Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1 - T6
Chuong 1 - T6
CƠ SỞ TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
9/2021
BỘMÔNCÔNGNGHỆKỸ THUẬT ĐIỆN-ĐIỆNTỬ
VIỆNKỸ THUẬT VÀCÔNGNGHỆ-TRƯỜNGĐẠI HỌCVINH
CHƯƠNG 1
CÁC PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA TRƯỜNG ĐIỆN TỪ
CHUẨN ĐẦU RA
• Trình bày được một số công thức đại số và giải tích véc tơ
• Hiểu các đại lượng đặc trưng cho trường điện từ
• Vận dụng được định luật Coulomb
• Vận dụng được định luật dòng điện toàn phần
• Hiểu nguyên lý về tính liên tục của từ thông
• Vận dụng được định luật cảmứng điện từFaraday
• Vận dụng được định luật ômvà định luật Jun –Lenxơ
• Nắmvữngkhái niệmvàbiểuthứcnănglượngcủatrườngđiệntừ
• Nắmvữngkhái niệmvàbiểuthứcxunglượngcủatrườngđiệntừ
• Ápdụngđượccácđiềukiệnbiên
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đại số vectơ
2. Giải tích vectơ
3. Các khái niệm cơ bản
4. Định luật Coulomb
5. Định luật dòng toàn phần
5 tuần
6. Nguyên lý về tính liên tục của từ thông
7. Định luật cảm ứng điện từ Faraday
8. Hệ phương trình Maxwell
9. Năng lượng của trường điện từ
Bài tập
1. ĐẠI LƯỢNG VÔ HƯỚNG VÀ ĐẠI LƯỢNG VECTƠ
8
1. ĐẠI LƯỢNG VÔ HƯỚNG VÀ ĐẠI LƯỢNG VECTƠ
Độ lớn của vectơthể hiện độ dài của vectơ được xác định bởi:
(*)
Độ lớn của vectơ thể hiện giá trị của đại lượng vật lý (có
đơn vị).
𝐴𝐴⃗
Vectơ 𝐴𝐴⃗ có thể được biểu diễn: 𝑎𝑎�
Trong đó 𝐴𝐴 là độ lớn của vectơ 𝐴𝐴⃗ (được xác định bởi biểu thức (*))
và 𝑎𝑎⃗𝐴𝐴 là vectơ đơn vị: là vecto có hướng dọc theo hướng của vectơ
𝐴𝐴⃗ sao cho Vectơ đơn vị có
độ dài bằng đơn vị. 9
1. ĐẠI LƯỢNG VECTƠ VÀ ĐẠI LƯỢNG VÔ HƯỚNG
Khái nhiệmTrường (trong Vật lý)
Khái niệmTrường trong Vật lý:
Khi nói đến trường là nói đến một vùng không gian mà tại mỗi điểmcủa nó
một đại lượng vật lý đặc trưng cho trường đó có giá trị xác định. Tính chất
tác dụng của trường được đặc trưng bởi giá trị của đại lượng vật lý đó và
nói lên ý nghĩa của đại lượng vật lý đó trong không gian và theo thời gian.
Biểu diễn khái niệmTrường trong Toán học: Trường là một hàmtoán học
biểu diễn một đại lượng vật lý tại mọi điểmtrong một vùng không gian.
Nếu đại lượng vật lý là:
Một đại lượng vô hướng, thì trường tương ứng là một trường vô hướng;
Một đại lượng có hướng, thì trường tương ứng là một trường vectơ.
Giá trị của đại lượng vật lý đó trong trường luôn luôn phụ thuộc vào vị trí
và có thể phụ thuộc hay không phụ thuộc vào thời gian.
10
1. ĐẠI LƯỢNG VECTƠ VÀ ĐẠI LƯỢNG VÔ HƯỚNG
Khái nhiệmTrường (trong Vật lý)
Ví dụ 1: Trên bản đồ thời tiết, nhiệt độ bề mặt tại mỗi điểmđịa lý được
gán chomột số và thường được mã hóa bởi màu sắc từ màu lạnh tới
màu nóng để thể hiện giá trị của nhiệt độ ở điểmđó tại một thời điểm
xác định.
Nhiệt độ là một đại
lượng vật lý vô
hướng. Trường tương
ứng tại một vùng địa
lý gọi là trường
nhiệt độ. Trường
nhiệt độ là một
trường vô hướng.
11
1. ĐẠI LƯỢNG VECTƠ VÀ ĐẠI LƯỢNG VÔ HƯỚNG
Khái nhiệmTrường (trong Vật lý)
Ví dụ 2: Trên bản đồ thời tiết, gió bề mặt được biểu diễn bằng một mũi
tên để chỉ tốc độ gió và hướng giótại mỗi điểmđịa lý.
