Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly Dai Cuong 2 - 4 - Tu Truong
Vat Ly Dai Cuong 2 - 4 - Tu Truong
om
1. Các đặc trưng của dòng điện
.c
2. Từ trường
ng
co
3. Từ thông
an
th
4. Lưu số vector cường độ từ trường
o ng
du
5. Lực từ trường
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Cường độ dòng điện S
) Dòng điện: dòng chuyển dời có hướng
om
của các điện tích (electron - điện tử tự do I
.c
trong vật dẫn, các i-ôn trong dung dịch điện
phân, cả electron và i-ôn trong khối plasma).
ng
co
) Cường độ dòng điện: Đại lượng có trị số bằng điện lượng (số điện tích
trong một đơn vị thời gian) chuyển qua một tiết diện trong môi trường dẫn điện.
an
dq
th
I=
dt
ng
dq1 dq 2
) Trường hợp vật dẫn có 2 loại điện tích chuyển động: I = +
o
dt dt
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Định nghĩa đơn vị điện tích
ª Nếu I = const ⇒ q = It
om
ª Coulomb là điện lượng tải qua tiết diện một vật dẫn trong thời gian 1 giây
.c
bởi 1 dòng điện không đổi có cường độ bẳng 1 Ampere.
ng
Mật độ dòng điện
co
) Xét các điện tích +q, CĐ với vận tốc v đi qua một tiết diện Sn của dây dẫn,
an
ª Trong khoảng thời gian
th
v.dt
dt, số điện tích nằm trong
ng
thể tích dV của dây:
o
du
= q.n0 .S n .v .dt
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Mật độ dòng điện
I
ª có: J = = n0 .q.v (Mật độ dòng điện: Dòng điện đi qua một đơn vị tiết diện)
om
Sn S
.c
n
Vector mật độ dòng điện r
ng
) Gốc: đặt tại một điểm nào đó trên một tiết diện J
co
M
vuông góc chiều dòng điện
an
) Phương: theo hướng chuyển động của các điện
dSn
th
tích (+) dS
I r
ng
) Độ lớn: J = J
Sn
o
du
Jn
có: I = J.Sn dS
r r r r
) Mặt S bất kỳ: dI = JdS n = JdS cos α = J n dS = J .dS ⇒ I = ∫ J .dS
S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Định luật Ohm (Georg Ohm)
l
om
) Dạng thông thường:
l
.c
ª Thực nghiệm: V1 - V2 = RI, với: R = ρ S I S
S
ng
V1 − V2 U
ª I= = V1 V2
co
R R
) Dạng vi phân: Xét đoạn dây dẫn độ dài dl, tiết
an
diện dS, điện trở R, có điện thế tại 2 đầu là V và dl
th
V + dV.
ng A B
r
ª Từ định luật Ohm thông thường, có: E
o
dS
du
r dS
V − (V + dV ) dV 1 dV EdS J
dI = =− =− dS =
u
R R ρ dl ρ
cu
(V) (V + dV)
ª J = dI = E = σ.E với: 1
σ = là độ dẫn điện
dS ρ ρ
r r
ª Hay: J = σ.E (phương trình cơ bản của điện động lực)
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
r
Nguồn điện E*
om
) Nguồn trường lực có khả năng đưa các V1 r
E V2
.c
điện tích (+) từ nơi có điện thế thấp đến nơi
có điện thế cao, ngược chiều điện trường I I
ng
thông thường
co
ª Trường lực có khả năng đưa các điện
an
tích (+) từ nơi có điện thế thấp đến nơi có
th
điện thế cao ⇒ trường lạ.
ng
) Năng lượng tạo ra nguồn điện:
o
du
Nguồn điện
ª Cơ năng: Tua bin gió, Tua bin nước,..
