Professional Documents
Culture Documents
Cơ sở lí thuyết
I. Tóm tắt lí thuyết
1. Este
a. Khái niệm, phân loại và danh pháp
là những hợp chất hữu cơ
Khái niệm : khi thay nhóm OH ở nhóm COOH bằng nhóm OR este
HCOOCH3, CH3COOCH3, CH3OOCC6H5
Thí dụ :
CH3OOC-COOCH3, CH3COOCH2CH2OOCCH3
gốc R, R' chỉ có liên kết xich ma hay liên kết đơn
no :
Thí dụ : HCOOCH3, CH3COOC2H5
C6H11COOCH3 (C6H11 : vòng 6 cạnh)
theo gốc R, R': gốc R, R' có liên kết pi như C=C, C≡C
không no :
Thí dụ : CH2=CHCOOCH3, CH2=CHOOCCH3
gốc R, R' chứa vòng benzen
ESTE thơm :
R(COO)zR’(z≥1) Thí dụ : C6H5-COOCH3 (C6H5- : phenyl)
Cn H2n + 2 - 2k Oz (z≥2)
có 1-COO-
Phân loại : đơn chức :
Thí dụ : HCOOCH3, CH3COOC2H5
nhóm chức -COO- :
≥2-COO-
đa chức :
Thí dụ : CH3OOC-COOCH3, CH3COOCH2CH2OOCCH3
hở
mạch :
vòng
các este thường có mùi thơm dễ chịu : etyl butirat : mùi dứa
RCOOH
ESTE môi trường axit : RCOOR’ + H-OH
RCOOR’ R’OH
RCOONa
Nhóm chức (-COO-) : phản ứng thủy phân môi trường kiềm : RCOOR’ + NaOH
R’OH
thủy phân este trong môi trường kiềm = phản ứng xà phòng hóa
CH3 OH
CH2=CH-COOCH3 + H2 (Ni, t0) CH3-CH2-COOCH3
H2SO 4
CH 3OOC COOC 2 H 5 2H OH
CH 3OH HOOC
COOH
C 2 H 5OH
t0
ancol metylic axit oxalic
H2SO 4
CH 3COOCH CH 2 H OH
CH3COOH CH3CHO
t0
an®ehit axetic
H2SO 4
CH 3COOC(CH3 ) CH 2 H OH
CH 3COOH CH 3 CO CH 3
t0
axeton
H2SO 4
C 2 H 5COOCH(CH 3 )COOCH 3 2H OH C 2 H 5COOH HOCH(CH 3 )COOH CH 3 OH
t0
axit lactic (t¹ p chøc)
O
C
H2C O H2SO4
+ H2O HO CH2 CH2 CH2 CH2 COOH
H2C CH2 0
CH2 t
Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) :
H O
CH3COOC 2 H 5 NaOH
2
0 CH 3COONa C 2 H 5OH
t
H O
CH3COOCH 2 CH 2 OOCH 2NaOH
2
0 CH 3COONa HOCH 2 CH 2 OH HCOONa
t
H2O
CH3OOC COOC 2 H 5 2NaOH
0 CH 3OH NaOOC COONa C 2 H 5OH
t
H2O
CH3COOCH CH 2 NaOH CH3COONa CH3CHO
t0
an®ehit axetic
H O
CH3COOC(CH3 ) CH 2 NaOH
2
CH3COONa CH3 CO CH3
t0
axeton
H O
CH3COOC6 H 5 2NaOH
2
CH3COONa C6 H 5ONa H 2 O
t0
natri phenolat
H O
C 2 H 5COOCH(CH3 )COOCH3 2NaOH
2
0 C 2 H 5COONa HOCH(CH 3 )COONa CH 3OH
t
O
C
H2C O
+ NaOH HO CH2 CH2 CH2 CH2 COONa
H2C CH2
CH2
- Phản ứng của gốc :
0
Ni,t
CH3COOCH CH2 H2 CH3COOCH2 CH3
CH3COOCH CH2 Br2
CH3COOCHBr CH2 Br
AgNO /NH
HCOOCH3
3 3
2Ag
AgNO /NH
HCOOCH CH2
3 3
4Ag
HCOONH 4
AgNO3 /NH3
2Ag
NH3 /H 2O
v×NH3 lµ baz¬ HCOOCH CH2
AgNO3 /NH3
CH3CHO 2Ag
d. Điều chế
- Este của ancol :
Tæng qu¸ t :
H 2SO 4 ®Æc
RCOOH R ' OH RCOOR ' H 2O
0
t
ThÝdô :
H 2SO 4 ®Æc
CH3COOH (CH3 )2 CHCH2 CH2 OH CH3COOCH2 CH2 CH(CH3 )2 H2 O
t0
isoamyl axetat
2. Chất béo
a. Tóm tắt tính chất
triglixerit
là trieste của glixerol với axit béo gọi chung là :
triaxylglixerol
tripanmitin
(C15 H31 COO)3C3H5 :
Khái niệm : tripanmitoylglixerol
tristearin
(C17 H35 COO)3C3H5 :
tristearoylglixerol
Thí dụ :
triolein
(C17 H33 COO)3C3H5 :
trioleoylglixerol
trilinolein
(C17 H31 COO)3C3H5 :
trilinoleoylglixerol