Mặt phẳng x =0
Mặt Gốc tọa độ
phẳng
y =0
Mặt phẳng z =0
13
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Vector vị trí 𝑟𝑟⃗ của điểm𝑃𝑃(𝑋𝑋, 𝑌𝑌, 𝑍𝑍) được định nghĩa là vectơ
hướng từ gốc tọa độ 𝑂𝑂 đến điểm𝑃𝑃:
15
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Ví dụ 3: Cho vectơ vị trí
Hãy:
a. Biểu diễn vectơ 𝑟𝑟⃗𝑃𝑃 trên hệ tọa độ
b. Xác định độ lớn của vectơ 𝑟𝑟⃗𝑃𝑃
c. Xác định vectơ đơn vị dọc theo 𝑟𝑟⃗𝑃𝑃
Giải:
Biểu diễn nhưhình vẽ
Độ lớn của vectơ vị trí:
16
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Ví dụ 4: Cho 2 điểm𝑃𝑃(𝑥𝑥1 , 𝑦𝑦1 , 𝑧𝑧1 ) và 𝑄𝑄(𝑥𝑥2 , 𝑦𝑦2 , 𝑧𝑧2 )và hướng từ Pđến Q.
a. Tìmvectơ𝑅𝑅 nối 2 điểmP, Qvà hướng từ Pđến Q.
b. Xác định độ lớn của vectơ 𝑅𝑅
c. Xác định vectơ đơn vị dọc theo 𝑅𝑅
Giải:
Biểu diễn nhưhình vẽ
Độ lớn của vectơ vị trí là khoảng cách
từ điểmPđến điểmQ:
17
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Tích vô hướng của hai vectơ:
18
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Tích cóhướng của hai vectơ:
Ta có:
và
Suy ra:
20
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Tích cóhướng của hai vectơ:
21
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
⃗ 𝐵𝐵, và 𝐶𝐶⃗ trong đó 𝐴𝐴⃗ = 2𝑎𝑎⃗𝑥𝑥 +
Ví dụ 5: Tính thể tích hình hộp tạo bởi 𝐴𝐴,
𝑎𝑎⃗ 𝑦𝑦 − 2𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 , 𝐵𝐵 = −𝑎𝑎⃗𝑥𝑥 + 3𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 + 5𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 và 𝐶𝐶⃗ = 5𝑎𝑎⃗𝑥𝑥 − 2𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 − 2𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 .
Giải:
Thể tích của hình hộp được tính bởi biểu thức:
3x3
1 x3 1 x3
. =
22
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
⃗ 𝐵𝐵, và 𝐶𝐶⃗ trong đó 𝐴𝐴⃗ = 2𝑎𝑎⃗𝑥𝑥
Ví dụ 5: Tính thể tích hình hộp tạo bởi 𝐴𝐴,
+ 𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 − 2𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 , 𝐵𝐵 = −𝑎𝑎⃗𝑥𝑥 + 3𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 + 5𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 và 𝐶𝐶⃗ = 5𝑎𝑎⃗𝑥𝑥 − 2𝑎𝑎⃗ 𝑦𝑦
− 2𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 .
Giải:
Thể tích của hình hộp được tính bởi biểu thức:
Hay dưới dạng định thức:
23
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘDESCARTES
Vi phân chuyển dời 𝑑𝑑𝑑𝑑 tại điểmP là một vectơ từ điểm𝑃𝑃 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧)
đến điểm𝑃𝑃’ 𝑥𝑥 + 𝑑𝑑𝑑𝑑, 𝑦𝑦 + 𝑑𝑑𝑑𝑑, 𝑧𝑧 + 𝑑𝑑𝑑𝑑 .
Điểm P
26
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
27
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
28
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
Chuyển đổi vectơ đơn vị :
29
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
Chuyển đổi vectơ giữa các hệ tọa độ:
⃗ 𝜌𝜌 , 𝐴𝐴𝜙𝜙 , 𝐴𝐴𝑧𝑧 ) trong hệ tọa độ trụ tròn. Các thành phần
Cho vectơ 𝐴𝐴(𝐴𝐴
của 𝐴𝐴⃗ trong hệ tọa độ Descartes được xác định bởi:
Tương tự
31
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
Ví dụ 6: Chuyển vectơ𝐵𝐵 = 𝑦𝑦𝑎𝑎⃗ 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 + 𝑧𝑧𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 sang hệ tọa độ
trụ tròn.
Giải
32
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
Ví dụ 6: Chuyển vectơ𝐵𝐵 = 𝑦𝑦𝑎𝑎⃗ 𝑥𝑥 − 𝑥𝑥𝑎𝑎⃗𝑦𝑦 + 𝑧𝑧𝑎𝑎⃗𝑧𝑧 sang hệ tọa độ
trụ tròn.
Giải
Vì thế
33
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘTRỤTRÒN
Vi phân chuyển dời 𝑑𝑑𝑑𝑑 tại điểmP là một vectơ từ điểm𝑃𝑃 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧)
đến điểm𝑃𝑃’ 𝜌𝜌 + 𝑑𝑑𝜌𝜌, 𝜙𝜙 + 𝑑𝑑𝜙𝜙, 𝑧𝑧 + 𝑑𝑑𝑑𝑑 .
37
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘCẦU
38
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘCẦU
Ví dụ 7:
39
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
HỆTỌAĐỘCẦU
Vi phân chuyển dời 𝑑𝑑𝑑𝑑 tại điểmP là một vectơ từ điểm𝑃𝑃 (𝑥𝑥, 𝑦𝑦, 𝑧𝑧)
đến điểm𝑃𝑃𝑃 𝑟𝑟 + 𝑑𝑑𝑑𝑑, 𝜃𝜃 + 𝑑𝑑𝑑𝑑, 𝜙𝜙 + 𝑑𝑑𝜙𝜙 .
Tích phân đường là tích phân của thành phần tiếp tuyến
của 𝐴𝐴⃗ dọc theo đường cong L.
Được gọi là tích phân đường của 𝐴𝐴⃗ dọc theo đường cong L. Nếu L là
đường cong khép kín, tích phân dọc theo một đường cong kín chobởi:
41
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
TÍCHPHÂNĐƯỜNG, TÍCHPHÂNMẶT, TÍCHPHÂNTHỂTÍCH
Cho trường vectơ 𝐴𝐴⃗ , liên tục trong một miền chứa một mặt nhẵn S, tích phân
mặt hay thông lượngcủa 𝐴𝐴⃗ chảy xuyên qua mặt Scho bởi:
hay
𝜌𝜌 là đại lượng vô hướng và 𝑣𝑣 là thể tích (tạo bởi một mặt kín) 42
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Từ đó ta có:
2
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
45
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
46
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
47
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
48
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
Giải:
(c).
49
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
50
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Gradient
số nguyên )
51
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Divergence của một đại lượng vectơ 𝐴𝐴⃗ tại điểmP cho trước là thông lượng
chảy ra ngoài một đơn vị thể tích khi thể tích đó thu nhỏ dần về điểmP.
52
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Ví dụ 9. Chứng minh rằng ∇ � 𝑟𝑟⃗ = 3 đối với mọi vectơvị trí 𝑟𝑟⃗ của
bất cứđiểmP nào trong không gian.
Giải
Ví dụ 10..
53
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Thông lượng toàn phần của một vectơ 𝐴𝐴⃗ chảy qua
Định luật Gauss
m ột mặt kín 𝑆𝑆 bằng tích phân thể tích của ∇ � ⃗
𝐴𝐴.
-Otrogradsky
54
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Ví dụ 10. Tính Divergence của các trường vectơsau:
Giải
55
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Ví dụ 10. Tính Divergence của các trường vectơsau:
Giải
56
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Ví dụ 10. Tính Divergence của các trường vectơsau:
Giải
57
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
Bài tập. Tính Divergence của các trường vectơsau tại các điểmđã
cho:
58
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Divergence
59
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Curl (rot)
Độ cong(Curl)của 𝐴𝐴⃗ là một vectơ hướng trục (hoặc quay) có độ lớn là độ biến
thiên cực đại của 𝐴𝐴⃗ trên một đơn vị diện tích khi diện tích miềnđó thu nhỏ lại
bằng không và có hướng là hướng pháp tuyến của miềnkhi miềnđó được định
hướng để tạo ra sựlưu thông tối đa.
60
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Curl (rot)
Trong hệ tọa độ trụ:
61
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Curl (rot)
Trong hệ tọa độ cầu:
62
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Curl (rot)
63
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Curl hay Rota
Lưu thông của trường vectơ 𝐴𝐴⃗ xung quanh một
Định lý Stokes
đường đi (đóng) L bằng tích phân mặt của ∇ � 𝐴𝐴⃗
trên mặt (mở)S giới hạn bởi L với điều kiện 𝐴𝐴⃗ và
∇ � 𝐴𝐴⃗ liên tục trên S.
-Tính 𝑑𝑑𝑑𝑑 dọc theo các đoạn 𝑎𝑎𝑎𝑎, 𝑏𝑏𝑏𝑏, 𝑐𝑐𝑐𝑐, 𝑑𝑑𝑑𝑑
(Descartes)
(Trụ tròn)
(Cầu)
Đáp số:
65
2. GIẢI TÍCH VECTƠ
Bài tập thực hành tính toán sử dụng Matlab
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH ĐIỂM
̂ -là vectơ đơn vị nằmtrên đường thẳng nối 2 điện tích và cùng chiều với 𝐹𝐹⃗ 12
𝑟𝑟12
̂ -là vectơ đơn vị nằmtrên đường thẳng nối 2 điện tích và cùng chiều với 𝐹𝐹⃗ 21
𝑟𝑟21
r -là khoảng cách giữa hai điện tích (tính theo m)
là hằng số điện môi của chân không.
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
LỰC TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH ĐIỂM
(*)
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Ví dụ: Cho điện tích 𝑄𝑄1 = 3.10−4 C đặt tại A(1, 2, 3), và điện
tích 𝑄𝑄2 = −10−4 C đặt tại B(2, 0, 5) trong chân không. Tính
lực tác dụng của Q1 lên Q2.
Giải
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Ví dụ: Cho điện tích 𝑄𝑄1 = 3.10−4 C đặt tại A(1, 2, 3), và điện
tích 𝑄𝑄2 = −10−4 C đặt tại B(2, 0, 5) trong chân không. Tính
lực tác dụng của Q1 lên Q2.
Giải
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
NGUYÊN LÝ CHỒNG CHẬP
Giả sử có Nđiện tích điểm𝑄𝑄1 , 𝑄𝑄2 , 𝑄𝑄3 ,… 𝑄𝑄𝑁𝑁 định xứ tại những
điểmcó vecto vị trí lần lượt là 𝑟𝑟⃗1 , 𝑟𝑟⃗2 , 𝑟𝑟⃗3 ... 𝑟𝑟⃗𝑁𝑁 , lực tác dụng lên điện
tích 𝑄𝑄 đặt tại điểm𝑟𝑟⃗ bằng tổng các lực tác dụng lên 𝑄𝑄 bởi mỗi các
điện tích thành phần 𝑄𝑄1 , 𝑄𝑄2 , 𝑄𝑄3 ,… 𝑄𝑄𝑁𝑁 . Do đó:
Hay
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
KHÁI NIỆM CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Cường độ điện trường 𝐸𝐸 là lực tác dụng lên một đơn vị điện tích
dươngkhi đặt nó trong điện trường.
73
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
KHÁI NIỆM CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Viết lại dưới dạng gọn hơn: Cường độ điện trường tại điểmP(x,y,z) gây ra
bởi điện tích 𝑄𝑄 đặt tại điểmQ(x’,y’,z’):
Là vectơkhoảng cách
từ điểmPđến điểmQ
74
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Bài tập B3.1 Cho 𝑄𝑄1 = 4.10−9 𝐶𝐶 tại điểm𝑃𝑃1 (3, −2, 1), 𝑄𝑄2
= 3.10−9 𝐶𝐶 tại điểm𝑃𝑃2 (1, 0, −2), 𝑄𝑄3 = 2.10−9 𝐶𝐶 tại điểm
𝑃𝑃3 (0, 2, 2), 𝑄𝑄4 = 10−9 𝐶𝐶 đặt tại điểm𝑃𝑃4 (−1, 0, 2). Tính cường độ điện
trường tại điểm𝑃𝑃(1, 1, 1).
Giải
75
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Ví dụ 3.1
Chođiện tích điểm𝑄𝑄1 = 1 𝑚𝑚𝑚𝑚 tại điểm𝑃𝑃1 3, 2, −1 , 𝑄𝑄2 = −2 𝑚𝑚𝑚𝑚 tại
điểm𝑃𝑃2 (−1, −1, 4). Tính lực tác dụng lên điện tích 𝑄𝑄 = 10 𝑛𝑛𝑛𝑛 đặt tại
𝑀𝑀(0,3,1) và cường độ điện trường tại điểmđó.
Giải
76
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
Ví dụ 3.1
Chođiện tích điểm𝑄𝑄1 = 1 𝑚𝑚𝑚𝑚 tại điểm𝑃𝑃1 3, 2, −1 , 𝑄𝑄2 = −2 𝑚𝑚𝑚𝑚 tại
điểm𝑃𝑃2 (−1, −1, 4). Tính lực tác dụng lên điện tích 𝑄𝑄 = 10 𝑛𝑛𝑛𝑛 đặt tại
𝑀𝑀(0,3,1) và cường độ điện trường tại điểmđó.
Giải
77
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
Điện tích phân bố liên tục trên một: sợi dây thẳng, một bề mặt, một
khối Mật độ điện tích khối 𝜌𝜌 [C/m3 ] 𝑉𝑉
Mật độ điện tích mặt 𝜌𝜌𝑆𝑆 [C/m2 ]
Mật độ điện tích dài 𝜌𝜌𝐿𝐿 [C/m] 𝑑𝑑𝑑𝑑
𝑑𝑑𝑑𝑑 + + +
+ + +
+ + + + + + + + + ++ ++ +
+ + + + + +
+ + + + ++ ++ +
+ + +
𝑑𝑑𝑑𝑑 + + +
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
79
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
80
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
81
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
82
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
Ta có: Q S .dSz
-3
3
S 3
3 3 3 3
Q (2y 2 )(dxdy) dx (2y 2 )dy
3 3 3 3
2
Q 6. [33 ( 3)3 ] 216 C
3 83
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
ĐIỆN TRƯỜNG GÂY BỞI HỆ ĐIỆN TÍCH PHÂN BỐ LIÊN TỤC
Ta có: Q V .dV
V
a
0
b 2
Q (6r)(r2 sinθdrdθd ).10 4
a 0 0
6 4 b 2
(r ) ( cosθ) 0 ( ) 0 .10 4 Q 1, 225 nC
4 a 84
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN
Từ
Từ đó, thông lượng của vectơcảmứng điện được xác định bởi:
Từ đó, thông lượng của vectơcảmứng điện được xác định bởi:
Ví dụ: Cho một điện tích điểm60 µ𝐶𝐶 đặt tại gốc tọa độ, tìmthông lượng điện toàn
𝜋𝜋
phần chảy qua (a) phần hình cầu bán kính 𝑟𝑟 = 26 𝑐𝑐𝑐𝑐 giới hạn bởi 𝜃𝜃 < và
2
𝜋𝜋
0 < 𝜙𝜙 < ; (b) một mặt kín xác định bởi ρ = 26 𝑐𝑐𝑐𝑐 và 𝑧𝑧 = ±26 𝑐𝑐𝑐𝑐; (c)
2
mặt phẳng 𝑧𝑧 = 26 𝑐𝑐𝑐𝑐.
Giaûi
(a) 7.5 µC
(b) 60 µC
(c) 30 µC
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN
Giaûi
(a) Vectơmật độthông lượng điện 𝐷𝐷 tại một điểmtrên mặt cầu 𝑟𝑟 xác định bởi
𝑎𝑎⃗𝑟𝑟 là vectơđơn vị dọc theo bán
kính vectơ 𝑟𝑟⃗
Yếu tố vi phân diện tích (vi diện) trong hệ tọa độ cầu tại bán kính 𝑟𝑟 là:
Thông lượng điện toàn phần chảy qua phần mặt cầu đã cho là:
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN
Giaûi
(b)
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN
Giaûi
(c)
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN
Ví dụ: Tính Dtrong hệ tọa độ Descartes tại điểm𝑃𝑃 (2, −3, 6) gây ra bởi:
(a) một điện tích điểm𝑄𝑄𝐴𝐴 = 55 𝑚𝑚𝑚𝑚 đặt tại 𝑄𝑄 (−2, 3, −6);
(b) một điện tích phân bố đều trên đường thẳng có mật độ điện tích dài 𝜌𝜌𝐿𝐿𝐿𝐿
= 20 mC/m trên trục x;
(c) mật độ điện tích bề mặt đều 𝜌𝜌𝑆𝑆𝑆𝑆 = 120 𝜇𝜇C/m2 trên mặt phẳng 𝑧𝑧 = −5 m.
2
3. ĐỊNH LUẬT GAUSS-PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL
Định luật Gaussphát biểu rằng tổng thông lượng điện 𝜓𝜓 xuyên qua bất
kỳ mặt kín nào cũng bằng tổng điện tích được bao bọc bởi mặt kín đó.
Ví dụ: Dùng định luật Gauss, hãy tìm𝐸𝐸 tại điểmPbất kỳ trong
không gian gây ra bởi một điện tích điểmQ.
2
3. ĐỊNH LUẬT GAUSS-PHƯƠNG TRÌNH MAXWELL
Ví dụ: Dùng định luật Gauss, hãy tìm𝐸𝐸 tại điểmPbất kỳ trong
không gian gây ra bởi một điện tích điểmQ.
2
3. ĐỊNH LUẬT COULOMB
MẬT ĐỘ THÔNG LƯỢNG ĐIỆN – VECTƠ CẢM ỨNG ĐIỆN