ª Quang năng: Pin mặt trời
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Sức điện động (electromotive force - emf)
om
) Công trên một đơn vị điện tích mà nguồn điện E, r
r
.c
thực hiện để dịch chuyển điện tích đó từ cực có E*
điện thế thấp đến cực có điện thế cao.
ng
V1 r
E V2
co
dA A
E = hay E =
an
dq q I I
th
ª Luôn có sự cản trở bên trong đối với chuyển
ng
động của điện tích từ cực này đến cực kia ⇒
o
du
u= I.r
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Các đặc trưng của dòng điện
Sức điện động (electromotive force - emf) E, r
r
om
E*
) Xét mạch điện kín có điện trường ngoài
.c
E và điện trường E* của nguồn điện. r
V1 E V2
ng
ª Công điện trường tổng hợp thực hiện
co
để di chuyển điện tích trong mạch: I I
( )
r r* r
an
A = ∫ q E + E dl
th
(C )
ng
( )
A r r* r r r r* r
ª E = = ∫ E + E dl = ∫ Edl + ∫ E dl
o
du
q (C ) (C ) (C )
r r
u
Do: ∫ Edl = 0
cu
(C )
r* r
∫
ª E = E dl
(C )
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Hiện tượng tự nhiên Nhân trái đất
chứa sắt
om
Vỏ cứng
Cùng cực đẩy nhau
.c
ng
co
an
th
ng
Cực từ Nam Cực địa lý Bắc
o
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
om
Dong dien voi kim la ban
.c
ng
co
an
th
ng
Hans Christian Oersted
o
du
u
cu
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
om
Nam cham voi dong dien
.c
ng
co
an
Từ trường của nam
châm vĩnh cửu
th
Vành loa cố định
Cuộn dây Xương
ng
tạo ra âm loa Nam châm
o
du
Hướng
chuyển
u
động
cu
Vòng treo
đàn hồi
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
om
Hai dòng điện cùng chiều
.c
ng
co
an
th
ng
Hai dòng điện ngược chiều Andre Marie Ampere
o
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Phần tử dòng điện cơ sở
om
r
) Dòng điện: Dòng chuyển dời có I v
.c
hướng của các điện tích. v r
dl = v dt
ng
r
) Điện tích CĐ với vận tốc v ⇒ độ dài
co
quãng đường các điện tích di rchuyển
được trong khoảng thời gian dt: dl = vr.dt I dl
an
r
th
) Phần tử dòng: Tích cường độ dòng điện I và vector vi phân độ dài dl
ng
Định luật Ampere
o
du
) Hai điện tích đứng yên cách nhau khoảng r ⇒ tương tác tĩnh điện (Coulomb)
~ độ lớn các điện tích và khoảng cách r r
u
qq r
cu
F =k 1 2
2
r r
) Hai dòng điện tạo thành bởi sự chuyển dời (vận tốc v) của các điện tích đặt
cách nhau khoảng r ⇒ tương tác ~ điện tích + vận tốc (hay Idl) và khoảng cách?
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
r
Định luật Ampere n I0
om
I v
θ2
.c
) Xét 2 dây dẫn đặt I 0 dl0
trong chân không có
r M
r
ng
dòng điện I, I0 chạy qua. θ1
co
ª Xét 2 phần r tử O v
an
Idl
dòng điện Idl và P
th
r
I 0 dl0 trên mỗi dây.
ng
r
ª Idl ∈ mặt phẳng P
o
du
r
ª n : pháp tuyến của P tại M
u
cu
r
ª r = OM : Khoảng cách giữa 2 gốc vector phần tử dòng điện
r r r v
ª θ1: góc giữa Idl và r , θ2: góc giữa I 0 dl0 và n
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện r
n I0
Định luật Ampere I v
om
θ2 I 0 dl0
r r
dF0
.c
r M
θ1
ng
co
O v
Idl
P
an
th
ng
r r r
o
) Lực do phần tử dòng Idl tác dụng lên I 0 dl0 là vector dF0 (lực Ampere)
du
r r
+ Phương: ⊥ mf chứa phần tử Idl0 và pháp tuyến n
u
cu
r r
+ Chiều: hợp với I 0 dl0 và n (theo thứ tự) thành tam diện thuận
Idl sin θ1.I 0 dl0 sin θ 2
+ Độ lớn: dF0 = k .
r2
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Tương tác của các dòng điện
Định luật Ampere
om
μ0
.c
k=
Với: 4π
ng
H −7
μ0 là độ từ thẩm trong chân không, có giá trị: μ 0 = 4π.10
co
m
an
μ . Idl sin θ1.I 0 dl0 sin θ 2
⇒ dF0 = 0
th
4π r2 r r
r μ 0 I 0 dl0 ∧ ( Idl ∧ rr )
ng
) Biểu thức vector của lực Ampe: dF0 =
4π r3
o
du
r r r
r μμ0 I 0 dl0 ∧ (Idl ∧ r )
) Trong môi trường đồng chất bất kỳ: dF =
u
cu
4π r3
Không khí: μ = (1+ 0,03 x 10-6) H/m
ª μ là độ từ thẩm trong môi trường
Nước: μ = (1- 0,72 x 10-6) H/m
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Khái niệm từ trường
) Thuyết tác dụng xa:
om
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi tức thời (v ~ ∞),
.c
+ Tương tác được thực hiện không có sự tham gia của vật chất trung gian,
ng
+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian bao
co
quanh không bị biến đổi.
ª Không phù hợp thực tiễn!
an
th
) Thuyết tác dụng gần: ng
+ Tương tác giữa các dòng điện được truyền đi không tức thời mà được
o
truyền với v hữu hạn từ điểm này đến điểm khác trong không gian,
du
+ Tương tác được thực hiện thông qua sự tham gia của vật chất trung gian,
u
+ Khi chỉ có 1 dòng điện ⇒ tính chất vật lý của khoảng không gian bao
cu
quanh bị biến đổi ⇒ tạo ra trường xung quanh, giữ vai trò truyền tương tác.
) Đ/n: Khoảng không gian bao quanh các dòng điện và nam châm, thông
qua đó có tương tác (lực) từ gọi là Từ Trường ⇒ trường vector.
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Cảm ứng từ r P
dB
Định luật Biot-Savart-Laplace
om
(J. Baptiste Biot – Felix Savart – P. Samon Lapalce)
r
.c
) Đại lượng vật lý do phần tử dòng điện tạo r
ra tại một vị trí trong không gian bao quanh,
ng
đặc trưng cho ảnh hưởng của từ trường gây
co
bởi phần tử dòng điện, có độ lớn:
r r
an
μ 0 μ Idl sin θ v r dB
dB = P’
th
Idl
4π r2
ng I
) Vector cảm ứng từ do phần tử dòng θ
P
o
Idl sinh ra tại điểm Pr, r r r v
du
dF μ μ Idl ∧ r Idl r
r
dB = r = 0 r
I 0 dl0 4π r
3
u
I dB
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Cảm ứng từ
Nguyên lý chồng chất từ trường
om
r
) Vector cảm ứng từ B của dòng điện bất kỳ
.c
gây ra tại rmột điểm bằng tổng các vector cảm
ứng từ d B do tất cả các phần tử dòng Idl gây
ng
ra tại điểm đó. r
co
r
B= ∫ dB
an
theo ca dòng đien
th
o ng
du
u
cu
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Cảm ứng từ
om
Nguyên lý chồng chất từ trường
r
.c
) Vector
r cảm ứng từ B gây bởi nhiều dòng điện bằng tổng các vector cảm
ng
ứng từ Bi do từng dòng điện gây ra.
co
r r r r n r
B = B1 + B2 + ... + Bn = ∑ Bi
an
th
i =1
Cường độ từ trường
ng
r
o
) Vector cường độ từ trường H tại một điểm trong trường bằng tỉ số của
du
r B
H=
cu
μ 0μ
) Đơn vị : Oersted [A/m]
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Từ trường gây bởi dòng điện thẳng
) Đoạn dây AB, rmang dòng điện I ⇒
om
AA θ2
xác định từ trường B do AB gây ra tại M.
