You are on page 1of 26

CHƯƠNG 1 .

ĐIỆN TÍCH - ĐIỆN TRƯỜNG


MỨC ĐỘ 1
Câu1. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C.Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.
Câu 2. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 C.
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 kg.
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
Câu 5. Phát biết nào sau đây là không đúng.
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật chưa
nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ
vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
Câu 7. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau. B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau. D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng lên
một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
Câu 10. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 11. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Trang 1
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng.
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
Câu 14. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không,
cách điện tích Q một khoảng r là.
Q Q Q Q
A. E  9.10 B. E  9.10 C. E  9.10 D. E  9.10
9 9 9 9

r2 r2 r r
Câu 15. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, một êlectron bay vào điện trường giữ hai
bản kim loại nói trên, với vận tốc ban đầu v0 vuông góc với các đường sức điện. Bỏ qua tác dụng của trong
trường. Quỹ đạo của êlectron là.
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol.
Câu 16. Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc ban đầu
vào điện trường giữ hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của êlectron là.
A. đường thẳng song song với các đường sức điện. B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol. D. một phần của đường parabol.
Câu 17. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A
= qEd, trong đó d là.
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo
chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện
trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh
hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
Câu 19. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là.
1 1
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM. C. UMN = . D. UMN =  .
U NM U NM
Câu 20. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng.
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN D. E = UMN.d
Câu 21. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực
điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0. D. A = 0 trong mọi trường hợp.
B. A > 0 nếu q < 0. C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đối với vật dẫn cân bằng điện là không đúng.
A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.

Trang 2
Câu 23. Giả sử người ta làm cho một số êlectron tự do từ một miếng sắt vẫn trung hoà điện di chuyển sang vật
khác. Khi đó
A. bề mặt miếng sắt vẫn trung hoà điện. B. bề mặt miếng sắt nhiễm điện dương.
C. bề mặt miếng sắt nhiễm điện âm. D. trong lòng miếng sắt nhiễm điện dương.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi đưa một vật nhiễm điện dương lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện
dương.
B. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện âm.
C. Khi đưa một vật nhiễm điện âm lại gần một quả cầu bấc (điện môi) thì quả cầu bấc bị đẩy ra xa vật nhiễm
điện âm.
D. Khi đưa một vật nhiễm điện lại gần một quả cầu bấc thì quả cầu bấc bị hút về phía vật nhiễm điện.
Câu 25. Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Một vật dẫn nhiễm điện dương thì điện tích luôn luôn được phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
B. Một quả cầu bằng đồng nhiễm điện âm thì vectơ cường độ điện trường tại điểm bất kì bên trong quả cầu
có hướng về tâm quả cầu.
C. Vectơ cường độ điện trường tại một điểm bên ngoài vật nhiễm điện luôn có phương vuông góc với mặt
vật đó.
D. Điện tích ở mặt ngoài của một quả cầu kim loại nhiễm điện được phân bố như nhau ở mọi điểm.
Câu 27. Hai quả cầu bằng kim loại có bán kính như nhau, mang điện tích cùng dấu. Một quả cầu đặc, một quả
cầu rỗng. Ta cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau thì
A. điện tích của hai quả cầu bằng nhau.
B. điện tích của quả cầu đặc lớn hơn điện tích của quả cầu rỗng.
C. điện tích của quả cầu rỗng lớn hơn điện tích của quả cầu đặc.
D. hai quả cầu đều trở thành trung hoà điện.
Câu 28. Đưa một cái đũa nhiễm điện lại gần những mẩu giấy nhỏ, ta thấy mẩu giấy bị hút về phía đũa. Sau khi
chạm vào đũa thì
A. mẩu giấy càng bị hút chặt vào đũa.
B. mẩu giấy bị nhiễm điện tích trái dấu với đũa.
C. mẩu giấy bị trở lên trung hoà điện nên bị đũa đẩy ra.
D. mẩu giấy lại bị đẩy ra khỏi đũa do nhiễm điện cùng dấu với đũa.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ.
B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau.
C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương
số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị
đánh thủng.
Câu 30. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào.
A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. Khoảng cách giữa hai bản tụ.
C. Bản chất của hai bản tụ. D. Chất điện môi giữa hai bản tụ.
Câu 34 Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là.
1 1
A. UMN = UNM. B. UMN = -UNM. C. UMN = . D. UMN = - .
U NM U NM
Câu 35. Gọi VM, VN là điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công AMN của lực điện trường khi điện
tích q di chuyển từ M đến N là.
q VM - VN
A. AMN = q(VM – VN). B. AMN = . C. AMN = q(VM + VN). D. AMN = .
VM - VN q
Câu 36. Với vật dẫn cân bằng điện, phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Khi một vật dẫn bị nhiễm điện thì cường độ điện trường trong vật dẫn khác không.
B. Khi vật dẫn đặt trong điện trường thì điện thế tại mọi điểm trong vật dẫn đều bằng nhau.
Trang 3
C. Cường độ điện trường tại một điểm trên mặt ngoài vật dẫn luôn vuông góc với mặt vật.
D. Vật dẫn bị nhiễm điện thì điện tích chỉ phân bố trên bề mặt ngoài của vật.
Câu 37. Tụ điện có cấu tạo gồm
A. một vật có thể tích điện được.
B. một vật bằng kim loại mà có thể làm cho hai đầu của nó mang điện trái dấu.
C. hai tấm nhựa đặt gần nhau có thể được tích điện trái dấu với độ lớn bằng nhau.
D. hai vật bằng kim loại đặt gần nhau và giữa chúng là chất cách điện.
Câu 38. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tích điện của một tụ điện .
A. Điện tích của tụ điện B. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện
C. Cường độ điện trường trong tụ điện. D. Điện dung của tụ điện.
Câu39. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 40. Chọn câu phát biểu đúng. Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì .
A. Hai tụ điện phải có cùng điện dung.
B. Hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.
C. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.
D. Tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.
Câu 42. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật.
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc. B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện.
C. Đặt một vật gần nguồn điện. D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
Câu 43. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện.
A. Về mùa đông lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu.
B. Chim thường xù lông về mùa rét.
C. Ôtô chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường.
D. Sét giữa các đám mây.
Câu 44. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
Câu 45 Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.
C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
Câu 47. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu-lông
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 48. Nhận xét không đúng về điện môi là.
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ
hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1.
Câu 49. Có thể áp dụng định luật Cu-lông để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.

Câu 49 Có thể áp dụng định luật Cu-lông cho tương tác nào sau đây.
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một môi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một môi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng môi trường.

Trang 4
Câu 50. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng
sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân không. B. nước nguyên chất.
C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 51. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu-lông tăng 2 lần
thì hằng số điện môi
A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 52. Sẽ không có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện môi của
A. hắc ín ( nhựa đường). B. nhựa trong. C. thủy tinh. D. nhôm.
Câu 53. Trong vật nào sau đây không có điện tích tự do.
A. thanh niken. B. khối thủy ngân. C. thanh chì. D. thanh gỗ khô.
Câu 54. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích.
Câu 55. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
Câu 56 Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
Câu 57. Điện trường là
A. môi trường không khí quanh điện tích.
B. môi trường chứa các điện tích.
C. môi trường bao quanh điện tích đứng yên, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
D. môi trường dẫn điện.
Câu 58. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 59. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
Câu 60. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là.
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
Câu 61. Cho một điện tích điểm –Q. điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó. B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
Câu 62. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.
Câu 63. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường
thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vuông góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
Câu 64. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là.
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
Trang 5
D. Các đường sức là các đường có hướng.
Câu 65. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q.
A. là những tia thẳng. B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích. D. không cắt nhau.
Câu 66. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
Câu 67. Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 68. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 69. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường.
Câu 70. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N.
Câu 71. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là.
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện
trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 72. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d. B. U = E/d. C. U = q.E.d. D. U = q.E/q.
Câu 73. Fara là điện dung của một tụ điện mà
A. giữa hai bản tụ có hiệu điện thế 1V thì nó tích được điện tích 1C.
B. giữa hai bản tụ có một hiệu điện thế không đổi thì nó được tích điện 1C.
C. giữa hai bản tụ có điện môi với hằng số điện môi bằng 1.
D. khoảng cách giữa hai bản tụ là 1mm.
Câu 74 1nF bằng
A. 10-9 F. B. 10-12 F. C. 10-6 F. D. 10-3 F.
Câu 77. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong chân không là.
qq q .q q .q q .q
A. F  k 1 2 2 B. F  k 1 2 C. F  k 1 2 2 D. F  1 2
r r r r
Câu 78. Biểu thức của định luật Coulomb về tương tác giữa hai điện tích đứng yên trong một điện môi là.
qq q .q q .q q .q
A. F  k 1 22 B. F  k 1 2 C. F  k 1 2 2 D. F  1 2
r r r r
Câu 79. Trong các quy tắc vẽ đường sức điện sau đây,quy tắc nào sai.
A.tại một điểm bất kì trong điện trường nói chung ta chỉ có thể vẽ được một đường sức đi qua điểm đó
B.các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích âm, tận cùng ở điện tích dương
C.các đường sức không cắt nhau
D.nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì ta vẽ các đường sức dày hơn
Câu 80. Chọn câu sai.
A.điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức điện trường
B.nói chung các đường sức nói chung xuất phát ở điện tích dương, tận cùng ở điện tích âm
C.khi một điện tích chuyển động trong điện trường từ điểm M đến điểm N thì công của lực điện trường
càng lớn khi quãng đường đi từ M đến N của điện tích càng dài
D.các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau

Trang 6
MỨC ĐỘ 2
Câu 1. Dưới tác dụng của lực điện trường, một điện tích q > 0 di chuyển được một đoạn đường s trong điện

trường đều theo phương hợp với E góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của điện trường lớn nhất?
A.  = 00 B.  = 450 C.  = 600 D. 900
Câu 2. Một điệ n tích điể m q di chuyển trong điệ n trư ờ ng đề u E có quĩ đạo là một đường cong kín có
chiều dài quĩ đạo là s thì công củ a lự c điệ n trư ờ ng bằng
A. qEs B. 2qEs C. 0 D. - qEs
Câu 3. Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N, ta thấy thanh nhựa hút cả hai vật M
và N. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra?
A. M và N nhiễm điện cùng dấu B. M và N đều không nhiễm điện
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện D. M và N nhiễm điện trái dấu
Câu 4. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả
cầu mang điện ở gần đầu của một
A. thanh kim loại không mang điện B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm D. thanh nhựa mang điện âm
Câu 5. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện
tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?
A. cả hai quả quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng
B. cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng
C. chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng
D. chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng
Câu 6. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do
A. điện tích trên vật B tăng lên. B. điện tích trên vật B giảm xuống.
C. điện tích trên vật B phân bố lại D. điện tích trên vật A truyền sang vật B
Câu 7. Vật A trung hoà điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện dương,
là do
A. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A B. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B
C. electron di chuyển từ vật A sang vật B D. electron di chuyển từ vật B sang vật A
Câu 8. Một thanh nhựa và một thanh đồng (có tay cầm cách điện) có kích thước bằng nhau. Lần lượt cọ xát
hai thanh vào một miếng dạ, với lực bằng nhau và số lần cọ xát bằng nhau, rồi đưa lại gần một quả cầu bấc
không mang điện, thì
A. Thanh kim loại hút mạnh hơn. B. Thanh nhựa hút mạnh hơn.
C. Hai thanh hút như nhau. D. Không thể xác định được thanh nào hút mạnh hơn.
Câu 11. Có hai quả cầu giống nhau cùng mang điện tích có độ lớn như nhau ( q1  q2 ), khi đưa chúng lại gần
thì chúng đẩy nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D. không tương tác nhau.
Câu 12. Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn như nhau ( q1  q2 ), khi đưa chúng lại
gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau C. có thể hút hoặc đẩy nhau D.không tương tác nhau.
Câu 13. Hai quả cầu kim loại A và B tích điện tích lần lượt là q1 và q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là
điện tích âm q1 > q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C
đang tích điện âm thì chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau. C. không hút cũng không đẩy nhau. D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 14. Hai quả cầu kim loại A, B tích điện tích q1, q2 trong đó q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm, và
q1< q2 . Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C tích điện âm thì
chúng
A. hút nhau B. đẩy nhau. C. có thể hút hoặc đẩy nhau. D. không hút cũng không đẩy nhau.
Câu 15. Hai của cầu kim loại mang các điện tích lần lượt là q1 và q2, cho tiếp xúc nhau. Sau đó tách chúng ra
thì mỗi quả cầu mang điện tích q với
q  q2 q  q2
A. q= q1 + q2 B. q= q1-q2 C. q= 1 D. q= 1
2 2

Trang 7
Câu 16. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích q1 và q2 với q1  q2 , đưa chúng lại gần thì chúng
hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi sau đó tách ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q = 2q1 B. q = 0 C. q= q1 D. q = 0,5q1
Câu 17. Hai quả cầu kim loại giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2 với q1  q2 , khi đưa lại gần thì
chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tíêp xúc nhau rồi sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A. q = q1 B. q = 0,5q1 C. q = 0 D. q = 2q1
Câu 21. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C
hút vật D. Khẳng định nào sau đây là không đúng.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu. B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu. D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.

MỨC ĐỘ 3
Câu 1. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện
tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là.
A. lực hút với F = 9,216.10-12 N. B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 N.
C. lực hút với F = 9,216.10-8 N. D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 N.
Câu2. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm. Lực đẩy giữa chúng
là F = 1,6.10-4 N. Độ lớn của hai điện tích đó là.
A. q1 = q2 = 2,67.10-9  C. B. q1 = q2 = 2,67.10-7  C
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 C. D. q1 = q2 = 2,67.10-7 C.
Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1 = 2 cm. Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2 = 2,5.10-4 N thì khoảng cách giữa
chúng là.
A. r2 = 1,6 m. B. r2 = 1,6 cm. C. r2 = 1,28 m. D. r2 = 1,28 cm.
Câu 4. Hai điện tích điểm q1 = +3  C và q2 = -3  C,đặt trong dầu (  = 2) cách nhau một khoảng r = 3 cm.
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là.
A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N.
C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N.
Câu 5. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước (  = 81) cách nhau 3cm. Lực đẩy giữa chúng bằng
0,2.10-5 N. Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2  C. B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10  C.
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9  C. D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3  C.
Câu 6. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 C và 4.10-7 C, tương tác với nhau một lực 0,1 N trong chân không.
Khoảng cách giữa chúng là.
A. r = 0,6 cm. B. r = 0,6 m. C. r = 6 m. D. r = 6 cm
Câu 7. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4
N. Độ lớn điện tích đó là.
A. q = 8.10-6  C. B. q = 12,5.10-6  C. C. q = 8  C. D. q = 12,5  C.
Câu 8. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 C, tại một điểm trong chân không cách điện tích
-9

một khoảng 10 cm có độ lớn là.


A. E = 0,450 V/m. B. E = 0,225 V/m. C. E = 4500 V/m. D. E = 2250 V/m.
Câu 9. Một điện tích q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là.
A. EM = 3.105V/m. B. EM = 3.104V/m. C. EM = 3.103V/m. D. EM = 3.102V/m.
Câu 10. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r=30cm,
một điện trường có cường độ E = 30000V/m. Độ lớn điện tích Q là.
A. Q = 3.10-5C. B. Q = 3.10-6C. C. Q = 3.10-7C. D. Q = 3.10-8C.
Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=
- 1  C từ M đến N là.
A. A = - 1  J. B. A = + 1  J. C. A = - 1J. D. A = + 1J.
Câu 12. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A
= 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 C. B. q = 2.10-4  C. C. q = 5.10-4 C. D. q = 5.10-4  C.

Trang 8
Câu 16. Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là.
A. q = 5.104  C. B. q = 5.104 nC. C. q = 5.10-2  C. D. q = 5.10-4 C.
Câu 17. Một điện tích q = l0-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường đều. Công của lực điện
trường thực hiện là 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị nào sau đây .
A. 20V. B. -20V. C. 200V. D. -200V.
Câu 18 Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A=
1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 5.10-4 C. B. q = 5.10-4 C. C. q = 2.10-4C. D. q = 2.10-4 C.
Câu 19. Một điện tích q = 2.10-5C di chuyển từ một điểm M có điện thế VM = 10V đến điểm N có điện thế VN
= 4V. N cách M 5cm. Công của lực điện là
A. 10-6J. B. 2.10-4J. C. 8.10-5J. D. 12.10-5J.
Câu 20. Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo một đường sức trong
một điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Công của lực điện có giá trị.
A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J.
Câu 23. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10-4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10-3
N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m. B. 300 m. C. 90000 m. D. 900 m.
Câu 24. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình không khí thì hút nhau 1 lực là 21N.
Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện môi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N. B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N. D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
Câu 25. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì
công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch
chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J. B. 40 J. C. 40 mJ. D. 80 mJ.
Câu 26. Cho điện tích q = + 10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của
-8

lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10-9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì công của lực
điện trường khi đó là
A. 24 mJ. B. 20 mJ. C. 240 mJ. D. 120 mJ.
Câu 27. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với các đường
sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J. B. 1000 J. C. 1 mJ. D. 0 J.
Câu 28. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một
điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m.
Câu 29. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế
10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8V. B. 10V. C. 15V. D. 22,5V.
Câu 30. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường
là 1000V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500V. B. 1000V. C. 2000V. D. 1500V.
Câu 31. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường
độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000V/m. B. 50V/m. C. 800V/m. D. 80V/m.
Câu 32. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2m. Nếu UAB = 10V thì UAC
A. = 20V. B. = 40V. C. = 5V. D. 2V.
Câu 33. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4mJ. UAB có giá trị
A. 2V. B. 2000V. C. – 8V. D. – 2000V.
Câu 34. Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một
điện lượng là
A. 2.10-6C. B. 16.10-6C. C. 4.10-6C. D. 8.10-6C.
Câu 35. Đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng 20.10-9 C. Điện dung của tụ

A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.

