Professional Documents
Culture Documents
T Trư NG Trong Chân Không: Cuu Duong Than Cong - Com
T Trư NG Trong Chân Không: Cuu Duong Than Cong - Com
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com
TS. Lê Công Hảo https://fb.com/tailieudientucntt
4.1.Tương tác từ
4.1.1 Thí nghiệm
om
Năm 1820, nhà vật lý
người Đan Mạch Hans
.c
Oersted làm thí nghiệm
ng
Hans Oersted (1777-1851)
về dòng điện và phát
co
hiện sự lệch của kim
an
nam châm ở gần dây
dẫn có dòng điện chạy
th
ng
qua.
o
du
om
trường được tạo ra bởi một dòng điện r3
.c
ng
Mặt khác, André Ampère cũng tiến hành
d F I 'd ' B
co
các thí nghiệm & nhận thấy giữa hai
an
dòng điện có sự tương tác.
4.1.2. Kết luận:
th
o ng
Sự tương tác giữa các nam châm,
du
om
Để giải thích sự lan truyền tương tác giữa các dòng điện
.c
ta phải thừa nhận tồn tại một môi trường trung gian môi
giới cho sự tương tác này. Môi trường đó gọi là từ
ng
trường.
co
Từ trường được đặc trưng bởi một đại lượng vectơ kí
an
hiệu là (vectơ cảm ứng từ).
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2 Định luật Biot-Savart dB
4.2.2.1. Vecto phần tử dòng điện
om
Trên dây dẫn lấy một đoạn chiều dài
M
.c
rất nhỏ dℓ và gọi Id là vecto phần tử
dòng điện
ng
I dl
co
4.2.2.2. Định luật Biot-Savart
an
Id r
th B(r ) k
Bằng thực nghiệm Biot-Savart đưa
ng
ra phương trình mô tả từ trường r3
o
dB
cu
om
Độ lớn:
.c
-Gốc: tại M
0 Id sin
dB
ng
-Phương: vuông góc với mp(Idℓ, r) 4 r 2
co
-Chiều: Qui tắc bàn tay phải
an
th
Cảm ứng từ do toàn bộ dòng điện I :
o ng
du
0 Id r
B dB
u
3
cu
dd dd
4 r
n
Nếu có n dòng điện thì tại B B1 B3 B3 ... Bn B i
M, thì B sẽ là: i 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2.3. Cảm ứng từ của dòng điện thẳng
hd 0 I
Có mà r =
h
; dl nên dB= sin d
sin sin
2
4 h
om
.c
2 0 I (cos 1 cos 2 ) 0 I (sin 1 sin 2 )
BA1A2 dB BA1 A2
ng
1
4 h 4 h
co
A2 2
an
Đối với sợi dây dài vô hạn:
th
I 2 M
ng
0 I O +
h
o
B 1
du
2 h
u
cu
Id
1
A1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2.3. Cảm ứng từ của dòng điện thẳng
om
A2
.c
2
ng
M h M h M
O + O + M
O +
2
co
h
1 B 1
B B I
A2 A2
an
th
I I I I
o ng
du
A1 A A1
u
A1
cu
I I 0I BA1A2 0
0 (sin 1 sin 2 ) B A1 A 2 0 (sin 1 sin 2 ) B AO sin I
B A1 A 2
4h 4h 4h B 0
2h
om
=>
.c
ng
0 IR 2 0 IS
co
S = R2
Bk Bk
2( R 2 h 2 )3/2
an
2 ( R 2 h 2 )3/2
th
x ng
o
Idl dB
du
cu
R
I 0I
O h M dBz
z B0
2R
y
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2.4. Cảm ứng từ của dòng điện tròn bán kính R
Để đặc trưng cho dòng điện tròn, người ta đưa ra 1 đại
lượng vật lý gọi là vector momen từ pm
om
n Là vector đơn vị pháp
pm ISn
.c
Định nghĩa: tuyến của diện tích
ng
phẳng giới hạn bởi dòng
nk pm IS
co
điện tròn.
