Professional Documents
Culture Documents
3. LÝ THUYẾT VẬT LÝ - 58 TIP VẬT LÝ THI ĐGNL HCM
3. LÝ THUYẾT VẬT LÝ - 58 TIP VẬT LÝ THI ĐGNL HCM
| TIP 10 - CLĐ - VẬN TỐC V, LỰC CĂNG DÂY T TIP 11 - THẦY CHÍNH DẠY TIP 12 - CÁC LOẠI DAO ĐỘNG CƠ
Vận tốc: Tắt
A và W giảm dần theo thời gian
Nguyên nhân: ma sát, lực cản làm cơ năng → nhiệt năng
dân
Lực căng dây: Sau mỗi chu kỳ dao động, ta cung cấp cho hệ một lượng
Động năng và thế năng của con lắc biến thiên điều hòa theo Duy năng lượng bằng với lượng năng lượng bị tiêu hao do tác
thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì của con lắc. Tuy nhiên trì dụng của lực ma sát mà không làm thay đổi tần số riêng f0
cơ năng của con lắc lại được bảo toàn. của hệ. fhệ = f0
TIP 14 - ĐẶC TRƯNG CỦA SÓNG Tác động vào hệ một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn (với
Cưỡng
TIP 13 - TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ bức
tần số fcb) theo thời gian: fhệ = fcb
Sóng + A không đổi. A∼Angoại lực , ↑A khi |fcb −f0| ↓ và lực cản ↓
Phương trình dao động tổng hợp: là lan truyền dao động cơ (không lan truyền phần tử MT) TIP 15 - BƯỚC SÓNG LAMDA
cơ
Các phần tử của môi trường dao động theo phương Bước sóng λ là quãng đường mà sóng TIP 16 - PHƯƠNG TRÌNH SÓNG – ĐỘ LỆCH PHA
Biên độ: Sóng
vuông góc với phương truyền sóng truyền được trong một chu kỳ.
ngang
Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng
Pha ban đầu: Các phần tử của môi trường dao động theo phương
Sóng
trùng với phương truyền sóng Trên phương truyền sóng, hai phần tử
dọc
Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí cách nhau một khoảng bằng bước sóng
=> Biên độ A của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường thì dao động cùng pha.
- Hai dao động cùng pha: có sóng truyền qua. + n gợn lồi liên tiếp: (n-1)λ và (n-1)T
Chu kỳ T (hoặc tần số f) của sóng là chu kỳ (hoặc tần số) dao động
- Hai dao động ngược pha: của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua. -Hai điểm cách nhau một khoảng d thì có độ lệch pha:
Tốc độ truyền sóng v là tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
- Hai dao động vuông pha: Với mỗi môi trưòng, tốc độ truyền sóng v có giá trị không đổi. -Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha:
Năng lượng sóng là năng lượng dao động (cơ năng) của các phần tử -Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha:
TIP 17 - GIAO THOA SÓNG CƠ của môi trường có sóng truyền qua.
Hai nguồn kết hợp: cùng phương, cùng hay tần số và có hiệu số
pha không đổi theo thời gian TIP 20 - SÓNG ÂM - ĐẠI CƯƠNG TIP 21 - SÓNG ÂM - ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ
Hai nguồn đồng bộ: là hai nguồn kết hợp có cùng pha Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn
Cực đại giao thoa: d2 - d1 = k λ TIP 19 - SÓNG DỪNG Tần số:
Cực tiểu giao thoa: d2 - d1 = (k+0,5) λ (không truyền được trong chân không)
Hai đầu cố định: + vrắn > vlỏng > vkhí
Khoảng cách CĐ - CĐ (CT-CT): λ/2 Cường độ âm:
Khoảng cách CĐ - CT: λ/4 Hạ âm Âm nghe được Siêu âm
với
<16Hz 16Hz →20000Hz > 20000Hz Mức cường độ âm:
Một cố định 1 tự do: Voi, chim bồ câu, côn trùng Người Dơi, chó, cá heo, cá voi
TIP 18 - GIAO THOA - SỐ CĐ, CT Đồ thị dao động âm: Tần số âm cơ bản là f0 thì
Âm có tần số xác định (có tính tuần hoàn) như tiếng hát, tần số họa âm bậc n là f = nf0
Hai nguồn cùng pha: với Nhạc âm
đàn, sáo,…
Khoảng cách B - B (N - N): λ/2 Âm không có tần số xác định như tiếng máy nổ, tiếng búa gõ, TIP 22 - SÓNG ÂM - ĐẶC TRƯNG SINH LÝ
Khoảng cách B - N: λ/4 Tạp âm
tiêng ồn, tiếng sấm
Hai nguồn ngược pha: Độ cao ( gắn ℓiền với tần số âm)
Độ to (gắn ℓiền với mức cường độ âm và tần số.)
Lớp Ôn ĐGNL Thầy Chính BMT Âm sắc (giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác
nhau phát ra có cùng tần số và khác nhau về biên độ.)
TIP 23 - TỪ THÔNG VÀ SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG TIP 24 - DÒNG ĐIỆN, ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU TIP 25 - MẠCH ĐIỆN CHỈ R, CHỈ C, CHỈ L TIP 26 - TỔNG TRỞ RLC NỐI TIẾP
Từ thông: với Cường độ dòng điện: Chỉ R
=> Cường độ dòng điện hiệu dụng:
Suất điện động: Chỉ L với
Điện thế:
Suất điện động hiệu dụng: Chỉ C với TIP 31 - MÁY BIẾN ÁP
=> Điện thế hiệu dụng: Tác dụng Biến đổi điện áp xoay chiều
TIP 27 - MẠCH RLC MẮC NỐI TIẾP Nguyên tắc HT cảm ứng điện từ:
TIP 30- CỘNG HƯỞNG ĐIỆN
Cấu tạo Hai cuộn dây quấn quanh một lõi sắt kín
TIP 28- CÔNG SUẤT Khi thì
Hiệu điện thế Nếu máy tăng áp
Công suất: + Dòng điện cùng pha với hiệu điện thế : = 0
Ứng dụng
Nếu máy hạ áp
Định luật Ôm Điện năng tiêu thụ: + CĐDĐ hiệu dụng có giá trị cực đại :
+ Tổng trở trong mạch có giá trị cực tiểu:
Độ lệch pha
giữa u và i TIP 34 - MẠCH DAO ĐỘNG LC
+ UR = U,
Mạch dao động LC: Mạch gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây
TIP 29 - HỆ SỐ CÔNG SUẤT L thành mạch kín
Biểu thức điện tích của một bản tụ:
TIP 33 - MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU MỘT PHA Biểu thức điện áp hai đầu tụ:
Tần số của dòng điện một pha là: Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch:
TIP 32 - TRUYỀN TẢI ĐIỆN Với:
n: số vòng quay/phút; p: số cặp cực; n': số vòng quay/giây.