You are on page 1of 16

CHƢƠNG 4

om
THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP

.c
ng
co
1. Các tiên đề của thuyết tƣơng đối hẹp

an
2. Phép biến đổi Lorentz

th
3. Các hệ quả của phép biến đổi Lorentz
ng
4. Động lực học tƣơng đối
o
du
u
cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. CÁC TIÊN ĐỀ CỦA THUYẾT TƢƠNG ĐỐI HẸP

Thuyết tương đối hẹp được xây

om
dựng dựa trên hai tiên đề của

.c
Einstein:

ng
co
1. Nguyên lý tƣơng đối: Mọi định
luật vật lý đều giống nhau trong các

an
hệ qui chiếu quán tính.
th
ng
2. Nguyên lý về sự bất biến của vận
o

tốc ánh sáng: Vận tốc ánh sáng


du

trong chân không là như nhau đối


u
cu

với mọi hệ qui chiếu quán tính.


c = 3.108 m/s

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự mâu thuẫn của phép biến đổi Galileo với thuyết tƣơng đối

om
• Xét 2 HQC quán tính K
và K’, trong đó K’ chuyển

.c
K K’
động với vận tốc v so với

ng
K theo phương x.

co
• Một vật chuyển động theo

an
'
phương x với vận tốc v x.
so với K’. Vậy so với K vật th
ng
có vận tốc:
o
du

 ' 
vx  vx  v
u
cu

' 
 Nếu v  c, v x và v cùng chiều thì v x > c  Vô lý.
'
x

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. PHÉP BIẾN ĐỔI LORENTZ

Lorentz (v~c)

om
1
Galileo (v << c) Đặt  

.c
2
v
1 2

ng
c

co
x   ( x ' vt ')

an
x = x’+ vt
x '   ( x  vt )
th
x’= x – vt ng
y = y’ y = y’
o
du

z = z’ z = z’
u
cu

v v
t   (t ' 2 x ') t '   (t  2 x)
t = t’ c c

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Galileo (v << c) Lorentz (v~c)
v 'x  v vx  v
vx = vx’+ v vx  , vx  v
v

om
1  2 v 'x 1  2 vx
vx’= vx - v

.c
c c

ng
v 'y vy

co
vy  , v 'y 
vy = vy ’ v

an
v  (1  2 vx )
 (1  2 v 'x )
th
ng c c
o
du

v 'z vz
vz  v 'z 
v z = v z’
u

, v
v  (1  2 vx )
cu

 (1  2 v 'x ) c
c
Lưu ý: Các đại lượng v trong công thức là hình chiếu nên có giá trị đại số.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 1
Hai hạt chuyển động ngược chiều nhau dọc theo một đường thẳng với
các tốc độ v1  0,65c và v2  0,85c đối với phòng thí nghiệm, với c

om
là vận tốc ánh sáng trong chân không. Tìm tốc độ của hạt thứ nhất đối

.c
với hạt thứ hai.
Hƣớng dẫn giải

ng
v 'x  v

co
• Sử dụng công thức cộng vận tốc: vx 
v

an
1  2 v 'x

th
ng c
• Xem phòng thí nghiệm như hệ K’, hạt thứ hai như hệ K
 
o

 Hạt thứ nhất chuyển động với vận tốc vx '  v1 đối với hệ K’
du

 
Hệ K’ chuyển động với vận tốc v  v2 đối với hệ K
u
cu

   
• Theo đề: v1  v2  vx '  v
v1  v2
• Vận tốc hạt thứ nhất đối với hệ K: v1/2   0,97c
v1v2
1 2
CuuDuongThanCong.com c
https://fb.com/tailieudientucntt
3. CÁC HỆ QUẢ CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI LORENTZ
a. Tính tƣơng đối của sự đồng thời. Quan hệ nhân quả.

om
Giả sử trong hệ K có 2 biến cố A và B xảy ra đồng thời vào thời điểm

.c
t tại 2 vị trí x1 và x2, nghĩa là t  t1  t2  0 . Thời điểm xảy ra

ng
biến cố được ghi nhận trong hệ K’ sẽ là:

co
v
v v
x1  x 2 

an
t  2 x1 t  2 x2 2
t'  t'2 t'1  c
th
t '1  c , t '2  c 
v2
ng
v2 v2
1 2 1 2 1 2
o
c c c
du
u

Vì x1  x2  t   0  Sự đồng thời có tính tƣơng đối.


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Quan hệ nhân quả
• Trong hệ K: gọi biến cố A (x1, t1) là nguyên nhân và biến cố B
(x2, t2) là kết quả.

om
x 2  x1 - vận tốc truyền tác dụng từ nguyên

.c
u
t 2  t1 nhân đến kết quả

ng
co
• Trong hệ K’:

an
v v  v 
t '2  t '1   (t2  2 x2 )   (t1  2 x1 )     
th
(t t )
 2 1 c 2 2 1  ( x x )
c c
o ng
 v  v
  (t2  t1 )  2 u (t2  t1 )    (1  2 u )  t2  t1 
du

 c  c
u
cu

 Nếu t2 > t1 thì t’2 > t’1


 Thứ tự của các biến cố có quan hệ nhân quả không thay đổi
trong mọi hệ qui chiếu quán tính.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Tính tƣơng đối của không gian
(Sự co lại của độ dài)

om
• Xét một thanh nằm yên trong hệ K’ dọc theo trục x’ có chiều dài:

.c
l o = x2 ’ - x1 ’

ng
• Trong hệ K thanh có chiều dài l = x2 – x1

co
• Từ phép biến đổi Lorentz ta có:

an
x2  x1 v2
th
x '2  x '1   l  lo 1 2
c
ng
2
v
1 2
o
du

c
u

 Độ dài dọc theo phƣơng chuyển động của thanh đo đƣợc


cu

trong hệ mà thanh chuyển động ngắn hơn độ dài của nó đo


đƣợc trong hệ mà nó đứng yên.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 2
Một tam giác đều đứng yên trong có diện tích là S0 . Trong HQC K
chuyển động với vận tốc v đối với tam giác và dọc theo một trong các

om
đường trung bình của nó, diện tích tam giác bằng bao nhiêu?

.c
Hƣớng dẫn giải

ng
co
• Diện tích tam giác khi đứng yên:

an
1
S0  AH .BC
th
2 ng
• Giả sử tam giác chuyển động dọc theo
o
cạnh BC  cạnh BC bị co lại, còn đường
du

cao AH không đổi độ dài. Diện tích S:


u

v2
cu

1 1
S  AH .B ' C '  AH .l0 1  2
2 2 c

 v2
S  S0 1 2
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Tính tƣơng đối của thời gian
(Sự giãn ra của thời gian)
' '
• Xét một biến cố xảy ra trong hệ K’ từ thời điểm 1 đến thời điểm 2 t t

om
Khoảng thời gian xảy ra biến cố trong hệ K’ là:

.c
t '  t2'  t1'

ng
• Trong hệ K, khoảng thời gian xảy ra biến cố là:

co
t  t2  t1

an
v v
t' 2  2 x' t'1  2 x' t '
c c th
t   t '
ng
t  t 2  t 1    v 2
o

v2 v2 1 2
du

1 2 1 2 c
c c
u
cu

 Khoảng thời gian riêng nhỏ hơn khoảng thời gian ghi đƣợc
trong hệ qui chiếu mà hạt chuyển động.
(Thời gian riêng là thời gian đo bởi đồng hồ gắn liền với vật chuyển
động)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 3
Đồng hồ trong HQC K chuyển động rất nhanh so với trái đất cứ sau 5 s

om
(đo theo đồng hồ trên trái đất) nó bị chậm 0,1 s. Tìm vận tốc của K.

.c
Hƣớng dẫn giải

ng
co
• Khoảng thời gian đồng hồ trên trái đất đo được:

an
t  5s
th
• Khoảng thời gian đồng hồ trên HQC K đo được:
ng
t0  4,9s
o
du

• Theo thuyết tương đối:


t0
u
cu

t   v  0, 6.108 m / s
v2
1 2
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Sự bất biến của khoảng không – thời gian

om
Một biến cố trong không gian 4 chiều được xác định bởi 4 tọa độ

.c
x, y, z, t và người ta định nghĩa khoảng không – thời gian giữa 2
biến cố như sau:

ng
s  ct  x  y  z 

co
2 2 2 2 2

an
2 th
s  s' 2
o ng
du
u

 Khoảng không – thời gian là một đại lƣợng bất biến


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. ĐỘNG LỰC HỌC TƢƠNG ĐỐI
a. Khối lƣợng tƣơng đối tính.

om
• Xét vật trong hệ K’ có khối lượng m0 gọi là khối lƣợng nghỉ.

.c
• Trong hệ K vật có khối lượng:

ng
co
mo
m

an
v2
th
1 2
c
o ng
du

b. Phƣơng trình cơ bản của chuyển động chất điểm.


u


 d  mv 
cu

F
dt

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Năng lƣợng tƣơng đối tính.
• Năng lượng của một vật đứng yên gọi là năng lƣợng nghỉ:

om
Eo  mo c 2

.c
ng
• Năng lượng của một vật chuyển động: E  mc 2

co
 
mov

an
• Động lượng của vật: P 
th v2
ng
1 2
c
o
du
u

Wd  (m  mo )c
cu

2
• Động năng của vật:

• Liên hệ giữa P và E: E 2
 mo
2 4
c  p 2 2
c
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
BÀI TẬP VÍ DỤ 4
Một electron chuyển động với tốc độ v=0,5c. Tìm tỉ số động năng và

om
năng lượng nghỉ của electron.

.c
Hƣớng dẫn giải

ng
• Động năng electron:
m0 1

co
Wd  (m  mo )c  ( 2
 m0 )c  m0c (
2 2
 1)

an
2 2
v v
1 2 1 2
th
c c
ng
• Tỉ số động năng và năng lượng nghỉ:
o
du

1
m0 c ( 2
 1)
u

v2
cu

1 2
Wd c 1
 (  1)  0,155
E0 m0 c 2 v 2
1 2
CuuDuongThanCong.com
c https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like