You are on page 1of 54

CHƯƠNG X

om
.c
ng
co
HIỆN TƯỢNG
an
CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I.Cảm ứng điện từ:
1. Hiện tượng cảm ứng ĐT:
Khi từ thông gửi qua một mạch kín thay đổi thì

om
trong mạch xuất hiện một dòng điện. Dòng điện

.c
đó gọi là dòng điện cảm ứng. Và hiện tượng trên

ng
co
được gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.

an
2. Định luật Faraday: Suất điện động cảm ứng luôn
th
ng
luôn bằng về trị số, nhưng trái dấu với tốc độ
o

biến thiên của từ thông gửi qua diện tích của


du

mạch điện.
u
cu

d
 
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Định luật Lenz:
Dòng điện cảm ứng phải có chiều sao cho từ
trường do nó sinh ra chống lại nguyên nhân đã

om
sinh ra nó.

.c
4. Suất điện cảm ứng xuất hiện trong thanh dẫn

ng
co
chuyển động trong từ trường.

an
d
 th
ng
dt
o
du
u
cu

d là từ thông gửi qua diện tích quét bởi thanh


trong thời gian dt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Suất điện động cảm ứng trong thanh dẫn chuyển
động trong từ trường _
B ●

Lực tác dụng lên điện tích


 q trong 

om

thanh dẫn với vận tốc v trong từ trường B: FL v

.c
+

ng
co
FL  q v  B

an
th
Nhờ có lực này các hạt mang điện tự do trong
ng
thanh dẫn (với thanh dẫn kim loại thì chỉ có các
o
du

electron dịch chuyển), ở hai đầu thanh sẽ xuất


u
cu

hiện các điện tích trái dấu, do đó giữa hai đầu


thanh có một hiệu điện thế.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu là mạch kín thì sẽ có sự chuyển động của các
điện tích trong mạch tạo nên dòng điện, nghĩa là
trong mạch xuất hiện s.đ.đ.

om
Sự xuất hiện hiệu điện thế ở hai đầu thanh dẫn

.c
(mạch hở) cũng như xuất hiện s.đ.đ trong mạch

ng
kín chứng tỏ bên trong thanh dẫn có tồn tại một

co
an
trường lực lạ ; trong trường hợp này bản chất
th
lực tác dụng của trường lạ chính là lực từ, còn
ng
vecơ cường độ điện trường lạ là:
o
du

FL
E*  v B
u
cu

q
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong thanh
dẫn:    E *.ds   (v  B ) ds
(s) (s)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ: Xét mạch điện hình chữ
B
nhật abcd, có một cạnh lưu động n
c d
ad chuyển động đều với vận tốc v

om
s
v
như hình vẽ. Ta quy ước chọn

.c
E*  v B
b

ng
a
chiều quay ngược chiều kim đồng

co
hồ làm chiều dương của mạch điện. Từ trường

an
th
đều vuông góc với mặt phẳng của mạch điện và
ng
cùng chiều với pháp tuyến dương n của mạch
o
du

điện. Theo công thức trên ta có trên các đoạn ab,


u

bc, cd thì v  B  0 vì v  0 .
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trên đoạn ad, vectơ nằm dọc theo đoạn mạch và
ngược chiều tính lưu số, do đó ta có:

om
dx BdS d

.c
  vBs   Bs   

ng
dt dt dt

co
an
th
dx là độ dịch chuyển của đoạn ad trong thời gian
ng
dt
o
du

dФ là từ thông gửi qua diện tích dS = sdx mà


u
cu

đoạn ad quét được trong khoảng thời gian dt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
II. Hiện tượng tự cảm:
1. Hiện tượng tự cảm: Khi sự biến thiên từ thông
qua diện tích giới hạn bởi mạch biến đổi do chính

om
dòng điện chạy trong mạch đó biến đổi với thời

.c
gian gây ra; khi đó trong mạch kín ta xét cũng

ng
xuất hiện một dòng điện cảm ứng gọi là dòng

co
điện tự cảm và hiện tượng này gọi là hiện tượng

an
tự cảm.
2. Hệ số tự cảm: th
ng
d
Theo định luật Faraday:  tc  
o
du

dt
u
cu

Фm là từ thông do chính dòng điện trong mạch


gửi qua diện tích của mạch đó.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vì từ thông gửi qua mạch kín tỉ lệ với B, mà B tỉ
lệ với I nên m tỉ lệ với I do đó:
m  LI

om
.c
ng
L là hệ số tỉ lệ gọi là hệ số tự cảm của mạch

co
Do đó: d ( LI )

an
tc  
th
ng dt
Nếu mạch kín không biến dạng và độ từ thẩm của
o
du

môi trường không thay đổi thì L = const nên:


u
cu

dI
tc   L
dt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
III. Năng lượng từ trường:
1. Năng lượng từ trường của ống dây có dòng điện

om
i

.c
o o
K

ng
E

co
Tại thời điểm t = 0 , đóng khoá K, trong mạch

an
th
xuất hiện dòng điện i tăng từ 0 đến giá trị ổn định
ng
o
du

E , R là điện trở của toàn mạch, do đó


I
u
cu

R
trong ống dây xuất hiện suất điện động tự cảm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng định luật Ohm cho mạch điện trong quá
trình dòng điện đang được thành lập, ta có:

E   tc  Ri

om
.c
ng
di di

co
 E  L  Ri  E  Ri  L

an
dt dt
th
ng
2
 Eidt  Ri  Lidi
o
du
u
cu

Eidt chính là năng lượng do nguồn điện sinh ra


trong khoảng thời gian dt.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lượng này một phần tỏa thành nhiệt trong
mạch Ri2dt, còn một phần được tiềm tàng dưới
dạng năng lượng từ trường:

om
dWm  Lidi

.c
Vậy trong cả quá trình thành lập dòng điện, phần

ng
co
năng lượng của nguồn điện được tiềm tàng dưới

an
dạng năng lượng từ trường là:
th
o ng
Wm I
du

1 2
u

Wm   dWm   Lidi LI
cu

2
0 0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Năng lượng của TT bất kỳ
Năng lượng của TT tập trung trong khoảng
không gian của từ trường. TTcủa ống dây điện

om
thẳng và dài là TTđều và có thể coi như chỉ tồn

.c
tại trong thể tích của ống dây. Nếu gọi V = lS là

ng
thể tích của ống dây thì mật độ năng lượng TT

co
an
2
Wm 1 / 2 LI
m   th
ng
V V
o
du
u
cu

V = l.S, , l là chiều dài của ống dây, S là tiết diện


thẳng góc của ống dây

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu gọi n là số vòng dây của ống dây, thì từ
thông gửi qua ống dây :
2
n SI
m  nBS  o

om
l

.c
m n2 S

ng
L  o 

co
I l

an
th
2
1 n S 2 ng
 o  I 2
o
2 l  1 n 2
du

 m   o  2 I
u

lS 2 l
cu

2
1 B 1
m   BH
2 o  2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Công thức này cũng áp dụng được cho một từ
trường bất kỳ
Vậy năng lượng của TT bất kỳ là:

om
.c
ng
co
2
1 B 1

an
Wm   dWm   m dV   dV   BHdV
th
V V
2 V o  ng 2V
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1)Trong mặt phẳng chứa dòng điện thẳng dài vô
hạn cường độ I, một thanh kim loại có chiều dài
L di chuyển với vận tốc không đổi .Tìm sđđ cảm

om
 ở hai đầu thanh khi:
ứng xuất hiện

.c
a)Vận tốc v song song với dòng điện, đầu thanh

ng
gần dòng điện nhất cách nó một đoạn r.

co

an
b)Vận tốc v vuông góc với dòng điện, đi ra xa
th
dòng điện, lúc cách dòng điện một khoảng r
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a)   rL
0 I
d   B.d S '   B.dS   vdtdx
r
2 x

om
rL
0 Ivdt dx 0 Ivdt r  L
   ln

.c
2 x 2 r

ng
r

co
d 0 Iv r  L

an
   ln
th
dt 2 r ng
dx
o
Đầu gần dòng điện I tích x
du

điện dương, đầu còn lại


u

v vdt
cu

I
tích điện âm r L

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b)

