Professional Documents
Culture Documents
03 Alternator
03 Alternator
- Yªu cÇu:
1
III.2. CẤU TẠO
MÁY PHÁT
- Rotor
- Stator
- Ch
nh l
u
- V máy phát
- Cánh qut
- Dn ñng
- B ñiu
ch
nh ñi n áp
2
ROTOR
3
Drive
Pole core Rotor coil Magnetic pole (Claw) end Rear end frame
frame Fan
Brush
Slip ring
Slip ring
Brush
Rotor coil
Fan Lines of
Rotor magnetic force
Passage of cooled wind
Magnetic pole and
lines of magnetic force
Slip ring
Coil terminal line
(Rotor coil)
Slip ring
: Electricity
Outline view of brush and slip ring Schematic of brush and slip ring
STATOR
U d = 3U φ
I d = Iφ
U d = Uφ
I d = 3Iφ
4
U A = U m sin(ω.t ) p.n.π
ω = 2.π . f =
2π Um 30
U B = U m sin(ω.t − ) U φhd =
3 2 p.n.π
2π ω = 2.π . f =
U C = U m sin(ω.t + ) 30
3
Diode
Stator coil
Rectified
voltage
Coil III
Figure1
Coil I
Diode
Rectifier holder
Coil II
Figure3
Figure2
5
CÊu t¹o bé chØnh l−u cÇu
S! ñ" b ch
nh l
u c$u + 2 diodes ti ñi+m trung hoà
Neutral
point
Neutral
point
diodes
6
Portion of neutral point voltage exceeding
output voltage at high speeds
Output voltage
At low Neutral point
speeds voltage
Voltage
Neutral point
mean voltage
Ground potential
Rotational angle
Voltage wave appearing at neutral point under load
With neutral
point diodes
Output current
Without neutral
point diodes
S¬ ®å m¸y ph¸t 3 pha, sö dông chØnh l−a cÇu 3 pha, hai nöa
chu kú + 2 diodes ®iÓm trung tÝnh + 3 diodes phô
7
Ch−¬ng I. hỆ THỐNG CUNG CẤP ðIỆN
8
IV.1. NHIỆM VỤ BðC ðIỆN ÁP
9
Do có quán tính nên ñ
0ng ñiu
ch
nh có dng “răng c
a”
- ðiều chỉnh ñiện áp máy phát bằng cách thay ñổi trị số
dòng ñiện kích từ
Ump ~ Ikt
10
IV.3. PHÂN LOẠI BðC
- Phân loại theo các phần tử ngưỡng ñiều chỉnh
Thời ñiểm ñiều chỉnh : Fth = Floxo Thời ñiểm ñiều chỉnh :
∆UR1 = Uñthg
- Phân loại theo phương pháp nối ghép cuộn kích từ với BðC
11
Three-phase windings
Two sets of three-phase windings
Rotor coil
Rotor coil
IC regulator
IC regulator
Rotational Rotational
angle angle
12
Khi n nhỏ
Umf < Eaq < Uñc
∆ U R 1 < U dt
T1 khóa
T2 mở
Ice = Ikt
ðèn báo nạp
sáng
Khi n tăng
Eaq < Umf < Uñc
∆ U R 1 < U dt
T1 khóa
T2 mở
Ice = Ikt
ðèn báo nạp tắt
13
Khi n = n0
Umf = Uñc
∆ U R 1 = U dt
T1 mở
T2 khóa
Ikt = 0
Umf giảm
14
Bộ ñiều chỉnh ñiện
áp trên xe Audi
1. Bộ ñiều chỉnh
2. Cầu chì
3. Khoá ñiện
4. Ắc qui
5. Máy phát
6. Cuộn kích từ của
máy phát
7. ðèn báo nạp
D1 Diode bảo vệ
T1, T2 các transitor
R2 + R1
∆U R1 + ∆U R 2 = U dc U dc = .∆U R1
R1
∆U R1 R1.I R1
= =
∆U R 2 R2 .I R2
15
Bộ ñiều chỉnh ñiện áp kiểu vi mạch
16
Bộ ñiều chỉnh ñiện áp của xe Toyota
17
Các trạng thái làm việc
18
Các trạng thái làm việc
19
Các trạng thái làm việc
20