You are on page 1of 69

Phần 1: Tương tác tĩnh điện và điện trường

Tp. HCM, ngày 7 tháng 9 năm 2022


Nguyễn H D Khang

1
Các kiến thức cần nắm

1. Điện tích 2. Định luật Coulomb


Điện tích nguyên tố e Lực tương tác giữa hai điện tích điểm
q1, q2 đứng yên cách nhau khoảng cách
r, chịu tác dụng của lực tĩnh điện
Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại
số các điện tích trong một hệ cô lập là
không đổi.
dq
Phân bố điện tích khối   (C/cm 3 )
dV
q1q 2
dq F  k (N )
Phân bố điện tích bề mặt   (C /c m 2 )  r 2
dS
k  8.9875109 Nm2 / C2 : Hệ số tỉ lệ
Phân bố điện tích dài   d q ( C / c m )
dl : Hằng số điện môi 2
Các kiến thức cần nắm
3. Điện trường tĩnh 4. Điện thông
Là vùng môi trường xung quanh  
 E   d  E   E dS
các điện tích Q và tác dụng lực lên S S

các điện tích q khác đặt trong nó E   ES cos 


S
(V.m)

Nếu E là điện trường đều và


S là mặt phẳng:
(S)
E  E.S.cos
F kQ
E  
q  r2 5. Định lý Guass
   Q tr o n g ( S )
Q>0: E hướng ra xa Q Q<0;  E  
(S )
E dS 
 0
E hướng lại gần Q
3
0.1. Đại lượng vô hướng và đại lượng vector (scalar and vector)
Đại lượng vô hướng cho ta biết độ lớn và đơn vị đo

length temperature time

(e.g. 16 cm) (e.g. 102 °C) (e.g. 7 s)

4
0.1. Đại lượng vô hướng và đại lượng vector (scalar and vector)
Đại lượng vector cho ta biết độ lớn, đơn vị đo và chiều (direction)

Phân biệt: Tốc độ


và vận tốc

average distance
= time
speed

average = displacement
velocity time
acceleration displacement force

(e.g. 30 m/s2 (e.g. 200 miles (e.g. 2 N


upwards) northwest) downwards)
5
0.2. Phân tích vector và quy tắc cộng vector

Phân tích vector trên hệ trục tọa độ Quy tắc cộng vector

C
B

C
6
0.2.1. Vận dụng

Cho lực căng dây 100 N, sin 30° = 0.50 và cos 30° = 0.87,
(1) Xác định thành phần x, y của lực căng dây.
(2) Phân tích các vetor lực tác dụng lên vật

A. –87 N, 50 N
B. 87 N, 50 N
C. –50 N, 87 N
D. 50 N, –87 N
E. 87 N, –50 N

7
0.3. Các trường vật lý thường gặp
1. Trường hấp dẫn 2. Điện trường

Cường độ điện trường

8
0.3. Các trường vật lý thường gặp
3. Từ trường

9
1.1. Phân loại điện tích

• Cọ xát chiếc lược vào tóc • Sấm chớp trong cơn


sau đó đưa đến gần vòi giông.
nước. Các tia nước bị
uống cong.

10
1. Điện tích nguyên tố

Điện tích nguyên tố


Điện tích của một electron có giá trị là là 1,6 . 10-19 C, được qui ước làm
giá trị một đơn vi điện tích.

Hạt cơ bản Khối lượng Điện tích


Electron 9,11.10-31 kg -1,60.10-19 C (-e)
Proton 1,672.10-27 kg +1,60.10-19 C (+p)
Neutron 1,674.10-27 kg 0

Điện tích của vật thể tích điện


Đại lượng vô hướng được xác định bằng một số nguyên (kết quả sự
chênh lệch số các proton và electron) lần điện tích nguyên tố trong vật thể,
tức là Q = e.(Np-Ne) = n.e
11
1.1. Phân loại điện tích

Phân loại
 Điện tích dương:

 Điện tích âm:

+ +
Cùng dấu: đẩy nhau Khác dấu: hút nhau

12
1.1. Phân loại điện tích
Kết quả điện tích dương hay điện
tích âm là do kết quả của sự mất
đi hay thêm vào electron trong
nguyên tử

Điện tích nguyên tố: Được chọn là giá


trị nhỏ nhất của điện tích “tự do”