.c
) Chia dây AB thành nhữngr phần tử nhỏ rr++
ddrr
ng
Idl
Idl
có chiềur dài dl ⇒ Vector dB do phần tử K
K rr
co
dòng Idl gây ra tại M, có độ lớn:
θθ
an
μ 0 μ Idl sin θ ll
dB = M
th
4π MM
r2 r H
H
aa a
ng
rr
) Theo nguyên lý chồng chập, B của đoạn dB
B
o
dây AB, gây ra tại M: II
du
r r θ1
B = ∫ dB
u
BBB
cu
r AB
ª Do các dB cùng chiều nên:
μ 0μI sin θdl
B = ∫ dB = ∫AB r 2
AB
4π
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Từ trường gây bởi dòng điện thẳng
om
ª Theo hình vẽ: θ2
A
.c
sinθ = cosϕ
dϕ
dl = a[d (tgϕ)] = a
r+
l
ng
dr
= tgϕ cos 2 ϕ Idl
a K
co
r
a a θ
= cos ϕ ⇒ r =
an
l
r cos ϕ
th
ng ϕ ϕ2 M
H
+ ϕ2 a ϕ1 r
ª B = μ 0μI cos ϕdϕ
∫−ϕ a = B
o
du
4π 1
I
θ1
u
μ 0μI
(sin ϕ2 + sin ϕ1 ) = B
cu
=
4πa
μ μI
= 0 (cos θ1 − cos θ 2 )
4πa
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Từ trường gây bởi dòng điện thẳng
A θ2
om
) Cường độ từ trường
r+
B I
(cos θ1 − cos θ2 )
.c
dr
H= = Idl
μ 0μ 4πa K r
ng
θ
co
) Nếu dây dài vô hạn (dòng điện thẳng
dài vô hạn), có:
an
ϕ ϕ2 M
μ μI H
th
B= 0 a ϕ1 r
2πa B
ng
I
I θ1
o
H=
du
2πa B
u
ª A/m là cường độ từ trường gây ra trong chân không bởi 1 dòng điện có
cường độ 1 A chạy qua 1 dây dẫn thẳng dài vô hạn, tiết diện tròn, tại các
điểm của 1 đường tròn có trục nằm trên dây đó và có chu vi bằng 1 m.
23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường r r
dB1 + dB2
Từ trường gây bởi dòng điện tròn r
dB2
r dB1 y
) Dây tròn bán kính r R, mang dòng điện I ⇒
om
dB1
xác định từ trường B do dây gây ra tại M trên MM
.c
trục của dòng điện cách tâm O khoảng h.
ng
) Coi dây điện tròn là do các phần tử độ dài dB1x
h
co
dl tạo thành r h
an
ª Áp dụng đ/l Biot-Savart-Laplace ⇒ từ r
th
trường do mỗi phần tử dòng Idl sinh ra tại M dl 2
I
ng
có độ lớn:
O
μ 0 μ Idl sin θ r
o
β
dBi =
du
dl1 R R
4π r2
u
r r r
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường r r
dB1 + dB2
Từ trường gây bởi dòng điện tròn r
dB2
r r dB1 y
om
ª Mỗi vector d Bi có 2 thành phần dBix và dBiy, dB1 β
theo đó, M
R
.c
dBiy = dBi cos β = dBi
r
ng
dB1x
) Áp dụng nguyên lý chồng chất ⇒ tổng
co
r h
các thành phần dBix = 0 do tính đối xứng, chỉ
an
còn lại tổng các thành phần dB:. r
th
dl 2
μ 0 μ IRdl
dB y = I
ng
4π r 3 r O
o
β
du
μ 0 μ IR μ 0 μ IR μ0 μ IS
B = ∫ dB y = ∫ đien 4π r 3
dl = 2πR =
4π r 3 ca dòng 2π (R 2 + h 2 )3 / 2
I
I
[trong đó: S = πR2 và r = (R2 + h2)1/2] 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Moment từ (Magnetic moment)
Moment (lưỡng cực) điện – Moment (lưỡng cực) từ –
om
Electric (dipole) moment Magnetic (dipole) moment
.c
r r
0
r v pm = I .S
ng
n
-q d +q
co
r r I
p = qd
an
S: diện tích mặt kín
th
) Cảm ứng từ B do cả dòng điện tròn gây ra
ng
tại 1 điểm nằm trên đường trung trực mf dây:
o
μ0 μ μ0 μ
du
IS pm
B= =
2π (R 2 + h 2 )3 / 2 2π (R 2 + h 2 )3 / 2
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Từ trường gây bởi hạt điện tích chuyển động
) Xét điện tích q > 0 CĐ với vận tốc v M
om
⇒ tạo ra phần tử dòng điện Idl. r
dB
.c
ª Số điện tích chứa trong thể tích có
r
chiều dài dl và tiết diện Sn:của phần tử r
ng
dòng điện sẽ là: dn = n0.Sn.dl r Sn r
co
v Idl
) Áp dụng đ/luật Biot-Savart-Laplace ⇒
an
θ + q
cảm ứng từ dB do phần tử dòng Idl (có dn r r r
th
μ μ Idl ∧ r
điện tích) gây ra tại M, cách một đoạn r: dB = 0
ng
4π r 3 r r r
o
r dB μ 0 μ I dl r
du
dl r r μ μ qv ∧ r
cu
Do I = JS n = n0 . q .v.S n và v = v ⇒ Bq = 0
dl 4π r3
r rr
) Bq , v, r theo thứ tự lập thànhr một μ0μ qvrsinθ μ0μ qvsinθ
tam diện thuận ⇒ độ lớn của Bq: B = =
4π 4π r 2
q 3
r 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Đường sức từ trường
) Đường cong hình học mô tả từ trường
om
mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó trùng
với phương của vector cảm ứng từ tại
.c
B
điểm đó. B
ng
) Chiều đường sức từ trường là chiều
co
vector cảm ứng từ.
an
Từ phổ: tập hợp các đường sức từ trường
th
o ng
du
u
cu
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Từ trường
Đường sức từ trường Dòng điện tròn
Từ phổ
om
Nam châm chữ U
.c
ng
co
an
th
Đường sức từ trường
ng
Dòng điện thẳng
o
du
u
cu
Ống dây
29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
om
Định nghĩa
r
.c
) Thông lượng vector cảm ứng từ gửi B
ng
qua một thiết diện có trị số tỉ lệ với số
đường sức cắt vuông góc thiết diện đó. Sn
co
Φ = B.Sn
an
Thông lượng đi qua tiết diện bất kỳ
th
o ng
) Tiết diện (S) tạo với Sn góc α
du
r r
n B
Có: Sn = S.cosα
u
r r α α
cu
30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
Từ trường thay đổi và S lớn
om
r
) S tạo bởi vô số phần tử diện tích dS: r B
.c
n α
dΦ = Bn.dS = B.dSn
ng
dS
r r
) Từ thông gửi qua S:Φ = ∫ dΦ = ∫ Bn dS = ∫ B.dS
co
(S ) (S ) (S ) (S)
an
) Nếu mặt S phẳng, nằm trong từ trường
th
đều (Bn = B = const) và vuông góc với
ng
đường sức từ (α = 0)
o
Φ = ∫ BdS = B ∫ dS = B.S
du
(S ) (S )
u
ª Để tính từ thông gửi qua S bất kỳ ⇒ chia S thành những phần tử diện
cu
tích vô cùng nhỏ dS, sao cho có thể coi vector cảm ứng từ B không đổi
trên mỗi phần tử đó.
Đơn vị từ thông: Webe (Wb) ⇒ 1 T = 1 Wb/m2
31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Từ thông
Thông lượng vector cảm ứng từ - Từ thông
om
Mặt cong kín
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Từ thông
Định lý Gauss đối với từ trường r
n r
n
om
) Qui ước: Chiều dương của pháp
tuyến đối với mặt cong kín hướng ra
.c
ngoài mặt đó.
ng
(S)
ª Từ thông âm ⇒ đường sức đi vào,
co
ª Từ thông dương ⇒ đường sức đi ra.
an
) Từ thông toàn phần gửi qua một mặt Mặt kín
kín (S) bất kỳ bằng không.
th
ng
r r r
Φ = ∫ B. dS = 0
o
n
α r
du
r r( S ) r B
Có: ∫ B. dS = ∫ divB.dV
r
u
r α
n B
cu
(S ) (V )
r r
ª ∫ divB.dV = 0 hay: divB = 0
(V )
(S)
ª Từ trường có tính chất xoáy 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định nghĩa
om
) Xét:
.c
r
ª Đường cong kín (C) bất kỳ ∈ từ trường H (C)
ng
bất kỳ.
r
co
ª dl : Vector chuyển dời ứng với đoạn MM’
an
trên (C).