om
r

.c
vdt

ng
  0 I

co
d  B.d S  BdS  Lvdt

an
2 r
th
ng
d 0 ILv
o
  
du

dt 2 r
u
cu

Đầu trên của thanh tích điện dương, đầu dưới


tích điện âm

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2)Trong mặt phẳng chứa dòng điện thẳng dài vô
hạn cường độ I, người ta đặt một khung dây dẫn
hình chữ nhật ABCD , AB = CD = b, AD = BC =

om
a, điện trở của cả khung bằng R. Cho khung

.c
chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi v

ng
theo phương vuông góc với dòng điện và đi ra xa

co
dòng điện. Xác định chiều và cường độ của dòng

an
th
điện cảm ứng khi cạnh AB cách dòng điện thẳng
ng
một đoạn r.
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khi khung chuyển động thì B C

đầu trên các thanh AB và CD

om
I
b
tích điện dương. r

.c
ng
A D
o Ibv o Ibv a

co
1  ; 2 
2 r 2 (r  a )

an
th
Trên các đoạn BC và AD không có sđđ. Do đó sđđ
ng
cảm ứng xuất hiện trong khung là:  1   2
o
du

Vậy dòng điện cảm ứng trong khung chạy theo


u
cu

B C
chiều kim đồng hồ và
1   2 o Iabv
i 
R 2 Rr (r  a) A D

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cách 2:
Từ thông gửi qua khung khi cạnh AB cách dòng
điện một đoạn r:

om
r a
o Ibdx o Ib r  a

.c
 r x  2 ln r
2

ng
co
dr dr

an
d o Ib dt o Ib v v
th
   dt  
ng
dt 2 r  a r 2 r  a r
o
du
u
cu

o Ibav

2 r (r  a )

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CĐDĐ cảm ứng chạy trong khung
 o Iabv
i 

om
R 2 R(r  a)

.c
ng
Khi khung dịch chuyển ra xa dòng điện thì từ

co
thông gửi qua diện tích khung giảm nên dòng

an
điện cảm ứng phải tạo ra từ trường cùng chiều
th
ng
với chiều của TT do dòng điện gửi qua khung nên
o
du

nên dòng điện cảm ứng trong khung chạy theo


u

chiều kim đồng hồ


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3) Dòng điện chạy qua một solenoid có cường độ
I = I0 (1 – e-αt ) với I0 = 30A, α = 1,6s-1 . Số vòng
dây trên một đơn vị dài của solenoid là n0 = 400

om
vòng/m. Trong lòng solenoid đặt một vòng dây

.c
nhỏ bán kính r = 6cm gồm 250 vòng sao cho mặt

ng
phẳng vòng dây vuông góc với trục của solenoid.

co
an
Tính s đ đ cảm ứng trong vòng dây nhỏ.
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cảm ứng từ trong lòng solenoid có phương song
song với trục ống dây và có giá trị:
 t
B  0 n0 I  0 n0 I 0 (1  e )

om
.c
ng
Từ thông gửi qua vòng dây nhỏ

co
an
 t 2
  nBS  n0 n0 I 0 (1  e ) r
th
ng
d
o
2  t 3 1,6 t
   n0 n0 I 0 r  e  7.10 e (V )
du

dt
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4) Có hai thanh kim loại nằm ngang, song song với
nhau cách nhau một khoảng l, được đặt trong từ
trường đều có vecto cảm ứng từ vuông góc với

om
mặt phẳng chứa hai thanh. Hai đầu của hai

.c
thanh được nối với điện trở R. Đoạn dây dẫn ab

ng
khối lượng m có thể trượt không ma sát trên hai

co
thanh và luôn tiếp xúc với hai thanh. Hỏi cường

an
th
độ dòng điện chạy qua điện trở sẽ biến thiên như
ng
thế nào nếu đoạn dây ab trượt:
o
du

a) Với vận tốc đầu v0


u
cu

b) Không vận tốc đầu, nhưng chịu tác dụng của


lực ngoài F không đổi

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Khi thanh dịch chuyển trên B a
thanh cuất hiện s đ đ cảm
R
ứng nên trong mạch kín

