You are on page 1of 5

Cơ học kỹ thuật Engineering Mechanics

TĨNH HỌC STATICS CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM

1. Điều kiện cân bằng


CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM
2. Sơ đồ vật thể tự do / Sơ đồ giải phóng
liên kết
PHẦN BÀI TẬP 3. Trình tự giải
Biên soạn: Bộ môn Cơ học ứng dụng
Đại học Bách khoa Hà Nội, 2020
4. Hướng dẫn bài tập
GV: TS. Nguyễn Quang Hoàng

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 2

1. Điều kiện cân bằng cho chất điểm 2. Các loại liên kết cho chất điểm

Vật điểm (chất điểm) tự do cân bằng  hệ lực y


Liên kết dây (căng) Cáp (dây) vắt qua ròng rọc,
tác dụng lên chất điểm là hệ lực cân bằng. F3
trục quay trơn
F4
    
n
R  F1  F2  ...  Fn   Fk  0
k 1
x T

Phương trình cân bằng trong mặt phẳng - 2D F1 F2 T
(a,b) m T  
 R   Fkx  0 W W T T
R0 x (1,-2,3) m
T P
Ry   Fky  0 z
F3

Phương trình cân bằng trong không gian - 3D


F4 
60
P
Rx   Fkx  0
  30 y
R  0  Ry   Fky  0
F1 30
R   F  0 x
 z kz F2

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 3 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 4
2. Các loại liên kết cho chất điểm 3. Trình tự giải

Liên kết thanh (thanh chống) Lò xo đàn hồi tuyến tính


 Đưa vào hệ trục tọa độ
l0  Vẽ sơ đồ giải phóng liên kết. Cần nắm rõ các loại liên kết.
 Liệt kê hệ lực tác dụng lên chất điểm (tất cả các lực, kể
S S k [N/m] cả lực liên kết).
 Viết các phương trình cân bằng.
l0  Nếu số phản lực liên kết nhiều hơn số phương trình cân
bằng, bài toán là không xác định tĩnh.
k s

Fs
Fs
s

F  ks  k (l  l 0 ) s / l 0 nho

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 5 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 6

Bài tập: Bài tập:

Xác định độ lớn của lực F để hợp lực của ba lực nhỏ nhất có thể. Hai lực F1 và F2 tác động lên móc. Xác định độ lớn và hướng của lực
Giá trị nhỏ nhất của hợp lực đó bằng bao nhiêu? nhỏ nhất F3 sao cho hợp lực của ba lực này có cường độ 200 N.
Đáp số: F = 2033.39 N, Rmin = 7866.11 N.
y F2 =100 N
4

y 3 F3

14 kN F x
60 F1 =50 N
45
x
8 kN

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 7 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 8
Bài tập: Bài tập:
Hai lực F1 và F2 tác động lên móc. Xác định độ lớn và hướng của lực Ba nhánh dây nối với nhau tại A để treo ba vật nặng có trọng lượng G1,
nhỏ nhất F3 sao cho hợp lực của ba lực này có cường độ 200 N. G2, và G3 như trên hình. Hãy xác định các góc  và  khi hệ cân bằng.

y F2 =100 N
5 4

3 F3
 A
x  
F1 =50 N

G1 G3 G2
FR  F1  F2  F3

sin   (G 32  G12  G22 ) / 2G1G 3 ,


sin   (G 32  G22  G12 ) / 2G2G 3

0   ,   90

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 9 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 10

Bài tập: Bài tập:


Sơ đồ vật thể tự do

 A 

G1 G3 G2

G1 A  G2

G1 G3 G2

G1
G3 G2

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 11 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 12
Bài tập: Bài tập:

Xác định chiều dài cần thiết của dây AC để treo được vật nặng 8 kg tại A.
Biết độ cứng lò xo k = 1000 N/m và có chiều dài khi chưa biến dạng là 0.5
m. Tại vị trí cân bằng lò xo nằm ngang.

2m

C
A 30
B k

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 13 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 14

Bài tập: Bài tập:

Hệ gồm dây nhẹ AC dài L = 1 m và lò xo hệ số cứng k cân bằng trong mặt phẳng
đứng. Vật nặng trọng lượng G = 9.81 N được treo tại A. Xác định độ cứng của lò
xo, nếu hệ cân bằng tại vị trí xác định bởi góc  = 20. Biết rằng khoảng cách BC
= 2L, khi  = 0 lò xo không biến dạng. Xác định góc lệch  nếu vật treo tại B có
khối lượng 2 kg.

B C

k
A

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 15 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 16
Bài tập: Bài tập:

Trong góc tường người ta dùng hai thanh 1 và 2 trong mặt ngang, và dây 3
để tạo ra điểm treo D. Xác định lực trong hai thanh và lực căng dây 3 nếu
treo vào D một vật nặng trọng lượng P. Cho biết khoảng cách từ gốc O đến
3 điểm A, B và C lần lượt là a, b, c.

z
C

c
3
b B y
O T3  TDC , DC  a 2  b 2  c 2
a
A a
1 T3x  T
x DC 3
2 D b
T3y  T
DC 3
P c
T3z  T
DC 3
T3  P a 2  b 2  c 2 / c,
S1  Pa / c, S 2  Pb / c.

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 17 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 18

Bài tập: Bài tập:


Trong góc tường người ta dùng hai dây 1 và 2 trong mặt ngang, và
Điểm treo A được cố định bởi 2 thanh AB và AC không khối lượng và dây
thanh 3 để tạo ra điểm treo D. Xác định lực trong hai dây và thanh nếu
treo vào D một vật nặng trọng lượng P. Cho biết khoảng cách từ gốc O AD. Xác định lực căng dây và lực dọc hai thanh nếu treo vào A vật nặng
đến 3 điểm A, B và C lần lượt là a, b, c. trọng lượng P = 8000 N. Biết OB = OC = 2 m.

z 5m z
O b B y 3m
a
A A
2 1
x D
c 3
4m
P
C O C
B D
y
B
x
P

Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 19 Applied Mechanics - Department of Mechatronics - School of Mechanical Engineering 20

You might also like