dl M’
th
) Lưu số của vector cường độ từ trường: M r
ng
r r H
Đại lượng có giá trị bằng tích phân của H.dl
o
r r r r
u
(C ) (C )
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định lý Ampere về dòng điện toàn phần
r r Đường cong kín
+ B, H gây bởi dòng điện thẳng
om
tạo thành bởi các
vô hạn, cường độ I phần tử độ dài dl
H
.c
) Xét: + Đường cong kín (C) bao I
quanh & ∈ mf ⊥ I.
ng
(C)
r
+ Chiều của dl là chiều dương
co
Mr
K
r dϕ O
) Theo đ/n lưu số vector cường độ H: dl
an
M’ dl
r r r r
th
∫ H . dl = ∫ H .dl. cos( H , dl )
(C ) (C )
ng r
H
I
H=
2πr
u
r r
cu
r r I dl. cos( H , dl )
⇒ ∫ H . dl = ∫
(C )
2 π (C )
r
r r
(
) Trong [MKM’: dl. cos H , dl ≈ MK ≈ rdϕ ⇒ ) r r I
∫(C )H . dl = 2π (C∫)dϕ
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định lý Ampere về dòng điện toàn phần
r r I
có : ∫ H. dl = ∫ dϕ
om
(C)
2π (C)
.c
)(C) bao quanh dòng điện:
ng
r r I
co
∫ ∫
Có: dϕ = 2π ⇒ H. dl = I 2
(C)
an
(C ) (C)
Δϕ b a
th
O
)(C) không bao quanh dòng điện
1
ng
ª Coi (C) tạo bởi 2 đoạn 1a2 và 2b1
o
du
có : ∫ dϕ = ∫ dϕ + ∫ dϕ = Δϕ + ( −Δϕ ) = 0
u
cu
(C) ( 1a 2 ) ( 2 b1 )
r r
⇒ ∫ H . dl = 0
(C)
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Định lý Ampere về dòng điện toàn phần
) Từ trường gây bởi nhiều dòng điện I
om
r r n y
lấ n
∫ H . dl = ∑ I i
.c
i ều hâ
h
i =1 C ch p
ng
(C )
tí
ª Lưu số của vector cường độ từ trường
co
dọc theo một đường cong kín bất kỳ bằng
an
tổng đại số cường độ của các dòng xuyên
th
qua diện tích giới hạn bởi đường cong đó. ng (C)
(C )
r r n
ª Từ trường H . dl = ∑ I i ≠ 0 ⇒ trường
∫ (C ) i =1
xoáy, không
phải là trường thế
37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Xác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong cuộn dây hình xuyến
om
) Đặc điểm: Cuộn dây có n vòng dây ⇒ n (C)
.c
dòng điện I, cuộn thành vòng tròn tâm O, với
ng
R1 & R2 là BK trong và ngoài của cuộn dây.
co
) Do tính đối xứng ⇒ vector H = const ở mọi r
R22
R
an
r
điểm trên đường tròn (C), BK R (R1 < R < R2), H O R H
th
1
và có phương tiếp tuyến với (C) tại những điểm
ng R1 R
đó.
r r
o
) Theo đ/l Ampere: ∫ H . dl = nI
du
nv
òn
(C ) g dâ
r r
u
y
VT = ∫ H . dl = ∫ H.dl =H ∫ .dl = H.2 πR
cu
nI nI
⇒H = và B = μ 0 μ
2ππ 2πR
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Xác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
om
) Đặc điểm n vòng dây
.c
ª Ống dây có n vòng dây ⇒ n dòng
điện I;
ng
co
ª Từ trường bên ngoài ống dây B = 0
do mỗi vòng dây cạnh nhau tạo ra từ
an
trường có chiều ngược nhau;
th
ng Bên ngoài ống dây, đường sức từ trường ở
2 vòng dây lân cận ngược chiều nhau
r
o
I B=0
du
r
u
B = const
cu
ª Từ trường chỉ tập trung bên trong ống dây và có độ lớn B = const.
39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Lưu số vector cường độ từ trường
Xác định từ trường áp dụng định lý Ampere
Từ trường gây bởi dòng điện trong ống dây thẳng vô hạn
om
) Xét một đường kín (C) hình chữ nhật bao quanh các dòng điện, có cạnh
ab và cb // B (độ dài L), cạnh bc và da ⊥ B.
.c
r r
ª Theo đ/l Ampere có: ∫ H . dl = nI
ng
(C)
co
(C )
r r r r r r
VT = ∫ H. dl = ∫ H. dl + ∫ H. dl +
an
L
th
(C) ab ng bc
HL 0
r r r r
o
+ ∫ H. dl + ∫ H. dl
du
u
cd da
cu
0 0
nI
Có : HL = nI ⇒ H = = n0 I (n0 = số vòng dây/ 1 đ/vị chiều dài =
L mật độ vòng dây).
) Những ống dây có độ dài ≥ 10 lần đường kính ⇒ coi là ống dây dài vô hạn.
40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường lên dòng điện r
F
Tác dụng lên phần tử dòng điện
om
r r
) Khi đặt B
r 1 phần tử dòng Idl trong từ
.c
r
trường B ⇒ chịu tác dụng 1 lực Ampere: B
ng
r r r r
dF = I .dl ∧ B dl
co
r r r r
an
ª 3 vector dF , I .dl , B ⇒ tam diện thuận B
th
Phần tử dòng điện
Tác dụng lên dòng điện thẳng
o ng
) Lực Ampere tác dụng lên 1 dòng điện
du
thẳng có độ dài l:
r
r r r
u
F r
F = I .l ∧ B
cu
B
Hay: F = I.lBsinθ
r
) F được xác định bằng qui tắc bàn tay I
trái hoặc phải (Left/Right Hand Rule) 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tương tác giữa 2 dòng điện thẳng song song dài vô hạn
) Xét 2 dòng điện I1 & I2, cùng chiều, đặt // và cách nhau 1 khoảng d.
om
ª Theo đ/l Biot-Savart-Laplace, xuất hiện B1 gây bởi I1 trên I2
.c
μ0 μ I1
B1 =
ng
2π d I2 X
ª B1 tác dụng lên 1 đoạn dây trên I2 lực: I1
co
r
r r r M’ r r M B
F1 F2 1
an
F2 = I 2 .l ∧ B 1
X
th
μ μII
có độ lớn: F2 = 0 1 2 hướng về I1
ng
2π d
o
ª I2 cũng tác động một lực F1 có cùng độ lớn hướng về I2 ⇒ 2 dòng điện
du
ª Ampere là cường độ của 1 dòng điện không đổi theo thời gian, khi chạy
qua 2 dây dẫn thẳng song song, dài vô hạn, có tiết diện nhỏ không đáng kể,
đặt trong chân không cách nhau 1 mét thì gây trên mỗi mét dài của mỗi dây
dẫn 1 lực bằng 2.10-7 N. 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
r r r
+ Dòng điện I chạy trong khung dây chữ nhật pm = I.S.n = I.S
om
(cạnh a và b); r
+ Hệ tọa độ Oxyz, O nằm ở tâm vòng dây; n I
.c
) Xét: r z
+ B = const và // truc z; O S
ng
r I
+ B ⊥ P và cạnh a ∈P;
co
r
y B
( )
r r
+ B, p = α I
an
m
r
Fb x
r
th
)Áp dụng qui tắc bàn tay phải: r B
I pm α
ng
ª Hai cạnh b: chịu tác r
n
o
du
P
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
)Áp dụng qui tắc bàn tay phải: z
om
ª Hai cạnh a: chịu tác dụng r
y
.c
B
của cặp lực Fa = I.a.B ngược I r
ng
chiều nhau theo phương x ⇒ r Fa x
B
co
tạo ra ngẫu lực làm khung I r
pm α
quay xung quanh trụcr y đến r d
an
r n
khi mf khung ⊥ B ( n ≡ B ) r
th
B O
r r r b
) Moment ngẫu lực:M = Fa × d α
ng
r I
o
Hay: M = Fa.d = Fa.b.sinα = Fa
a
du
I
= I.a.B.b.sinα = b
u
= I.a.b.B.sinα =
cu
P
= I.S.B.sinα = Pm.B.sinα
r r r
ª M = pm ∧ B
44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường đều lên khung dây (mạch điện kín)
z
) Công vi phân ngẫu lực
om
thực hiện để khung quay r
y B
từng góc nhỏ dα: I
.c