Khi đó:
an
th
Vector cảm ứng từ B tại 1 điểm trên trục của đường tròn
ng
cách tâm 1 khoảng h là
0
o
B
du
pm
Vector cảm ứng từ B tại tâm O: 2 ( R h ) 2 2 3/2
u
cu
0 I
0 IS 0
B0 k k pm
2R 2 R 3
2 R 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.2.2.5. Đường sức cảm ứng từ
om
.c
B
ng
I
co
an
B
th
o ng
du
I
u
dN
cu
B
dSn
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3. ĐỊNH LÝ GAUSS ĐỐI VỚI TỪ TRƯỜNG
4.3.1. Từ thông m B.d S
Mặt S
om
d m B.d S B.dS .cos
S
.c
ng
- Nếu < 900 thì dΦm > 0
m B.d S
co
Mặt kín S
- Nếu > 900 thì dΦm < 0
an
S
th
- Nếu = 900 thì dΦm = 0 ng
dSn
o
du
dS B
α
B
u
cu
n dS
dS dS
S
d m dN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.3.2. Định lý Gauss
(S)
(S2)
B.d S B.d S B.d S 1 2
(S1)
(C)
om
S S1 S2
.c
dS2
B.d S 0 B.d S 0
ng
1 2
dS1 B
co
S1 S2 uu
d S1 dS 2
an
th
B.d S B.d S B.d S 0
ng
1 2
o
du
S1 S2 S
Công thức Gauss:
u
.B 0 .B
S v x y z
Sự xuất hiện của từ trường là do điện tích chuyển động
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4 Định lý dòng toàn phần
4.4.1. Lưu số của vectơ cảm ứng từ (kí hiệu: L)
om
.c
Như đã biết lưu số của véctơ tĩnh điện trường dọc
ng
theo đường cong kín (C) bằng không:
co
E.dl 0
an
C
th
ng
Ngược lại lưu số của véctơ cảm ứng từ dọc theo
o
(C)
L B.dl 0
cu
C dl
M
B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.2 Định lý dòng toàn phần
1 Phát biểu: Lưu số của véctơ cảm ứng từ dọc theo một
om
đường cong kín bất kỳ bằng tổng đại số cường độ dòng
.c
điện qua diện tích giới hạn bởi đường cong nhân cho µ0
ng
co
L B.d 0 I i
an
th
o C
ng i
du
2 Chứng minh:
A) Từ trường của dòng điện dài vô tận
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.2 Định lý dòng toàn phần
A)Từ trường của dòng điện dài vô tận
om
a) Đường cong kín (C) nằm trong mặt phẳng (P) và bao quanh
dòng điện
.c
ng
co
I
an
th B
ng
(C) d
o
O
du
M
cu
P
L B.d
C
0 I
om
.c
I
ng
co
B'
an
F (C)
th
ng N
B
O
dl dl
o
M
du
E
P
u
cu
L0
(C) không bao quanh I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.2 Định lý dòng toàn phần
b) Trường hợp đường cong (C) không nằm trong mặt phẳng (P)
om
.c
I
(C)
ng
co
L B.d B.d 0 I
(C’)
an
1
C C ' dl
th d l2 B
ng
O dl1
o
du
P M
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.2 Định lý dòng toàn phần
B) Trường hợp tổng quát:
n I2
B.dl 0 I i
I1
om
Ii
C i 1
In
.c
I3
ng
Với
(C)
co
an
(S)
th
ng
Công thức Stokes:
o
B.dl ( B ).dS
du
C S
u
cu
B A
Đặt H là vectơ cường độ từ trường: H H j
0 m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.4.2 Định lý dòng toàn phần
3/ Áp dụng định lý dòng toàn phần để xác định từ trường:
a) Từ trường trong cuộn dây hình xuyến (toroid)
om
.c
ng
co
0 NI
B n0 I
an
2 r
th
ng I
O r
o
N
n
du
(C)
đơn vị chiều dài
om
.c
ng
B
co
an
I
th
ng
Solenoid
o
du
R1 R2
u
cu
B n0 I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. ĐỊNH LUẬT AMPERE
n I Hai phần tử dòng điện I0dl0
om
I0 và Idl tương tác với nhau 1
2 lực dF, có:
.c
-Gốc: tại M
ng
-Phương: vuông góc với mp
co
1 (Idl, n)
an
-Chiều sao cho 3 vectơ dF, dl
th
ng và n tạo thành tam diện
thuận
0 4.10 7 (H / m) Hằng số từ
o
-Độ lớn:
du
dF
cu
4 r2
Hay: d F Id B
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.5. ĐỊNH LUẬT AMPERE
TƯƠNG TÁC TỪ CỦA 2 DÒNG ĐIỆN:
om
Hai dòng điện dài vô hạn đặt //
.c
0 I1 I 2
ng
F I 2 .B1
2 d
co
I2
an
B
th
F
I1
ng
d
o
du
u
cu
om
.c
I
ng
F
co
=> (a)
an
Khi đó, mômen lực là:
th
ng
(b)
B
o
du
n
u
cu
F' I
( )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.6. TÁC DỤNG TỪ TRƯỜNG LÊN MẠCH KÍN
Công làm quay khung từ góc + d
om
=>
.c
Suy ra công làm quay khung từ góc về vị trí cân bằng
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.7 CÔNG CỦA LỰC TỪ:
om
Trong vùng không gian có từ trường đều B , đặt mạch điên không đổi I, trong
đó thanh MN = l , chuyển động tịnh tiến trong mặt phẳng khung dây.
.c
ng
Thanh chịu tác dụng của lực từ:
co
dS
an
nên I M M’
I B( d x l )
th
ng
l
o
Từ hình vẽ, ta thấy (d x l ) ndS
du
B n
+ + F
u
cu
Suy ra
om
dS
.c
B
ng
mà
co
(C) I
an
=> n dl
th
ng
Vậy
o
du
u
cu
Suy ra
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4.8. HẠT ĐIỆN CHUYỂN ĐỘNG TRONG
TỪ TRƯỜNG – LỰC LORENTZ
om
Một hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v trong từ trường thì tương
.c
đương với 1 phần tử dòng điện Idl, sao cho:
ng
q.v = I.dl
co
Từ lực: dF = B x Idl Lực Lorentz: dFL = B x qv
an
th F qv B
o ng
du
u
cu
F q B.v.sin
q0 q0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt