Professional Documents
Culture Documents
GIÁO TRÌNH
2. Đưa ra các ứng dụng của từng bài học để VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG
sinh viên biết cách vận dụng kiến thức học
được vào cuộc sống thực tế và chuyên Các lĩnh vực nghiên cứu
ngành học của mình.
• Cơ học cổ điển
• Nhiệt động lực học
• Điện từ học
• Quang học
• Thuyết tương đối
• Cơ học lượng tử
3 4
5 6
r x2 y 2 z 2
b
7 8
KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ KHÁI QUÁT CÁC PHÉP TÍNH VỀ VECTƠ
3. Nhân vectơ với một số thực 5. Tích hữu hướng của hai vectơ
ka , k 0
ab c a, b c
a
ka , k 0
a ax .i ay . j az .k
da
a ' a 'x .i a ' y . j a 'z .k
dt
11
§1.1. CHUYỂN ĐỘNG & VỊ TRÍ CỦA CHẤT ĐIỂM §1.1. CHUYỂN ĐỘNG & VỊ TRÍ CỦA CHẤT ĐIỂM
1. Chuyển động , chất điểm
Chất điểm: là vật thể mà kích thước của
nó có thể bỏ qua so với những kích thước,
► Chuyển động cơ : là sự thay đổi vị trí của
khoảng cách mà ta khảo sát.
các vật trong không gian theo thời gian.
Lưu ý: khái niệm chuyển động có tính tương đối. Lưu ý: khái niệm chất điểm có tính tương đối.
3 4
Quãng đường
s
M
Mo r
Độ dời
Quĩ đạo
5 6
► Hệ qui chiếu:
Là hệ thống
gồm một vật
mốc, hệ tọa
độ gắn với vật
mốc đó và
đồng hồ đo
thời gian.
7 8
s ∆s
v tb M2
t M1
r
► Vận tốc trung bình:
r1 r2
r
v O
t
5
Đơn vị: m/s 1km / h m/s
9
18 10
dt ds
M1
dr
r2
Tốc độ tức thời:
r1
ds
v | v |
dt
11 12
1
a x const v x v 0 x a x t x x 0 v 0x t a x t 2
2
17 18
ax = 0 vx = tan() ax = tan()
O O O O O
t t t t t
x0
v0x
19 20
v = 0 (đứng yên)
F=0
v = const 0 (cđ thẳng đều)
30
Why?
1 7,5
0 t(s)
2,5 5 6,5 Newton (1642-1727)
-20
25 26
31 32
k: độ cứng
: độ biến dạng P Q
33 34
Fdh
l0 Fdh
x
O Fdh
x P
P
35 P 36
Fmsn Ft F
N
Fmsn max n N Fmsn Ft
v
a) 1
b) 2/5
c) 2/5
d) 1/25
F ma
x x (Ox cùng phương chuyển động)
F
F
43 44
FA
B A
45 46
1
Ed mv 2
2
z
E t mgh C
E Ed E t const
47 48
1 2
t 0 (C) t 0 (F) 32
100 180
3 4
§2.1. NHIỆT ĐỘ. SỰ TRUYỀN NHIỆT §2.1. NHIỆT ĐỘ. SỰ TRUYỀN NHIỆT
2. Nhiệt lượng, sự truyền nhiệt 2. Nhiệt lượng, sự truyền nhiệt
1 cal = 4,18 J
5 6
7 8
1 lít = 10-3 m3
9 10
pV nRT
• Thể tích (V) không đổi => quá trình đẳng tích
11 12
• 1 nguyên tử: i= 3
• 2 nguyên tử: i= 5
13 14
i
U nRT
2 U Q A
• Hệ cô lập: U const
15
• Sau một chu trình: U 0 Q A
16
(2)
A pdV
(1)
dx
p S
(1)
(2)
A
V
O
17 18
A0
i
Q V U n RT nC V T
2
• Nhiệt dung mol đẳng tích:
i
CV R
2
19 20
A pV
i
Q p n( 1)R.T nC p T
2
• Nhiệt dung mol đẳng áp:
i
Cp 1 R C V R
2
21 22
V2
A nRT ln( )
V1
Q A
PV const
23 24
A U nC V T
Q0
pV const
25 26
1. Động cơ nhiệt
Là thiết bị có chức
năng chuyển hóa
nhiệt thành công.
• Không có động cơ
nhiệt lý tưởng với
hiệu suất 100%.
27 28
§2.5. NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC §2.5. NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
T2
T1 T2
31 32
ENTROPY
33
1 2
___
___
hưởng ứng 3 4
5 6
Định luật bảo toàn điện tích: Tổng đại số Coulomb (1736–1806)
các điện tích trong một vật hay một hệ vật
cô lập là không đổi. Điện tích của một chất
7
điểm gọi là điện tích điểm. 8
: hệ số điện môi 9 10
Q q1 F1
+ + ĐT tĩnh: E không đổi theo thời gian.
q2
F2 ĐT đều: E không đổi theo không gian.
-
Đơn vị: (V/m)
11 12
+ - M
Đơn vị: C/m2
13 14
E
dE
dq r
E2 E k 2.
+ - vât vât
r r
q1 q2
15 16
19 20
21 22
§3.3. ĐIỆN THÔNG. ĐỊNH LÝ O-G §3.3. ĐIỆN THÔNG. ĐỊNH LÝ O-G
2. Điện thông (thông lượng điện trường) 3. Thông lượng cảm ứng điện
Điện thông do điện trường đều gửi qua (thông lượng điện cảm)
diện tích phẳng:
Đối với mặt phẳng và điện trường đều:
n E E EScos
D D.S.cos n D
S Đơn vị : (V.m)
S
Ý nghĩa: Đơn vị: C
Giá trị tuyệt đối của điện thông bằng số
đường sức xuyên qua (S). 23 24
EdS 2ES
q
(SG ) xq 2day day
q
E
trong(S) n Q S
E EdS n
trong(SG )
0
(S)
S
Theo đ lí O - G:
+ Q
E
D
Dd S q trong(S)
0
(S) n E Điện trường đều
25
E 20 26
N
Qq r
q
F k 2.
r r
+ ( N) ( N)
Qq r
Q
+
r A MN
Fd r
(M) (M)
k 2 dr
r r
( N)
r
kQq dr
2
(M)
kQq 1 1
Lực tĩnh điện
M
A MN
27 là lực thế. rM rN 28
§3.4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ §3.4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
2. Thế năng của điện tích trong đt 3. Điện thế - hiệu điện thế:
a) Điện thế: WtM
WtM WtN AMN VM
q
Vậy thế năng của điện tích q tại điểm M
trong điện trường là: Điện thế gây bởi 1 điện tích điểm
Q
Qq VM k C
WtM k C rM
rM
Chú ý: Nếu chọn gốc điện thế ở vô cùng
29
thì C = 0 30
dq trong hệ SI là Vôn, kí hiệu là V.
VM dV k C
r
vat vat
31 32
Điện thế do vòng dây tròn, bán kính a gây ra §3.4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ
4. Mặt đẳng thế:
k.dq k
M VM dV dq
r r Vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm
r x v/d v/d v/d
trên một mặt đẳng thế luôn vuông góc
dq a với mặt đẳng thế đó.
kQ kQ
O
VM VO dA qdV qE.ds 0 E ds
a2 x2 a
§3.4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ §3.5. VẬT DẪN. TỤ ĐIỆN
5. Liên hệ giữa E và V 1. Vật dẫn
V + dV
dA F d q E d
V
M
dA q(V1 V2 ) qdV
d MN
N
E d dV E .d (I)
(II)
+ -
A B
37 38
Phím nhấn
Điện dung:
đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. Bản di động
U U i
U Ui
Q
Ghép nối tiếp
Q
i
C giảm
Q Qi i
i
Ghép song
C C
C
1 1 song C tăng
i
C i i i
41
1 2
§4.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN §4.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đơn vị: A
I
3. Mật độ dòng điện j
Chiều của dòng điện: được qui ước là chiều S
chuyển động của các điện tích dương. Đơn vị: A/m2
3 4
§4.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN §4.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
4. Nguồn điện
j nqv d Nguồn điện: cơ cấu để duy trì dòng điện.
• n: mật độ hạt; + - E, r
+ -
• q: điện tích hạt;
• vd: tốc độ chuyển
động có hướng
của hạt. X
Suất điện động: đặc
trưng cho khả năng sinh A*
E
công của nguồn điện. q
5 6
j E : điện dẫn suất
I R U
I
+ - R
1
R : điện trở suất
7
S 8
n
// Rt
giảm
I Ii
I
+ - Máy thu:
Dòng điện
E E'
i 1 qua máy từ I
U Ui E ', r' R cực dương R r r'
U Ui + -
sang cực âm.
i 1
9 10
E I R
E0 , r0
VA VB U AB i i i
E b nE 0
i i
R rb nr0
Qui ước: Đi từ A đến B, gặp
cực dương của nguồn nào E1 , r1 R2
trước thì E của nguồn đó E0 , r0
mang dấu (+); đi cùng
chiều dòng điện của nhánh
A B Eb E0
nào thì I của nhánh đó R1 r0
E 2 , r2
mang dấu (+); trái lại rb
chúng mang dấu (-). 11 R n 12
+ - + -
E 2 , r2 1 Qui ước:
I R
A B
1. Quy tắc Kirchhoff I
I2 I1 R2 2 Mắt (1): E1 I1 (R1 r1 ) IR 0
I I
I2 + -
I3
in out
I5 E 2 , r2 Mắt (2): E2 I2 (R 2 r2 ) IR 0
I4
I3 I2 I5 I4 I1 Mắt (3): E2 E1 I2 (R 2 r2 ) I1 (R1 r1 ) 0
13 14
§4.4. CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN VÀ NGUỒN ĐIỆN §4.4. CÔNG CỦA DÒNG ĐIỆN VÀ NGUỒN ĐIỆN
1. Công của dòng điện 3. Định luật Joule - Lenz
+ R - A qU UIt Nhiệt lượng tỏa ra: Q I2 Rt
2. Công suất của dòng điện
Mạch chỉ U2
P I2 R
có R R
A
P UI
t
Mạch chỉ có P EI I2r
máy thu
1kWh = 3,6.106 J 15 16
17 18
R A .R C M R2
R AC/ R AC/Y
R1
rB
RA RB RC B
R
rA rB rC
R A B
BC/ R BC/Y
A M N
R A .R B + - -
rC 3 R3 R4 + R3 R4
RA RB RC 19 20
N
§4.5. MẠCH TAM GIÁC – SAO. MẠCH CẦU §4.5. MẠCH TAM GIÁC – SAO. MẠCH CẦU
1 2
dB 0 . O Id
4 r3
dB
Cảm ứng từ gây bởi một dòng điện:
M
r
B dB I
Id
dd
B2
Cảm ứng từ gây bởi nhiều B
B
dòng điện:
B i
B=25 - 65 T 5
6
i B1
§5.2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH B VÀ H §5.2. BÀI TOÁN XÁC ĐỊNH B VÀ H
2. Cảm ứng từ của dòng điện tròn 2. Cảm ứng từ của dòng điện tròn
d Bn dB
B d B d Bt d Bn d Bn
M
d Bt
0 IR 2 Tại tâm O I
B
dd
BO 0
dd dd dd
B
Id
4r .cos 2(R h )
h 2 2 3/2
B dB dB.cos
r 0
n 2 M 2R
R
O dd dd dd
h
I • Phương: Là trục của vòng dây R
O Cung tròn chắn
• Chiều: Qui tắc đinh ốc hoặc nắm tay phải I góc ở tâm :
O
B • Độ lớn:
0 IR 2
0 I
B BO .
2(R 2 h 2 )3/2 2 2R
• Điểm đặt: Tại điểm khảo sát. 9 10
Solenoid
N N
H nI .I H nI .I
L 2r
11
n: mật độ vòng dây (số vòng quấn trên mỗi mét chiều dài).
12
13 14
2. Từ thông
Vào Nam Ra Bắc
Cho biết số đường sức từ
gởi qua mặt (S).
Nếu từ trường đều và
diện tích phẳng:
m BScos
Đơn vị: vêbe (Wb)
3. Định lý O–G m
Bd S 0
(S)
15 16
§5.4. LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN §5.4. LỰC TỪ TÁC DỤNG LÊN DÒNG ĐIỆN
1.Từ trường đều tác dụng lên dòng điện thẳng 3-Tương tác giữa 2 dòng điện thẳng song song
F
F I( x B)
I B
IB B
I1 I2 I1 I2
F BI F0 I
d
F2
F1 B F3
+ F1 B F3
I I I I
I F4
I
F4 Lực từ làm quay
Lực từ có xu hướng làm khung dây bị biến dạng khung dây.
19 20
§5.5. ĐIỆN TÍCH CĐ TRONG TỪ TRƯỜNG §5.5. ĐIỆN TÍCH CĐ TRONG TỪ TRƯỜNG
1. Lực Lorentz 2. Điện tích chuyển động trong từ trường đều
B v B
v
a) Nếu vectơ vận tốc đầu v0 B FL 0 Đt cđ thẳng đều
FL
theo hướng cũ
FL q(v B) b) Nếu vectơ vận tốc đầu v0 B
Điện tích chuyển động tròn đều
FL r
q>0 q<0
Lực
2
FL v
v0 F | q | B.vo ma n m o
• Phương: Vuông góc với mp chứa (v,B) + Lorentz: L r
B x
Qui tắc bàn tay trái đối với đt dương v0
• Chiều: và bàn tay phải đối với điện tích âm.
mvo
Bán kính quĩ đạo: r
FL
FL
• Độ lớn: FL | q | B.v.sin r
2m
|q|B
• Điểm đặt: Tại điện tích. 21
Chu kì: T | q | B 22
1 2
§6.1. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN-TỪ §6.1. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN-TỪ
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 1. Hiện tượng cảm ứng điện từ
a. Thí nghiệm:
N S
mA
Michael Faraday 0:6 mA
=1 ┴
?
VËt lÝ kÜ thuËt
3 4
§6.1. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN-TỪ §6.1. CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CẢM ỨNG ĐIỆN-TỪ
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ 2.Định luật Lenz (về chiều của dòng điện cảm ứng)
Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với 1. Thanh kloại tịnh tiến trong từ trường đều
tốc độ biến thiên của từ thông B
qua mạch: d m
Bc N
Ec 0
dt mA
0:6 mA
M
d m
N vòng dây: E c N
dt IC
Mạch kín: Ic c
E
R tm
m BScos U Ec Bv .sin
Mạch hở: U Ec 7 8
§6.2. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA §6.2. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ
1. Thanh kloại tịnh tiến trong từ trường đều 2. Khung dây quay đều trong từ trường đều
d(BS.cos )
Ec N.
dt
Ec NBS.sin(t 0 )
Ec E0 sin(t 0 )
E0 NBS
Ec
I
9
Máy phát điện R tm 10
§6.2. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP RIÊNG CỦA §6.3. MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG ĐẶC TRƯNG
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN - TỪ
1. Dòng điện Foucault
3. Khung dây đặt trong từ trường biến thiên B
dB
E c NScos .
dt
C Đ2 D
L,R
K
§6.3. MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG ĐẶC TRƯNG §6.3. MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG ĐẶC TRƯNG