Trang 9
Câu 36. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào hai
đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng
A. 50μC. B. 1μC. C. 5μC. D. 0,8μC.
Câu 37. Để tụ tích một điện lượng 10 nC thì đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 2V. Để tụ đó tích được điện
lượng 2,5 nC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế
A. 500 mV. B. 0,05 V. C. 5V. D. 20 V.
Câu 38 Hai đầu tụ 20 μF có hiệu điện thế 5V thì năng lượng tụ tích được là
A. 0,25 mJ. B. 500 J. C. 50 mJ. D. 50 μJ.
Câu 39. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu muốn
năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V.
Câu 40. Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh
công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thì thế năng của nó tại B là bao nhiêu .
A. – 2,5J. B. – 5J. C. +5J. D. 0J.
Câu 41. Thế năng của một êlectron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19J . Điện
tích của êlectron là –e = 1,6.10-19C. Điện thế tại điểm M bằng bao nhiêu.
A. +32V. B. -32V. C. +20V. D. -20V.
Câu 42. Một êlectron (e = -1,6.10-19C) bay từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, giữa hai điểm có
hiệu điện thế UMN=100V. Công mà lực điện sinh ra sẽ là.
A. +1,6.10-19J. B. -1,6.10-19J. C. +1,6.10-17J. D. -1,6.10-17J.
MỨC ĐỘ 4
Câu 4. Hai điện tích điểm q1= 4C và q2 = - 9C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9cm trong chân không.
Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng
A. 18cm B. 9cm C. 27cm D. 4,5cm
Câu 5. Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra tại A và B lần lượt là 25V/m và 49V/m. Cường độ
điện trường EM do điện tích nói trên sinh ra tại điểm M (M là trung điểm của đoạn AB) được xác định bằng
biểu thức nào sau đây?
A. 37 V/m B. 12V/m C. 16,6V/m D. 34V/m
Câu 6. Bốn điện tích cùng dấu, cùng độ lớn Q đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD cạnh a. Cường độ điện
trường tại tâm O của hình vuông có độ lớn
Q Q Q
A. E  36.10 9 2 B. E  72.10 9 2 C. 0 D. E  18 2.10 9 2
a a a
Câu 7. Ba điện tích dương q1 = q2= q3= q= 5.10-9C đặt tại 3 đỉnh liên tiếp của hình vuông cạnh a = 30cm trong
không khí. Cường độ điện trường ở đỉnh thứ tư có độ lớn
A. 9,6.103V/m B. 9,6.102V/m C. 7,5.104V/m D.8,2.103V/m
Câu 8. Ba điện tích Q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn
cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là
Q Q Q
A. E  18.10 9 2 B. E  27.10 9 2 C. E  81.10 9 2 D. E = 0.
a a a
Câu 9. Hai điện tích q1 = -10-6C; q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong không khí. Cường độ
điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là
A. 4,5.106V/m B. 0 C. 2,25.105V/m D. 4,5.105V/m
Câu 10. Hai điện tích điểm q1 = -10 và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không.
-6 -6

Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20cm và cách B 60cm có độ lớn
A. 105V/m B. 0,5.105V/m C. 2.105V/m D. 2,5.105V/m
Câu 11. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn cường độ
điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích bằng
A. 18000 V/m B. 36000 V/m C. 1,800 V/m D. 0 V/m
Câu 12. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng
A. 1,2178.10-3 V/mB. 0,6089.10-3 V/m C. 0,3515.10-3 V/m D. 0,7031.10-3 V/m
Câu 17. Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh a =0,15m có ba điện tích qA = 2C; qB = 8C; qc = -
8C. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn
A. F = 6,4N và hướng song song với BC B. F = 5,9N và hướng song song với BC
C. F = 8,4N và hướng vuông góc với BC D. F = 6,4N và hướng song song với AB

Trang 10
CHƯƠNG 2 DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
MỨC ĐỘ 1
Câu1 Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện
lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật.
Câu 4. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
Câu 7 Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 10. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật.
D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
Câu 15. Công của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI.
Câu 16. Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
Câu 17. Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức:
A. P = EIt. B. P = UIt. C. P = EI. D. P = UI.
Câu 18. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A.tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.
B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng.
D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?


A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch
và tỉ lệ nghịch với điện trở R.
B. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở
toàn phàn của mạch.
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường
độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
D. Nhiệt lượng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và với thời gian
dòng điện chạy qua vật.
Trang 11
MỨC ĐỘ 2
Câu 1 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E1, r1 và E2, r2 mắc nối tiếp với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở
R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
E E E E E E E E
A. I  1 2 B. I  1 2 C. I  1 2 D. I  1 2
R  r1  r2 R  r1  r2 R  r1  r2 R  r1  r2
Câu 2 Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở
R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
2E E 2E E
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  r1  r2 r .r r .r r r
R 1 2 R 1 2 R 1 2
r1  r2 r1  r2 r1 .r2
Câu 4. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 (Ω). B. RTM = 300 (Ω). C. RTM = 400 (Ω). D. RTM = 500 (Ω).
Câu 5. Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa
hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 6. Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω).
Câu 7. Điện tích của êlectron là - 1,6.10 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s)
-19

là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
Câu 8. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.
Câu 9. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.
Câu 10. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn mạch
sẽ
A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.
B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.
C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.
D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch
Câu 11. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc nối
tiếp với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm. B. không thay đổi.
C. tăng. D. có thể tăng hoặc giảm.
Câu 12. Một dòng điện 0,8 A chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở 8 . Hiệu điện thế giữa hai
đầu cuộn dây là
A. 0,1 V. B. 5,1 V. C. 6,4 V. D. 10 V.
Câu 13. Điện trở R1 tiêu thụ một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu mắc song
song với R1 một điện trở R2 rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R1 sẽ
A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm.
C. không thay đổi. D. tăng.
Câu 14. Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để
A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài.
Câu 15. Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng 2 . Nếu các điện trở đó mắc
nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D.16 .
Câu 16. Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là
A. 5 . B. 7,5 . C. 20 . D. 40 .

Trang 12
Câu 17. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi chúng hoạt
động?
A. Bóng đèn nêon. B. Quạt điện.
C. Bàn là điện. D. Acquy đang nạp điện.
Câu 18. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó
A. tăng 3 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 3 lần. D. giảm 9 lần.
Câu 19. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. Công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
B. Công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. Công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.
D. Công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.
Câu 20. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. Công suất điện gia đình sử dụng.
B. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. Điện năng gia đình sử dụng.
D. Số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
Câu 21. Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là :
A. tác dụng hóa học. B. tác dụng từ.
C. tác dụng nhiệt. D. tác dụng sinh lí.

MỨC ĐỘ 3
Câu 1 Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được dòng
điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có cóng suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 2. Một bếp điện 230 V - 1kW bị cắm nhầm vào mạng điện 115 V được nối qua cầu chì chịu được dòng
điện tối đa 15 A. Bếp điện sẽ
A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW.
B. có công suất toả nhiệt bằng 1 kW.
C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW.
D. nổ cầu chì.
Câu 3. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm 2 điện trở 10  và 30  ghép nối tiếp nhau bằng 20 V.
Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở 10  là
A. 5 V. B. 10 V. C. 15 V. D. 20 V
Câu 4. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6  mắc nối tiếp là 12 V. Dòng điện chạy
qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5 A. B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu5. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm 4 điện trở 6  mắc song song là 12 V. Dòng điện chạy
qua mỗi điện trở bằng
A. 0,5 A B. 2 A. C. 8 A. D. 16 A.
Câu 6. Một điện trở R1 mắc song song với điện trở R2 = 12  rồi mắc vào một nguồn điện có suất điện động 24
V, điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là 3 A. Giá trị của R1 là
A. 8 . B. 12 . C. 24 . D. 36 .
Câu 7 Công suất sản ra trên điện trở 10  bằng 90 W. Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng
A. 90 V. B. 30 V. C. 18 V. D. 9 V.
Câu 8. Tại hiệu điện thế 220 V công suất của một bóng đèn bằng 100 W. Khi hiệu điện thế của mạch giảm
xuống còn 110 V, lúc đó công suất của bóng đèn bằng
A. 20 W. B. 25 W. C. 30 W. D. 50 W.
Câu 9. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi là 5 A.
Tính nhiệt lượng toả ra trong 20 phút.
A. 132.103 J. B. 132.104 J. C. 132.105 J. D. 132.106 J.
Câu 10. Một acquy có suất điện động 12 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi một electron dịch chuyển
bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.

Trang 13
A. 192.10-17 J. B. 192.10-18 J. C. 192.10-19 J. D. 192.10-20 J.
Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2 A. Nếu hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15 V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là
4 1 1
A. A. B. A. C. 3 A. D. A.
3 2 3
Câu 12. Một điện trở R = 4  được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín thì
công suất toả nhiệt trên điện trở này là 0,36 W. Tính điện trở trong r của nguồn điện.
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 13. Công của lực lạ khi làm dịch chuyển điện lượng q = 1,5 C trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương
của nó là 18 J. Suất điện động của nguồn điện đó là
A. 1,2 V. B. 12 V. C. 2,7 V. D. 27 V.
Câu 14. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là 4 V. Công của lực lạ làm di chuyển một điện lượng 8
mC giữa hai cực bên trong nguồn điện là
A. 0,032 J. B. 0,320 J. C. 0,500 J. D. 500 J.
Câu 15. Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là 220 V và 1100 W. Điện trở của bếp điện khi
hoạt động bình thường là
A. 0,2 . B. 20 . C. 44 . D. 440 .
Câu 16. Nguồn điện có r = 0,2 , mắc với R = 2,4  thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12
V. Suất điện động của nguồn là
A. 11 V. B. 12 V. C. 13 V. D. 14 V.
Câu 17. Một acquy có suất điện động 2 V, điện trở trong 1 . Nối hai cực của acquy với điện trở R = 9  thì
công suất tiêu thụ trên điện trở R là
A. 3,6 W. B. 1,8 W. C. 0,36 W. D. 0,18 W
MỨC ĐỘ 4
Câu 1. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể tạo ra được một dòng điện có
cường độ lớn nhất là
A. 2 A. B. 4 A. C. 6 A. D. 8 A.
Câu 2. Ba bóng đèn loại 6 V - 3 W được mắc song song vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V
và điện trở trong 1  thì cường độ dòng điện chạy trong nguồn điện là
A. 0,5 A. B. 1 A. C. 1,2 A. D. 1,5 A.
Câu 3. Ghép nối tiếp 3 pin có suất điện động và điện trở trong lần lượt là 2,2 V; 1,1 V; 0,9 V và 0,2 ; 0,4 ;
0,5  thành bộ nguồn. Trong mạch có dòng điện cường độ 1 A chạy qua. Điện trở mạch ngoài bằng
A. 5,1 . B. 4,5 . C. 3,8 . D. 3,1 .
Câu 4 Một ắc qui có suất điện động 6 V, điện trở trong r = 0,2 . Khi bị chập mạch (R = 0) thì dòng điện chạy
qua ắc qui sẽ có cường độ là
A. 20 A. B. 30 A. C. 40 A. D. 50 A.
Câu 5. Một máy thu thanh được lắp ráp thích hợp với mạch điện 110 V và tiếp nhận công suất 50W. Để có thể
sử dụng trong mạng điện 220 V, thì cần phải mắc nối tiếp với nó một điện trở
A. 110 . B. 220 . C. 242 . D. 484.
Câu 6. Một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1  thì có thể cung cấp cho mạch ngoài một
công suất lớn nhất là
A. 3 W. B. 6 W. C. 9 W. D. 12 W.
Câu 7. Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu đem ghép
chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 7,5 V và 1 . B. 7,5 V và 3 .
C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 .

Trang 14
CHƯƠNG 3 DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
MỨC ĐỘ 1
Câu 1. Hạt mang tải điện trong kim loại là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 2. Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chổ
A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lổ trống gần như nhau.
B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp
chất.
C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng.
D. khi thay dổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp
chất.
Câu 4. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường
A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn.
Câu 5. Trong điôt bán dẫn, người ta sử dụng
A. hai loại bán dẫn tinh khiết có bản chất khác nhau.
B. một bán dẫn tinh khiết và một bán dẫn có pha tạp chất.
C. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất khác nhau.
D. hai loại bán dẫn có pha tạp chất có bản chất giống nhau
Câu 6. Chọn câu sai trong các câu sau
A. Trong bán dẫn tinh khiết các hạt tải điện cơ bản là các electron và các lỗ trống.
B. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là lổ trống.
C. Trong bán dẫn loại n hạt tải điện cơ bản là electron.
D. Trong bán dẫn loại p hạt tải điện cơ bản là electron.
Câu 8. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển động có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Câu 9. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ T C nào đó thì điện trở của
kim loại (hay hợp kim)
A. tăng đến vô cực.
B. giảm đến một giá trí khác không.
C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không.
D. không thay đổi.
Câu 10. Ở bán dẫn tinh khiết
A. số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống.
B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống.
C. số electron tự do và số lỗ trống bằng nhau.
D. tổng số electron và lỗ trống bằng 0.
Câu 12. Tia lửa điện hình thành do
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
Câu 13. Đối với dòng điện trong chất khí
A. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí thì phải có các electron phát ra từ catôt.
B. Muốn có quá trình phóng điện tự lực trong chất khí, thì catôt phải được đốt nóng đỏ.
C. Khi phóng điện hồ quang, các ion trong không khí đến đập vào catôt làm catôt phát ra electron.
D. Hiệu điện thế giữa hai điện cực để tạo ra tia lửa điện trong không khí chỉ phụ thuộc vào hình dạng điện
cực, không phụ thuộc vào khoảng cách giữa chng.

Trang 15
MỨC ĐỘ 2
Câu 2. Câu nào dưới đây nói về tạp chất đôno và tạp chất axepto trong bán dẫn là không đúng?
A. Tạp chất đôno làm tăng các electron dẫn trong bán dẫn tính khiết.
B. Tạp chất axepto làm tăng các lỗ trống trong bán dẫn tinh khiết.
C. Tạp chất axepto làm tăng các electron trong bán dẫn tinh khiết.
D. Bán dẫn tinh khiết không pha tạp chất thì mật độ electron tự do và các lỗ trống tương đương nhau.
Câu 3. Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. chiều dài của vật dẫn.
B. chiều dài và tiết diện vật dẫn.
D. tiết diện của vật dẫn.
C. nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
Câu 4. Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp xúc với nhau sau
đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích
A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.
B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu.
C. để các thanh than trao đổi điện tích.
D. để tạo ra hiệu điện thế
Câu 5. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất khí ở điều kiện thường là
A. các electron bứt khỏi các phân tử khí.
B. sự ion hóa do va chạm.
C. sự ion hoá do các tác nhân đưa vào trong chất khí.
D. không cần nguyên nhân nào cả vì đã có sẵn rồi.
Câu 6. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
Câu 7. Nguyên nhân gây ra điện trở của vật dẫn làm bằng kim loại là
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau.
Câu 8. Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành do
A. các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hòa.
B. sự phân li các phân tử thành ion.
C. các nguyên tử nhận thêm electron.
D. sự tái hợp các ion thành phân tử.
Câu 9. Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết
A. tăng. B. giảm.
C. không đổi. D. có khi tăng có khi giảm.
Câu 10. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực.
B. do sự phân li của các chất tan trong dung môi.
C. do sự trao đổi electron với các điện cực.
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
Câu 11. Để có được bán dẫn loại n ta phải pha vào bán dẫn tinh khiết silic một ít tạp chất là các nguyên tố
A. thuộc nhóm II trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. thuộc nhóm III trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. thuộc nhóm IV trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. thuộc nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 12. Hiện tượng tạo ra hạt tải điện trong dung dịch điện phân
A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.
B. là nguyên nhân chuyển động của các phân tử.
C. là dòng điện trong chất điện phân.
D. cho phép dòng điện chạy qua chất điện phân.

Trang 16
Câu 13 Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ
A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên.
D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần.
Câu 14 Nguyên nhân gây ra hiện tượng toả nhiệt trong dây dẫn khi có dòng điện chạy qua là:
A. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion(+) khi va chạm.
B. Do năng lượng dao động của ion (+) truyền cho eclectron khi va chạm.
C. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron truyền cho ion (-) khi va chạm.
D. Do năng lượng của chuyển động có hướng của electron, ion (-) truyền cho ion (+) khi va chạm.
Câu 15 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là:
A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng.
B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau.
C. Do sự va chạm của các electron với nhau.
D. Cả B và C đúng.
Câu 16
Khi nhiệt độ tăng thì điện trở suất của thanh kim loại cũng tăng do:
A. Chuyển động vì nhiệt của các electron tăng lên.
B. Chuyển động định hướng của các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng tăng lên.
D. Biên độ dao động của các ion quanh nút mạng giảm đi.

MỨC ĐỘ 3
Câu1 Một sợi dây đồng có điện trở 74 ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở
1000 C là:
A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82
Câu 2 Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 ở nhiệt độ 20 C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204.
0

Điện trở suất của nhôm là:


A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-3K-1
.Câu 3 Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
Câu 4 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 65 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối
hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là
A. E = 13,00mV. B. E = 13,58mV. C. E = 13,98mV. D. E = 13,78mV.
Câu 5 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48 (V/K) được đặt trong không khí ở 200C, còn mối
hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ t0C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt
độ của mối hàn còn là:
A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K.
Câu 6 Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT được đặt trong không khí ở 200C, còn mối hàn kia được
nung nóng đến nhiệt độ 5000C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt khi đó là E = 6 (mV). Hệ số αT khi đó
là:
A. 1,25.10-4 (V/K) B. 12,5 (V/K) C. 1,25 (V/K) D. 1,25(mV/K)
Câu 7Một thanh kim loại có điện trở 10  khi ở nhiệt độ 20 C, khi nhiệt độ là 100 C thì điện trở của nó là 12
0 0

. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là


A. 2,5.10-3 K-1. B. 2.10-3 K-1. C. 5.10-3 K-1. D. 10-3 K-1.
Câu 2. Đương lượng điện hóa của niken k = 0,3.10 g/C. Một điện lượng 2C chạy qua bình điện phân có anôt
-3

bằng niken thì khối lượng của niken bám vào catôt là
A. 6.10-3 g. B. 6.10-4 g. C. 1,5.10-3 g. D. 1,5.10-4 g.
Câu 4. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình điện phân chứa
dung dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng xuất hiện 16,5 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là
A. 5.103 C. B. 5.104 C. C. 5.105 C. D. 5.106 C.
Câu 5. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat (AgNO3) có điện trở 2,5 . Anôt của bình bằng bạc và
hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình điện phân là 10 V. Biết bạc có A = 108 g/mol, có n = 1. Khối lượng
bạc bám vào catôt của bình điện phân sau 16 phút 5 giây là
A. 4,32 mg. B. 4,32 g. C. 2,16 mg. D. 2,14 g.

Trang 17
Câu 7. Một bình điện phân đựng dung dịch đồng sunfat (CuSO4) với anôt bằng đồng. Khi cho dòng điện không
đổi chạy qua bình này trong khoảng thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng đồng bám vào catôt là 1,143 g. Biết
đồng có A = 63,5 g/mol, n = 1. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là
A. 1,93 mA. B. 1,93 A. C. 0,965 mA. D. 0,965 A.

TỪ TRƯỜNG
Câu 1: Chọn câu sai
A. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ B. Cảm ứng từ đặc trương cho từ trường về mặt gây ra lực từ
C. Xung quanh một điện tích đứng yên có điện trường và từ trường
D. Ta chỉ có thể vẽ được một đường sức từ đi qua mỗi điểm trong từ trường.
Câu 2: Độ lớn cảm ứng từ tại một điểm bên trong lòng ống dây có dòng điện đi qua sẽ tăng hay giảm bao nhiêu lần nếu
số vòng dây và chiều dài ống dây đều tăng lên hai lần và cường độ dòng điện qua ống dây giảm bốn lần
A. không đổi B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần
Câu 3: Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 4 lần. Kết luận nào sau
đây đúng
A. rM = 4rN B. rM = rN/4 C. rM = 2rN D. rM = rN/2
Câu 4: Chọn một đáp án sai khi nói về từ trường
A. Tại mỗi điểm trong từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường cảm ứng từ đi qua
B. Các đường cảm ứng từ là những đường cong không khép kín C. Các đường cảm ứng từ không cắt nhau
D. Tính chất cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó
Câu 5: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
Câu 6: Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dòng điện chạy qua tính bằng biểu thức
A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l
Câu 7: Cảm ứng từ trong một cuộn dây dẫn có chiều dài 20 cm có giá trị B0. Kéo giãn cuộn dậy đến chiều dài 40 cm thi
cảm ứng trừ bên trong cuộn dây sẽ
1 1
A. B0 B. B0 C. 2 B0 D. B0
2 4
Câu 8: Hai dây dẫn thẳng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dòng điện I1=2A, I2=5A chạy qua
cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x=2cm, y=4cm là
A. 10-5 T B. 2. 10-5 T C. 4. 10-5 T D. 8. 10-5 T
Câu 9: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10 T. Đường kính của dòng điện
-6

tròn là
A. 20cm B. 10cm C. 2cm D. 1cm
Câu 10: Tại tâm của dòng điện tròn gồm 100 vòng, người ta đo được cảm ứng từ B = 62,8.10 -4T. Đường kính vòng dây
là 10cm. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng là
A. 5A B. 1A C. 10A D. 0,5A
Câu 11: Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ B = 250.10-5T bên trong một ống dây, mà dòng điện chạy trong
mỗi vòng của ống dây chỉ là 2A thì số vòng quấn trên ống phải là bao nhiêu, biết ống dây dài 50cm
A. 7490 vòng B. 4790 vòng C. 479 vòng D. 497 vòng
Câu 12: Dùng loại dây đồng đường kính 0,5mm, bên ngoài có phủ một lớp sơn cách điện mỏng quấn quanh một hình trụ
tạo thành một ống dây, các vòng dây quấn sát nhau. Cho dòng điện 0,1A chạy qua các vòng dây thì cảm ứng từ bên trong
ống dây bằng
A. 18,6.10-5T B. 26,1.10-5T C. 25.10-5T D. 30.10-5T
Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng điện 3A, dây
thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng từ bằng không nằm trên
đường thẳng
A. song song với I1, I2 và cách I1 đoạn 28cm
B. song song với I1, I2 và cách I2 20cm
C. nằm giữa hai dây dẫn, trong mặt phẳng và song song với I1, I2, cách I2 đoạn 14cm
D. trong mặt phẳng và song song với I1, I2, nằm ngoài khoảng giữa hai dòng điện gần I2 cách I2 đoạn 42cm
Câu 22: Dùng một loại dây đồng đường kính 0,5mm có phủ sơn cách điện mỏng để quấn thành một ống dây dài. Ống
dây có 5 lớp trong ngoài chồng lên nhau và nối tiếp nhau sao cho dòng điện trong tất cả các vòng dây đều cùng chiều
nhau, các vòng của mỗi lớp được quấn sát nhau. Hỏi khi cho dòng điện cường độ 0,15A vào mỗi vòng của ống dây thì
cảm ứng từ bên trong ống dây bằng bao nhiêu
A. 1,88.10-3T B. 2,1.10-3T C. 2,5.10-5T D. 3.10-5T
Câu 23: Dùng một dây đồng có phủ một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh một hình trụ dài 50cm, đường kính 4cm để
làm một ống dây. Nếu cho dòng điện cường độ 0,1A vào mỗi vòng của ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống bằng bao
nhiêu. Biết sợi dây để quấn dài l = 95cm và các vòng dây được quấn sát nhau
Trang 18
A. 15,7.10-5T B. 19.10-7T C. 21.10-5T D. 23.10-5T
Câu 25: Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1=6A và I2=9A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau
10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T B. 3,5.10-5 T C. 4,5.10-5 T D. 6,5.10-5 T
Câu 27: Cho một ống hình trụ dài l = 0,5 m và có đường kính tiết diện ngang là D = 1 cm. Một dây dẫn dài L = 5 m được
quấn quanh ống dây với các vòng sát vào nhau và cách điện với nhau. Cho dòng điện chạy qua mỗi vòng có cường độ I =
10A. Khi đó cảm ứng từ trong lòng ống dây có độ lớn là
A. 4.10-5 T B. 1,257.10-5 T C. 1,257.10-3 T D. 4.10-3 T
Câu 30: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là
I1=5A, cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và
cách dòng I2 đoạn 8 cm. Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I2 có
A. cường độ I2=2A và cùng chiều với I1 B. cường độ I2=2A và ngược chiều với I1
C. cường độ I2=1A và cùng chiều với I1 D. cường độ I2=1A và ngược chiều với I1

LỰC TỪ
Câu 31: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình
vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ
B
I I
I F I
A. B B. B C. D.
F F F
B
Câu 32: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I có chiều như hình
vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ

N S
I I
A. I F B. I F C. S N D. N S
F F
S N
Câu 33: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song
A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiều thì hút nhau
C. ngược chiều thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút
Câu 34: Chọn một đáp án sai
A. Khi một dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì không chịu tác dụng bởi lực từ
B. Khi dây dẫn có dòng điện đặt vuông góc với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là cực đại
C. Giá trị cực đại của lực từ tác dụng lên dây dẫn dài l có dòng điện I đặt trong từ trường đều B là Fmax = IBl
D. Khi dây dẫn có dòng điện đặt song song với đường cảm ứng từ thì lực từ tác dụng lên dây là Fmax = IBl
Câu 35: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng lên mỗi đơn
vị chiều dài của mỗi dây tăng lên
A. 8 lần B. 4 lần
C. 16 lần D. 24 lần
Câu 38: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 90 0 chỉ chiều dòng điện thì
chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay B. ngược chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay.
C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra.
Câu 39: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây có
giá trị cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và B phải bằng
A.  = 00 B.  = 300 C.  = 600 D.  = 900
Câu 40: Treo đoạn dây dẫn có chiều dài l=5cm, khối lượng m=5g bằng hai dây mảnh, nhẹ sao cho dây dẫn nằn ngang,
Biết cảm ứng từ của từ trường hướng thẳng đứng xuống dưới, có độ lớn B=0,5T và dòng điện đi qua dây dẫn là I=2A.
Nếu lấy g=10m/s2 thì góc lệch  của dây treo so với phương thẳng đứng là
A.  = 300 B.  = 450 C. a = 600 D.  = 750
Câu 41: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6cm có dòng điện I=5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T. Lực từ
tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F=0,15N. Góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là
A. 450 B. 300 C. 600 D. 900
Câu 43: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác từ với
A. các điện tích đang chuyển động. B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm đang chuyển động.
Trang 19
Câu 44: Một đoạn dây dẫn dài 7,5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua
dây có cường độ 1,25 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 30 mN. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,40 T B. 0,16 T C. 0,32 T D. 0,48 T

Lực Lorenxơ
Câu 46: Một hạt proton chuyển động với vận tốc v0 vào trong từ trường theo phương song song với đường sức từ thì
A. động năng của proton tăng B. vận tốc của proton tăng
C. hướng chuyển động của proton không đổi D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 47: Lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động tròn trong từ trường có đặc điểm
A. luôn hướng về tâm của quỹ đạo B. luôn tiếp tuyến với quỹ đạo
C. chỉ hướng vào tâm khi q >0 D. chưa kết luận được vì phụ thuộc vào hướng của B
Câu 48: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động
trong từ trường đều
B B
v v F v B
A. B. C. D.
F v
F B F
Câu 49: Chọn một đáp án sai
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
Câu 51: Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ.
Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là 2.10-6N. Hỏi nếu hạt chuyển động
với vận tốc v2 = 4,5.107m/s thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu
A. 5.10-5N B. 4.10-5N C. 3.10-5N D. 2.10-5N
Câu 52: Một điện tích q = 3,2.10 C đang chuyển động với vận tốc v = 5.10 m/s thì gặp miền không gian từ trường đều
-19 6

B = 0,036T có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích
A. 5,76.10-14N B. 5,76.10-15N C. 2,88.10-14N D. 2,88.10-15N

Từ thông - Hiện tượng cảm ứng điện từ


Câu 58: Một khung dây phẳng, diện tích 25cm2 gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ
vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10-3 T trong khoảng thời gian 0,4s. Suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là
A. 1,5.10-2 mV B. 1,5.10-5 V C. 0,15 mV D. 0,15  V
Câu 60: Một khung hình vuông gồm 20 vòng dây có cạnh a = 10cm, đặt trong từ trường đều, độ lớn của từ trường là B =
0.05T. Mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ một góc α = 300. Từ thông có độ lớn là
A. 50 mWb B. 0,25 mWb C. 8,66 mWb D. 5 mWb
Câu 61: Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là  .
Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A.  =BS.sin  B.  =BS.cos  C.  = BS.tan  D.  = BS.cot 
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 63: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo từ thông
A. Vêbe (Wb) B. Tích Tesla với mét vuông (T.m2.)
C. Henry (H) D. Tích Henri với Ampe (H.A)
Câu 64: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức
 t 
A. e c  B. e c  .t C. e c  D. e c  
t  t
Câu 66: Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông tăng từ 0,6Wb đến 1,6Wb. Suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V B. 10 V C. 16V D. 22 V
Câu 67: Một hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=5.10 -4T. Vectơ cảm ứng từ
hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là
Trang 20
A. 6.10-7 Wb B. 3.10-7 Wb C. 5,2.10-7 Wb D. 3.10-3 Wb
Câu 68: Một khung dây phẳng, diện tích 20cm2, gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành
với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong
khoảng thời gian 0,01s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là
A. 3,46.10-4 V B. 0,2 mV C. 4.10-4 V D. 4 mV
Câu 69: Theo định luật Faraday, độ lớn của suất điện động cảm ứng sẽ bằng
A. tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín B. độ biến thiên của từ thông qua mạch kín
C. thương số giữa bình phương của độ biến thiên từ thông và thời gian xảy ra biến thiên
D. tích giữa độ biến thiên của từ thông và thời gian xảy ra biến thiên
Câu 71: Chọn phát biểu sai về từ thông.
A. Từ thông đo bằng đơn vị Wb B. Từ thông là đại lượng vô hướng
C. Từ thông có thể dương, âm hay bằng 0 D. Từ thông là đại lượng vectơ
Hiện tượng tự cảm – Dòng điện Fucô
Câu 73: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện
tượng tự cảm
B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm
C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm
Câu 74: Đơn vị của hệ số tự cảm là
A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H).
Câu 75: Biểu thức tính suất điện động tự cảm là
I t
A. e  L B. e = L.I C. e = 4  . 10-7.n2.V D. e  L
t I
Câu 76: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là
I t
A. L  e B. L =  I C. L = 4.  10-7.n2.V D. L  e
t I
Câu 77: Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2; chiều dài ống và số vòng dây của ống dây 1 gấp 2 lần chiều dài và số
vòng của ống dây 2. Tỉ số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A. 4 B. 1 C. 8 D. 2
Câu 78: Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=2- 0,4t với i tính bằng (A), t tính bằng (s).
Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Suất điện động tự cảm của ống dây bằng
A. 0,001V B. 0,002V C. 0,003V D. 0,004V
Câu 79: Suất điện động tự cảm xuất hiện trong cuộn dây có hệ số tự cảm L=0,2H khi cường độ dòng điện biến thiên với
tốc độ 400A/s là
A. 10V B. 400V C. 800V D. 80V
Câu 80: Một ống dây mang dòng điện biến thiên theo thời gian, sau 0,01s cường độ dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A.
Khi đó, suất điện động tự cảm trong khung bằng 20V. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,1H B. 0,2H C. 0,4H D. 0,02H
Câu 81: Một ống dây dài 50cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10cm gồm 1000 vòng dây ghép nối tiếp. Hệ số tự
2

cảm của ống dây là


A. 6,28.10-2 H B. 2,51 mH C. 2,51.10-2 mH D. 0,251 H
Câu 82: Moät oáng daây ñieän hình truï coù chieàu daøi 62,8cm goàm 1000voøng, moãi voøng coù dieän tích 50cm2ñaët trong khoâng
khí. Khi cho doøng ñieän cöôøng ñoä baèng 4A chaïy qua daây thì töø thoâng qua oáng daây laø
A. 0,04Wb B. 4Wb C. 0,004Wb D. 0,4Wb
Câu 83: Ñôn vò cuûa ñoä töï caûm laø Henry vôùi 1H baèng
A. 1J.A2 B. 1J/A2 C. 1V.A D. 1V/A
Câu 85: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
Câu 86: Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong
A. Quạt điện. B. Công tơ điện (đồng hồ đo điện)
C. Nồi cơm điện. D. Tấm kim loại đặt vuông góc với từ trường biến thiên.
Câu 87: Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.

Trang 21
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện
Câu 88: Dòng điện Phucô là dòng điện được sinh ra
A. trong một khối kim loại chuyển động trong từ trường được đặt trong một từ trường biến thiên
B. khi có một thanh kim loại được đặt trong một từ trường đều
C. khi có từ thông qua một mạch điện kín đạt cực đại.
D. khi một khối kim loại chuyển động dọc theo các đường sức từ
n2
R3
Khúc xạ và phản xạ toàn phần
Câu 89: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa 3 đường I
truyền ánh sáng (hình vẽ) nhưng quên ghi chiều truyền. Các tia nào kể sau không thể là tia khúc n1
xạ
A. IR1 B. IR2 C. IR3 D. IR1 hoặc IR3 R1 R2
Câu 90: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó cách mặt nước một
khoảng 1,8m; chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là
A. 1,125m B. 1,2m C. 2,4m D. 1,35m
Câu 91: Ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 với góc tới i. Điều kiện để có
phản xạ toàn phần là
A. n1 > n2 và i > igh B. n1 < n2 và i > igh C. n1 < n2 và i < igh D. n1 > n2 và i < igh
Câu 92: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết suất tỉ đối khi tia sáng đó
truyền từ nước sang thuỷ tinh là
A. n21 = n1/n2 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n2 – n1 D. n12 = n1 – n2
Câu 93: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới. B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới. D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
Câu 94: Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ với môi trường tới
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. bằng tỉ số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
D. bằng hiệu số giữa chiết suất tuyệt đối của môi trường khúc xạ và chiết suất tuyệt đối của môi trường tới.
Câu 95: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1. C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 96: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia
khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 97: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất
của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt
nước là
A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 63,7 cm D. 44,4 cm
Câu 98: Một bể chứa nước có thành cao 80cm và đáy phẳng dài 120cm và độ cao mực nước trong bể là 60cm, chiết suất
của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy
bể là
A. 11,5 cm B. 34,6 cm C. 51,6 cm D. 85,9 cm
Câu 99: Một điểm sáng S nằm trong chất lỏng (chiết suất n), cách mặt chất lỏng một khoảng 12cm, phát ra chùm sáng
hẹp đến gặp mặt phân cách tại điểm I với góc tới rất nhỏ, tia ló truyền theo phương IR. Đặt mắt trên phương IR nhìn thấy
ảnh ảo S’ của S dường như cách mặt chất lỏng một khoảng 10cm. Chiết suất của chất lỏng đó là
A. n = 1,12 B. n = 1,20 C. n = 1,33 D. n = 1,40
Câu 100: Cho chiết suất của nước n=4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S mằn ở đáy một bể nước sâu 1,2m theo
phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng
A. 1,5 m B. 80cm C. 90cm D. 1m
Câu 101: Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2m,
chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là
A. h=90cm B. h=10dm C. h=16dm D. h=1,8m
Câu 102: Một người nhìn xuống đáy một chậu nước n=4/3. Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20cm. Người đó thấy
đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng
A. 10 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
4
Câu 108: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i (lấy tròn) là
3
A. 200 B. 360 C. 420 D. 450
Câu 109: Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh
0

sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s
A. 2,25.105 km/s B. 2,3.105 km/s C. 1,8.105 km/s D. 2,5.105 km/s

Trang 22
Câu 112: Cho một tia sáng đi từ nước (n = 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới
A. i  480 B. i  420 C. i  490 D. i  430
Câu 113: Một miếng gỗ hình tròn, bán kính 4cm. ở tâm O, cắm thẳng góc một đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một
chậu nước có chiết suất n=1,33. Đinh OA ở trong nước. Lúc đầu OA=6cm sau đó cho OA giảm dần. Mắt đặt trong không
khí, chiều dài lớn nhất của OA để mắt bắt đầu không thấy đầu A là
A. OA = 3,25 cm B. OA = 3,53 cm C. OA = 4,54 cm D. OA = 5,37 cm
4
Câu 114: Chiết suất của nước là 3 . Chiết suất của không khí là 1. Góc tới giới hạn để xảy ra hiện tượng phản xạ toàn
phần bằng
A. 0,750 và tia tới truyền từ nước sang không khí. B. 48035’ và tia tới truyền từ nước sang không khí.
C. 48 35’ và tia tới truyền từ không khí vào nước.
0
D. 0,750 và tia tới truyền từ không khí vào nước.
Câu 115: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng. B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần. D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
Thấu kính
Câu 113: Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có f = 15cm cho ảnh cùng chiều và cao bằng 2 vật, vật AB cách kính là
A. 22,5cm B. 15cm C. 30cm D. 7,5cm
Câu 114: Công thức tính độ tụ của một thấu kính là
dd' 1 1 1 1 1 1
A. D  B. D   C. D   D. D  (  )
d+d' d d' d d' d d'
Câu 115: Vật thật cho ảnh qua thấu kính phân kỳ là ảnh
A. thật nhỏ hơn vật B. ảo lớn hơn vật C. ảo, nhỏ hơn vật D. thật lớn hơn vật
Câu 116: Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính phân kì cho ảnh nhỏ hơn vật 3 lần, vật cách thấu kính 60cm, tiêu
cự của thấu kính là
A. - 30cm B. - 15cm C. 15cm D. 30cm
Câu 117: Một vật sáng phẳng AB đứng trước thấu kính hội tụ có f=20cm, vuông góc trục chính cho ảnh lớn hơn vật rõ
nét trên màn cách vật 90cm, vật ở cách thấu kính
A. 60cm B. 30cm C. 40cm D. 30cm và 60cm
Câu 118: Vật AB cao 1mm trước thấu kính hội tụ có f = 10cm, vật cách kính 20cm cho ảnh A’B’ là
A. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính10cm B. ảnh thật cách thấu kính 20cm
C. ảnh ảo cách thấu kính 20cm D. ảnh cùng chiều với vật, cách thấu kính 20cm
Câu 119: Vật thật trong tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh
A. thật lớn hơn vật B. ảo lớn hơn vật C. thật nhỏ hơn vật D. ảo, nhỏ hơn vật
Câu 120: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm cho ảnh ngược chiều và cao
bằng vật. Dời vật dọc trục chính thì thu được ảnh cao bằng 1/5 vật và không thay đổi tính chất. Chiều và độ dịch chuyển
của vật là
A. ra xa thấu kính 20cm B. ra xa thấu kính 10cm C. lại gần thấu kính 40cm D. ra xa thấu kính 30cm
Câu 121: Theo các quy ước trong SGK thì công thức nào sau đây không dùng để xác định số phóng đại của ảnh qua một
thấu kính?
f  d' d' dd' f
A. k  B. k   C. k  D. k 
f d d+d' f d
Câu 123: Vật sáng phẳng AB đứng trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều và bằng một nửa vật, tính chất của thấu kính
và tính chất của ảnh lần lượt là
A. TK phân kỳ, ảnh thật B. TK phân kỳ, ảnh ảo C. TK hội tụ, ảnh thật D. TK hội tụ, ảnh ảo
Câu 125: Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh ảo cao gấp 4 lần vật,
ảnh và vật cách nhau
A. 45cm B. 75cm C. 60cm D. 15cm
Câu 126: Khi vật sáng AB đặt trong tiêu cự của thấu kính hội tụ, di chuyển vật lại gần thấu kính, ảnh của vật
A. là thật và lớn B. là thật và bé đi C. là ảo và lớn lên D. là ảo và bé đi
Câu 127: Chọn phát biểu đúng
A. Một thấu kính có vô số tiêu điểm vật chính. B. Mỗi thấu kính có vô số mặt phẳng tiêu diện.
C. Mỗi thấu kính chỉ có hai tiêu điểm phụ nằm đối xứng nhau qua quang tâm O.
D. Một thấu kính có vô số trục phụ.
Câu 128: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ cho ảnh thật A 1B1. Dịch chuyển vật ra xa thấu
kính dọc theo trục chính thì ảnh
A. dịch ra xa thấu kính và không thay đổi tính chất. B. dịch lại gần thấu kính và thay đổi tính chất.
C. dịch ra xa thấu kính và thay đổi tính chất. D. dịch lại gần thấu kính và không thay đổi tính chất.
Câu 129: Vật sáng phẳng AB đứng trước một thấu kính cho ảnh ngược chiều và bằng một nửa vật, tính chất của thấu
kính và tính chất của ảnh lần lượt là
A. TK hội tụ, ảnh ảo B. TK hội tụ, ảnh thật C. TK phân kỳ, ảnh thật D. TK phân kỳ, ảnh ảo

