You are on page 1of 15

VẬN DỤNG-VẬN DỤNG CAO VẬT LÝ 12.

Câu 1: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp và cách nhau , dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình là . Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là . Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông
góc với tại lấy điểm sao cho và . Điểm và lân lượt
nằm trong đoạn với gân nhất, xa nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng
. Khoảng cách là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 2: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật
nhỏ của con lắc theo thời gian . Tại lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng treo vào mọt sợi dây dài . Từ vị trí cân
bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng
đứng góc rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là
lúc thả vật, gốc tạo độ là vị trí cân bằng, lấy . Phương trình dao động của vật là
A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 4: Hai điểm và nằm trên trục và ở cùng một phía so với . Một sóng cơ hình sin
truyền trên trục theo chiều từ đến với bước sóng . Biết và phương
trình dao động của phần tử tại là ( tính bằng s). Tốc độ của phân tử
tại N ở thời điểm t=1/3s là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở , cuộn cảm thuân có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp. Thay đổi để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có độ lớn bằng .
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi đó là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 6: Đầu của sợi dây đàn hồi rất dài dao động với phương trình tạo ra sóng
dừng trên đây với tốc độ 3,6 . và là phần tử trên dây, trong đó gần hơn .
Trong quá trình dao động của và khi có sóng truyền qua, khoảng cách nhỏ nhất và lớn
nhất giữa và lân lượt là và . Vào thời điểm qua vị trí cân bằng theo
chiêu dương thì tốc độ của có gá trị xấp xỉ bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 7: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điêu hòa cùng phương có li độ lần lượt là
và . Hình bên là đồ thị biểu diê̂n sự phụ thuộc của và theo thời gian . Chọn gốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Vào thời điểm , tỉ số giữa động năng và thế năng của vật
có giá trị gân nhất với giá trị nào sau đây
A. 0,24.
B. 0,80.
C. 4,20.
D. 1,29.
Câu 8: Để xác định độ tự cảm L của một cuộn dây không thuân cảm, một học sinh mắc mạch điện gồm
cuộn dây này nối tiếp với ampe kế, sau đó mắc vào hai đầu đoạn mạch này vào nguồn điện điện
xoay chiêu có điện áp hiệu dung U không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lân lượt thay đổi
giá trị của f và đọc số chỉ tương ứng trên ampe kế. Dùng các số liệu đo được, học sinh này vẽ

đồ thị của theo và thu được đồ thị như hình bên. Giá trị trung bình của L là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 9: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi và là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng
cùng vuông góc với đoạn thẳng và cách nhau . Biết số điểm cực đại giao thoa trên
và tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng là
A. 17.
B. 5.
C. 19.
D. 7.
Câu 10: Một mạch điện gồm biến trở , tụ điện và cuộn cảm thuân mắc nối tiếp.Thay đổi giá trị của
R người ta sẽ được đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa công suất của mạch và độ lệch pha của
điện áp hai đầu mạch so với dòng điện như hình vẽ. Hiệu số có giá trị gân nhất với giá
trị nào sau đây?
A. 3,141 rad.
B. 2,413 rad.
C. .
D. .

Câu 11: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có mắc nối tiếp như hình
vẽ, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 và
dung kháng của tụ điện là . Khi , thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là

. Khi thì biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là


A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 12: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ lên thì số hộ dân được trạm
cung cấp đủ điện năng tăng từ 130 lên 154. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công
suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số
công suất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu điện áp truyền đi là thì trạm phát điện
này cung cấp đủ điện năng cho bao nhiêu hộ dân?
A. 178.
B. 222.
C. 160.
D. 180.

Câu 13: Dao động của một vật có khối lượng là dao động tổng hợp của hai dao động điêu hòa
cùng phương và . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ và theo thời
gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết rằng cơ năng của vật là lấy 10.
Biên độ dao động của có giá trị gân nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 14: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp và cách nhau dao

động theo phương thẳng đứng với phương trình ( tính bằng ,
tính bằng ). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là Xét tính bằng hình
vuông thuộc mặt thoáng chất lỏng, số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn
MN là
A. 12.
B. 11.
C. 13.
D. 10.
Câu 15: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có các đồ thị dao
động như hình bên. Gia tốc cực đại của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 16: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch như hình bên (cuộn cảm thuân
có độ tự cảm L thay đổiđược). Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng . Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện là
A. .

B. .
C. .
D. .

Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều ( không đổi, thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở , cuộn dây thuân cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung
mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm và
điện áp hiệu dụng trên tụ điện khi thay đổi . Giá trị của L bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 18: Trên mặt chất lỏng, tại hai điểm và cách nhau có hai nguồn dao động cùng pha
theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Trên đường tròn tâm
bán kính có những cực tiểu giao thoa, khoảng cách xa nhất từ một trong các cực tiểu đó
đến đường trung trực của là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 19: Hình bên là các đường tròn trên mặt nước có tâm tại các nguồn kết hợp hoặc . Các đường
tròn nét liên có bán kính bằng nguyên lần bước sóng, còn các đường tròn nét đứt có bán kính
bằng bán nguyên lần bước sóng. Biết rằng, tại là một cực đại giao thoa. Hỏi trong 11 vị trí
thì có bao nhiêu cực đại giao thoa cùng pha với nguồn ?
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 20: Một con lắc đơn có chiêu dài đang dao động điều hoà. Khi đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ
chặt dây tại vị trí cách điểm treo một đoạn , sau đó con lắc tiếp tục dao động điều hoà. Tỉ
số lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trước và sau khi giữ dây là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 21: Một chất điểm thực hiện đông thời hai dao động điêu hòa cùng phương, cùng tân số. Đồ thị li
độ - thời gian của hai dao động thành phân được cho như hình vẽ. Phương trình dao động tổng
hợp của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 22: Một vật có khối lượng đang dao động điều hòa trên trục Ox. Đồ thị hình bên mô tả động

năng của vật thay đổi phụ thuộc vào thời gian . lúc vật đang có li độ âm. Lấy
. Phương trình vật tốc của vật là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 23: Trong một thí nghiệm vê giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp và cách nhau , dao
động cùng pha, cùng biên độ. Gọi là nửa đường thẳng vuông góc với tại . Hai điểm
và nằm trên có và . Biết phần tử nước tại không dao
động còn phân tử nước tại dao động với biên độ cực đại. Giữa và còn có một cực đại
khác. Trên đoạn là điểm gần nhất mà phần tử nước tại đó không dao động. Khoảng
cách MA gần với giá trị nào nhất sau đây
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số vào hai đâu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Nối hai đầu tụ điện bằng một ampe kế có điện trở không đáng kể thì cường độ
dòng điện chậm pha một góc so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Nếu thay ampe kế
bằng một vôn kế có điện trở rất lớn thì thấy vôn kế chỉ 167,3 V và điện áp giữa hai đầu vôn kế
chậm pha một góc so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U xấp xỉ bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có

điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L thay
đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị lớn nhất. Khi đó,
biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 26: Trên một sợi dây đàn hồi dài , hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết biên độ dao động của điểm bụng là . Gọi là một điểm trên sợi dây gân đầu A nhất
có biên độ dao động là . Khoảng cách MA là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 27: Trên bề mặt chất lỏng có 2 nguôn kết hợp , dao động cùng pha, cách nhau một khoảng
. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tân số , vận tốc truyền sóng .
Xét điểm nằm trên đường vuông góc với tại . Để tại có dao động với biên độ
cực đại thì đoạn có giá trị lớn nhất bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 28: Một chất điểm tham gia đồng thời 2 dao động điêu hòa cùng phương cùng tần số, đồ thị phụ
thuộc li độ và vào thời gian biểu diễn như hình vẽ. Phương trình dao động của

A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 29: Một vật dao động điêuu hòa trên trục Ox với chu kì 12 giây. Trong 4 giây đầu vật đi quãng
đường , trong 2 giây tiếp theo đi được quãng đường . Trong 2 giây tiếp theo vật đi được
quãng đường là

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 30: Đặt điện áp xoay chiêu không đổi vào hai đâu đoạn mạch AB.Hình
bên gồm đoạn mạch và phụ thuộc vào thời gian . Biết công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Điện áp hiệu dụng U gân nhất với giá trị nào
sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi có chiêu dài với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Trong các

phần tử trên dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ lệch nhau (k là các số nguyên)
thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau gân nhất là . Trên dây, khoảng cách xa nhất
giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ cả bụng sóng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 32: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguôn dao động cùng pha theo phương vuông góc
với mặt chất lỏng phát ra hai dòng kết hợp với bước sóng . Gọi C, D là hai điểm ở mặt chất
lỏng sao cho là hình vuông. I là trung điểm của là một điểm nằm ngang trong
hình vuông ABCD xa I nhất mà phân từ chất lỏng tại đó dao động với biên độ cực đại và cùng
pha với nguồn. Biết . Độ dài đoạn thẳng gân nhất giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 33: Một lò xo nhẹ nằm ngang có độ cứng , một đầu gắn vào điểm cố định, đầu kia gắn
với vật nhỏ có khối lượng . Từ vị trí cân bằng, kéo vật đến vị trí lò xo dãn rồi buông
nhẹ cho vật dao động điêu hòa. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy . Khi vật cách vị trị cân bằng
2,5 cm người ta đột ngột giữ chặt điểm chính giữa của lò xo. Sau đó, tốc độ dao động cực đại
của vật gân bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 34: Hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau . Tại thời điểm t, khi li
độ dao động tại là thì li độ dao động tại là . Biên độ sóng bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiêu (với U không đổi, có thể thay đổi được) vào

một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm là mắc
nối tiếp. Khi thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại và bằng 732 W.
Khi hoặc thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch trong hai trường hợp đều bằng
300 . Biết . Giá trị của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 36: Ở mặt nước, tại hai điểm và có hai nguôn sóng kết hợp, dao động điêu hòa, cùng pha
theo phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng , khoảng cách
. Ở mặt nước, gọi là vị trí mà phân tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại,
cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ đến đường thẳng là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 37: Cho đoạn mạch $A B$ theo thứ tự gồm điện trở , tụ điện và cuộn dây có điện trở hoạt
động , độ tự cảm (với ). Đặt vào hai đâu đoạn mạch một điện áp xoay
chiêu thì điện áp hiệu dụng đoạn mạch có và gấp lần điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 0,78.
D. 0,66.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiêu có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp theo thứ tự gồm biến trở , cuộn cảm thuần và tụ điện . Gọi là điện áp hiệu
dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm và là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện . Hình
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của và theo giá trị của biến trở .Khi giá trị của
bằng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở có giá trị là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 39: Trên mặt nước có hai nguôn sóng giống nhau A và , cách nhau khoảng đang dao động
vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng . Điểm trên mặt nước thuộc đường
trung trực của đoạn thẳng dao động cùng pha với hai nguồn cách đường thẳng một
khoảng nhỏ nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 40: Trên một sợi dây có hai đầu cố định, đang có sóng dừng với biên độ dao động của bụng sóng là
. Khoảng cách giữa hai đầu dây là , sóng truyền trên dây có bước sóng là .
Gọi và là hai điểm trên dây mà phân tử tại đó dao động với biên độ lần lượt là và
. Khoảng cách lớn nhất giữa và có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 41: Một con lắc lò xo có treo thẳng đứng với giá treo, đầu dưới gắn với vật nặng
, kéo vật xuống dưới VTCB một đoạn , rồi truyền cho nó một vận tốc bằng
hướng lên trên. Gốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Lây . Tìm công
của lực đàn hồi của lò xo trong khoảng thời gian từ đến
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 42: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điêu hòa trên trục Ox với biên độ . Gốc thời gian
là lúc vật qua vị trí có li độ với vận tốc . Hình nào sau đây mô tả sự

biến đổi pha của li độ theo thời gian và pha của vận tốc theo thời gian?
A. .
B. .
C. .
D. H4.

Câu 43: Một sóng cơ truyền trên sợi dây dài, nằm ngang, dọc theo chiêu dương của trục Ox với tốc độ
truyền sóng là v và biên độ không đổi. Tại thời điểm , phần tử tại bắt đầu dao động từ
vị trí cân bằng theo chiều âm của trục . Tại thời điểm hình ảnh của một đoạn dây

như hình vẽ. Khi đó vận tốc dao động của phần tử tại là và quãng đường phần tử
đã đi được là . Biết khoảng cách cực đại giữa hai phần tử C, D là . Phương trình
truyền sóng là
A. (x tính bằng ; tính bằng .

B. tính bằng ; t tính bằng .

C. tính bằng ; t tính bằng

(x tính bằng tính bằng .

Câu 44: Đặt điện áp không đổi vào hai đâu đoạn mạch như hình vẽ. Đoạn mạch
gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi

và thì điện áp trên đoạn AN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch nhau
một góc . Biết . Giá trị của là

A. .

B. .

C. .

D. .
Câu 45: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định, đang dao động điêu hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi tác dụng vào
theo thời gian . Lấy . Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. .
B. .
C. .
D. .

.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch A. Hình bên gồm
đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp và phụ thuộc vào thời gian . Biết công
suất tiêu thụ trên đoạn bằng công suất tiêu thụ trên đoạn MN. Giá trị của U gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 47: Trong thí nghiệm với hai nguôn phát sóng giống nhau tại và trên mặt nước, khoảng cách
hai nguồn . Hai sóng truyền đi có bước sóng . Xét đường thẳng xx' song
song với AB, cách 8cm. Gọi là giao điểm của với đường trung trực của AB. Khoảng
cách ngắn nhất từ đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên là:
A. 2,88 cm.
B. .
C. 1,42 .
D. .

Câu 48: Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích vật
nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường
sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn . Xét hai dao động
điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện
được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy . Khối lượng
vật nhỏ của mỗi con lắc là:
A. .
B. .
C. .
D. 4,054 g.

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuân , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện

có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị hoặc thì cường độ dòngđiện

trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau . Giá trị của bằng
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 50: Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng , đầu trên vố định đầu dưới treo quả cầu có
khối lượng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ . Khi quả
cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng bay theo phương trục lò xo,
từ dưới lên với tốc độ tới dính chặt vào . Lấy . Sau va chạm, hai vật dao
động điêu hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau và chạm là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 51: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi bằng , tần số không đổi. khi độ tự cảm của cuộn dây là thì điện áp
hiệu dụng , điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc là . Khi
độ tự cảm của cuộn dây L2 thì điện áp hiệu dụng , điện áp hai đâu đoạn mạch trễ
pha hơn dòng điện một góc . Điện áp gân nhất với giá trị nào sau đây
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 52: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng và lò xo nhẹ có độ cứng
. Ban đầu con lắc ở trạng thái không biến dạng. Thả nhẹ cho hệ rơi tự do sao cho trục lò xo
luôn có thẳng đứng và vật nặng luôn ở phía dưới lò xo. Sau khoảng thời gian 0,087 s kể từ lúc
thả người ta giữ cố định đầu trên của lò xo. Lấy . Bỏ qua sức cản của môi trường.
Biên độ dao động của vật sau khi giữ đâu trên của lò xo là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 53: Hai chất điểm dao động điêu hòa theo phương ngang với vị trí cân bằng nằm trên một đường
thẳng vuông góc với phương dao động của chúng. Các đường và như hình vẽ là các
đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ của các chất điểm vào thời gian (x tính bằng tính
bằng ). Thời điểm mà li độ của hai chất điểm bằng nhau lần thứ 3 gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 54: Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điêu hòa dọc theo hai đường thẳng song song kê nhau
và song sonvới trục . Hai vật nặng có cùng khối lượng. Vị trí cân bằng của hai dao động
đều nằm trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với trục . Đồ thị (1), (2) lần
lượt biểu diễn mối liên hệ giữa lực kéo vê và li độ của con lắc 1 và con lắc 2. Biết tại
thời điểm , hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Sau đó một khoảng thời
gian ngắn nhất bằng con lắc 1 có động năng bằng và bằng một nửa cơ năng của nó thì
thế năng của con lắc 2 khi đó có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,36 W.
B. .
C. .
D. .
Câu 55: Từ điểm bắt đầu thả rơi tự do một nguôn phát âm có công suất không đổi, khi chạm đất tại
nguôn âm đứng yên luôn. Tại ở khoảng giữa và (nhưng không thuộc ), có một
máy đo mức cường độ âm, cách . Gọi là vị trí của nguồn tại đó số chỉ của
máy là cực đại thì thời gian nguồn chuyển động trên đoạn nhiều hơn trên đoạn là
và - HQ = . Coi môi trường không hấp thụ âm. Bỏ qua sức cản của không khí,
lấy . Hiệu mức cường độ âm tại khi nguồn âm ở và khi nguồn âm ở gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,65 dB.
B. .
C. .
D. 3,74 dB.
Câu 56: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại A, B cách
nhau một khoảng 10 cm và dao động điêu hòa có phương vuông góc với mặt nước, cùng tần số,
cùng pha. Trên AB, hai phân tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau
một đoạn ngắn nhất là . Trên đường tròn tâm bán kính thuộc mặt nước có điểm
dao dộng với biên độ cực đại và cách xa nhất. Giá trị góc
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 57: Một đoạn mạch xoay chiêu gồm có ba hộp kín $X, Y, W$ ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp
kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuân, cuộn dây thuân cảm và tụ điện. Các hộp kín
có tổng trở phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là
không đổi và bằng . Trong ác hộp kín trên có một hộp chỉ chứa một tụ điện có điện dung

. Khi thay đổi tần số của điện áp, ứng với tần số thì công suất tiêu thụ của mạch
điện là . Gọi tân số tại vị trí đồ thị và cắt nhau là . Tổng và là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 58: Một sợi dây đàn hồi AB được căng theo phương ngang. Đầu cố định, đầu gắn với cân
rung có tân số , tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là .
Biên độ dao động của bụng là . Trên dây là một nút sóng. Gọi là các điểm
trên sợi dây, nằm cùng một phía so với và có vị trí cân bằng cách lân lượt là
và . Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 59: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng và lò xo nhẹ có độ cứng
. Lúc đầu người ta dùng vật nâng vật theo phương thẳng đứng đến
vị trí lò xo nén rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động đi xuống. Lấy . Cho độ
cao của hai vật đối với mặt sàn đủ lớn. Tại thời điểm lò xo có chiêu dài lớn nhất lần đầu tiên thì
khoảng cách giữa hai vật gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 60: Hai vật nhỏ (1) và (2) dao động điều hòa với cùng gốc tọa độ, hai vật nhỏ có khối lượng lân
lượt là và . Đồ thị biểu diễn li độ của hai vật theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ.
Tại thời điểm , tỉ số giữa động năng của vật (1) và của vật (2) là
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 61: Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương với phương

trình lân lượt là và . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc


và tỉ số li độ của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất lân lượt là 1 và -2 thì li độ dao
động tổng hợp bằng . Tại thời điểm mà tỉ số vận tốc và tỉ số li độ của dao động thứ hai
so với dao động thứ nhất lân lượt là -2 và 1 thì li độ dao động tổng hợp của chất điểm có thể
bằng
A. .
B. .
C. .
D.

You might also like