Professional Documents
Culture Documents
Vat Ly Dai Cuong 3 Do Ngoc Uan 02 Nhieu Xa Anh Sang (Cuuduongthancong - Com)
Vat Ly Dai Cuong 3 Do Ngoc Uan 02 Nhieu Xa Anh Sang (Cuuduongthancong - Com)
om
.c
Nguyên lý Huygens-Fresnel
ng
co
Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu: Phương
an
pháp đới cầu Fresnel
th
ng
Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng: qua một
o
du
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.1. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng
om
.c
A
ng
S A
co
O
an
B
th
ng
B
o
P
du
E
u
cu
Hiện tượng ánh sáng lệch khỏi phương truyền thẳng khi đi gần
các chướng ngại vật gọi là hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên lý Huygens - Fresnel
Phát biểu của Huygens: Bất kỳ một điểm nào mà ánh sáng truyền
đến đều trở thành nguồn sáng thứ cấp phát ra ánh sáng về phía
trước.
om
.c
ng
co
Nguồn sóng
an
th
o ng
du
u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu - Phương pháp đới cầu Fresnel
Đới cầu Fresnel và tính chất
b + 3 / 2
- Nguồn điểm S phát ánh
b + 2 / 2
sáng bước sóng
om
b+ /2
- Điểm được chiếu sáng M b
.c
Dựng mặt cầu bán kính R <
ng
R
SM. Đặt BM = b.
co
Dựng các mặt cầu 1 ; 2 ;
an
B M
3... n có bán kính tương S
th
ứng là b, b+/2, b+2/2, ng
b+3/2… cắt mặt cầu tạo ra o
o
các đới cầu được gọi là các 1
du
5
cầu bằng nhau, không phụ
thuộc vào k, có bán kính rk:
Rb Rb k = 1, 2, 3…
S k ; rk k
Rb Rb
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu - Phương pháp đới cầu Fresnel
Đới cầu Fresnel và tính chất b + 3 / 2
b + 2 / 2
Mỗi đới cầu Fresnel b+ /2
om
được coi là một nguồn b
thứ cấp phát ánh sáng
.c
về phía M. R
ng
Gọi aK là biên độ dao động
co
sáng do đới cầu thứ k gây S B M
an
ra tại M thì:
th
/ o
ng
~
/ 1
o
du
3
Do đó
4
u
a1 a2 a3 an
cu
5
Vì khoảng cách từ các đới cầu đến M và tăng chậm nên ak giảm chậm, nên
ak 1 ak 1
ak k lớn: ak 0
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu - Phương pháp đới cầu Fresnel
b + 3 / 2
b + 2 / 2
Các đới cầu cùng trên mặt sóng b+ /2
các điểm trên mọi đới cùng pha b
om
Khoảng cách từ 2 đới kế tiếp đến R
.c
M khác nhau /2 hiệu pha dao
ng
S B M
động của 2 đới kế tiếp là
co
ngược pha. Do đó: o
an
aM a1 a2 a3 an 1
th
3
4
ng
a1 a1 a3 a3 a5 an 5
aM a2 a4
o
du
2 2 2 2 2 2
ak 1 ak 1
u
2
2
a1 an Nếu n lẻ 2 a1 an
aM với: I aM
2 2 Nếu n chẵn 2 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.2. Nhiễu xạ gây bởi sóng cầu - Phương pháp đới cầu Fresnel
om
không có màn chắn hoặc lỗ lớn R
.c
r
(n : an = 0): B
b = BO
O
ng
S
2
a1 a n a12
co
I Io o
2 2 4 1
an
3
th
Nếu lỗ tròn chứa một số chẵn ng P 4
E
đới cầu
o
2
a1 an a12
du
I Io
2 2 4
u
cu
om
R
2
a12
.c
a1 an r
b = BO
I Io B
O
ng
S
2 2 4
co
o
an
3
th
P 4
E
Nếu lỗ tròn chứa một đới cầu:
o ng
a12
du
2
I a1 4 4Io
u
4
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua một khe hẹp
om
phương = 0 đều
cùng pha và hội tu tại
.c
M
F F rất sáng và
ng
F
được gọi là cực đại S
co
giữa.
an
Xét các tia nhiễu xạ
th
B
theo phương hội tu
ng
Lo
tại M.
o
du
L E
P 2
u
Chia mặt phẳng khe thành các dải Fresnel bởi các mặt o, 1, 2...
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua một khe hẹp
5.3.1 nhiễu xạ qua một khe hẹp. /2
Bề rộng của mỗi dải Fresnel là: b
Số dải trên khe: sin
om
b 2b sin
.c
-4/b
n -3/b
b
ng
A
-2/b
co
M -/b
Nếu khe chứa số I
an
F
chẵn dải M tối. S
O Io
th
/b
ng
2/b
2b sin B
n 2k 3/b
o
Lo
du
4/b
L E
P 2
sin
u
cu
k
sin với k = ±1; ±2; ±3… (loại k = 0 sin =0)
b
biểu thức xác định vị trí cực tiểu nhiễu xạ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua một khe hẹp
-4/b
om
-3/b
A
-2/b
.c
M -/b
I
Nếu khe chứa số lẻ
ng
F O Io
S
dải M sáng.
co
/b
2/b
an
2b sin B
n 2k 1 Lo 3/b
th
ng L E
4/b
P 2 sin
o
du
sin (2k 1) với k = 1; ±2; ±3……
u
2b
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua một khe hẹp
I
Io
om
A
.c
M
ng
F
S
I1
co
an
B
sin
Lo
th
-4/b
-3/b
-2/b
2/b
4/b
3/b
-/b
/b
L
ng
E
P 2
o
du
Nhận xét:
u
cu
Cường độ sáng tập trung chủ yếu ở cực đại giữa: Io/I1 = 1/0,045
Bề rộng cực đại giữa rộng gấp 2 lần cực đại khác.
Vị trí cực đại, cực tiểu không thay đổi khi di chuyển khe đi song
song với chính nó (L và E cố định).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua hai khe hẹp
5.3.2
Ngoài sự nhiễu
nhiễu xạ quaxạhaiqua
khetừng
hẹp.khe
hẹp còn xảy ra sự giao thoa giữa
hai khe. Ảnh nhiễu xạ qua hai
om
A
khe là sự chồng chất ảnh nhiễu b
.c
xạ qua một khe. M
ng
Các vị trí cực tiểu nhiễu xạ trong F
co
S d
trường hợp một khe cũng là vị trí
an
cực tiểu nhiễu xạ trong hai khe và
th
được gọi là các cực tiểu chính. B
LO
ng
k dsin
o
sin
du
L E
P
b
u
- Bề rộng khe: b
- Khoảng cách giữa 2 khe: d
om
.c
Ngoài sự nhiễu xạ qua từng khe còn
ng
xảy ra sự giao thoa giữa các khe. Ảnh
co
nhiễu xạ qua nhiều khe là sự chồng
chất ảnh nhiễu xạ qua từng khe.
an
Các vị trí cực tiểu nhiễu xạ trong
th
ng
trường hợp một khe cũng là vị trí
o
du
k
sin với k = ±1; ±2; ±3…
b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
- Hiệu quang lộ của 2 tia từ 2 khe kế tiếp:
L = dsin
om
- Vị trí cực đại giao thoa gây bởi hai khe
kế tiếp bất kỳ được gọi là cực đại chính
.c
ng
d sin k sin k
co
d
với k = 0; ±1; ±2; ±3…
an
th
Do d > b giữa 2 cực tiểu chính có ng
thể có nhiều cực đại chính.
o
du
2d
cu
dao động từ 2 khe kế tiếp sẽ khử nhau nhưng điểm này có thể là điểm tối
(cực tiểu phụ) hoặc sáng (cực đại phụ) tùy vào số lượng khe chẵn hay lẻ.
Nếu có N khe, giữa 2 cực đại chính kế tiếp có (N-1) cực tiểu phụ và
(N-2) cực đại phụ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
N=2
Sự phân bố cường độ sáng theo góc nhiễu xạ trong trường hợp d/b=3.
om
.c
I
ng
4I O
co
A
an
b
M
th
ng
F
S d
o
du
u
B sin
cu
LO
dsin 2λ
5λ
4λ λ
2λ
λ 0 λ 2λ λ 4λ 5λ 2λ
b d d b d d d d b d d b
L E
P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.3. Nhiễu xạ gây bởi sóng phẳng - Nhiễu xạ qua nhiều khe hẹp
N=3
- Giữa 2 cực đại chính xuất hiện 1 cực đại phụ và 2 cực tiểu phụ.
om
.c
d/b = 3
ng
co
an
th
ng I
o
du
u
cu
λ 2λ λ 0 λ 2λ λ sin
b d d d d b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
I
om
N = 1
.c
ng
co
N = 2
an
th
o ng
N = 3
du
u
cu
N = 5
2 2 2
0
b d d d d b
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.4. CÁCH TỬ NHIỄU XẠ
Cách tử là một tập hợp các khe hep giống nhau, song song, cách đều
nhau và cùng nằm trong cùng mặt phẳng.
om
.c
1
Số khe hep trên một đơn vị dài: n
ng
d
co
d: chu kỳ cách tử
d
an
1. Cách tử truyền qua: 2. Cách tử phản xạ
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5.5. NHIỄU XẠ TRÊN TINH THỂ (Nhiễu xạ Bragg)
om
.c
Khoảng cách hai
Tia nhiễu xạ
mặt tinh thể
ng
Mặt tinh thể 1
co
Mặt tinh thể 2
an
th
ng
Hiệu quang lộ của hai tia: L 2d sin
o
du
Công thức
Bragg
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt