Professional Documents
Culture Documents
P1-TH-C4-All He Luc Khong Gian - CBVR KG
P1-TH-C4-All He Luc Khong Gian - CBVR KG
Hệ lực không gian và cân bằng Hệ lực không gian và cân bằng
của vật rắn không gian của vật rắn không gian
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
HỆ LỰC KHÔNG GIAN MÔMEN CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT ĐIỂM –
ĐỐI VỚI MỘT TRỤC
1. MÔMEN CỦA LỰC ĐỐI VỚI MỘT ĐIỂM / MỘT TRỤC.
1. Véc tơ mômen của lực đối với một điểm
2. NGẪU LỰC, NGẪU LỰC TƯƠNG ĐƯƠNG, THU GỌN HỆ NGẪU
LỰC, PHÂN TÍCH NGẪU LỰC. 2. Mômen của lực đối với một trục
3. THU GỌN HỆ LỰC, CÁC DẠNG CHUẨN, THU GỌN HỆ LỰC
PHÂN BỐ SONG SONG.
1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm 1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm
Véctơ mômen của lực F đối với điểm O, ký hiệu MO Lưu ý: định lý trượt lực. z
P B
MO
• Phương: mặt phẳng chứa O và F. MO mO (FA ) rA FA rB
mO
• Chiều: xác định theo quy tắc bàn tay phải F
A mO (FB ) rB FB
• Độ lớn: MO F d 2S OAB F A
r mO (FC ) rC FC rA
F r sin B
d
O y
O rC
x C
P
Định lý Varignon R
(a) A
MO (F ) r F F F2
r
Trục mômen
MO d R F1 F2 ... Fn
B
F1
O mO (R) r R r (F1 F2 ... Fn )
r
A mO A
d
(b) mO (F1 ) mO (F2 ) ... mO (Fn ) r
r O
F
O
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm 1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm
z
Tính véctơ mômen MO trong hệ trục tọa độ đề các Oxyz Ví dụ 1: Tính mômen của lực 60N hướng từ C B
đến B đối với điểm A.
z
rB
F Fx i Fy j Fz k Sử dụng tích có hướng hai véctơ 2m 60 N
MO
A
M A mA(FB ) rB F 1m
y
r rA xi yj zk F 3m
rC
uF 3m
k
mA(FC ) rC F x 4m
C
r A
i j k rC xC i yC j zC k 3i 4 j 0k (m )
i O j y
MO (F ) r F x y z
Sử dụng ma trận sóng
Fx Fy Fz x rB x Bi yB j z Bk 1i 3 j 2k (m )
0 z y Fx
MO (F ) (yFz zFy )i MO rF
z 0 x Fy CB (x B xC )i (yB yC )j (z B zC )k
u f F 60u f (N )
(zFx xFz )j (xFy yFx )k y x 0 Fz | CB | (x B xC )2 (yB yC )2 (z B zC )2
Department of Applied Mechanics 7 Department of Applied Mechanics 8
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm 1. Véctơ mômen của lực đối với một điểm
Mômen của lực F đặt tại A đối với gốc O và đối với B tùy ý.