Trang 23
Câu 130: Phát biều nào sau đây sai khi nói về đường đi của một tia sáng đơn sắc qua một thấu kính hội tụ?
A. Tia tới song song với trục phụ thì cho tia ló đi qua tiêu điểm ảnh phụ.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có phương đi qua tiêu điểm vật chính.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm vật chính cho tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
Câu 131: Tia tới đi qua tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. song song với trục chính B. đi qua tiêu điểm ảnh chính C. truyền thẳng D. đi qua quang tâm
Câu 132: Đối với thấu kính phân kì, tia tới song song với trục chính cho tia ló có đường kéo dài
A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính D. đi qua tiêu điểm vật
Câu 140: Vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính 30cm. Thấu kính có tiêu cự f=20cm. Vị trí và số
phóng đại của ảnh là
A. d’=60cm, k=0,5 B. d’=60cm, k=2 C. d’=-60cm, k=-2 D. d’=60cm, k=-2
Câu 141: Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật là ảnh
thật cao bằng vật AB. Tiêu cự của thấu kính là
A. f=20cm B. f=30cm C. f=18cm D. f=60cm
Câu 142: Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh thật. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính
30cm thì ảnh của AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như cũ và lớn gấp 4 lần ảnh ban đầu.
* Tiêu cự của thấu kính, vị trí ban đầu của vật AB lần lượt là
A. f=20cm; d=60cm B. f=-20cm; d=60cm C. f=40cm; d=60cm D. f=-40cm; d=60cm
* Để ảnh cao bằng vật, phải dịch chuyển vật từ vị trí ban đầu
A. lại gần thấu kính 40 cm B. lại gần thấu kính 20 cm
C. ra xa thấu kính 60 cm D. ra xa thấu kính 20 cm
Câu 143: Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước và cách thấu kính phân kì 60cm, ta thu được ảnh A’B’ bằng nửa AB. Tiêu cự
của thấu kính là
A. f=-30cm B. f=-120cm C. f=-180cm D. f=-60cm
Câu 144: Một vật AB nằm vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 15cm, thu được ảnh của AB trên
màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính 3cm và dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu được ảnh thì
thấy ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là
A. f=12cm B. f=9cm C. f=15cm D. f=18cm
Câu 145: Đặt vật AB trước thấu kính có tiêu cự f=12cm cho ảnh A’B’=2AB. Vị trí của AB cách thấu kính một khoảng
A. d=6cm B. d=12cm C. d=18cm D. d=6cm và 18cm
Câu 146: Đối với thấu kính phân kì. Điều nào sau đây đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo B. Vật thật có thể cho ảnh thật tuỳ thuộc vào vị trí của vật đối với thấu kính
C. Vật thật và ảnh ảo của nó luôn ngược chiều D. Vật thật và ảnh thật của nó luôn ngược chiều
Câu 147: Đối với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính, tia ló
A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính D. đi qua tiêu điểm vật
Câu 148: Vật sáng AB dài 2cm nằm dọc theo trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12cm. Đầu B gần thấu kính
hơn đầu A và cách thấu kính 16cm. Ảnh A’B’ của AB có độ dài
A. 6 cm B. 8 cm C. 10 cm D. 12 cm
Câu 149: Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm cho ảnh thật A’B’ = 5AB.
Giữ thấu kính cố định. Hỏi phải tịnh tiến vật AB về phía nào và một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh qua thấu kính là ảnh
ảo cao gấp 5 lần vật?
A. ra xa thấu kính 16cm B. lại gần thấu kính 4cm C. lại gần thấu kính 12cm D. lại gần thấu kính 8cm
Câu 154: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 155: Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Khi đặt
vật sáng cách thấu kính 30cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn của ảnh là
A. cách thấu kính 60cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật. B. cách thấu kính 60cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật.
C. cách thấu kính 60cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật. D. cách thấu kính 60cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật.
Câu 156: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB
100cm. Tiêu cự của thấu kính là
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
Câu 157: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 18 cm B. phân kì có tiêu cự 18cm
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm D. hội tụ có tiêu cự 8 cm
Mắt, kính lúp, kính hiển vi, kính thiên văn
Trang 24
Câu 158. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự
của mắt người này khi không điều tiết
A. 1,5cm B. 2,5cm C. –15mm D. –2,5cm
Câu 159. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự
của mắt người này khi điều tiết để nhìn vật cách mắt 60cm
A. 14,15mm B. 14,63mm C. –15mm D. 2,5cm
Câu 160. Một mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng cực cận là 25cm. Tính tiêu cự
của mắt người này khi điều tiết tối đa
A. 14,15mm B. 15,63mm C. –15,25mm D. 14,81mm
Câu 161. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể tăng một lượng 2dp. Điểm cực cận cách mắt
một khoảng
A. 33,3cm B. 50cm C. 100cm D. 66,7cm
Câu 162. Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5dp thì nhìn rõ các vật cách mắt từ 22cm đến vô cực. Kính cách mắt
2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết không mang kính là
A. 5dp B. 3,8dp C. 4,16dp D. 2,5dp
Câu 163. Mắt thường về già khi điều tiết thì độ tụ của thuỷ tinh thể biến thiên một lượng 3dp. Hỏi khi người này đeo sát
mắt kính 1dp thì nhìn rõ vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 25cm B. 20cm C. 16,7cm D. 22,3cm
Câu 164. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tìm tiêu cự của kính cần phải đeo sát mắt để có thể
nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm.
A. -24cm B. -48cm C. -16cm D. 25cm.
Câu 165. Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể đọc sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết
tối đa, người ấy đeo sát mắt một kính có tụ số
A. -2,5dp B. 2,5dp C. 2dp D. -2dp
Câu 167. Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ 10dp. Kính
sát mắt. Số bội giác của kính khi người ấy ngắm chừng ở cực cận là
A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 3,5
Câu 168. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là
A. 2,5cm B. 4cm C. 10cm D. 0,4m
Câu 169. Một kính lúp có độ tụ +12,5dp, một người mắt tốt (Đ = 25cm) nhìn một vật nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt.
Tính số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở trạng thái không điều tiết.
A. 2 B. 50 C. 3,125 D. 2,5
Câu 170. Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm quan sát ảnh của một vật
3
nhỏ qua kính trong trạng thái điều tiết tối đa, mắt đặt sát kính. Số bội giác của kính là
A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7
Câu 173. Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi
có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l=O1O2=20cm. Tính số bội giác của
kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực
A. 58,5 B. 72,6 C. 67,2 D. 61,8
Câu 174. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1 = 1cm; thị kính f2 = 5cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính không điều tiết
(mắt sát thị kính). Số bội giác của ảnh
A. 58,5cm B. 75 C. 70. D. 56
Câu 175. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1= 120cm, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở
trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của ảnh khi đó là
A. 125cm; 24 B. 115cm; 20 C. 124cm; 30 D. 120cm; 25
Câu 179. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1=1,2m. Hỏi tiêu cự f2 của thị kính bằng bao nhiêu để khi ngắm
chừng ở vô cực, số bội giác của kính bằng 60 ?
A. 2,4cm B. 2cm C. 50cm D. 0,2m
Câu 180. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2=5cm. Một người mắt tốt quan sát Mặt Trăng ở trạng thái
không điều tiết, số bội giác của ảnh khi đó là 32. Giá trị của f1
A. 6,4cm B. 160cm C. 120cm D. 0,64m
Câu 181. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1 = 1cm; thị kính f2 = 4cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là
20cm. Số bội giác của ảnh khi một người ngắm chừng ở vô cực bằng 75. Điểm cực cận của người cách mắt
A. 24cm B. 25cm C. 20cm D. 22cm
Câu 190. Nhận định nào sau đây là đúng khi mắt nhìn các vật ở điểm cực cận?
A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất B. Mắt điều tiết tối đa
C. Mắt không cần điều tiết D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần
Câu 191. Điều nào sau đây là sai khi nói về tật cận thị của mắt?
A. Mắt cận thị là mắt có điểm cực viễn cách mắt một khoảng hữu hạn.

Trang 25
B. Đối với mắt cân thị, khi không điều tiết, tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc
C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường
D. Đối với mắt cân thị, khi không điều tiết, tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc
Câu 192: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
B. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải đặt vật trong khoảng tiêu cự của kính sao cho ảnh của vật nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính để ảnh của vật nằm trong
khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Khi quan sát một vật nhỏ qua kính lúp ta phải điều chỉnh ảnh của vật nằm ở điểm cực viễn của mắt để viêc quan sát đỡ
bị mỏi mắt.
Câu 193: Phát biểu nào sau đây về kính lúp là không đúng?
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát một vật nhỏ.
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp cho ảnh thật lớn hơn vật.
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ
của mắt.
Câu 194: Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là
Đ § f1
A. G  B. G∞ = k1.G2∞ C. G   D. G  
f f1f2 f2
Câu 195: Phát biểu nào sau đây về vật kính và thị kính của kính hiển vi là đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn.
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Câu 197: Phát biểu nào sau đây về cách ngắm chừng của kính hiển vi là đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của
mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và vật kính sao cho ảnh qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Câu 199: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ D=-2dp mới nhìn rõ được các vật nằm cách mắt từ 25cm
đến vô cực. Giới hạn thấy rõ của mắt khi không đeo kính là
A. từ 166,7 cm đến 50 cm B. từ 1,667 cm đến 50 m C. từ 16,67 cm đến 50m D. từ 16,67cm đến 50cm
Câu 201: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính.
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính.
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Câu 202: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
f1f2 § f1
A. G∞ = Đ/f. B. G   C. G   D. G  
§ f1f2 f2
Câu 207. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực không phải điều tiết, người này
đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính cần đeo là
A. +0,5dp B. +2dp C. –0,5dp D. –2dp
Câu 208. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm, đến 1m. Để nhìn rõ các vật ở xa không mỏi mắt, người ấy phải
đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo kính, người ấy nhìn rõ vật gần nhất cách mắt
A. 14,3cm B. 16,7cm C. 20cm D. 25cm
Câu 209. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 52cm, đeo một kính có độ tụ +1dp cách mắt 2cm, người này sẽ
nhìn rõ vật gần nhất cách mắt
A. 33,3cm B. 35,3cm C. 40cm D. 29,5cm
Câu 210. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm, đeo kính sát mắt có tụ số –1dp. Tìm giới hạn nhìn rõ
của mắt người này khi mang kính
A. 13,3cm đến 75cm B. 15cm đến 125cm C. 14,3cm đến 100cm D. 17,5cm đến 2m

…………… HẾT ……………

Trang 26

You might also like