
nhất có thể xuất hiện thủng. chuyển
trên đi ốt mà không mạch
làm hỏng đi ôt, giá chậm
trị này thường cỡ từ ,tần số
40% đến 60% Uct. làm việc
-Dòng điện thuận thấp.
định mức của đi ốt,
là giá trị trung bình
hoặc hiệu dụng lớn
nhất dho phép của
dòng qua điốt mà đi
ốt vẫn đảm bảo hoạt
động bình thường.
Sụt điện áp thuận
trên đi ốt (Ud), là
giá trị điện áp thuậ
trên đi ốt khi đi ốt
làm việc ở trạng thái
mở (dẫn dòng ) với
dòng điện bằng giá
trị định mức.
+Thông số cơ bản:
-Dòng điện cực đại
-Điện áp cực đại
-Tần số cắt
-Hệ số khuếch đại
-Công suất cực đại
6 MOSFET +Cấu tạo: +Điều +Ưu +Ứng
Gồm có 2 kênh N và kiện điểm: dụng
P trong đó VDS>0, Đóng trong
VGS>0: ngắt với bộ
– G (Gate): cực cổng. - +Điều tần số biến
G chính là cực điều kiện cao đổi
khiển được cách ly đóng : +Nhược một
hoàn toàn với các cấu VGS<0. điểm: chiều
trúc bán dẫn còn lại Đặc tính V-A của
MOSFET được MOSFE thành
bởi do lớp điện môi T có cấu một
cực mỏng tuy nhiên phân làm 3 vùng:
- Cutoff mode - trúc bán chiều.
lại có độ cách điện vô dẫn cho Bộ
cùng lớn dioxit-silic. Vùng nghịch:
VGS<VTh đặc tính ra phép biến
với thông số ID = 0. điều đổi
– S (Source): là cực khiển một
nguồn . Nằm trong vùng
này. bằng chiều
MOSFET ở chế độ điện áp thành
– D (Drain): là cực
ngắt. Trong đó VTh với dòng xoay
máng có nhiệm vụ
là điện áp đóng của điện chiều
đón các hạt mang
điều
điện. MOSFET
- Triode mode or khiển
+Nguyên lí hoạt Linear Active - cực nhỏ.
động: Vùng tích vực:
N-MOSFET: chỉ VDS<VGS-VTh;
hoạt động khi nguồn VGS>VTh là vùng
điện Input (Gate) là mà MOSFET
zero,các electron bên dẫn, dòng điện chạy
trong vẫn tiến hành từ cổng Drain đến
hoạt động cho đến cổng Source. Dòng
khi bị ảnh hưởng bởi ID tỷ lệ với điện áp
nguồn điện Input. P- VDS. Dòng điện ID
MOSFET: các lớn và điện áp
electron sẽ bị cut-off Drain – Source nhỏ,
cho đến khi gia tăng MOSFET hoạt
nguồn điện thế vào động như khóa
ngỏ Input (Gate) đóng ngắt.
Thông thường chất - Saturation -Vùng
bán dẫn được chọn bão hòa: VDS>VGS-
là silíc VTh; VGS>VTh Dòng
+Thông số cơ bản: điện Drain ID hầu
Tần số đóng cắt của như không đổi
MOSFET lên đến khi điện áp VDS
100 kHz. tăng và MOSFET
- Áp định mức của hoạt động như một
MOSFET đến 1000V khâu khuếch đại.
- Dòng định mức của - MOSFET trong
MOSFET đến 50 A ĐTCS chỉ sử dụng
- Mosfet có cấu trúc hai trạng thái
diode ngược lý sinh Triode mode và
(do cấu trúc bán Cutoff mode
dẫn)
- Độ sụt áp trên
MOSFET cao hơn so
với BJT
- Điện trở khi dẫn
(từ 0,1 Ω đến vài Ω)
- Tổn hao trong
MOSFET cao.