om
xuất hiện dòng điện cảm

.c
b

ng
ứng do đó thanh sẽ chịu tác dụng lực điện từ, theo

co
định luật Lenz, lực này có tác dụng chống lại sự

an
dịch chuyển của thanh. Sđđ cảm ứng xuất hiện
th
ng
trên thanh ab
o

  Blv
du
u
cu

Cường độ dòng điện chạy qua thanh


 Blv
I 
R R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lực điện từ tác dụng vào thanh có độ lớn
2 2
Bl v
Fm  BIl 
Theo đl Newton II R

om
.c
2 2
Bl v dv

ng
  ma  m

co
R dt

an
v t B 2l 2

th
2 2
dv Bl 
mR
t
   dt  v  v0 e
ng
v 0 mR
o
du

v0
u

B 2l 2
cu

 t
mR
Blv Blv0 e
I 
R R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Phương trình Newto II
dv
F  Fm  ma  m

om
dt

.c
2 2 2 2
Bl v dv FR  B l v dv

ng
F m  m

co
R dt R dt

an
2 2
v t  B l 

th
dv dt FR 
mR
t
    v  2 2 
1  e 
ng
FR  B 2 2
l v mR B l  
o
0 0  
du
u

Blv
cu

I 
R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5) Một đĩa kim loại bán kính R = 25cm quay quanh
trục của nó với vận tốc góc n = 1000 vòng/phút.
Tìm hiệu điện thế giữa tâm đĩa và một điểm trên

om
mép đĩa trong hai trường hợp:

.c
a) Khi không có từ trường

ng
co
b) Khi đặt đĩa trong từ trường có cảm ứng từ B =

an
10-2 T và đường sức từ vuông góc với đĩa
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) Khi đĩa quay do tác dụng của lực ly tâm, các
electron sẽ bị dạt ra mép đĩa, nên mép đĩa tích
điện âm, tâm đĩa tích điện dương do đó giữa tâm

om
đĩa và mép đĩa xuất hiện một điện trường hướng

.c
từ tâm đĩa về mép đĩa , điện trường này có tác

ng
dụng ngăn cản các electron chuyển động về mép

co
đĩa. Ở trạng thái cân bằng lực ly tâm bằng với

an
th
lực điện trường, giữa tâm đĩa xuất hiện một hiệu
ng
điện thế ổn định
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2
m r 2
Fe  Flt  eE  m r  E 

om
e

.c
VR R 2
dV m r

ng
E    dV   dr

co
dr e
an
VO 0
th
ng
2 2
m R
o
du

 VO  VR 
u

2e
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b) Khi đĩa quay trong từ trường các electron còn
chịu thêm lực Lorentz. Vì lực ly tâm rất nhỏ so
lực Lorentz nên ở trạng thái cân bằng ta có:

om
FL  Fe  evB  eE

.c
ng
 E  vB   rB

co
an
VR R

th
dV
E    dV    Brdr
ng
dr
o
du

VO 0
u

2
cu

 BR
 VO  VR 
2

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6) 1.Một vòng dây dẫn hình chữ nhật có chứa một
điện trở chuyển động với vận tốc không đổi v ra
khỏi một từ trường đều Bo như hình vẽ. Phát biểu

om
nào sau đây là đúng?

.c
A. Không có dòng điện đi qua điện trở

ng
co
B. Có dòng điện đi xuống trong điệntrở

an
C. Có dòng điện đi lên trong điện trở
th
ng
X X
o
X X
du
u

V
cu

X X X X

X X X X

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.Nếu thay thế điện trở trong câu 1 bằng một đoạn
dây nhựa cách điện. Phát biểu nào sau đây là
đúng?

om
A. Không có sđđ trong cuộn dây

.c
B. Có sức điện động trong cuộn dây

ng
co
C. Không có đủ thông tin để xác định xem có sđđ

an
hay không.
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7) Một cuộn dây gồm 5 vòng, mỗi vòng là một
hình vuông có cạnh 25cm. Dòng điện qua mỗi
vòng có cường độ I và chiều như hình vẽ. Trong

om
trường hợp (1) cuộn dây nằm trong mặt phẳng

.c
yz, còn trong trường hợp (2) cuộn dây nằm trong

ng
mặt phẳng xy

co
an
th
z ng z
I
o
du

y
u

y
cu

x
(1) (2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a.Trong trường hợp (1), đặt một từ trường
đều B dọc theo một trong các trục tọa độ.
Người ta nhận thấy rằng cuộn dây chịu tác

om
động của một ngẫu lực làm cho nó quay

.c
ng
quanh trục z theo chiều như hình vẽ. Từ

co
trường B phải song song với

an
th
A. Trục x ng
o
B. Trục y
du
u

C. Trục z
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Giải

Cuộn dây nằm trong mặt phẳng yz nên P m

om
hướng theo trục x.
  

.c
ng
  Pm  B

co


an

th
 hướng theo trục z, nên B song song với trục y
ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Momen ngẫu lực tác động lên cuộn dây trong
trường hợp (1) có độ lớn là 12N.m. Từ trường có
độ lớn là 1,5 T. Cường độ dòng điện I qua cuộn

om
dây là bao nhiêu?

.c
ng
co

an
  Pm .B  NISB  I   25, 6 A
NSB th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Bây giờ xét trường hợp (2), từ trường có độ lớn
3,5T hướng theo chiều dương của trục z. Thế
năng của cuộn dây ở vị trí trên hình vẽ là:

om
A. cực đại

.c
B. cực tiểu

ng
co
  z

an
W   P m .B
th
  ng
Pm và B cùng chiều nên y
o
du

thế năng của cuộn dây cực tiểu


u
cu

x
(2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Cường độ dòng điện qua cuộn dây trong trường
hợp (2) là 12A. Do tác động của từ trường mỗi
cạnh của cuộn dây chịu một lực đẩy F hướng ra

om
phía ngoài cuộn dây. Lực F bằng bao nhiêu?

.c
A. 52,5N B. 61,5N

ng
co
C. 75,5N D. 89N

an
th
o ng
du

F  NBIL  5.3,5.12.0, 25  52,5 N


u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Một vòng dây hình tam giác, trong đó có chứa
một điện trở, được kéo với vận tốc không đổi
2m/s dọc theo trục x, từ vùng không có từ trường

om
vào vùng có từ trường đều vuông góc với vòng

.c
dây.Vẽ đường biểu diễn sự phụ thuộc vào thời

ng
gian của dòng điện đi qua điện trở. Giả sử lúc t =

co
0 thì vòng dây bắt đầu đi vào vùng có từ trường.

an
th
ng
       
       
o
du

       
45o 2m/s
       
u

       
cu

       
       
45o        
1m        
       

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Diện tích của vòng dây nằm trong vùng có từ
trường tại thời điểm t:
1 2 1 22
S  (vt )  v t

om
2 2
Từ thông qua diện tích này tại thời điểm t

.c
ng
 1 22 I

co
  BS  BS  Bv t
2

an
th
2
d 2  Bv t 4 Bt
   Bv t ; i   
ng
0 t
dt R R R 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6
o
du

Sau thời điểm t = 1/2 = 0,5s vòng dây nằm hoàn


u
cu

toàn trong vùng TT nên

  const    0  i  0

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một dòng điện thẳng dài vô hạn có cường độ I.
Tại các khoảng cách a và b có đặt song song với
nó hai sợi dây trần mà một đầu của nó gắn với

om
điện trở R. Một thanh 3-4 với vận tốc v và tựa

.c
trên hai dây. Hãy xác định:

ng
a) Cường độ và chiều dòng điện trong chu vi 1-2-3-

co
an
4.
th
b) Lực F cần thiết để giữ cho vận tốc của thanh 3-4
o ng
không đổi và khoảng cách r từ dòng điện I đến
du

điểm cần đặt lực F để thanh chuyển động tịnh


u
cu

tiến.
c) Côn suất tiêu tốn trong sự dịch chuyển của
thanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a) 2 3
i
v
R b

om
1 4

.c
I a

ng
co
Sđđ cảm ứng xuất hiện trên thanh 3-4

an
0 Iv b th
ng
  ln
o

2 a
du

C Đ dòng điện chạy trong chu vi 1-2-3-4


u
cu

 0 Iv b
i  ln
R 2 R a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Khi thanh dịch chuyển từ thông gửi qua chu vi 1-
2-3-4 tăng nên theo định luật Lenz từ trường B’
do dòng điện cảm ứng i gây ra ngược chiều với B

om
do dòng điện I gây ra. Vậy dòng điện i có chiều

.c
ngược chiều kim đồng hồ.

ng
b) Để thanh 3-4 chuyển động tịnh tiến với vận tốc

co
an
không đổi thì lực F và từ lực Fm tác dụng lên
th
thanh phải có độ lớn bằng nhau và ngược chiều
ng
và điểm đặt của chúng phải trùng nhau.
o
du

Chia thanh 3-4 ra làm các phần tử vi cấp dx cách


u
cu

dòng điện I một đoạn x. Từ lực tác dụng lên phần


tử này là:

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
0 I
dFm  idx.B  i dx
2 x

om
 

.c
Fm   d Fm  Fm   dFm

ng
co
b
0 I dx 0 I b
an
i   i ln
2 a x 2 a th
o ng
du

2
 0 I b  v
u
cu

 F  Fm   ln 
 2 a R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Gọi r là khoảng cách từ dòng điện I đến điểm cần
đặt lực F. Ta có:
M F  M Fm

om
.c
M F  r.F

ng
co
b
0 I
M Fm   dM Fm   x.dFm  i

an
 dx
2 a
th
ng
0 I
o
du

i (b  a)
2
u
cu

0 I b 0 I ba
 ri ln  i (b  a)  r 
2 a 2 ln b / a
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c) Công suất tiêu tán

om
2
 0 I b 

.c
2
P  Ri  R  ln 

ng
 2 a 

co
an
th
o ng
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Một thanh kim loại mảnh, chiều dài l = 1,2m
quay quanh một trục vuông góc với thanh, đi qua
thanh và ở cách xa một trong hai đầu thanh một

om
đoạn l1 = 25cm với vận tốc n = 120 vòng/phút.

.c
Thanh quay trong từ trường đều với vecto cảm

ng
ứng từ B song song với trục quay và có độ lớn B

co
= 10-3 T. Tìm hiệu điện thế sinh ra ở hai đầu

an
th
thanh. ng
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
M l1 B X N
l2

om
O
• Sđđ cảm ứng xuất hiện trên đoạn OM và ON

.c
ng
co
d1 d2
1  ; 2 

an
dt dt
th
ng
1 2 1 2
o
du

d1  B.dS1  B l1 dt  1  B l1


2 2
u
cu

1 2 1 2
d2  B.dS1  B l2 dt   2  B l2
2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Áp dụng qui tắc bàn tay trái ta thấy trên đoạn
OM đầu M tích điện âm, đầu O tích điện dương.
Trên đoạn ON đầu N tích điện âm, đầu O tích

om
điện dương.

.c
M O N

ng
co
an
• Vậy hiệu điện thế UMN là:
th
o ng
1
du

2 2
U MN   1   2  B (l2  l1 )  5,3 mV
u

2
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Một dây thẳng có điện trở R1 ứng với một đơn vị
chiều dài. Dây được gấp lại thành hai cạnh của
một góc 2α. Một thanh chắn AB cũng bằng dây

om
dẫn đó đặt vuông góc với đường phân giác của

.c
góc 2α tạo với dây dẫn gấp khúc thành một chu

ng
vi tam giác kín. Chu vi này đặt trong một từ

co
trường đều B vuông góc với mặt khung của chu

an
th
vi. Tìm chiều và cường độ của dòng điện đi qua
ng
chu vi khi thanh chắn chuyển động với vận tốc v
o
du

không đổi
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Từ thông gửi qua diện tích quét bởi thanh AB
trong thời gian dt
d  B. AB.vdt

om
• Sđđ cảm ứng xuất hiện trên thanh AB

.c
d

ng
   B. AB.v

co
dt

an
th
• Cường độ dòng điện chạy trong chu vi OAB
ng
o
du


u
cu

i ;
R

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 1  sin  
R  R1 (OA  AB  OB)  R1. AB  
 sin  

om
Bv sin 

.c
i
R1 (1  sin  )

ng
co
• Dòng điện I có chiều ngược chiều kim đồng hồ

an
th
ng
A
o
du

v
u
cu

O B
B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like