x
dA = −M.dα = − pm .B.sin α.dα r
ng
r B
I pm α
/dấu (-) vì hướng quay của
co
r
khung ngược chiều góc α / n
an
r
) Công ngẫu lực thực hiện B O
th
r
quay khung từ rvị trí pm nghiêng
r I
r
ng
1 góc α so với B đến khi pm ≡ B : a I
o
0
b
du
A = ∫ − pm .B.sinα.dα =
α
u
P
= (− pm .B.cosα ) − (− pm .B.cos0 ) =
cu
= Wm (α ) − Wm (0 )
r r
) Thế năng khung dây: Wm(α) = - pm.B.cosα hay : Wm (α ) = − pm .B
45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
r r
om
) Hạt tích điện q chuyển động với vận tốc v trong từ trường B r
B
r
.c
ª CĐ của q ⇔ hình thành phần tử dòng Idl α r
v
ng
ª vì: I = J.S = n0.q.v.S ⇒ Idl = n0.S.dl.q.v = dn.q.v
co
(trong đó, dn = n0.dV là số điện tích có trong một r
FL
an
đơn vị thể tích dV = S.dl của phần tử dòng Idl)
r r
th
) Trong từ trường B, phần tử dòng Idl (có dn điên B
r
ng
tích) chịu tác dung của lực Ampere: FL
r r r α r
v
o
dF = Idl ∧ B hay: dF = Idl.B.sinα
du
dF
) Từ lực tác dụng lên một điện tích q: = FL = q.v.B. sinα
dn
r r r r r r
ª Biểu thức vector: FL = qv ∧ B ⇒ FL ⊥ v, B
46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
om
) Xét q > 0 chuyển động vớir vận
r
tốc v vào trong từ trường đều B :
.c
r r r
ª q chịu tác dụng của lực Lorentz FL +q v B
ng
FL
co
ª FL không sinh công khi q CĐ do
r r
an
FL ⊥ v
th
ª Động năng của q = const trong
r
ng
quá trình CĐ ⇒ v không thay đổi
o
độ lớn ⇒ chỉ thay đổi hướng.
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Lực từ trường
Tác dụng của từ trường lên hạt tích điện chuyển động
2
r r
⇒ FL = qvB=
mv
) v⊥B
om
R
ª q CĐ theo quĩ đạo tròn: r
.c
v r
q B
+ Bán kính: R = mv
ng
qB
co
2πR 2πm
+ Chu kỳ: T = =
an
v qB Đường xoáy ốc
r
th
qB r
+ Tần số: ω = v⊥ v
ng
m
o
r r r α
) (v, B) = α ⇒ v = v⊥ + v//
r
du
r B
v// l
u
mv
ª v⊥ làm điện tích CĐ theo quĩ đạo tròn có bán kính: R =
cu
qB
ª v// làm điện tích CĐ theo phương B có bước lặp quĩ đạo tròn: l = v//.T
q CĐ theo quĩ đạo hình xoáy ốc.
48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Công của từ lực
) Xét: y
om
+ Thanh kim loại (CD) độ dài L
.c
trượt trên hai dây dẫn song song z
có dòng điện I
ng
r x
+B ⊥ mặt phẳng của 2 dây dẫn
co
C D
dx
an
ª Thanh chịu tác dụng của lực Ampere: F
th
F = I.L.B ng
) F thực hiện công dA để thanh kim
o
loại dịch chuyển 1 đoạn dx:
du
dA = F.dx = I.L.B.dx
u
cu
dA = I.dΦm 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6. Công của từ lực
om
.c
2 2 2 C F D 1
A = ∫ dA = ∫ I .dΦ m = I ∫ dΦ m = 2
ng
1 1 1
co
= I (Φ m 2 − Φ m1 ) = I .ΔΦ m
an
th
ª Thỏa mãn cho mọi mạch điện bất kỳng
o
) Công của từ lực khi dịch chuyển một mạch điện bất kỳ trong từ
du
trường bằng tích giữa cường độ dòng điện trong mạch và độ biến
u
50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt