Professional Documents
Culture Documents
1
Các kiến thức cần nắm
4
0.1. Đại lượng vô hướng và đại lượng vector (scalar and vector)
Đại lượng vector cho ta biết độ lớn, đơn vị đo và chiều (direction)
average distance
= time
speed
average = displacement
velocity time
acceleration displacement force
Phân tích vector trên hệ trục tọa độ Quy tắc cộng vector
C
B
C
6
0.2.1. Vận dụng
Cho lực căng dây 100 N, sin 30° = 0.50 và cos 30° = 0.87,
(1) Xác định thành phần x, y của lực căng dây.
(2) Phân tích các vetor lực tác dụng lên vật
A. –87 N, 50 N
B. 87 N, 50 N
C. –50 N, 87 N
D. 50 N, –87 N
E. 87 N, –50 N
7
0.3. Các trường vật lý thường gặp
1. Trường hấp dẫn 2. Điện trường
8
0.3. Các trường vật lý thường gặp
3. Từ trường
9
1.1. Phân loại điện tích
10
1. Điện tích nguyên tố
Phân loại
Điện tích dương:
+ +
Cùng dấu: đẩy nhau Khác dấu: hút nhau
12
1.1. Phân loại điện tích
Kết quả điện tích dương hay điện
tích âm là do kết quả của sự mất
đi hay thêm vào electron trong
nguyên tử
ü Vật liệu dẫn điện: Điện tích có thể chuyển động tự do trong toàn bộ thể
tích vật (kim loại)
ü Vật liệu cách điện – điện môi: Điện tích định xứ cố định tại những miền
nào đó, và không thể di chuyển tự do trong vật liệu (cao su, chất dẻo, gỗ,
giấy, không khí khô …)
ü Vật liệu bán dẫn: Điện tích cũng định xứ cố định tại những miền nào đó,
nhưng có thể di chuyển tự do trong vật liệu dưới tác động của nhiệt độ,
ánh sáng hoặc điện trường ngoài (silicon, germanium…).
15
1.3.1. Vận dụng 1
Một thanh dẫn điện mang điện tích âm tiến lại gần quả
cầu dẫn điện đang trung hòa về điện. Điều gì sẽ xảy ra
tiếp theo.
16
1.3.2. Vận dụng 2
17
1.3.3. Vận dụng 3
(a)
(c)
18
1.3.4. Vận dụng 4
Một tấm thủy tinh và một thanh nhựa mang điện tích. Một vật
khác đưa đến gần tấm thủy tinh thì thấy chúng hút nhau. Nếu vật
này đem đến gần thanh nhựa, chúng sẽ
19
1.3.4. Vận dụng 5
20
1.3.5. Vận dụng 6
Cho hai quả cầu kim loại 1 và 2 chạm nhau. Cả hai ban đầu
trung hòa về điện. Thực hiện các thao tác sau
a. Đưa thanh nhiễm điện dương lại gần. a. Đưa thanh nhiễm điện dương lại gần.
b. Tách hai qua cầu ra. b. Đưa thanh nhiễm điện dương ra ngoài.
c. Đưa thanh nhiễm điện dương ra ngoài. c. Tách hai qua cầu ra.
Xác định điện tích trên hai quả cầu 1 và 2:
A. Q1 + và Q2 +
B. Q1 + và Q2 –
C. Q1 – và Q2 +
D. Q1 – và Q2 –
E. Q1 0 và Q2 0
21
1.3.5. Gợi ý 6
A. Q1 is + and Q2 is +
B. Q1 is + and Q2 is –
C. Q1 is – and Q2 is +
D. Q1 is – and Q2 is –
E. Q1 is 0 and Q2 is 0
22
2. Định luật Coulomb
Dây xoắn
Charles-Augustin de Coulomb
q1q2 q1q2 r
F k Tổng quát: F k 2
r2 r r
1 1 Nm2
9
Hệ số tỉ lệ: k Trong chân không: k 9.10 2
4 0 4 0 C
C2
Với: ε0 8 ,85.10 12 24
N .m 2
2.2. Đặc điểm tương tác Coulomb
Đặc điểm
Lực Coulomb phụ thuộc khoảng cách và độ lớn các điện tích
q1q2
F
r2
Gấp đôi khoảng cách, lực giảm 1/4 Gấp đôi điện tích, lực tăng 4 lần
Lực Coulomb và lực hấp dẫn
Fe q1q2 k
FG m1m2 G
Điện tích q0 chịu tác dụng của các lực F1, F2,..., Fn gây bởi hệ đ/tích q1, q2,..., qn
Tương tác tổng cộng của hệ điện
n q1 q0 F2
tích lên q 0: F F F ... F F F1
1 2 n i
i1
Vật bất kỳ (vòng tròn) mang đ/tích F3
q tác dụng lên đ/tích điểm q0 chia
nhỏ q thành các điện tích vô cùng
nhỏ dq, sao cho, dq được coi là đ/tích
điểm xác đinh lực tổng hợp của
các đ/tích dq lên q0. q2 q3
q0 dq Q1 Q2
4 0 r2
F ΣFi
V
2 quả cầu đồng chất phân q0
bố đ/tích đều (Q1 và Q2) 2 r
đ/tích điểm có vị trí tại tâm 2 r
quả cầu và r là khoảng cách
tính từ tâm của chúng. dq
26
2.3.1. Vận dụng 1
Điện tích quả cầu 2 gấp 2 lần quả cầu 1. Vector nào sau
đây biểu diễn lực tác dụng quả cầu 2 lên quả cầu 1?
A.
B.
C.
D.
E.
27
2.3.1. Vận dụng 2
Quả cầu 2 tích điện gấp 2 lần quả cầu 1. Nếu khoảng
cách giữa chúng chỉ còn r/2, vector nào biểu diễn lực
tác dụng quả cầu 1 lên quả cầu 2?
A.
B.
C.
D. None of the above.
28
2.3.1. Vận dụng 3
Nếu đặt điện tích dương có độ lớn không đổi vào chấm
đen. Trường hợp nào dưới đây là lớn nhất?
29
2.3.1. Vận dụng 4
Nếu đặt điện tích dương có độ lớn không đổi vào chấm
đen. Trường hợp nào dưới đây là lớn nhất?
30
2.3.1. Vận dụng 5
31
2.3.1. Vận dụng 6
“Trường”
Không gian mà một đại lượng vật lý được xác định tại mỗi điểm trong đó.
Đại lượng vector trường vector
Đại lượng vô hướng trường vô hướng
34
3.1. Vector cường độ điện trường
Lực Coulomb
r
Qq0 r Q r
F k q0 k
q0 .E
r2 r r 2
r
F Qr
E k 2
q0 r r
Cường độ điện trường tại 1 điểm nào đó là đại lượng vật lý có độ lớn
bằng độ lớn của lực điện trường tác dụng lên 1 đơn vị điện tích +1 đặt tại
điểm đó
Q 1 Q Q
Ek 2 2 9.10
9
r 4 0 r r2
Xét q1, q2 tác dụng lực F1, F2 lên q0 (đặt tại P):
E F
có: F F1 F2 F2
P F1
E1 E2
F F1 F2 q0
r2
q0 q0 q 0 r1
1 q1 r1 q2 r2
E E1 E2 2 2
4 0
r1 r1 r2 r2
36
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường
Điện trường gây bởi n điện tích điểm tại vị trí bất kỳ:
n
1 n
qi ri
E E1 E2 ... En Ei
4πεε
r2 r
i1 0 i1 i i
P
-
bởi từng điện tích tại điểm đó.
+ + -
37
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường
9.109 dq r r
dEP
ε r2 r
dq
dq
Điện trường tổng hợp gây bởi toàn bộ vật mang
điện tại 1 điểm trong không gian của điện trường:
9.109 dq r
E P dE r2 r
toàn bô vât
ε toàn bô vât
38
3.2. Nguyên lý chồng chập điện trường
Điện trường gây bởi vật mang điện có điện tích phân bố liên tục
39
3.2.1. Vận dụng 1
Tìm phát biểu đúng về điện trường giữa hai bản cực của tụ điện song song
đang tích điện
A. Bằng không
B. Điện trường đều
C. Song song với hai bản tụ
D. Hướng trực tiếp từ điện tích dương đến điện tích âm của tụ
40
3.2.2. Vận dụng 2
Trường hợp nào có thể xảy khi biểu diễn vector điện trường?
41
3.2.3. Vận dụng 3
A. Vị trí A
B. Vị trí B
C. Chưa đủ thông tin
42
3.2.4. Vận dụng 4
A. 3, 2, 1, 4
B. 3, 1, 2, 4
C. 1, 4, 2, 3
D. Tất cả đều sai
43
3.2.5. Vận dụng 5
45
3.2.7. Vận dụng 7
46
3.2.8. Vận dụng 8
47
3.2.9. Vận dụng 9
Cho quỹ đạo chuyển động của proton, chiều của điện trường?
A. B. C. D. E.
48
3.2.10. Vận dụng 10
49
3.3. Lưỡng cực điện
y
Chia dây thành các phần tử độ dài +l/2
dl vô cùng nhỏ, có điện tích:
dl dQ
Q r
dQ dl λdl y
l
P dEx
Điện trường tại P gây bởi dQ: O α
x α x
dEy dE
dE dE x dE y Q
r
R
Q α P dEx
O α
x x
dEy dE
Chia dây thành các phần tử độ dài dl vô cùng nhỏ, có điện tích dQ = λdl
Điện trường tại P gây bởi dQ: dEP dEx dEy với dEx = dE.cosα
Điện trường tại P gây bởi Q:
2πR
1 dQ cosα λ x
E Ex 3 dl
vòng tròn
π
4 εε 0
r 2
4πεε 0 r
0
1 Q
Qx x << R: E
1 Qx 1 4πεε R3
E 0
4πεε 0
r3 4πεε 0 x 2
R 2 3/ 2
x >> R: E
1 Q
4πεε 0
r2 52
3.6. Điện trường gây bởi mặt đĩa tích điện đều
Đĩa: bán kính R, điện tích Q, mật độ điện tích σ:
Xét hình vành khăn có diện tích ds, độ rộng dR’ mang điện tích dQ:
x
Nếu R (mặt phẳng vô hạn) E
20
53
3.6. Đường sức điện trường
54
3.7. Điện tích trong điện trường ngoài
Cho trước 1 điện tích tạo ra điện trường xung quanh nó!
Cho trước 1 điện trường ảnh hưởng của đ/trường lên điện tích đặt trong đó?
Điện trường tác dụng lên điện tích 1 lực điện: F q.E
Chiều của F không phụ thuộc chiều E mà phụ thuộc dấu điện tích
a ay q E q
m
v v y q E.t v
m
v0
qE
ax = 0 ; a y
m
qE
Các đặc trưng động học theo 2 phương Ox và Oy: vx = v0 ; v y t
m
1 qE 2 1 qE 2
Phương trình quĩ đạo: y 2 x x = v0.t ; y t
2 mv0 2 m
56
3.8. Lưỡng cực điện trong điện trường đều
Độ lớn: τ= qEdsinφ
Moment lưỡng cực bị xoay theo chiều sao cho Pe trùng với phương của E
57
4. Định lý Gauss
Phổ đường sức của vector điện Phổ đường sức của vector điện
trường gián đoạn khi qua mặt cảm là liên tục khi qua mặt phân Johann Carl-
phân cách 2 môi trường cách 2 môi trường Friederich Gauss (1777-1855)
=2
58
4.1. Điện thông
Điện thông
Khá i niệm: Th ô n g lượng v e c tor đ i ệ n c ả m g ử i
qua một thiết diện có trị số tỉ lệ với số đường sức
D
cắt vuông góc thiết diện đó.
Φe= D.S0
S0
Tiết diện (S) bất kỳ, tạo với S0 góc α S0 = S.cosα
n
là vector pháp tuyến của mặt S, cũng có: n, D
0
2 e
0
2 e 59
4.2. Định lý Guass
Điện thông
n α
Điện trường bất kỳ: xét phần tử diện tích dS D
dS
dΦe= D.S0 = D.dS.cosα d e D. dS
Hoặc: e E. dS En dS
S S
Điện thông (electric flux): Đại lượng đặc trưng lượng điện trường đi
qua một diện tích bề mặt
60
4.2. Định lý Guass
α
Góc khối
- nhọn d > 0
Góc khối vi phân: d dS cos α
r
2
- tù d < 0
r OM α
Hay: d dS2 n
r
Xét mặt kín bất kỳ xây dựng mặt cầu Σ,tâm O, bán kính đơn vị (tức là,
R = 1), sao cho dΣnằm trong hình nón tạo góc khối dΩ.
n
Có: d dSn
dΩ =dΣ α
α
12 r2
dS
n hướng ra ngoài: M
dΩ = +dΣ dΣ
α
n hướng vào trong: R
O α
Σ
dΩ = -dΣ
Ω = 4π(1)2 = 4π 61
4.2. Định lý Guass
d d 0
S1 S2
Vì vậy:Φe = 0 63
4.2. Định lý Guass
n
Φ e DdS Dn .dS q i
S i1
e D.dS .dV
S V
1 Q
Cường độ điện trường bên ngoài quả cầu: E D
εε 0 4πεε 0
r2 65
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass
E 1 Q
1 Q E(R)
Tương tự có: D.4π .r' 2 Q D 4 0 R
2
4π r' 2 1 Q
E(r)
40 r
2
Bên trong q/cầu ko có điện tích: Q = 0
E=0
Trên bề mặt: r = R, có:
1 Q
E D r
0 4 0 R
2
E=0
34 66
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass
Có: Φ e= Dn.2ΔS = Q
Mặt Gauss D
D D 1 Q 1 S
n
2 S 2 S 2
(:mật độ điện tích mặt)
D
E
0 20
3
67
4.3. Xác định cường độ điện trường ứng dụng định lý Guass
Hai mặt phẳng vô hạn song song tích điện bằng nhau, trái dấu
(+q và –q)
Không gian giữa 2 mặt phẳng:
D D1 D2
Độ lớn: D E
2 2
D E
E 0
0 0
Khi R rất nhỏ: E
2 0r 69