Tất cả các vật tích điện đều có độ lớn


điện tích là một bội số của điện tích

Lượng tử hóa điện tích


13
1.2. Định luật bảo toàn điện tích

Truyền điện tĩnh

Cảm ứng Dẫn điện


Ma sát (tiếp xúc) (điện hưởng)

Bảo toàn điện tích


Điện tích không tự sinh ra hay mất đi mà chỉ dịch chuyển bên trong một
vật hoặc từ vật này sang vật khác
14
1.3. Phân loại vật liệu theo khả năng truyền điện của điện tích

ü Vật liệu dẫn điện: Điện tích có thể chuyển động tự do trong toàn bộ thể
tích vật (kim loại)

ü Vật liệu cách điện – điện môi: Điện tích định xứ cố định tại những miền
nào đó, và không thể di chuyển tự do trong vật liệu (cao su, chất dẻo, gỗ,
giấy, không khí khô …)

ü Vật liệu bán dẫn: Điện tích cũng định xứ cố định tại những miền nào đó,
nhưng có thể di chuyển tự do trong vật liệu dưới tác động của nhiệt độ,
ánh sáng hoặc điện trường ngoài (silicon, germanium…).

15
1.3.1. Vận dụng 1

Một thanh dẫn điện mang điện tích âm tiến lại gần quả
cầu dẫn điện đang trung hòa về điện. Điều gì sẽ xảy ra
tiếp theo.

A. Quả cầu sẽ hút thanh dẫn


B. Quả cầu sẽ đẩy thanh dẫn
C. Không có tương tác tĩnh điện giữa quả cầu và thanh
dẫn

16
1.3.2. Vận dụng 2

Vật trung hòa về điện


A. Là vật cách điện.
B. Tổng điện tích bằng không
C. Không có tương tác với thanh dẫn mang điện tích.

17
1.3.3. Vận dụng 3

Giải thích các hiện tượng sau (b)

(a)
(c)

18
1.3.4. Vận dụng 4

Một tấm thủy tinh và một thanh nhựa mang điện tích. Một vật
khác đưa đến gần tấm thủy tinh thì thấy chúng hút nhau. Nếu vật
này đem đến gần thanh nhựa, chúng sẽ

A. Hút thanh nhựa.


B. Đẩy thanh nhựa.
C. Không có tương tác xảy ra.
D. Có thể là A hoặc B.

19
1.3.4. Vận dụng 5

Xác định điện tích của thanh trong trường hợp


này
A. Nhiễm điện dương.
B. Nhiễm điện âm.
C. Trung hòa về điện.
D. A hoặc C.
E. B hoặc C.

20
1.3.5. Vận dụng 6

Cho hai quả cầu kim loại 1 và 2 chạm nhau. Cả hai ban đầu
trung hòa về điện. Thực hiện các thao tác sau
a. Đưa thanh nhiễm điện dương lại gần. a. Đưa thanh nhiễm điện dương lại gần.
b. Tách hai qua cầu ra. b. Đưa thanh nhiễm điện dương ra ngoài.
c. Đưa thanh nhiễm điện dương ra ngoài. c. Tách hai qua cầu ra.
Xác định điện tích trên hai quả cầu 1 và 2:

A. Q1 + và Q2 +
B. Q1 + và Q2 –
C. Q1 – và Q2 +
D. Q1 – và Q2 –
E. Q1 0 và Q2 0
21
1.3.5. Gợi ý 6

Metal spheres 1 and 2 are touching. Both are initially neutral.


a. The charged rod is brought near.
b. The spheres are separated.
c. The charged rod is then removed.
Afterward, the charges on the sphere are:

A. Q1 is + and Q2 is +
B. Q1 is + and Q2 is –
C. Q1 is – and Q2 is +
D. Q1 is – and Q2 is –
E. Q1 is 0 and Q2 is 0

22
2. Định luật Coulomb

Dây xoắn 
Charles-Augustin de Coulomb

Cân xoắn Coulomb Nguyên lý xác định tương tác tĩnh


điện bằng cân xoắn Coulomb 23
2.1. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm

Lực tương tác tĩnh điện giữa 2 điện tích q1, q2


đặt trong chân không, có phương nằm trên
đường thẳng nối 2 điện tích, có chiều phụ thuộc
vào dấu 2 điện tích, có độ lớn tỉ lệ thuận tích số
q 1 , q 2 và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách giữa chúng.

q1q2 q1q2 r
F k Tổng quát: F  k 2
r2 r r

1 1 Nm2
9
Hệ số tỉ lệ: k  Trong chân không: k   9.10 2
4 0 4 0 C

C2
Với: ε0  8 ,85.10 12 24
N .m 2
2.2. Đặc điểm tương tác Coulomb

Đặc điểm
 Lực Coulomb phụ thuộc khoảng cách và độ lớn các điện tích
q1q2
F 
r2

Gấp đôi khoảng cách, lực giảm 1/4 Gấp đôi điện tích, lực tăng 4 lần
 Lực Coulomb và lực hấp dẫn

Fe  q1q2 k
FG m1m2 G

 Đ/v electron: q = 1,6.10-19 C, m = 9,31.10-31 kg  Fe  4,17.1042


FG 25
2.3. Nguyên lý chồng chất

 Điện tích q0 chịu tác dụng của các lực F1, F2,..., Fn gây bởi hệ đ/tích q1, q2,..., qn
 Tương tác tổng cộng của hệ điện
n q1 q0 F2
tích lên q 0: F F  F  ...  F  F F1
1 2 n  i
i1
 Vật bất kỳ (vòng tròn) mang đ/tích F3
q tác dụng lên đ/tích điểm q0  chia
nhỏ q thành các điện tích vô cùng
nhỏ dq, sao cho, dq được coi là đ/tích
điểm  xác đinh lực tổng hợp của
các đ/tích dq lên q0. q2 q3
q0 dq Q1 Q2
4 0  r2
F ΣFi
V 
 2 quả cầu đồng chất phân q0
bố đ/tích đều (Q1 và Q2)  2 r
đ/tích điểm có vị trí tại tâm 2 r
quả cầu và r là khoảng cách
tính từ tâm của chúng. dq
26
2.3.1. Vận dụng 1

Điện tích quả cầu 2 gấp 2 lần quả cầu 1. Vector nào sau
đây biểu diễn lực tác dụng quả cầu 2 lên quả cầu 1?

A.
B.
C.
D.
E.

27
2.3.1. Vận dụng 2

Quả cầu 2 tích điện gấp 2 lần quả cầu 1. Nếu khoảng
cách giữa chúng chỉ còn r/2, vector nào biểu diễn lực
tác dụng quả cầu 1 lên quả cầu 2?

A.
B.
C.
D. None of the above.

28
2.3.1. Vận dụng 3

Nếu đặt điện tích dương có độ lớn không đổi vào chấm
đen. Trường hợp nào dưới đây là lớn nhất?

29
2.3.1. Vận dụng 4

Nếu đặt điện tích dương có độ lớn không đổi vào chấm
đen. Trường hợp nào dưới đây là lớn nhất?

30
2.3.1. Vận dụng 5

Chiều tác dụng lên điện tích –q


A. Hướng lên trên
B. Hướng sang trái
C. Hướng sang phải
D. Bằng không

31
2.3.1. Vận dụng 6

Trường hợp nào biểu diễn lực tác dụng lên


điện tích phía dưới bên trái?

E. Tất cả đều sai


32
2.3.1. Vận dụng 6

Xác định lực tác dụng lên điện


tích phía trên?

E. Tất cả đều sai


33
3. Điện trường

“Trường”
 Không gian mà một đại lượng vật lý được xác định tại mỗi điểm trong đó.
 Đại lượng vector  trường vector
 Đại lượng vô hướng  trường vô hướng

Khái niệm điện trường


Điện trường: khoảng không gian bao quanh các điện tích, thông qua
đó tương tác (lực) tĩnh điện được xác định.

 Điện trường là trường vector.

34
3.1. Vector cường độ điện trường

Vector cường độ điện trường


Q Điện tích thử
 Xét điện tích q0 đặt trong điện trường của Q

 Lực Coulomb
r
Qq0 r  Q r
F k  q0 k
   q0 .E
r2 r r 2
 r
 F Qr
E k 2
q0 r r
Cường độ điện trường tại 1 điểm nào đó là đại lượng vật lý có độ lớn
bằng độ lớn của lực điện trường tác dụng lên 1 đơn vị điện tích +1 đặt tại
điểm đó
Q 1 Q Q
Ek 2  2  9.10
9
r 4 0 r r2

 Đơn vị: N/C hoặc V/m


35
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường

Xét q1, q2 tác dụng lực F1, F2 lên q0 (đặt tại P):

E F

có: F  F1  F2 F2
P F1
E1 E2
F F1 F2 q0
   r2
q0 q0 q 0 r1

 Điện trường gây bởi q1 và q2: q2


q1

1  q1 r1 q2 r2 
E E1  E2   2  2 
4 0
 r1 r1 r2 r2 

36
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường
 Điện trường gây bởi n điện tích điểm tại vị trí bất kỳ:

n
1 n
qi ri
E E1  E2 ...  En   Ei 
4πεε
 r2 r
i1 0 i1 i i
P

Vector cường độ điện trường gây


bởi một hệ điện tích tại bất kỳ điểm
nào trong trường là tổng các + -
+
vector cường độ điện trường gây

-
bởi từng điện tích tại điểm đó.

+ + -
37
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường

Điện trường gây bởi vật mang điện có điện tích


phân bố liên tục:

Chia vật thành vô số các phần tử vô cùng nhỏ


mang điện tích dq  điện tích điểm. ΣdE
EPi

 Điện trường gây bởi dq tại 1 điểm cách dq đoạn r: PP

9.109 dq r r
dEP 
ε r2 r
dq
dq
Điện trường tổng hợp gây bởi toàn bộ vật mang
điện tại 1 điểm trong không gian của điện trường:

9.109 dq r
E P   dE   r2 r
toàn bô vât
ε toàn bô vât

38
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường
 Điện trường gây bởi vật mang điện có điện tích phân bố liên tục

 Dây tích điện có độ dài l


9
9.10 dl r
Đ/tích của vi phân độ dài: dq = λdl E
(l ) r2 r

(λ: mật độ điện dài = điện tích/đơn vị độ dài)

 Mặt tích điện có diện tích S


Đ/tích của vi phân diện tích: dq = σdS E 9.10 9
dS r
 (l ) r2 r
(σ: mật độ điện mặt = điện tích/đơn vị diện tích)

 Khối tích điện có thể tích V


Đ/tích của vi phân thể tích: dq = ρdV E 9.10 9
dV r
(ρ : mật độ điện khối = đ/tích/đơn vị thể tích)  (l ) r2 r

39
3.2.1. Vận dụng 1

Tìm phát biểu đúng về điện trường giữa hai bản cực của tụ điện song song
đang tích điện

A. Bằng không
B. Điện trường đều
C. Song song với hai bản tụ
D. Hướng trực tiếp từ điện tích dương đến điện tích âm của tụ

40
3.2.2. Vận dụng 2

Trường hợp nào có thể xảy khi biểu diễn vector điện trường?

A. Chỉ trường hợp A


B. Chỉ trường hợp B
C. Cả 2 trường hợp
D. Không có trường hợp nào

41
3.2.3. Vận dụng 3

Vị trí nào điện trường mạnh hơn?

A. Vị trí A
B. Vị trí B
C. Chưa đủ thông tin

42
3.2.4. Vận dụng 4

Xếp theo thứ tự từ cao đến


thấp điện trường tác dụng tại
chấm tròn đen

A. 3, 2, 1, 4
B. 3, 1, 2, 4
C. 1, 4, 2, 3
D. Tất cả đều sai

43
3.2.5. Vận dụng 5

Chiều điện trường tại chấm đen?

E. Tất cả đều sai.


44
3.2.6. Vận dụng 6

Chiều điện trường tại


chấm đen?

E. Tất cả đều sai.

45
3.2.7. Vận dụng 7

Chiều điện trường tại chấm đen?

E. Điện trường bằng không.

46
3.2.8. Vận dụng 8

Một proton chuyển động vào trong


điện trường có chiều như hình vẽ.
Sau một khoảng thời gian rất nhỏ,
chiều chuyển động của proton.

47
3.2.9. Vận dụng 9
Cho quỹ đạo chuyển động của proton, chiều của điện trường?

A. B. C. D. E.

48
3.2.10. Vận dụng 10

Cho điện trường E =


(200,000 N/C) như hình vẽ.
Xác định θ?

49
3.3. Lưỡng cực điện

Lưỡng cực điện


 Hệ 2 điện tích điểm trái dấu có độ lớn bằng -q 0 q
nhau cách nhau một khoảng ℓ (rất nhỏ) p  q
e
p
Điện trường gây bởi lưỡng cực điện E2
α
E α M
 Tại điểm nằm trên đường trung trực (r >> ℓ) E1
1 q
Có: E E1  E2 với: E1  E2  r1 r r2
4πεε 0
r2
hay: E = E1.cosα+ E 2.cos α= 2E 1.cos α; (cos α= ℓ/2r 1)
1 q 0
1 pe
 E hay: E  -q q
4πεε 0
r2 4 0 r
3
r
 Tại điểm nằm trên trục lưỡng cực (r >> ℓ) 0 E
12 pe
Có: E  N
4 0 r
3 -q q
Ý nghĩa pe: Biết pe có thể xác định được vectơ cường độ điện trường
do lưỡng cực gây ra nên pe đặc trưng cho tính chất điện của lưỡng cực 8 50
3.4. Điện trường gây bởi dây dẫn thẳng dài vô hạn
 Dây: độ dài l, điện tích Q, mật độ điện tích dài λ.

y
Chia dây thành các phần tử độ dài +l/2
dl vô cùng nhỏ, có điện tích:
dl dQ
Q r
dQ  dl  λdl y
l
P dEx
 Điện trường tại P gây bởi dQ: O α
x α x
dEy dE
dE dE x  dE y Q

 Điện trường tại P gây bởi Q:


-l/2
λx l / 2
dl
E  Ex  dEx  dE cosα  x
4 0
0 l / 2
2
y 
2 3/ 2

x << l  E 
2λx l/2
dl λl 2 0 x

4πεε0  x 2
y 
2 3/ 2

2πεε x0 x  l 2

2 1/ 2 Q
0 x >> l  E 
4 0 x 2 51
3.5. Điện trường gây bởi vòng dây tròn tích điện đều
 Dây tròn: bán kính R, mật độ điện tích dài λ,điện tích Q.
dQ = λdl

r
R
Q α P dEx
O α
x x
dEy dE

 Chia dây thành các phần tử độ dài dl vô cùng nhỏ, có điện tích dQ = λdl
 Điện trường tại P gây bởi dQ: dEP  dEx  dEy với dEx = dE.cosα
 Điện trường tại P gây bởi Q:
2πR
1 dQ cosα  λ x
E  Ex   3  dl
vòng tròn
π
4 εε 0
r 2
4πεε 0 r
0
1 Q
Qx x << R: E 
1 Qx 1 4πεε R3
E  0

4πεε 0
r3 4πεε 0 x 2 
 R 2 3/ 2

x >> R: E 
1 Q
4πεε 0
r2 52
3.6. Điện trường gây bởi mặt đĩa tích điện đều
 Đĩa: bán kính R, điện tích Q, mật độ điện tích σ:
 Xét hình vành khăn có diện tích ds, độ rộng dR’ mang điện tích dQ:

dQ  ds  2R' dR' dR’


 Điện trường gây bởi dQ:
R
dE  2πσx R' dR' r
E  Ex   x
4πεε 0  x 2  R '2 3 / 2  dQ R’
dEx
0
O x
 
 
σ  1 
 1 R
2εε0  R2 
 1 2  Q

 x 

 Nếu R   (mặt phẳng vô hạn)  E 
20

53
3.6. Đường sức điện trường

Đường cong hình học mô tả điện


trường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó
trùng với phương của vector cường độ
điện trường tại điểm đó.
Chiều đường sức điện trường là chiều
vector cường độ điện trường.
Q u y ư ớ c : v ẽ s ố đ ư ờ n g s ứ c
điện trường qua một đơn vị
diện tích đặt vuông góc với
đường sức bằng cường độ
điện trường E.
Đ i ệ n p h ổ : t ậ p h ợ p c á c
đường sức điện trường

54
3.7. Điện tích trong điện trường ngoài

Cho trước 1 điện tích  tạo ra điện trường xung quanh nó!
 Cho trước 1 điện trường  ảnh hưởng của đ/trường lên điện tích đặt trong đó?
 Điện trường tác dụng lên điện tích 1 lực điện: F  q.E
 Chiều của F không phụ thuộc chiều E mà phụ thuộc dấu điện tích

Điện tích q chuyển động cùng chiều điện trường đều E v E


 Phương trình động lực học: ma F  q.E

a  ay  q E q
m

 v  v y  q E.t v
m

y  1 q E.t 2 (ph/trình CĐ)


2m 55
3.7. Điện tích trong điện trường ngoài
Điện tích trong điện trường ngoài
Điện tích -q đi vào vùng điện trường đều E với vận tốc ban đầu, v0  E

v0

qE
ax = 0 ; a y 
m
 qE 
Các đặc trưng động học theo 2 phương Ox và Oy: vx = v0 ; v y   t
 m 
1  qE  2 1  qE  2
 Phương trình quĩ đạo: y   2  x x = v0.t ; y   t
2  mv0  2 m 
56
3.8. Lưỡng cực điện trong điện trường đều

F và F là các ngẫu lực


Moment ngẫu lực (lực xoắn):
 d  F  d  qE  qd  E  P  E nhân vô hưng
 e

Độ lớn: τ= qEdsinφ
 Moment lưỡng cực bị xoay theo chiều sao cho Pe trùng với phương của E
57
4. Định lý Gauss

Vector điện cảm – điện dịch


Vector cường độ điện trường: Vector cảm ứng điện (điện cảm)
1 q r 1 q
E  E ε D  0 E  D ε
4 0 r r
2
4πr 2

 Phổ đường sức của vector điện  Phổ đường sức của vector điện
trường gián đoạn khi qua mặt cảm là liên tục khi qua mặt phân Johann Carl-
phân cách 2 môi trường cách 2 môi trường Friederich Gauss (1777-1855)

=2

58
4.1. Điện thông

Điện thông
Khá i niệm: Th ô n g lượng v e c tor đ i ệ n c ả m g ử i
qua một thiết diện có trị số tỉ lệ với số đường sức
D
cắt vuông góc thiết diện đó.
Φe= D.S0
S0
 Tiết diện (S) bất kỳ, tạo với S0 góc α S0 = S.cosα
n  
là vector pháp tuyến của mặt S, cũng có:   n, D

Φe = D.S0 = D.S.cosα= DnS


n
D là hình chiếu của D lên phương pháp tuyến n
n α α
D
   0 (S0)
(S)
2 e

   0
2 e

   0
2 e 59
4.2. Định lý Guass

Điện thông
n α
 Điện trường bất kỳ: xét phần tử diện tích dS D
dS
dΦe= D.S0 = D.dS.cosα  d e  D. dS

 Điện thông toàn phần:


(S)
 e   D. dS   Dn dS
S S

Hoặc:  e   E. dS   En dS
S S

Điện thông (electric flux): Đại lượng đặc trưng lượng điện trường đi
qua một diện tích bề mặt

 Đơn vị: N.m2/C

60
4.2. Định lý Guass

α
Góc khối
- nhọn  d > 0
 Góc khối vi phân: d  dS cos  α
r
2
- tù  d < 0
r OM  α

Hay: d  dS2 n
r
 Xét mặt kín bất kỳ  xây dựng mặt cầu Σ,tâm O, bán kính đơn vị (tức là,
R = 1), sao cho dΣnằm trong hình nón tạo góc khối dΩ.
n
Có: d  dSn
 dΩ =dΣ α
α
12 r2
dS
n hướng ra ngoài: M
 dΩ = +dΣ dΣ
α
 n hướng vào trong: R
O α
Σ
 dΩ = -dΣ
 Ω =  4π(1)2 =  4π 61
4.2. Định lý Guass

Điện thông xuất phát từ điện tích điểm q


n
D
Trong mặt cầu kín S hoặc mặt kín bất kỳ
dS
r M
 Vector điện cảm (điện trường)  phương OM O
q
Có: D  1 2
4 r
 Điện thông qua diện tích vi phân dS:
n
α
d e  DdS cos  q dS cos  q d D
4 r2 4 dS
M
q d  q 4 
  e   d e 
4 S q

S
4 O
R
q Σ
Mặt kín bao quanh điện tích điểm hay vật
mang điện: mặt Gauss
62
4.2. Định lý Guass

Điện thông xuất phát từ điện tích điểm q


Ngoài mặt kín S bất kỳ
Đường sức vector điện cảm là đường hở 
hoặc không cắt hoặc cắt số chẵn lần (một đi
vào mặt S1, một ra khỏi mặt S2).
n
S1 α
 Có: Φe  q  dΩ S2
D
4π S q n α
n α
 Với:  d   d   d
S S1 S2
α
n D
 S1 tương ứng n hướng ngược chiều D
S2 tương ứng n hướng cùng chiều D

 d  d        0
S1 S2

 Vì vậy:Φe = 0 63
4.2. Định lý Guass

Định lý Gauss cho phân bố điện tích gián đoạn


Nội dung: Thông lượng điện cảm gửi qua một mặt kín bất kỳ bằng tổng
đại số các điện tích nằm trong mặt kín đó.

n
Φ e   DdS   Dn .dS  q i
S i1

Định lý Gauss cho phân bố điện tích liên tục


 Khi đó: q i   ρ.dV
i

  e   D.dS   .dV
S V

vì:  D.dS   divD.dV  divD  


S V
(Phương trình Poisson)
Dy
với: divD  Dx  
Dz
x y z 64
4.2. Định lý Guass

Xác định cường độ Mặt Gauss


điện trường ứng dụng Q
định lý Gauss
R r
Quả cầu rỗng (bán kính R) tích P
điện đều (Q > 0) trên bề mặt O

Điểm P bên ngoài, cách O


khoảng r.
Dựng mặt Gauss bao quanh,
bán kính r > R.
 Thông lượng điện cảm qua mặt Gauss, bk r:

Φe   Dn .dS   D.dS D  dS D.4π.r 2


1 Q
D.4π.r 2  Q  D 
 Định lý Gauss: Φe  Q 4π r 2

1 Q
Cường độ điện trường bên ngoài quả cầu: E D 
εε 0 4πεε 0
r2 65
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass

Quả cầu rỗng (bán kính R) tích Mặt Gauss


điện đều (Q > 0) trên bề mặt
Điểm P’ bên trong, cách O
khoảng r’. R r
P
Dựng mặt Gauss sát mặt cầu, r’ O
bán kính r’ < R.
P’

E 1 Q
1 Q E(R) 
Tương tự có: D.4π .r' 2  Q  D  4 0 R
2

4π r' 2 1 Q
E(r) 
40 r
2
 Bên trong q/cầu ko có điện tích: Q = 0
E=0
 Trên bề mặt: r = R, có:
1 Q
E D  r
 0 4 0 R
2
E=0
34 66
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass

Mặt phẳng vô hạn tích điện đều (Q > 0)


D
Vector điện cảm (điện trường) có chiều n
và phương vuông góc mặt phẳng
M S
Xét điểm M nằm trên một đáy hình trụ
(mặt bên là mặt Gauss) cắt vuông góc mặt S
phẳng tích điện. S là giao diện trụ và mặt
phẳng tích điện  Điện thông gửi qua 2 mặt
đáy là Dn, qua mặt bên = 0.

Có: Φ e= Dn.2ΔS = Q
Mặt Gauss D
D  D  1 Q  1 S  
n
2 S 2 S 2
(:mật độ điện tích mặt)
D 
 E 
0 20
3
67
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass
Hai mặt phẳng vô hạn song song tích điện bằng nhau, trái dấu
(+q và –q)
 Không gian giữa 2 mặt phẳng:

 Áp dụng nguyên lý chồng chất điện trường

D  D1  D2

 Độ lớn: D       E
2 2

D  E 
E  0
 0  0

 Không gian bên ngoài 2 mặt phẳng:


E=0 x
E=0 E=0
68
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass
Mặt trụ (bán kính R) vô hạn tích điện đều (Q > 0)
Xét M trên mặt trụ bao quanh - mặt Gauss (r >
Mặt Gauss
R, độ dài l, cạnh mặt bên song song trục, 2 đáy
vuông góc trục)  Vector điện cảm (điện trường) R
D
có chiều và phương vuông góc mặt trụ  Điện (S)
M
thông gửi qua mặt bên là Dn, qua 2 mặt đáy = 0. n

Có:  e   Dn .dS   D .dS  D dS  D.2rl


n
S Mat bên Mat bên

Φe = Q = λl (λ: mật độ điện tích dài)


  R
 Dn  D  Q  (:mật độ điện tích mặt)
2rl 2r r
Q λ  σR
và E  D  
εε0 2πεε0r 2πεε0 r εε0 r


 Khi R rất nhỏ: E 
2 0r 69

You might also like