Professional Documents
Culture Documents
4. LÝ THUYẾT HOÁ HỌC - 75 TIP MÔN HOÁ THI ĐGNL HCM
4. LÝ THUYẾT HOÁ HỌC - 75 TIP MÔN HOÁ THI ĐGNL HCM
TIP 01: ESTE - ĐỊNH NGHĨA TIP 03: ESTE - PHÂN LOẠI VÀ CTTQ
TIP 02: ESTE - PHÂN LOẠI VÀ CTTQ
① Định nghĩa: Thay nhóm OH của axit cacboxylic bởi nhóm OR'. ① Este có đồng phân nhóm chức quan trọng là: axit cacboxylic
(R' là gốc HĐC) ② Quy tắc 1,1,2,4,8:
① Phân loại dựa vào gốc HĐC:
② CTTQ của este đơn: RCOOR' với:
③ C2H4O2: ④ C3H6O2:
④ Este đơn chức đầu tiên: HCOOCH3 (C2H4O2) TIP 05: ESTE - TÍNH CHẤT VẬT LÝ ⑦ C8H8O2:
TIP 09: LIPIT - ĐỊNH NGHĨA, TÊN GỌI CHẤT BÉO, AXIT BÉO
TIP 26: AMINO AXIT - TÊN GỌI TIP 27: AMINO AXIT - TCHH TIP 33: POLIME - CÁC CHẤT DẺO, NHỰA THƯỜNG GẶP
a. Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. 1. Tính chất axit – bazơ a) Nhựa PE (chủ yếu mạch không phân nhánh- nhựa tổng hợp – trùng hợp)
Ví dụ: H2N–CH2–COOH: axit aminoetanoic a) Tác dụng lên thuốc thử màu: (H2N)x – R – (COOH)y.
HOOC–[CH2]2–CH(NH2)–COOH: axit 2-aminopentanđioic + x = y thì quỳ tím không đổi màu
b) Tên bán hệ thống: axit + vị trí (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông + x > y thì quỳ tím hóa xanh
thường của axit cacboxylic. + x < y thì quỳ tím hóa đỏ
b) Nhựa PVC (chủ yếu mạch không phân nhánh- nhựa tổng hợp – trùng hợp)
Ví dụ: CH3–CH(NH2)–COOH : axit α-aminopropionic b) Tính chất lưỡng tính:
H2N–[CH2]5–COOH : axit ε-aminocaproic H2N–CH2–COOH + NaOH → H2N–CH2–COONa + H2O
H2N–[CH2]6–COOH: axit ω-aminoenantoic H2N–CH2–COOH + HCl → ClH3N–CH2–COOH
c) Tên thông thường: Các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH
tên thường. Ví dụ: H2N–CH2–COOH có tên thường là glyxin (Gly)
c) Nhựa PS ( POLI STIREN- nhựa tổng hợp – điều chế bằng phản ứng trùng hợp))
TIP 30: PEPTIT - CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP 3. Phản ứng trùng ngưng tạo amit
- Cấu tạo: Đầu N (còn nhóm NH2), Đuôi (C còn nhóm COOH)
- Đồng phân: Theo trật tự nghiêm ngặt (Ala – Gly khác Gly-Ala)
- Danh pháp:
d) Nhựa PVA ( poli (vinyl axetat) - nhựa tổng hợp – trùng hợp))
TIP 31: PEPTIT - TCVL TIP 29: PEPTIT - ĐỊNH NGHĨA e) Nhựa plexiglas (thuỷ tinh hữu cơ) (tổng hợp – trùng hợp)
a. Tính tan: Protein hình
TIP 32: PEPTIT- TCHH ⇾Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa hai đơn vị α
sợi không tan, Protein hình - amino axit được gọi là liên kết peptit.
cầu tan Phản ứng thủy phân (MT axit hoặc kiềm): ⇾ Vậy peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -
b. Sự đông tụ: Là sự ⇾ đến cùng, thu được các α- amino axit . amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
đông lại của protein và Phản ứng màu biure/kiềm:⇾ Phức tan màu tím ⇾ Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α - amino
tách ra khỏi dung dịch ⇾ Đipeptit không có phản ứng này. axit và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit,... đecapeptit. f) Nhựa chống dính ( teflon): tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp từ tetraflor etylen
khi đun nóng hoặc thêm ⇾ Tripeptit,…, polipeptit, protein, abumin, ⇾ Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α - amino
axit, bazơ, muối. lòng trắng trứng có phản ứng này axit. Popipeptit là cơ sở tạo nên protein.
TIP 34 - POLIME_ CÁC TƠ THƯỜNG GẶP TIP 35: POLIME - CAO SU TIP 36: POLIME - CÁC CHẤT TRÙNG HỢP, TRÙNG
NGƯNG
a) Tơ capron (nilon – 6) (không phân nhánh)poliamit a) Cao su buna. tổng hợp – trùng hợp. Các polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng
Điều chế từ axit-ɛ-amino caproic – trùng ngưng. Nilon-6 (tơ capron), nilon-7 (tơ enang), lapsan, nilon-6,6
nCH2=CH−CH=CH2
(đồng trùng ngưng).
buta-1,3-đien (butađien) polibutađien (cao su buna) Các polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp
Hoặc điều chế từ caprolactam – trùng hợp mở vòng. b) Cao su isopren tổng hợp – trùng hợp và thiên nhiên. Nilon – 6 (capron), polietilen (PE), polipropilen (PP),
polistiren (PS), poli(vinyl clorua) (PVC), poli(vinyl
axetat) (PVA), poli(metyl metacrylat) (PMMA),
poli(tetrafloetilen) (teflon), tơ nitron (olon), cao su
b) Tơ enang (nilon – 7) - trùng ngưng - poliamit isoprene, cao su buna.
c) Cao su buna – S ( BUNA STIREN) tổng hợp – đồng trùng hợp. Lưu ý: + Đồng trùng hợp: Cao su buna – N, cao su
buna – S.
c) Tơ (nilon – 6,6) - trùng ngưng - poliamit + Nilon – 6 (capron): cả trùng hợp và trùng
TIP 37: POLIME - CẤU TRÚC MẠCH POLIME
d) Cao su buna – N tổng hợp - đồng trùng hợp.
+ Phân nhánh: Amilopectin, glycogen,…
Hexa metylen điamin axit adipic (phản ứng đồng trùng ngưng) + Không gian: cao su lưu hóa,
d) Tơ lapsan (dacron) - trùng ngưng - polieste + Không phân nhánh (mạch thẳng): Tất cả các chất còn lại.
e) Caosu lưu hoá: Caosu + S(Lưu huỳnh) => mạng lưới không gian. TIP39: ĐẠI CƯƠNG KL - VỊ TRÍ TRONG BTH
LƯU Ý: So sánh độ bền, tính đàn hồi: Cao su tổng hợp < Cao su thiên nhiên < Cao su lưu hoá - Nhóm IA – KL Kiềm (ns1): Li, Na, K, Rb, Cs
- Nhóm IIA- KL Kiềm thổ (ns2): Be, Mg, Ca, Sr, Ba
TIP 38: POLIME - PHÂN LOẠI POLIME - KL chuyển tiếp: Fe, Cr, Cu, Zn...
e) Tơ olon hay nitron ( Acrylo nitrin) - trùng hợp.
Thiên nhiên: Bông, len, tơ tằm, cao su thiên nhiên, xenlulozơ, protein.
Bán tổng hợp (Nhân tạo): Tơ visco, tơ axetat.
Tổng hợp: (Có phương trình) Nilon – 6, Nilon – 7, Nilon 6,6, tơ lapsan, tơ olon, PE, Lớp Ôn ĐGNL Thầy Chính BMT
TIP 40: ĐẠI CƯƠNG KL - TCVL PS, PP, PVC, PVA, PMMA, Teflon, cao su buna, cao su buna – S, cao su buna – N, …
1. Các tính chất vật lí chung: TIP 45: ĐẠI CƯƠNG KL - KL/HC + HNO3/H2SO4 đặc TIP 47: ĐẠI CƯƠNG KL - KL + MUỐI
TIP 41: ĐẠI CƯƠNG KL - KL TÁC DỤNG VỚI PHI KIM
+ Tính dẻo + Tính dẫn điện, dẫn nhiệt + có ánh kim. KL (trừ Au, Pt) + HNO3/H2SO4đ Muối (ht max) + SPK + H2O
- Các tính chất vật lí chung này là do các e tự do gây ra. Tính chất đặc trưng là tính khử: M → Mn+ + ne - Kim loại đứng trước đẩy KL đứng sau
a, Với Oxi (Tất cả KL trừ Au, Ag, Pt) NO (Không màu, hóa nâu); NO2 (Nâu đỏ); N2O
2. Một số cái nhất của kim loại ra khỏi muối:
SPK (không màu); N2 (không màu); NH4NH3 (muối) VD: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
- Cứng nhất : Crom (Cr) Na + O2 Na2O2 Mg + O2 MgO
S (KT vàng) ; SO2 (mùi hắc); H2S (trứng thối) Lưu ý: Na; K; Ca; Ba phản ứng với nước
- Mềm nhất : Xesi ( Cs)
Al + O2 Al2O3 Fe + O2 Fe3O4 Lưu ý: Al; Fe; Cr thụ động với H2SO4đặc nguội / HNO3 đặc nguội trước tạo dd kiềm sau đó dd kiềm mới
- Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất : Bạc ( Ag)
Thứ tự : Ag > Cu > Au > Al > Fe tác dụng với muối
Cr + O2 Cr2O3
- Dẻo, dễ dát mỏng nhất: Vàng ( Au) b, Với Clo Na + CuSO4
Hợp chất:
- Nhẹ nhất : Liti ( Li) Na + H2O NaOH + H2
- Nặng nhất : Osimi ( Os) Na + Cl2 NaCl Mg + Cl2 MgCl2 NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4
- Nhiệt độ nóng chảy cao nhất : Vonfam (W)
Al + Cl2 AlCl3 Fe + Cl2 FeCl3
- Nhiệt độ nóng chảy thấp nhất : Thủy ngân (Hg)
TIP 46: ĐẠI CƯƠNG KL - DÃY ĐIỆN HOÁ
Cr + Cl2 CrCl3
TIP 42: ĐẠI CƯƠNG KL - KL TÁC DỤNG VỚI NƯỚC c, Với phi kim khác
- Quy tắc anpha giúp xác định chiều phản
Fe + S FeS Fe + Br2 FeBr3
- Li, Na, K, Ba và Ca → dd kiềm + H2 ứng
- Quy tắc phản ứng chung: “Chất khử
Na + H2O NaOH + H2 Fe + I2 FeI2 Hg + S HgS
mạnh + chất OXH mạnh Chất OXH yếu
Ba + H2O Ba(OH)2 + H2 Cr + S Cr2S3 + Chất khử yếu
Lưu ý: Be, Mg, Fe, Cr, Al, Zn không tác dụng với
H2O ở nhiệt độ thường
TIP 44: ĐẠI CƯƠNG KL - OXIT + AXIT TIP 48: ĐẠI CƯƠNG KL - ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
TIP 43: ĐẠI CƯƠNG KL - KL + HCl/ H2SO4 loãng
MxOy + HCl MCln + H2O Nguyên tắc: Khử ion kim loại: Mn+ + ne M
KL đứng trước hidro + dd axit muối (KL đạt ht thấp) Na2O + HCl NaCl + H2O MgO + H2SO4 MgSO4 + H2O Điện phân Nóng chảy: Na; K; Ba; Ca; Mg; Al
Na + HCl NaCl + H2 Mg + HCl MgCl2 + H2 Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O FeO + HCl FeCl2 + H2O Dung dịch: Kim loại sau Al
Al + H2SO4 MgSO4 + H2 Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2 Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O Nhiệt luyện Kim loại sau Al
Fe + HCl FeCl2 + H2 Cr + HCl CrCl2 + H2
CrO + HCl CrCl2 + H2O Cr2O3 + HCl đặc CrCl3 + H2O Thủy luyện Kim loại sau Al
Lưu ý: Ag; Cu không tác dụng với dd axit HCl; H2SO4 loãng
TIP 49: ĐẠI CƯƠNG KL - ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH TIP 50: ĐẠI CƯƠNG KL - PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN TIP 51: ĐẠI CƯƠNG KL - ĂN MÒN KIM LOẠI
TÀI LIỆU KHOÁ TỔNG ÔN ĐGNL 2024 - LỚP ÔN ĐGNL THẦY CHÍNH BMT