F (60 N)uF (40i 20 j 40k ) N i j k
MO mO (F ) rA F x A yA z A
i j k z
Fx Fy Fz
M A mA (FB ) rB F 1 3 2 z
MA
B
40 20 40 d rB B F m 0 z A yA Fx
F u
rB Ox
i j k A mO rAF, mOy z A 0 x A Fy
M A mA (FC ) rC F 3 4 0 y
rA m y xA 0 Fz
A
y
Oz A
40 20 40 rC O
x C
M B mB (FA ) u F (rA rB ) F
160i 120 j 100k x
M A 160i 120 j 100k Nm um
1602 1202 1002 i j k
xA xB yA yB zA zB
M A 1602 (120)2 1002 224Nm M A M Aum
Fx Fy Fz
Khoảng cách từ A đến lực F d MA / F m
m B (rA rB )F
Department of Applied Mechanics 9 Department of Applied Mechanics 10
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
2. Mômen của lực đối với một trục 2. Mômen của lực đối với một trục
Biểu diễn dạng đại số B
Trục
F
m (F ) hc [mO (F )], O m
F
M F2
F1
A
A B’
r F1
M mO (F ) u (r F ) u O
d
d
F1
O
u (r F ) A’
u B
m (F ) mO (F1 ) F1 d
Biểu diễn dạng véctơ M
F
F song song
M M u [u (r F )]u MO (F )
A m (F ) 0 khi
O rA F giao cat
Department of Applied Mechanics 11 Department of Applied Mechanics 12
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
2. Mômen của lực đối với một trục – tính toán trong hệ trục tọa độ 2. Mômen của lực đối với một trục. Ví dụ
• Mômen của F đối với điểm O Ví dụ 2: Lực F nằm trên đường chéo của hình lập z
z phương cạnh a, hướng từ A đến B. Xác định B
i j k
MO
F
F
MO mO (F ) rA F x A yA z A mO (F ) & mx (F ), my (F ), mz (F )
Fx Fy Fz Lời giải
M r A O
• Mômen của F đối với trục qua O F Fxex Fyey Fzez y
O y
M mO (F ) u (r F ) u 13 Fex 13 Fey 1
Fez x A
x 3
u (r F ) {ex ,ey ,ez }
rA x Aex yAey z Aez aex aey 0ez
i j k ux uy uz
ex ey ez
(ux i uy j uz k ) rx ry rz rx ry rz
mO (F ) rA F a a 0 m (F ) (yF zF ) 1 aF ,
Fx Fy Fz Fx Fy Fz
F m (F ) (zF xF ) 1 aF
Ox z y 3
1
F 1 F 1
• Biểu diễn véctơ mômen của F đối với trục qua O 3
3
3 Oy
x z 3
1
aFex 1
aFey 0ez mOz (F ) (xFy yFz ) 0
M M u [u (r F )]u 3 3
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Ngẫu lực và véctơ mômen của ngẫu lực Mômen của ngẫu lực là tổng mômen của hai lực thành phần đối với một
điểm tùy ý. Khi tính toán mômen của ngẫu lực đối với một điểm, người ta
có thể sử dụng cách biểu diễn mômen đại số hoặc véctơ mômen.
2. Sự tương đương của hai ngẫu lực
C
B -F
3. Tổng hợp và phân tích véctơ mômen ngẫu lực -F
r
d F -F
A
F rB d
rA F
O
1. Ngẫu lực và véctơ mômen của ngẫu lực 2. Sự tương đương của hai ngẫu lực
Véctơ mômen của ngẫu lực Định lý. Hai ngẫu lực có cùng véctơ mômen thì tương đương.
MO mO (F ) mO (F ) (F1, F1) (F2 , F2) F’1
F’1 P’ F’2
A d2
rA F rB F rA F (rA r ) F r F C F’2
Q’
Q’ F2
Q
C=M Q
d1
B -F B F1 (F1, F1) (P , P )
r F2
F1 P (F2 , F2)
F -F Véctơ mômen ngẫu lực
A C
không phụ thuộc điểm O. C1 B1
rB d Các phép biến đổi tương đương
rA F Véctơ mômen ngẫu lực là F’2 F2
véctơ tự do Q 1. Thay đổi cường độ lực F và khoảng cách
O
D1 A1
d, giữ nguyên tích Fd = const.
2. Tịnh tiến và xoay ngẫu lực trong mặt
C B phẳng ngẫu lực.
Q’ 3. Di chuyển tịnh tiến ngẫu lực đến các mặt
F’1 F1
D
A phẳng song song.
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
3. Tổng hợp và phân tích ngẫu lực 3. Tổng hợp và phân tích ngẫu lực
Tổng hợp hệ ngẫu lực • Phân tích ngẫu lực thành tổng các ngẫu lực
Định lý. Thu gọn hệ ngẫu lực không gian ta được ngẫu lực tổng hợp có
véctơ mômen bằng tổng hình học các véctơ mômen của các ngẫu lực
b b
thành phần.
C C
(F1, F1, F2 , F2,..., Fn , Fn) (Q,Q ) Cb
n
(C 1,C 2 ,...,C n ) C R , C R C 1 C 2 ... C n C k
a
Ca
a
k 1
CR
z C Ca Cb
C2
(a) (b)
C1 C
C2
C1 ez
Cz C Cx Cy Cz
ex ey Cx y C xex C yey C zez
(c) Cy
x
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Thu gọn hệ lực (tiếp) 1. Thu gọn hệ lực / Ảnh hưởng của tâm thu gọn
Chứng minh (F1, F2 ,..., Fn ) (RO , MO )
Fk (Fk /O ,C k ), C k mO (Fk ) RO RA
mk/A Fk
(F1, F2 ,..., Fn ) (RA , M A ) Fk/A uk
(F1, F2 ,..., Fn ,C j ) (F1/O , F2/O ,..., Fn /O ,C 1,C 2 ,...,C n ,C j ..) n
n
n
MO mO (Fk ) rk Fk (rA uk ) Fk
A
rk
rA
k 1 k 1 k 1
(RO , MO ) n
n
rA Fk mA (Fk ) rA RA M A
mk/O
k 1 k 1 Fk/O O
2. Các dạng chuẩn của hệ lực không gian 2. Các dạng chuẩn của hệ lực không gian
Dạng chuẩn của hệ lực là hệ đơn giản nhất mà thay thế được hệ
lực ban đầu nhưng không làm thay đổi tác dụng của hệ lực lên RO 0 & M O RO 0 M O 0 or M O RO
một vật rắn.
F1 R‘O
F2
MO RA
RO
RO
(F1, F2 ,..., Fn ,C j ..) (RO , MO ) r1 RA
r2
O
Cj O
h Hoặc h
O A A MO
Các dạng chuẩn của hệ lực không gian
MO O
• Một cặp lực cân bằng khi RO 0, M O 0. [hệ lực cân bằng]
• Một ngẫu lực khi RO 0, M O 0
(RO , MO ) RA , h MO / RO
• Hợp lực khi RO 0, M O RO 0
• Một hệ xoắn khi RO 0, M O RO 0 (hay hai lực chéo nhau)
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
2. Các dạng chuẩn của hệ lực không gian 2. Các dạng chuẩn của hệ lực đặc biệt
RO 0 & M O RO 0 • Hệ lực đồng quy: chỉ có thể là cân bằng hoặc tương đương
một lực (có hợp lực)
• Hệ ngẫu lực chỉ có thể là cân bằng hoặc tương đương một
RO RO RA
M RA ngẫu lực.
P M
MO MO
M • Hệ lực phẳng: chỉ có thể là cân bằng hoặc tương đương một
M
h lực (có hợp lực) hoặc tương đương một ngẫu lực.
O O A Q • Hệ lực song song: chỉ có thể là cân bằng hoặc tương đương
M M A Q
một lực (có hợp lực) hoặc tương đương một ngẫu lực.
(RO , MO ) (RO , M , M ) (RA , M ) (RA ,Q,Q ) (P,Q ) • Hệ lực song song và hệ lực phẳng: nếu lực thu gọn khác
không thì nó có hợp lực.
• Lưu ý: hệ lực phẳng không thể có dạng chuẩn này (không thể tương
đương hai lực chéo nhau).
3. Thu gọn hệ lực song song (trường hợp lực thu gọn khác không) 3. Thu gọn hệ lực song song (trường hợp lực thu gọn khác không)
Thu gọn hệ lực không gian phân bố song song cùng
chiều (// z, tải trọng mặt)
dF q (x , y )dA
R q (x , y )dA
n n
R G , k
R G , k 1
k 1 k 1 my (R) xC R x q(x , y )dA xC x q(x , y )dA
RxC x kGk , RxC x kGk , RyC ykGk R
1
x kGk x kGk ykGk mx (R) yC R y q(x , y )dA yC y q(x , y )dA
xC xC , yC R
R R R
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
3. Thu gọn hệ lực song song / Ví dụ 3. Thu gọn hệ lực song song / Ví dụ
Ví dụ 3: Xác định hợp lực của hệ lực không gian song song phân bố dạng parabol a /2 l
R q(x , y )dA q(x , y )dxdy dy q(x , y )dx
a /2 0
a /2 l l
dA dx dy
q (x , y ) q 0 [1 (x / l )2 ] N/m 2 a /2
dy q 0 [1 (x / l )2 ]dx aq 0 [x 13 l (x / l )3 ] q 0a[l 13 l ]
0 0
a /2 l a /2 l
x q(x, y)dA a /2
dy xq(x , y )dx
0 a /2
dy q 0x [1 (x / l )2 ]dx
0
l
aq 0 [ 21 x 2 41 l 2 (x / l )4 ] q 0a[ 21 l 2 41 l 2 ]
0
a /2 l
y q(x, y )dA a /2
ydy q(x , y )dx 0
0
1 9 1
xC
R x q(x , y )dA l
16
yC
R
y q(x , y )dA 0
y f (x )
R q (x , y )dl ,
dl 1 y 2 dx
mx (R) yC R yq(x , y )dl yC R 1 yq(x , y )dl
my (R) xC R xq (x , y )dl xC R 1 xq (x , y )dl
Hệ lực không gian và cân bằng Hệ lực không gian và cân bằng
của vật rắn không gian của vật rắn không gian
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Điều kiện và Phương trình cân bằng của hệ lực không gian
C1 Cj
z
(F1, F2 ,..., Fn ,C 1,...,C m ) 0 F2
1. Điều kiện cân bằng và PTCB F3
2. Các loại liên kết không gian F1
(F1, F2 ,..., Fn ,C 1,...,C m ) (RO , MO ) 0
3. Sơ đồ giải phóng liên kết / Sơ đồ vật thể tự do F4
O
4. Trình tự giải và ví dụ x
y
RO Fk 0,
MO mO (Fk ) C j 0, O
1. Điều kiện và Phương trình cân bằng của hệ lực không gian 1. Điều kiện và Phương trình cân bằng của hệ lực không gian
(F1, F2 ,..., Fn ,C 1,...,C m ) (RO , MO ) 0 z Cj
Dạng hệ lực Hình vẽ
Số PT
Các PT cân bằng
F2 CB
RO Fk 0, F3
z Fkx 0, Fky 0,
Cj
MO mO (Fk ) C j 0, O F1 Hệ lực tổng F3 Fkz 0
quát F1 F2 6 MOx 0,
Hệ lực không gian tổng quát (6 pt, tối đa 6 ẩn) F4
O O MOy 0,
Fkx 0, Fky 0, Fkz 0, y y
MOx 0, MOy 0, MOz 0
x x MOz 0
z
Hệ lực không gian đồng quy (3pt) Fkx Fky Fkz 0
Fkx 0,
Hệ lực đồng F3 3
Hệ lực ngẫu lực không gian (3pt) MOx MOy MOz 0 F1 Fky 0,
quy
Tất cả các lực song song trục z (3pt) Fkz MOx MOy 0 O Fkz 0
y
Tất cả các lực cắt trục y (5pt) Fkx Fky Fkz MOx MOz 0 x F2
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
1. Điều kiện và Phương trình cân bằng của hệ lực không gian 1. Điều kiện và Phương trình cân bằng của hệ lực không gian
Số PT
Dạng hệ lực Hình vẽ Các PT cân bằng Số PT
CB Dạng hệ lực Hình vẽ Các PT cân bằng
CB
z z
C3 MOx 0, Fkx 0, Fky 0,
Hệ ngẫu lực C4 F2 F3
Tất cả các Fkz 0
C1 C2 3 MOy 0,
lực cắt trục F1 5
O MOz 0 y MOx 0,
y O
x
y MOz 0
x
z
Fkz 0 Lưu ý: số ẩn tối đa không được lớn hơn số phương trình cân bằng.
F3
Hệ lực song 3 MOx 0,
song F1
O MOy 0,
y
x F2
2. Các loại liên kết không gian 2. Các loại liên kết không gian
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
2. Các loại liên kết không gian 2. Các loại liên kết không gian
3. Sơ đồ giải phóng liên kết / Sơ đồ vật thể tự do 3. Sơ đồ giải phóng liên kết / Sơ đồ vật thể tự do
Vẽ phác sơ đồ vật thể / Vẽ các lực đã biết Ví dụ 2. Trục tời được giữ nằm ngang bởi ổ đỡ chặn A và ổ đỡ không
Nhận diện liên kết / Bỏ liên kết thay bằng các phản lực liên kết tương ứng chặn B. Hãy vẽ sơ đồ vật thể tự do cho trục tời.
Đặt tên cho các phản lực liên kết
Vẽ các góc, các kích thước cần thiết z
z
Ví dụ 1. a ZA a
A YA
z b b ZB
z c c
x A
B x
D D M XA M
r C r B C
F1, 400 N F2, 300 N F1, 400 N T F2, 300 N C y C y
2m 2m R XB R
2m 1m 2m 1m
A A NC
2m 2m Q Q
C C
NB
B y B y
x x
Department of Applied Mechanics 13 Department of Applied Mechanics 14
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
4. Ví dụ áp dụng 4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 1. Hãy xác định ứng lực trong các thanh và chỉ rõ thanh chịu kéo Ví dụ 2. Tấm tam giác vuông trọng lượng không
hay nén. đáng kể được giữ ngang nhờ hai con lăn B, C và z
z B z B dây đứng AD. Hãy xác định phản lực tại B, C và
S2
lực căng dây.
O K y O K y D
Hướng dẫn
A A T F2, 300 N
S1 F1, 400 N
S3 P 2m
x 2m 1m
x (F1, F2 ,T , N B , NC ) 0 // z A NC
P 2m
C C C
NB
Fkz N B NC T F1 F2 0 y
B
45 (P, S1, S 2 , S 3 ) 0 mx (Fk ) 3 NC 2 F2 0
x
my (Fk ) 2 F1 4 N B 0
Fkx S1 cos 45 S 2 cos 45 0
Fky S1 sin 45 S 2 sin 45 S 3 sin 45 0 S 3 P 2, NC 2 F2 / 3 ..
Fkz P S 3 cos 45 0 N B F1 / 2 ..
S1 S 2 21 P 2.
T F1 F2 N B NC ..
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
4. Ví dụ áp dụng 4. Ví dụ áp dụng
Ví dụ 3. Hãy xác định mô men Ví dụ 4. Tấm chữ nhật cạnh a và b, có E
M để giữ hệ cân bằng, sau đó z trọng lượng P được giữ ngang bởi bản lề
xác định phản lực tại hai ổ đỡ A ZA a cầu A, bản lề trụ ngắn B và dây DE. Lực F Z
B
và B. Cho biết trọng lượng Q, và A b ZB thẳng đứng tác dụng tại C. Xác định các T
c z ZA B y
các kích thước a,b,c, và r. Bỏ XA lực liên kết tại A, B và lực căng dây DE. YA a b XB
qua trọng lượng trục tời. x B HD
M A C
Hướng dẫn
r C
(P, F , X A,YA, Z A, X B ,YB ,T ) 0 F
C y XA P
XB D x
(Q, M , X A, Z A, X B , Z B ) 0 R
Fkx X A X B T sin sin 0 T T sin sin ,
x
Fkx X A X B 0
Q Fky YA T sin cos 0 T Ty T sin cos ,
T T cos
Fkz Z A Z B Q 0 Fkz Z A Z B T cos P F 0 z
M Qr
mx (Fk ) (a b) Z B a Q 0 mx (Fk ) a Z B 21 a P a F 0 T .., Z B ..
X B 0, XA 0
my (Fk ) r Q M 0 my (Fk ) b F 21 b P b T cos 0 X B .., X A ..
aQ bQ
ZB , ZA mz (Fk ) b T sin cos a X B 0 YA .., Z A ..
mz (Fk ) (a b) X B 0 a b a b
Department of Applied Mechanics 19 Department of Applied Mechanics 20
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
Ví dụ 1.
Hê lực không gian và cân bằng vật rắn không gian – Spatial force systems & Equilibrium of a spatial rigid body
Ví dụ 2.
Xác định lực trong các thanh của hệ giàn không gian như
trên hình và chỉ ra các thanh đó chịu kéo hay nén.