Professional Documents
Culture Documents
Khoa Kỹ Thuật Công Trình, Trường Đại học Tôn Đức Thắng
CƠ HỌC CƠ SỞ (MS 800041)
Mục tiêu Trang bị kiến thức cơ bản về tĩnh học, động học và động lực học hệ cơ học.
Lập mô hình tính toán lực, vị trí, vận tốc, gia tốc và mô hình tính toán đối với các bài
toán động lực học.
Nắm vững kiến thức về tĩnh học và động học để phân tích cơ hệ tĩnh và động cho
các bài toán cụ thể.
Nền tảng cho các môn học ngành XD: cơ kết cấu, SBVL,…
Số tín chỉ 03, lên lớp 45 tiết, tự học 90 tiết
Yêu cầu Tham dự tối thiểu 80% số buổi lên lớp. Đi trễ 02 buổi được tính 01 buổi nghỉ học.
Nghỉ học quá 20% số buổi, không có điểm quá trình sẽ bị cấm thi
Bài tập upload lên Elearning, đóng tập nộp cuối khóa
Tham gia báo cáo, trình bày trên lớp
Đánh giá
Đánh giá quá trình 1 10% Thực hiện tại lớp
Đánh giá quá trình 2 20% Bài tập về nhà
Kiểm tra giữa kỳ 20% Tự luận
Kiểm tra cuối kỳ 50% Tự luận
Điểm thưởng 10% Trình bày, báo cáo
Cơ học cơ sở 800041 2
Tài liệu tham khảo
[1] Vũ Duy Cường, “Cơ Lý Thuyết”. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2011
[2] R.C Hibbeler, Engineering Mechanics Statics & mechanics, Person Prentice Hall,
Hoboken, N.J.
[3] Đỗ Sanh , “Cơ Học” và “Bài tập Cơ Học” Tập 1 và Tập 2. Nhà xuất bản Giáo dục,
2009
Cơ học cơ sở 800041 3
Lịch sử ngành Cơ học cổ điển
Classical
mechanics
Galileo Developing
Ancient Egypt,
Greek, Aristotle Isaac
in quantum
TNvà KL vật Lagrange
thể khác khối lg Newton Pt chuyển động
Vật nặng hơn Archimedes rơi cùng tốc độ Lagrange, đơn
rơi nhanh hơn, -3 ĐLNewton
Trái đât là Đòn bẩy -vạn vật hấp dẫn giản hóa các bài
trung tâm vũ Sức nổi và toán mô tả = đl
trụ trọng lượng newton
Leibniz
Lagrange
(1736–1813)
“Phương trình
chuyển động
Lagrange”
Cơ học cơ sở 800041 5
Nội dung môn học
Môn học
CƠ HỌC CƠ SỞ
Cơ học cơ sở 800041 6
Nội dung môn học
Phần 1
TĨNH HỌC
Cơ học cơ sở 800041 8
Nội dung môn học
Cơ học cơ sở 800041 9
Chương 1
Cơ học cơ sở 800041 10
Units
Cơ học cơ sở 800041 11
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1 Vật rắn tuyệt đối
Là vật thể không bị biến dạng trong mọi trường hợp chịu lực.
Reality?
Cơ học cơ sở 800041 14
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.3.4 Các dạng lực
Lực tập trung Lực phân bố
Tác động trên vùng rất bé Tác động trên một miền lớn
xem như một điểm.
q : lực phân bố
F : lực tập trung
S S
A << S A~S
Cơ học cơ sở 800041 15
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Quy đổi lực phân bố thành lực tập trung tương đương
Độ lớn Điểm đặt
q=q(x) L L L
FR q( x)dx x q ( x) xdx q( x) dx
0 0 0
1
F ql
q 2
A B A B
l l 3 2l 3
Cơ học cơ sở 800041 16
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Ví dụ 1
Cho thanh thép chịu lực phân bố parabol w=60x2 N/m. Xác định
độ lớn và điểm đặt lực tập trung tương đương
Đáp án
FR 160 N
x 1.5 m
Cơ học cơ sở 800041 17
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.4 - Mômen
Mômen
Là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng cơ học làm vật thể quay
Minh hoạ:
Cơ học cơ sở 800041 18
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.4.1 Mômen của một lực đối với một điểm
Là đại lượng vectơ đặt tại O:
m O (F) r F
mO (F)
A
A
m O (F) - vuông góc với mặt phẳng chứa O và F
m O (F) - Chiều theo quy tắc bàn tay phải
Đ m O (F) rFsin F(r sin ) Fd
Cơ học cơ sở 800041 19
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Trường hợp bài toán phẳng:
Ví dụ 2: Xác định vectơ mômen của lực F đối với điểm O.
F F
b) d
a)
O A O A
mO (F) F d 0 do d 0 mO (F) F d với d = OA
F Fy F
d2 Fx Fcos
c) hoặc :
O d A O A Fx Fy Fsin
m O (F) F d (Fx d1 Fy d 2 )
mO (F) F d
0 Fsin OA
với d = OA×sinα F (OA sin )
Cơ học cơ sở 800041 20
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
mO (F)
z
y
x
• T r x, y, z ; F Fx , Fy , Fz
i j k
• TmO ( F ) r F x y z ( yFz zFy )i ( zFx xFz ) j ( xFy yFx )k
x
Fx Fy Fz
• TmO ( F ) ( yFz zFy ) 2 ( xFz zFx )2 ( xFy yFx ) 2
Cơ học cơ sở 800041 21
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Ví dụ 3:
Hình lập phương đơn vị cạnh a=1, chịu tác dụng của các lực F1 , F2 như
hình vẽ. Xác định vector mômen của các lực trên đối với đỉnh O.
z
O' F2 D' Hướng dẫn:
F1 a) Đối với lực F1
B' C'
r1 0,1, 0 F1 0, 0,1
k F3
O j
mO F2
D
y m O (F1 ) r1 F1 (1, 0, 0) m O (F1 ) 1
i a
B
C b) Đối với lực F2 : r2 1,1,1 F2 1, 1, 0
x mO F1
mO (F2 ) (1, 1,0) m O (F2 ) 2
c) Tính mO (F3 ) ?? mO (F3 ) (1,0,1)
Cơ học cơ sở 800041 22
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.4.2 Mômen của một lực đối với một trục
Mômen của lực F đối với trục Δ :
B1: xác định hình chiếu của lực F lên
F mặt phẳng vuông góc với trục quay
B2: xác định độ lớn m (F) Fd
Dấu (+) nếu nhìn từ đỉnh trục
d' F
O Δ thấy có xu hướng quay
ngược chiều kim đồng hồ.
Dấu (−) ngược lại.
Định lý liên hệ :
Mômen do hình chiếu của lực F đối tâm O ϵ (Δ) bằng mômen
của lực F với trục (Δ) :
hc mO ( F ) m ( F )
Cơ học cơ sở 800041 23
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Ví dụ 4:
Hình lập phương cạnh a, chịu tác dụng của lực F như hình vẽ. Xác
định mômen của lực F đối với các trục toạ độ.
z Hướng dẫn:
O' C' 2
FX Fcos450 F
B' 2
A'
F
2
F FZ Fcos450 F
2
O C y 2
FZ
1) m Ox F aFZ aF
2
A a B Fxy Fx
x 2
2) m Oy F aFz aF
2
2
3) m Oz F aFX aF
2
Cơ học cơ sở 800041 24
1.1 - CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.5 - Ngẫu lực
Là hệ gồm hai lực song song ngược chiều, cùng cường độ và
không cùng đường tác dụng.
-F
d M
Cơ học cơ sở 800041 25
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.1 - Tiên đề 1: Tiên đề về hai lực cân bằng
Điều kiện cần và đủ để vật rắn cân bằng dưới tác dụng của hai lực.
Hai lực đó phải có:
1) cùng đường tác dụng;
2) hướng ngược chiều;
3) cùng độ lớn.
' '
F F
S S
F F
'
Vậy: F F 0
Cơ học cơ sở 800041 26
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.2 - Tiên đề 2: Tiên về thêm bớt hai lực cân bằng
Thêm hay bỏ đi cặp lực cân bằng cũng không làm thay đổi tác
dụng của hệ lực.
F1 ' F1 '
F F
S F3 S F3
F F
F2 F2
Hệ quả: Tác dụng của lực không thay đổi khi trượt lực dọc theo
đường tác dụng của nó.
' ''
F F F
A S B
Cơ học cơ sở 800041 27
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.3 - Tiên đề 3: Tiên đề hình bình hành lực
Hệ hai lực đặt tại một điểm tương đương với một lực đặt tại điểm
đó, lực này được biểu diễn bằng vectơ đường chéo hình bình hành
có hai cạnh là hai lực thành phần.
F3
F1
A F2
→ về vectơ: F1 F2 F3
Cơ học cơ sở 800041 28
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.4 - Tiên đề 4: Tiên đề tác dụng và phản tác dụng
Lực tác dụng và phản tác dụng giữa hai vật là hai lực lần lượt đặt
lên mỗi vật tương tác, chúng cùng đường tác dụng, hướng ngược
chiều và cùng cường độ.
F S2
S1
F
'
→ về vectơ: F F
Lưu ý: Lực tác dụng và lực phản tác dụng không phải là hai lực
cân bằng vì chúng tác dụng vào hai vật rắn khác nhau.
Cơ học cơ sở 800041 29
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.5 - Tiên đề 5: Tiên đề hoá rắn
Một vật biến dạng đã cân bằng dưới tác dụng của một hệ lực thì hóa
rắn lại vẫn cân bằng (điều ngược lại không đúng).
Lưu ý:
Sợi dây '
F Sợi dây F
'
F F
→ không cân bằng
Hóa rắn ' Mền hoá
F
'
F F F
Thanh thép Thanh thép
Cơ học cơ sở 800041 30
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
1.2.6 - Tiên đề 6: Tiên đề giải phóng liên kết
Định nghĩa: liên kết là những đối tượng có tác dụng hạn chế khả năng
chuyển động của vật rắn trong không gian
Vật không tự do (tức chịu liên kết) cân bằng có thể xem là vật tự do
cân bằng nếu ta thay thế các liên kết bằng các phản lực liên kết.
q q
NA NB
Giải phóng
B liên kết A,B A B
A
Cơ học cơ sở 800041 31
1.2 - HỆ TIÊN ĐỀ TĨNH HỌC
Bậc tự do (Degree of Freedom, DoF)
Là thông số xác định chuyển động độc lập của vật hoặc là đại lượng
đặc trưng cho mức độ độc lập của vật thể.
y
Không gian 2D Không gian 3D
z
DoF1VR 3 DoF1VR 6
O y Lúc này
O x DoF2 D 3n R n: số vật rắn
DoF3D 6n R R: số liên kết
x DoF = 0, hệ tĩnh định (hệ cân bằng với mọi loại tác động
DoF < 0, hệ siêu tĩnh
DoF > 0, hệ động hay hệ biến hình
Cơ học cơ sở 800041 32
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.1 - Liên kết tựa
Liên kết tựa là liên kết mà các vật chỉ có tác dụng đỡ lấy nhau
A
A B
Phản lực tựa có phương vuông góc với mặt tựa (hoặc đường tựa) :
NA
NA
A NB
A B
Cơ học cơ sở 800041 33
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.2 - Liên kết dây mềm
B C
TAC TBC
TAB A
A B
T1
M
T2
Phản lực của liên kết dây nằm dọc theo dây, điểm đặt ở chỗ buộc
dây và hướng ra ngoài vật khảo sát.
Phản lực liên kết dây hay còn được gọi là sức căng dây T.
Cơ học cơ sở 800041 34
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.3 - Liên kết gối
[1] - Gối di động : A A
Mô hình lý thuyết :
VA
A A A Giải phóng A
liên kết
VA
[2] - Gối cố định :
HA A
VA
Mô hình lý thuyết :
R
A A Giải phóng HA A A α
liên kết
VA
Cơ học cơ sở 800041 35
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.4 - Liên kết khớp bản lề
Hai vật có liên kết bản lề khi chúng có trục (chốt) chung. Liên
kết bản lề cho phép vật quay quanh một trục cố định.
Hình không gian:
VA
A
HA
VB B
HB
Cơ học cơ sở 800041 36
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
Hình phẳng:
R
VB
A B A B B HB
HB VB
R
C C
Mô hình lý thuyết :
A
b)
Giải phóng HA
a) V'A HA
A liên kết A
VA A H'A A
VA
VA VA ; H A H A
Cơ học cơ sở 800041 37
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.5 - Liên kết ngàm
Vật khảo sát bị giữ chặt không thực hiện được bất kì chuyển
động nào :
A
A
Phản lực liên kết :
VA VA
MA MA
A A
HA HA
Mô hình lý thuyết :
A Giải phóng HA MA
liên kết A
VA
Cơ học cơ sở 800041 38
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.5 - Liên kết ngàm
Ngàm không gian:
x
z
Cơ học cơ sở 800041 39
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.6 - Liên kết thanh
A B
O1 O2
Liên kết thanh được hình thành nhờ thỏa mãn các điều kiện:
1) Trọng lượng thanh không đáng kể
Cơ học cơ sở 800041 40
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
1.3.6 - Liên kết thanh
SA SB
A B
O1 O2
Cơ học cơ sở 800041 41
1.3 - MỘT SỐ MÔ HÌNH LIÊN KẾT THƯỜNG GẶP
Ví dụ 5:
Giải phóng liên kết và thay thế bằng các phản lực liên kết
A B
VA
A B
HA HA
VA VB
HB
Cơ học cơ sở 800041 42