Professional Documents
Culture Documents
Hµ néi - 2023
1
NỘI DUNG MÔN HỌC
Bài 1. Các định luật và nguyên lý cơ bản của trường điện từ
Bài 2. Sự lan truyền sóng điện từ phẳng trong môi trường điện môi
Bài 3. Sự lan truyền sóng điện từ phẳng trong môi trường điện dẫn
Bài 4. Sự phản xạ và khúc xạ của sóng phẳng
Bài 5. Các phương pháp lan truyền sóng
Bài 6. Lý thuyết chung về anten
Bài 7. Anten chấn tử và anten góc mở
Bài 8. Anten vi dải và anten mảng
Bài 9. Kỹ thuật anten: Tổng hợp đồ thị phương hướng anten và kỹ thuật
mở rộng dải tần
Bài 10. Kỹ thuật anten: Phương pháp giảm nhỏ kích thước anten, cấp điện
và phối hợp trở kháng anten
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3
QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
4
Bài 1.
Các định luật
và nguyên lý cơ bản của trường điện từ
5
Bài 1. Các định luật và nguyên lý cơ bản của trường ĐT
6
Bài 1. Các định luật và nguyên lý cơ bản của trường ĐT
8
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
Định luật Coulomb
9
Tham số đặc trưng của MT chân không
10−9
• 0 - Hằng số điện môi (F/m) =
36𝜋
(Độ điện thẩm)
11
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
12
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
13
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
14
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
𝐷=ε𝐸
- Đơn vị: C/m2
- Vector điện cảm không phụ thuộc môi trường khảo sát
15
Hằng số điện môi
• Đặc trưng cho tính chất điện của môi trường đó.
• Tên gọi đầy đủ là độ điện thẩm
• Hằng số điện môi trong không khí với điều kiện nhiệt
độ 0 độ C và áp suất 760mmHg là 1,000 594.
• Nước nguyên chất: 81. 0 (F/m)
• Parafin: 2 (Hằng số điện môi tương đối)
• Giấy: 2
• Mica: 5,7 – 7
• Ebonit: 2,7
• Thủy tinh: 5 – 10
• Thạch anh: 4,5
• Điện trường:
- Cảm ứng điện D = Điện cảm (C/m2)
- Cường độ điện trường E (V/m)
• Từ trường:
- Cảm ứng từ B (Tesla)
- Cường độ từ trường H (A/m)
Từ trường
Từ trường là môi trường vật chất đặc biệt sinh ra quanh các điện
tích chuyển động hoặc do sự biến thiên của điện trường hoặc có nguồn
gốc từ các mômen lưỡng cực từ như nam châm.
Từ trường của một thanh nam châm Từ trường của một nam châm chữ U
hình trụ.
Từ trường của một dây dẫn thẳng Từ trường của một cuộn
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
Tích có hướng
Wb = Weber
(Thí nghiệm của Ampere)
21
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
22
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
1
𝐻= 𝐵
𝜇
Với : độ từ thẩm của môi trường (H/m)
Trong chân không 0 = 410-7 (H/m)
• Từ trường:
- Cảm ứng từ B
B=H (T)
- Cường độ từ trường H (A/m)
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
• Hằng số điện môi trong không khí với điều kiện nhiệt
độ 0 độ C và áp suất 760mmHg là 1,000 594.
• Hằng số điện môi tương đối:
o Nước nguyên chất: 81
o Parafin: 2
o Giấy: 2
o Mica: 5,7 – 7
o Ebonit: 2,7
o Thủy tinh: 5 – 10
o Thạch anh: 4,5
Độ từ thẩm - μ
• Độ từ thẩm (Magnetic permeability, thường được
ký hiệu là μ) là một đại lượng vật lý đặc trưng
cho tính thấm của từ trường vào một vật liệu,
hay nói lên khả năng phản ứng của vật liệu dưới
tác dụng của từ trường ngoài.
• Khái niệm từ thẩm thường mang tính chất kỹ
thuật của vật liệu, nói lên quan hệ giữa cảm ứng
từ (đại lượng sản sinh ngoại) và từ trường ngoài.
• Độ từ thẩm thực chất chỉ đáng kể ở các vật liệu
có trật tự từ (sắt từ và ferit từ)
• Độ cảm từ 𝝌 là đại lượng vật lý đặc trưng cho
khả năng từ hóa của vật liệu
1.1. Các đại lượng đặc trưng cơ bản của trường điện từ
31
Các toán tử
32
Các toán tử
33
Các toán tử
34
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
35
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
S
l
36
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
Điện tích chứa trong thể tích V, trên diện tích S và trên
đường C là:
SdS
ldl
37
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
Dòng điện có giá trị bằng lượng điện tích chảy qua mặt S trong một
đơn vị thời gian
Δ𝐼 = 𝐽. Δ𝑆
d𝐼 = 𝐽. 𝑑𝑆
38
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
39
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
Nguồn của các đường mật độ dòng điện là những điểm của
trường mà tại đó mật độ điện tích thay đổi theo thời gian
41
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
• Thông lượng của một dòng chảy qua một bề mặt là đại lượng chỉ
lượng chảy qua bề mặt vuông góc với hướng chảy trong một đơn
vị thời gian.
• Trong thực tế, dòng chảy là một trường vector, các vector thành
phần có thể có các hướng khác nhau đối với bề mặt dòng chảy đi
qua.
• Nếu gọi bề mặt đi qua là S, trường vector là a, n là vector đơn vị
pháp tuyến ngoài của S, thì thông lượng dòng chảy được tính
bằng tích phân các vectơ trên vi phân diện tích dS, vuông góc
với vectơ trên một đơn vị thời gian.
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
2. Định luật Gauss đối với điện trường
43
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
2. Định luật Gauss đối với điện trường
Công thức chuyển đổi tích phân Gauss -
Ostrogradski
divD >0
Từ thông
45
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
4. Định luật cảm ứng điện từ Faraday
Sức điện động cảm ứng là công của điện trường cảm
ứng để dịch chuyển 1 đơn vị điện tích dọc theo mạch
kín
Từ thông là thông lượng đường sức từ đi qua một diện tích. m =
VP = dm/dt
47
Các toán tử
48
Các toán tử
49
𝜓 - psi
- Xi
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
4. Định luật cảm ứng điện từ Faraday
Vector cảm ứng từ có thể biến đổi theo cả thời gian và
không gian nhưng chỉ có từ trường biến đổi theo thời gian
mới sinh ra điện trường xoáy
51
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
52
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
Lưu số của véctơ cảm ứng từ dọc theo một đường cong kín
53
1.2. Các định luật cơ bản của trường điện từ
• Theo Mawell điện trường biến đổi giữa hai bản của tụ điện
sinh ra từ trường giống như một dòng điện chạy qua toàn
bộ không gian giữa hai bản của tụ điện.
57
1.3. Hệ phương trình Maxwell
𝐽 = 𝜎𝐸
58
1.3. Hệ phương trình Maxwell
(1): Định luật bảo toàn dòng điện – Định luật Ampere-
Maxwell
• Trong việc tạo ra từ trường, dòng điện dịch cũng có
vai trò như dòng điện dẫn. Chúng tạo ra từ trường
xoáy
• Quy luật biến thiên của điện trường theo thời gian
xác định quy luật phân bố của từ trường trong không
gian 59
1.3. Hệ phương trình Maxwell
60
1.3. Hệ phương trình Maxwell
61
1.3. Hệ phương trình Maxwell
62
1.4. Điện trường tĩnh
Trường tĩnh điện là trường điện từ thỏa mãn 2 điều kiện sau:
Các đại lượng điện không thay đổi theo thời gian
63
1.4. Điện trường tĩnh
64
1.5. Từ trường tĩnh
65
1.6. Trường điện từ biến thiên
Đặc trưng bởi các hiện tượng phát sinh trong không
gian khi có mặt các dòng điện và điện tích
Điện trường và từ trường là 2 mặt đặc trưng của tổ hợp
thống nhất
66
1.6. Trường điện từ biến thiên
67
1.8. Năng lượng của trường điện từ
Tích có hướng
- Độ lớn: P = E.H.sin(E;H)
- Phương: vuông góc mặt
phẳng chứa (E và H)
- Chiều: Quy tắc vặn nút
chai
68
1.8. Năng lượng của trường điện từ
69
1.8. Năng lượng của trường điện từ
𝒅𝑾
- =𝑸+ 𝑺
𝑷𝒅𝒔
𝒅𝒕
70
Định lý bảo toàn năng lượng của trường điện từ
𝒅𝑾 𝒅𝑾
- =𝑸+ 𝑺
𝑷𝒅𝒔 -
𝒅𝒕
= 𝑺
𝑷𝒅𝒔
𝒅𝒕
Giả thiết môi trường khảo sát có J = 0 Q = 0
𝒅𝑾
TH1. <𝟎
𝒅𝒕
Năng lượng điện từ trường giảm theo thời gian
Thông lượng của vector P dương = năng lượng thoát ra
khỏi thể tích V
Vector P cho biết hướng lan truyền sóng
𝒅𝑾
TH2. >𝟎
𝒅𝒕
Năng lượng điện từ trường tăng theo thời gian
Thông lượng của vector Poynting âm = năng lượng thâm
nhập vào trong thể tích V 71
1.8. Năng lượng của trường điện từ
72
1.8. Năng lượng của trường điện từ
73
1.8. Năng lượng của trường điện từ
74
Tổng kết chương
Các đại lượng: E, D, H, B
Các tham số môi trường: , ,
Các toán tử: Div, Rot
Các khái niệm: Mật độ điện tích, mật độ dòng điện,
Thông lượng, Lưu số
Hệ PT Maxwell (ứng với các định luật)
Năng lượng trường điện từ - Định lý bảo toàn năng
lượng
75
Thuật ngữ
• Vector cường độ điện trường – E (V/m)
• Vector cường độ từ trường – H (A/m)
• Vector cảm ứng từ - B
• Vector cảm ứng điện – D
• Hằng số điện môi -
• Độ từ thẩm -
• Độ dẫn điện - hoặc = điện dẫn suất
• Điện trở suất -
• Mật độ điện tích (khối) - V (C/m3) mật độ điện tích mặt S (C/m2)
• Mật độ dòng điện (mặt) – J (A/m2)
• Cường độ dòng điện – I (A)
• Điện tích – q (C)
• Lực điện từ
• Thông lượng của D = e --- tích phân trên mặt kín
• Thông lượng của B = m Từ thông --- tích phân trên mặt kín
• Dòng điện cảm ứng
• Đường sức điện trường
• Đường sức từ trường
• Định lý chuyển đổi từ tích phân mặt kín sang tích phân khối